Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Trac nghiem giai tich 12 chuong I 165 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.06 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. ÔN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I LỚP 12 3 2 Câu 1.Hàm số y  x  6 x  9 x có các khoảng nghịch biến là:. C.  1;3 D. ( ;1) vµ (3; ). A. ( ; ) B. ( ;  4) vµ (0; ). 3 2 Câu 2.Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  1 là:. A..   ;1 va  2;   3. B..  0; 2 . C..  2; . D.  .. 2. Câu 3.Hàm số y  x  3x  1 đồng biến trên các khoảng: A..   ;1. B..  0; 2 . C..  2; . D.  .. 3. Câu 4.Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3 x  1 là: A..   ;  1. B..  1; . C..   1;1. D..  0;1 ..   1; . D..  \  1.   1;1. D..  0;1.  2x  3. Câu 5.Cho sàm số y  x  1 (C) Chọn phát biểu đúng : A. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định B. Hàm số luôn đồng biến trên  C. Hàm sốcó tập xác định  \  1 D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định y. Câu 6.Cho sàm số. 2x 1  x  1 (C) Chọn phát biểu đúng?  \  1. A. Hàm số nghịch biến trên. ;.  \  1. B. Hàm số đồng biến trên ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +). x2 x  1 nghịch biến trên các khoảng: Câu 7.Hàm số   ;1 va  1;    1;  y. A.. B.. C.. 3. Câu 8.Các khoảng đồng biến của hàm số y 2 x  6 x là: A..   ;  1. va  1;  . B..   1;1. C.. 3 2 Câu 9.Các khoảng đồng biến của hàm số y 2 x  3x  1 là:. A..   ;0 . va  1;  . B..  0;1. C. 3.   1;1. D.  .. 2. Câu 10.Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  1 là: A..   ;0 . va  2;  . B..  0; 2 . C. 3.  0; 2. D.  .. 2. Câu 11.Các khoảng đồng biến của hàm số y x  5 x  7 x  3 là: A..   ;1. 7  va  ;   3 .  7  1;  B.  3 . C..   5;7. 3 2 Câu 12.Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  2 x là:. D..  7;3 .. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2    3 3 ;     ;1   va  1  2  2   A. .  3 3 ;1   1   2 2   B. 3 Câu 13.Các khoảng nghịch biến của hàm số y 3 x  4 x là: 1  1    ;   va  ;   2 2  A. .  1 1  ;  B.  2 2 .  3 3 ;   2 2   C.. 1    ;   2 C. . D..   1;1 .. 1   ;   . D.  2. Câu 14.Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3): 2 y  x 3  4x2  6x  9 3 A. x2  x  1 y x 1 C.. 1 y  x2  2x  3 2 B. 2x  5 y x 1 D.. 3 2 Câu 15.Hàm số y  x  mx  m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:. 3 3    ; 3   ;  2 C.  2  D.  m 1 y  x 3   m  1 x 2  3  m  2  x  3 3 đồng biến trên  2;  thì m thuộc tập nào: Câu 16.Hàm số   2 6  2 2   m   ;   m    ; m    ;   3   2  C.  3 A. B. D. m    ;  1. A.  3;. B.   ; 3. Câu 17.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng   1;   . 1 y  x3  x 2  3x x2 2x 3 A. B. y ln x C. y e Câu 18.Hàm số y  x  2  4  x nghịch biến trên:  3; 4  2; 3  2; 3. A.. B.. D.. y  x 4 . 4 3 x 3. D.  2; 4. C.. x 2  5x  3 Câu 19.Cho Hàm số y  (C) Chọn phát biểu đúng : x 1. A. Hs Nghịch biến trên   ;  2  và  4; . B. Điểm cực đại là I ( 4;11). C. Hs Nghịch biến trên   2;1 và  1; 4 . D. Hs Nghịch biến trên   2; 4 . Câu 20.Hàm số y  x  ln x nghịch biến trên: A.  e;  Câu 21. Hàm số y . B..  0; 4. D.  0;e . 2x  5 đồng biến trên x 3. B.   ;3 . A. . C.  4;. C   3;  . D.  \   3. 3 2 Câu 22: Giá trị m để hàm số y  x  3x  mx  m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:. . 9 4. 9 d. m = 4. a. m = b. m = 3 c. m 3 Câu 23: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng? a. Nếu hàm số y  f ( x) đồng biến trên K thì f '( x) 0,  x  K b. Nếu f '( x) 0,  x  K thì hàm số y  f ( x ) đồng biến trên K . c. Nếu hàm số y  f ( x) là hàm số hằng trên K thì f '( x) 0,  x  K.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. d. Nếu f '( x) 0,  x  K thì hàm số y  f ( x ) không đổi trên K . Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. Câu 25:. y x . 1 x. b. y  x. 4. 3. 2. c. y  x  3 x  x  1. d. y. x 1 x 1. 1 3 x  2 x 2  mx  2 3 Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó? a. m 4 b. m 4 c. m  4 d. m  4 y . mx  4 x  m nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là: Câu 26: Giá trị của m để hàm số A.  2  m  2 . b.  2  m  1 c.  2 m 2 d.  2 m 1 y. 3 2 Câu 27. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  5 x  7 x  3 là:.  7  32   ;  A. B. C.  3 27  3 2 Câu 28. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  5 x  7 x  3 là:  7  32   ;  1;0 0;1 A.   B.   C.  3 27 .  1;0 .  0;1.  7 32   ;  D.  3 27  .  7 32   ;  D.  3 27  .. 3 2 Câu 29. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 x là:.  3 2 3 ;  1   2 9  1;0  0;1   A. B. C.   3 2 Câu 30. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  3x  2 x là:.  3 2 3 ;  1   2 9   D. ..  3 2 3 ;  1   2 9  1;0  0;1   A. B. C.   3 2 Câu 31. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x là:.  3 2 3 ;  1   2 9   D. .. A..  1; 4 . B..  3;0 . C..  0;3. D..  4;1 .. D..  4;1 .. 3 2 Câu 32. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x là:. A..  1; 4 . B..  3;0 . C..  0;3. 3 2 Câu 33. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x  x  2 là:. A..  2;0 .  2 50   ;  B.  3 27 . C..  0; 2 .  50 3   ;  D.  27 2  .. 3 2 Câu 34. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x  x  2 là:. A..  2;0 .  2 50   ;  B.  3 27 . C..  0; 2 .  50 3   ;  D.  27 2  .. 3 Câu 35. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y 3 x  4 x là:. 1   ;  1  A.  2.  1    ;1 B.  2 .  1    ;  1 C.  2 . 1   ;1  D.  2  ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. 3 Câu 36. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 3x  4 x là:. 1   ;  1  A.  2.  1    ;1 B.  2 .  1    ;  1 C.  2  3 Câu 37. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  12 x  12 là:   2; 28  2;  4   4; 28. A.. B.. C.. 1   ;1  D.  2  .. D..   2; 2  .. 3 Câu 38. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  12 x  12 là:.  2; 28. 2;  4. 4; 28.  2;2.    . A.  B.  C.  D.  Câu 39: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. y. 2x  4 x  1 , hãy tìm khẳng định đúng?. Câu 40: Trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. y . 1 4 1 2 x  x 3 4 2 , khẳng định nào là đúng?. Câu 41 :Trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng.. 1 y  x3  mx 2  (2m  1) x  1 3 Câu 42: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m  1 thì hàm số có cực trị;. D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. 3 Câu 43: Hàm số: y  x  3 x  4 đạt cực tiểu tại x = A. -1 B. 1 C. - 3. 1 y  x4  2 x2  3 2 Câu 44: Hàm số: đạt cực đại tại x = A. 0 B.  2 C.  2 1 y  x 4  2 x 2 1 4 Câu 45: Cho hàm số . Hàm số có. D. 3. D.. 2. A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại 3 2 Câu 46: Cho hàm số y=x -3x +1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng A. 6 B. -3 C. 0 D. 3 Câu 47: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a 0 . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị C.. lim f ( x)  x . D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.. 3 Câu 48: Hàm số y  x  mx  1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m  0 C. m 0. D. m 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. 3. Câu 49: Đồ thị hàm số y  x  3x  1 có điểm cực tiểu là: A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) Câu 50: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 4 2 A. y  x  2 x  1. 4 2 B. y  x  2 x  1. D. ( 1 ; 3 ). 4 2 C. y 2 x  4 x 1. 4 2 D. y  2 x  4 x 1. 3 2 Câu 51: Hàm số y  x  3x  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m 0 B. m 0 C. m  0 D. m  0 4. 2. Câu 52: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x  4 x  2 : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. Câu 53: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số A. yCD  yCT 0. B. yCT  4. y.  x2  2x  5 x 1 :. C. xCD  1. D. xCD  xCT 3. 1 y  x 3  2 x 2  5 x  17 3 Câu 54: Đồ thị hàm số: có tích hoành độ các điểm cực trị bằng. A. 5. B. 8. C. -5. D. -8. 1 3 Câu 55: Số điểm cực trị của hàm số y  x  x  7 là 3. A. 1 B. 0 C. 3 4 Câu 56: Số điểm cực đại của hàm số y  x  100 là A. 0 B. 1 C. 2. D. 2 D. 3. 3. Câu 57: Hàm số y x  mx  1 có 2 cực trị khi A. m  0 B. m  0. C. m 0. 4 2 Câu 58: Số cực trị của hàm số y  x  3 x  3 là: A. 4 B. 2 C. 3. D. m 0. D. 1 3. 2 Câu 59: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3 x  4 là:. A. 2 5. B. 4 5 3. C. 6 5. D. 8 5. 2. Câu60: Hàm số y  x  3mx  3 x  2m  3 không có cực đại, cực tiểu với m A. m 1 B. m 1 C.  1 m 1 D. m  1  m 1 Câu 61: Hàm số A. m  3. y mx 4   m  3 x 2  2m  1. B m 0. chỉ có cực đại mà không có cực tiểu với m: C.  3  m  0 D. m 0  m  3. y  x 3  mx 2  3 m  1 x  1.   Câu 62: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 với mbằng : m   3 A. m = - 1 B. C. m   3 D. m = - 6 3 2 63) Cho hàm số y = –x + 3x – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 64) Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số. B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. y. 2x  1 x  1 là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên.  \   1. B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên.  \   1. C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). 65) Trong các khẳng định sau về hàm số. y. x2 x  1 , hãy tìm khẳng định đúng?. A. Hàm số có một điểm cực trị. cực tiểu;. B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm. C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. định. 66) Trong các khẳng định sau về hàm số. y . A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0. C. Cả A và B đều đúng.. D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác. 1 4 1 2 x  x 3 4 2 , khẳng định nào là đúng?. B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; D. Chỉ có A là đúng.. 67) Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu C. Hàm số. y  2x  1 . 1 x  2 không có cực trị;. B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị. D. Hàm số. y 2x  1 . 1 x  2 có hai cực trị.. 68) Hàm số nào dưới đây có cực trị: A.. y x  5 . 1 x 3;. B.. y 5 . 1 x 3;. C.. y. x 5 x 3;. D.. y. x2  5 x 3 .. 2 69) Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x ?. A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. lớn nhất;. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị. C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; nhất.. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ. 3 70) Trên khoảng (0; +) thì hàm số y  x  3x  1 :. A. Có giá trị nhỏ nhất là –1;. B. Có giá trị lớn nhất là 3;. C. Có giá trị nhỏ nhất là 3;. D. Có giá trị lớn nhất là –1.. 3 71) Điểm cực tiểu của hàm số : y  x  3x  4 là :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7. A. x = -1. B. x = 1. C. x = - 3. 72) Điểm cực đại của hàm số :. D. x = 3. 1 y  x4  2 x2  3 2. là. B. x =  2. A. x = 0. C. x =  2 y. 73) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số :. 3x  1 x2  4. 2. D. x =. là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 74) Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?. A.. . . 2. y. 2. y  x  1  3x  2. 75) Cho hàm số. y. B.. x 2. x 1. C.. y. x x 1. D. y=tanx. 2 x  11 12 x .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A.1. 76) Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 có số điểm cực trị là: A.0. B.2. B.1. C.3. C.2. D.4. D.3. 77) Cho hàm số y=x3-3x2+1.Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: A.-6. B.-3. 78) Cho hàm số. y. C.0. D.3. x2  2 x  2 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A.0. 2 79) Cho hàm số y   x  2 x .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A.0. 80) Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong điểm I của đoạn thẳng MN bằng: A.-5/2. B.1. 81) Cho hàm số. y=. y. C.2. B.2. C.1. D.3. B.1. C.2. D. 3. 2x  4 x  1 .Khi. đó hoành độ trung. D. 5/2. 4x-1 2x+2 . Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=4. 82) Cho hàm pt là A.. y  x . 11 3. 1 y  x3  2 x 2  3x  1 3 số .Tiếp. B.. y  x . 1 3. tuyến tại điểm x0 thỏa mãn y ''  x0  0 của đồ thị hàm số ,có. C.. y x . 11 3. D.. y x . 1 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8 83) Cho hàm số. y. 2x  3 x  1 .Đồ thi. A.m = 2 2. hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi C. m 2 2. B. m=  2. D. m = 2. 84) Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi B.  3 m 1. A. m > 1. C. -3<m<1. 3 85) Hàm số y x  mx  1 có 2 cực trị khi : A. m  0. D. m<-3 m0. B.. C. m 0. D. m 0. 3 86) Đồ thị hàm số y x  3x  1 có điểm cực tiểu có tọa độ là:. A. ( 1 ; 3 ). B. ( -1 ; 3 ). C. ( -1 ; 1 ). D. ( 1 ; -1 ). 87) Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : 4 2 A. y 2 x  4 x  1. 4 2 B. y x  2 x  1. 4 2 C. y x  2 x  1. 4 2 D. y  x  2 x  1. 3 88) Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :. A. 0  m  4. B. 0 m  4. C. 0  m 4. D. m  4. 3 2 89) Hàm số y x  3x  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi :. A. m 0. B. m 0. 90) Hàm số. C. m  0. 1 y  x 3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 3. B.  2 m  1. A.1<m<2. D. m  0. đồng biến trên tập xác định của nó khi : D. 1 m 2. C. -2<m<-1. 4 2 91) Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y  2 x  4 x  2 khi :. A. 2 < m < 4. B. m > 4. C. m < 2. 92) Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thị hàm số A. 8. B. 2. C. 6. 94) Đồ thi hàm số. y. y. 2x 1 x2. là:. D. 4. 93) Tiếp tuyến của đồ thi hàm số A. y+16 = -9(x + 3). D. 0 < m < 4. y. x3  3x2  2 3 có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là:. B.y-16= -9(x – 3). C. y-16= -9(x +3). x 2  2mx  2 x m đạt cực tiểu tại x = 2 khi :. D. y = -9(x + 3).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. A. m = -2. B. m = -1. C. m = 2. 95) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A.-2. y. D. m = 1. x4 x2  1 4 2 tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có hệ số góc bằng:. B. 2. C.0. D. 1. x 2 y x 1 tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với 96) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số. trục tung bằng: A. -2. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 97 : Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4] lần lượt là (A) -1 ; -19 ; (B) 6 ; -26 ; (C) 4 ; -19 ; (D)10;-26. 2 Câu 98: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x ? A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 3 Câu 99: Trên khoảng (0; +) thì hàm số y  x  3x  1 : A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1; B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3; D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1..     ;  Câu 100: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng. A. -1 Câu 101: Cho hàm số A. 0. B. 1. C. 3. y  x. B. 1. D. 7. 1 x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0;   bằng C. 2 D. 2. 2 Câu 102: Cho hàm số y  2 x  x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. A. 0. B. 1. C. 2. D.. Câu 103 : Giá trị lớn nhất của hàm số y  3 1  x là A. -3 B. 1 C. -1 y  3sin x  4 cos x là Câu 104 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 3 B. -5 C. -4. 3. D. 0 D. -3.  1; 2 Câu 105 : Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x  3x  12 x  2 trên đoạn  là A. 6 B. 10 C. 15 D. 11 3. 2. 2 Câu 106 : Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  2 x  3 là. A. 2. B.. 2. C. 0 2. Câu 107: Giá trị lớn nhất của hàm số. y. x  x 1 x 2  x  1 là:. D. 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10 A. 3. 1 C. 3. B. 1. D. -1.    0; 2  f ( x )  x  cos x Câu 108: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:   A. 0 B. 2 C. 4 D.  x 1 y 2 x  1 trên  1;3 là: Câu 109: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 ymax 0; ymin  ymax  ; ymin 0 ymax 3; ymin 1 ymax 1; ymin 0 7 7 2. A.. B.. C.. 4. D.. 2. Câu 110: GTLN của hàm số y  x  3x  1 trên [0; 2]. A. 13/4 B. y = 1 C. y = 39. D. y = -3. 1 x là 1 x. Câu 111. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 1. B. 2. Câu 112: Cho hàm số A. 0. y. C. 3. D. 0. 3 2 x  1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là. B. 1. C. 2. D. 3. 2. Câu 113: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1 B. 2. y. 1 x y 1 x Câu 114: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. A. y = 1. x  3x  2 4  x2 là:. C. 3. D. 4. C.x=1. D .x = -1. là:. B .y = -1 y. x2 x  2 sao cho tổng khoảng cách từ M. Câu 115:Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số đến 2 tiệm cận của nó nhỏ nhất A. M(1;-3) B. M(2;2) C. M(4;3) Câu 116: Cho hàm số. y. 3x 1 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. y. y. 3 2. 3 2. C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 Câu 117: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Hàm số. y. 1 2 x  1 không có tiệm cận ngang. D. M(0;-1).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11. 4 2 B. Hàm số y  x  x không có giao điểm với đường thẳng y = -1 2 C. Hàm số y  x  1 có tập xác định là D R \ {  1} 3 2 D. Đồ thị hàm số y  x  x  2 x cắt trục tung tại 2 điểm. Câu11 9: Chọn đáp án sai y. ax  b cx  d nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. A. Đồ thị của hàm số B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba Câu 120: Nhìn hình vẽ sau và chọn đáp án sai. y. 0. 1. x. -2222---222222222. A. B. C. D.. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -2 Đồ thị cho thấy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định Đồ thị cho thấy hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 121: Chọn đáp án sai y. ax  b cx  d nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. A. Đồ thị của hàm số B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12 Câu 122: Cho hàm số. y. 2x  1 x 1. (C ).. Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?. A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .. x1. 2;. Câu 123.Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng x  3  3x  3 x 3 A. x 3 y 2 x 9 C..  4x  3 x 3 B. 3x 1 y x 3 D.. y. y. Câu 124. Cho hàm số A.. lim y  . x  2. x 1 x  2 . Trong các câu sau, câu nào sai.. lim y . B. x  2. Câu 125. Cho hàm số A. I(-5;-2). y. y. C. TCĐ x = 2. D. TCN y= 1.  2x  3 x  5 , giao điểm của hai tiệm cận là. B. I(-2;-5). C. I(-2;1). D. I(1;-2). Câu 126: Cho hàm số y=-x4+ 2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 2 Câu 127 :Cho hàm số y=-x +3x +9x+2. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;12) B. (1;0) C. (1;13) D(1;14) Câu 128: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 3 2 Câu 129: Số giao điểm của đường cong y=x -2x +2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 130: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 5 A. - 2. y. 2x  4 x 1 .. 5 D. 2. B. 1 C. 2 3 2 Câu 131: Cho hàm số y = f(x)= ax +bx +cx+d,a 0 . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị C.. lim f ( x)  x . D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.. 1 y  x3  2 x 2  3x  1 3 Câu 132: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có pt: 11 1 11 1 y x  y  x  y  x  y x  3 3 3 3 A. B. C. D.. Câu 133: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 13. A. -3<m<1 B.  3 m 1 C. m>1 Câu 134: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên y 3 A. y  x  3x  1. D. m<-3. B. y  x3  3x  1 C. y  x3  3 x  1 D. y  x3  3 x  1. 1 x. O. Câu 135: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:  x. y' y. . 2. . . 2. y. C.. . . 2x  5 2x  3 B. y  x 2 x2 x 3 2x  1 y D. y  x 2 x 2. A.. 2. 3 2 Câu 136: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. 3 B. - 3 C. - 4 D. 0. Câu 137: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số đồ thị trên tại điểm M là: A.. y . 3 1 x 2 2. 3 1 y  x 2 2 B.. C.. y. 2x  1 x  2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với 3 1 x 4 2. y . 3 1 y  x 2 2 D.. 3. Câu 138: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi: A. 0  m  4 B. 0 m  4 C. 0  m 4 D. m  4 4 2 Câu139: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y  2 x  4 x  2 khi: A. 2  m  4 B. m  4 C. m 2 D. m 4. Câu 140:Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x0 = -1 là: A. -2 B. 2 C. 0. y. x4 x2  1 4 2 tại điểm có hoành độ. D. Đáp số khác y. Câu 141: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. -2 B. 2 C. 1 y. Câu 142 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. y = -x - 3 B. y= -x + 2. x 1 x 1 tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số. D. -1. 4 x  1 tại điểm có hoành đo x = - 1 có phương trình là: 0. C. y= x -1. D. y = x + 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14. 1 1 2 x tại điểm A( 2 ; 1) có phương trình là:. y. Câu 143: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. 2x – 2y = - 1 B. 2x – 2y = 1 C. 2x +2 y = 3 D. 2x + 2y = -3 Câu 144: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 bằng:. A. -1. B. 1. C. A và B đều đúng. D. Đáp số khác. 3. y. Câu 145: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. y+16 = -9(x + 3) B. y-16= -9(x – 3). x  3x 2  2 3 có hệ số góc k = -9,có phương trình là:. C. y – 16= -9(x +3). D. y = -9(x + 3). 1 3. 3 2 Câu 146. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số y  x  2 x  3x  5. A) Song song với đường thẳng x = 1. B) Song song với trục hoành. C) Có hệ số góc dương. D) có hệ số góc bằng – 1. 3 Câu 147: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. 3 B. -3 C. 1 D. -1. y. 2x  2 x  1 . Khi đó tọa độ. Câu 148: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong trung điểm Icủa đoạn MNlà : A. I(1;2) B. I(-1;2) C. I(1;-2) D. I(-1;-2) y. 2x  1 x  2 có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm. Câu 149: Cho hàm số phân biệt với m. A. m 1 B m 1 C. m  1 4 2 Câu 150:Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt. 9 13 m0  1 m  4 A. B. C. 4 D. 2x  3 y 2 x  1 biết tiếp tuyến vuông góc với đường Câu 151: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1 y x 2 thẳng  1 m . 13 4. 0m. A. 2. B. 1. 9 4. D. m. . C. 0. D. 3. 3. Câu 152:Cho hàm số y  f ( x)  x có đồ thị (C ) . Chọn phương án Không đúng? A. Hàm số đồng biến trên  B. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 có hệ số góc bằng 0 C. f '( x) 0, x   D. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với trục hoành Câu 153: Đồ thị hàm số A. I (1; 2). y. x 1  x  2 có tâm đối xứng là điểm có tọa độ B. I ( 1; 2) C. I (2;  1). D. I (2;1).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15. 3. 2. Câu 154: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án Đúng? A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2; y  2 D. Hàm số đạt GTNN min .. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ; Câu 155:Đồ thị hàm số A.. y . 1 3. 2x  1. y. x  1 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là 1 y  x  1 3 B. C. y 3 x  1 D. y 3 x  1. x 1. y. Câu 156: Trên đồ thị hàm số A. 2 B. 3. 3x  2 x  1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?. C. 4. D6. 3. Câu 157: Phương trình x  12 x  m  2 0 có 3 nghiệm phân biệt với m A.  16  m  16 B.  14  m  18 C  18  m  14. D.  4  m  4. 4 2 Câu 158:Cho hàm số y  x  2 x phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2. A. y 24 x  40 B. y 8 x  3 C. y 24 x  16 D. y 8 x  8. 3. 2. Câu 159: Cho hàm số y  x  3 x  3 x  3 . Những khẳng định sau, khẳng định nào Sai? A.Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định; B. Đồ thị hàm số có điểm uốn I(1; -2); C. Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng; D. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu y. x 2 2. x  1 . Khẳng định nào sau đây Đúng? Câu 160: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng; B. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu;. C. Tập xác định của hàm số là  \  1 D. Tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 y. x 2 x. Câu 161: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. y  2 x  3; y  2 x  5 B. y 2 x  3; y 2 x  1. có hệ số góc k = 2 là: C. y  2 x  3; y  2 x  1. 2 Câu 162: Cho hàm số y  x  x  2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?. D. Khác. 4. A. Hàm số có 3 cực trị. B. Hàm số có một cực đại. C. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 4 2 Câu 163:Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt A.. 1 m . 13 4. M  (C ) : y . B.. 0m. 9 4. C.. . 9 m0 4. D.  1 m . 13 4. 2x  1 x 1. Câu 164:Gọi có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ? A.. 121 6. B.. 119 6. Câu 165: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào:. y. C.. 123 6. D.. 125 6. Ox ,.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 16. 0. A. Bậc 3. B. Bậc 4. x. C. Bậc 2. D. Phân thức hữu tỉ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×