Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIET 14 LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 7 Tiết : 14. Ngày soạn: 20.10.2016 Tiết 14 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS xác định được điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Kỹ năng: Thực hiện được cách viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Thái độ: Tinh thần hưởng ứng, tán thành. II. Chuẩn bị : - Thiết bị dạy học: + Gv: Sgk, bảng phụ, MTBT + Hs: dụng cụ học tập. - PP: Đặt vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5p): Câu hỏi: a) Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng STPHH, phân số nào viết được dưới dạng STPVHTH? Giải thích? 7 5 2 5 ; ; ; 16 6 125 3 b) Viết các phân số trên dưới dạng STPHH hoặc STPVHTH (viết theo chu kỳ) Đáp án: 7 2 ; a) Số thập phân hữu hạn: 16 125 (vì mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 và 5) 5 5 ; Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 6 3 (vì mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5) 7 2 5 5  0, 4375; 0, 016; 0,8(3);  1, (6) 125 6 3 b) 16 2. Bài mới: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng 35 Hoạt động1 Luyện tập * Dạng 1 Viết phân số hoặc 1 thương p Bài 69/34 sgk dưới dạng số thập phân - Gọi hs đọc đề - Hs đọc Bài 69/34 sgk - Gọi hs trả lời - HS lần lượt trả lời a) 8,5 : 3 = 2,8 (3) b) 18,7 : 6 = 3,11 (6) c) 58 : 11 = 5, (27) d) 14,2 : 3,33 = 4, (264) Bài 71/35 sgk Bài 71/35 sgk - Gọi hs đọc đề - Hs đọc 1 0. 01 - Gọi hs trả lời - HS lần lượt trả lời 99 1 0,  001 999 * Dạng 2 Viết số thập phân dưới dạng phân số Bài 70/35 sgk Bài 70/35 sgk - Hs đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi hs đọc đề - Gọi hs trả lời. - HS lần lượt trả lời. - Gv: Viết STPVHTH dưới dạng phân số như thế nào? - Hs quan sát Bài tập bổ sung - Gv hd hs cách làm câu a và b - Hs HĐ nhóm => TQ - Gv hd tiếp câu c => TQ - Gv cho hs HĐ nhóm các câu còn lại (7p) - Các nhóm trình bày và nhận xét. - Hs trả lời Bài 1 + Bài 2 - Cho hs sn và trả lời. 5’. Hoạt động 2 HDVN - BTVN: 86, 91/15 sbt - Xem trước bài “Làm tròn số”. 32 8 a / 0,32   100 25  124  31 b /  0,124   1000 250 128 32 c / 1,28   100 25  312  78 d /  3,12   100 25 Bài tập bổ sung Viết các STP sau dưới dạng phân số a) 0,(3) e) 0,(123) b) 0,(24) f) 0,(63) c) 0,1(23) g) 0,9(5) d) 0,0(8) Giải 1 3 a) 0,(3) = 0,(1).3 = 9 .3 = 9 1 24 8 b) 0,(24)=0,(01).24= 99 .24= 99 = 33 123  1 122 61  c) 0,1(23)= 990 = 990 495 8 4  d) 0,0(8)= 90 45 123 41  e) 0,(123)= 999 333 63 7  f) 0,(63)= 99 11 95  9 86 43   90 45 g) 0,9(5)= 90 * Dạng 3: Bài tập về thứ tự Bài 1 So sánh 0,(31) và 0,3(13) Giải 0,(31) = 0,31313131…… 0,3(13) = 0,313131313…. Vậy 0,(31) = 0,3(13) Bài 2 Tìm số hữu tỉ a sao cho x<a<y, biết rằng: a) x=313,9543 ; y=314,1762 b) x=-35,2475 ; y=-34,9628 Giải a) a=313,96;… ; b) a=-35,1;….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HD 91/15 sbt Chứng tỏ rằng a) 0,(37) + 0,(62) = 1 ; b) 0,(33).3=1 Hãy viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số rồi tính IV. Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×