Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KH DAY HOC SINH 9 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SINH HỌC LỚP 9 Cấu trúc chương trình: cả năm 37 tuần 74 tiết Học kì I: 19 tuần thực hiện 38 tiết Học kì II: 18 tuần thực hiện 36 tiết Thứ tự Tên bài/Chủ đề Tổng số Số thứ tự tiết dạy môn học/ Chủ tiết tiết theo đề liên môn PPCT. Bài tương ứng trong SGK. Định hướng các NL cần phát triển cho HS. Phương pháp/Hình Điều chỉnh/ thức tổ chức dạy học ghi chú. PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 1 2 3 4. Chương I.. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN. 5 6 7. 8 9. Chương II.. NHIỄM. 1. 1. Bài 1: Men Đen và di truyền học. 1. 2. Bài 2: Lai một cặp tính trạng. 1. 3. Bài 3: Lai một cặp tính trạng ( Tiếp ). 1. 4. 1. 5. 1. 6. 1. 7. 1. 8. Bài 8: Nhiễm sắc thể. 1. 9. Bài 9: Nguyên phân. * Năng lực chung:. - NL tự học. - Động não. - NL giải quyết vấn đề. - Vấn đáp, tìm tòi - NL tư duy sang tạo. - Trực quan. - NL tự quản lí. - Dạy học theo Bài 4: Lai hai cặp tính trạng - NL giao tiếp. nhóm. Bài 5: Lai hai cặp tính trạng NL hợp tác. - Giải quyết vấn ( Tiếp ) Sử dụng CNTT. đề NL sử dụng ngôn ngữ. - Đàm thoại. Bài 6: TH: tính xác suất xuất - Thực hành. hiện các mặt của đồng kim loại NL tính toán. * Năng lực chuyên biệt: - Vấn đáp. Bài 7: Bài tập chương I. - NL kiến thức sinh học. - Tích hợp, luyện - NL nghiên cứu khoa học. tập. - NL thực địa. - LN thực hiện trong phòng thí nghiệm * Năng lực chung: - NL tự học..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10. 1. 10. Bài 10: Giảm phân. 11. 1. 11. Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh. 12. 1. 12. Bài 12: Cơ chế xác định giới tinh. 13. 1. 13. Bài 13: Di truyền liên kết. 14. 1. 14. Bài 14: TH: Quan sát hình thái NST. 1. 15. Bài 15: ADN. 1. 16. Bài 16: AND và bản chất của gen. 1. 17. Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN. 1. 18. Bài 18: Prôtêin. 1. 19. Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. 1. 20. Bài 20: TH: Quan sát và lắp giáp mô hình ADN. 1. 21. Kiểm tra một tiết. 1. 22. Bài 21: Đột biến gen. 1. 23. Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm. 15 16. SẮC THỂ. Chương III. ADN VÀ GEN. 17 18 19 20 21. 22 23. Chương IV.. BIẾN DỊ. - NL giải quyết vấn đề. - NL tư duy sang tạo. - Động não. - NL tự quản lí. - Vấn đáp, tìm tòi - NL giao tiếp. - Trực quan. NL hợp tác. - Dạy học theo Sử dụng CNTT. nhóm. NL sử dụng ngôn ngữ. - Giải quyết vấn * Năng lực chung: - NL tự học. - Động não. - NL giải quyết vấn đề. - Vấn đáp, tìm tòi - NL tư duy sang tạo. - Trực quan. - NL tự quản lí. - Dạy học theo - NL giao tiếp. nhóm. NL hợp tác. - Giải quyết vấn Sử dụng CNTT. đề NL sử dụng ngôn ngữ. - Đàm thoại. NL tính toán. - Thực hành. * Năng lực chuyên biệt: - Vấn đáp. - NL kiến thức sinh học. - Tích hợp, luyện - NL nghiên cứu khoa học. tập. - NL thực địa. - LN thực hiện trong phòng thí nghiệm * Năng lực chung: - NL tự học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sắc thể 24 25 26 27. 1. 24. Bài 23: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. 1. 25. Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể ( tiếp ). 1. 26. Bài 25: Thường biến. 1. 27. Bài 26: TH: Nhận biết một vài dạng đột biến. 1. 28. 1. 29. 1. 30. 1. 31. 1. 32. Ôn tập. 1. 33. Ôn tập. 28. 29 30. Chương V. DI. TRUYỀN HỌC NGƯỜI. 31. 32 33. Chương VI.. ỨNG. - NL giải quyết vấn đề. - NL tư duy sang tạo. - Động não. - NL tự quản lí. - Vấn đáp, tìm tòi - NL giao tiếp. - Trực quan. Bài 27: TH: Quan sát thường NL hợp tác. - Dạy học theo biến Sử dụng CNTT. nhóm. NL sử dụng ngôn ngữ. - Giải quyết vấn Bài 28: PP nghiên cứu di truyền * Năng lực chung: người - NL tự học. - NL giải quyết vấn đề. Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở - NL tư duy sang tạo. - Động não. người - NL tự quản lí. - Vấn đáp, tìm tòi Bài 30: Di truyền học với con - NL giao tiếp. - Trực quan. người NL hợp tác. - Dạy học theo Sử dụng CNTT. nhóm. NL sử dụng ngôn ngữ. - Giải quyết vấn NL tính toán. đề * Năng lực chuyên biệt: - Đàm thoại. - NL kiến thức sinh học. - Thực hành. - NL nghiên cứu khoa học. - Vấn đáp. - NL thực địa. - Tích hợp, luyện - LN thực hiện trong phòng thí tập. nghiệm * Năng lực chung: - NL tự học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 34 35 36. DỤNG DI TRUYỀN HỌC. 37 38 39 40. 1. 34. Kiểm tra học hì I. 1. 35. Bài 31: Công nghệ tế bào. 1. 36. Bài 32: Công nghệ gen. 1. 37. Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần. 1. 38. Bài 35: Ưu thế lai. 1. 39. Bài 38: TH: Tập dượt thao tác giao phấn. 1. 40. Bài 39: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. - NL giải quyết vấn đề. - NL tư duy sang tạo. - NL tự quản lí. - NL giao tiếp. NL hợp tác. Sử dụng CNTT. NL sử dụng ngôn ngữ.. - Động não. - Vấn đáp, tìm tòi - Trực quan. - Dạy học theo nhóm. - Giải quyết vấn. PHẦN II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 41. ChươngI.. 42. SINH VẬT VÀ MÔI. 1. 41. 1. 42. 1. 43. 1. 44. 1. 45. 1. 46. TRƯỜNG. 43 44 45. 46. Bài 41: Môi trường và các nhân * Năng lực chung: tố sinh thái - NL tự học. - NL giải quyết vấn đề. Bài 42: Ảnh hưởng của ánh - NL tư duy sang tạo. - Động não. sáng lên đời sống sinh vật - NL tự quản lí. - Vấn đáp, tìm tòi Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ - NL giao tiếp. - Trực quan. và độ ẩm lên đời sống sinh vật NL hợp tác. - Dạy học theo Sử dụng CNTT. nhóm. Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau NL sử dụng ngôn ngữ. - Giải quyết vấn giữa các sinh vật NL tính toán. đề Bài 45: TH: Tìm hiểu MT và * Năng lực chuyên biệt: - Đàm thoại. ảnh hưởng của một số nhân tố - NL kiến thức sinh học. - Thực hành. sinh thái lên đời sống sinh vật - NL nghiên cứu khoa học. - Vấn đáp. - NL thực địa. - Tích hợp, luyện Bài 46: TH: Tìm hiểu MT và ảnh hưởng của một số nhân tố - LN thực hiện trong phòng thí tập. sinh thái lên đời sống sinh vật nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 47. 1. 47. Bài 47: Quần thể sinh vật. 1. 48. Bài 48: Quần thể người. 1. 49. Bài 49: Quần xã sinh vật. 50. 1. 50. Bài 50: Hệ sinh thái. 51. 1. 51. Bài 51: TH: Hệ sinh thái. 52. 1. 52. Bài 52: TH: Hệ sinh thái. 53. 1. 53. Ôn tập. 54. 1. 54. Kiểm tra một tiết. 1. 55. 1. 56. 48 49. 55 56 57 58 59 60. ChươngII. HỆ SINH THÁI. Chương III CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG. 1. 57 58. 2 1. 59 60. * Năng lực chung: - NL tự học. - NL giải quyết vấn đề. - NL tư duy sang tạo. - Động não. - NL tự quản lí. - Vấn đáp, tìm tòi - NL giao tiếp. - Trực quan. NL hợp tác. - Dạy học theo Sử dụng CNTT. nhóm. NL sử dụng ngôn ngữ. - Giải quyết vấn NL tính toán. đề * Năng lực chuyên biệt: - Đàm thoại. - NL kiến thức sinh học. - Thực hành. - NL nghiên cứu khoa học. - Vấn đáp. - NL thực địa. - Tích hợp, luyện - LN thực hiện trong phòng thí tập. nghiệm. Bài 53: Tác động của con người * Năng lực chung: đôi với môi trường - NL tự học. - NL giải quyết vấn đề. Bài 54: Ô nhiễm môi trường - NL tư duy sang tạo. - Động não. Bài 55: Ô nhiễm môi trường - NL tự quản lí. - Vấn đáp, tìm tòi ( Tiếp ) - NL giao tiếp. - Trực quan. NL hợp tác. - Dạy học theo nhóm. Bài 56: Tìm hiểu tình hình môi Sử dụng CNTT. NL sử dụng ngôn ngữ. - Giải quyết vấn trường ở địa phương NL tính toán. đề Bài 57: Tìm hiểu tình hình môi * Năng lực chuyên biệt: - Đàm thoại. trường ở địa phương - NL kiến thức sinh học. - Thực hành. - NL nghiên cứu khoa học. - Vấn đáp. - NL thực địa. - Tích hợp, luyện - LN thực hiện trong phòng thí tập. nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 61. Chương IV.. 1. 61. 1. 62. 1. 63. 1. 64. 1. 65. 66. 1. 66. 67. 1. 67. 68. 1. 68. 1. 69. 1. 70. 62 63. . BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. 64 65. 69 70. NGƯỜI LẬP. Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. * Năng lực chung: - NL tự học. - NL giải quyết vấn đề. Bài 59: Khôi phục môi trường - NL tư duy sang tạo. - Động não. và giữ gìn thiên nhiên hoang dã - NL tự quản lí. - Vấn đáp, tìm tòi Bài 60: Bảo vệ đa dạng hệ sinh - NL giao tiếp. - Trực quan. thái NL hợp tác. - Dạy học theo nhóm. Bài 61: Luật bảo vệ môi trường Sử dụng CNTT. NL sử dụng ngôn ngữ. - Giải quyết vấn Bài 62: TH: vận dụng luật bảo NL tính toán. đề vệ môi trường ở địa phương * Năng lực chuyên biệt: - Đàm thoại. - NL kiến thức sinh học. - Thực hành. Bài 63: Ôn tập - NL nghiên cứu khoa học. - Vấn đáp. Kiểm tra học kì II - NL thực địa. - Tích hợp, luyện Bài 64: Tổng kết chương trình - LN thực hiện trong phòng thí tập. nghiệm toàn cấp Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp ( tiếp theo ) Bài 66: Tổng kết chương trình toàn cấp ( tiếp theo ) HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×