Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Bài giảng quản trị dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 59 trang )

ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

Tài liệu tham khảo


Giáo trình chính:










THS. VÕ NGÀN THƠ


Quản trị dự án – TS. Trịnh Thùy Anh, 2010.

Tham khảo:



Quản trị dự án đầu tư – TS. Nguyễn Xuân Thủy
Quản lý dự án – TS. Từ Quang Phương (chủ biên)
Quản trị dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Thủy, Trần Việt


Hoa và Nguyễn Việt Ánh
Quản lý dự án – Cao Hào Thi (Chủ biên)
Microsoft Project 2007-2010 - Nguyễn Công Minh
4

Nong Lam University

Mục tiêu môn học





Nội dung

Nắm được CSLL và nội dung cơ bản của vấn đề
Quản trị dự án
Biết cách lựa chọn dự án, tổ chức dự án
Biết cách lập kế hoạch, ước tính ngân sách, lập
tiến độ, phân bổ nguồn lực thực hiện dự án
Nắm được cách thức và nội dung kiểm soát dự
án, quản trị rủi ro và kết thúc thành công dự án

Những vấn đề chung về QTDA
Lựa chọn DA
Thiết kế tổ chức và xây dựng đội ngũ DA
Lập kế hoạch và ngân sách DA
Lập tiến độ DA
Phân bổ nguồn lực DA
Kiểm soát DA

Quản trị rủi ro và hợp đồng DA
Kết thúc DA

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
5

1. Những vấn đề chung
về QTDA

6

1. Những vấn đề chung về QTDA


Dự án





Khái niệm
Đặc điểm

Chu kì dự án
Các bên liên quan



Quản trị dự án







Khái niệm, đặc
trưng
Mục tiêu
Vai trị
Q trình
Nội dung
8

ThS Võ Ngàn Thơ

1


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án


1.1 Dự án

1.1 Dự án
Khái niệm

Nguồn lực
Tài chính
Con người
Tài nguyên
thiên nhiên
Thời gian

Công việc A

Khái niệm


Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực hiện để
tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất



Được xác định bởi 3 phương diện:

Mục tiêu
chung

Cơng việc B
Cơng việc C




Lợi ích cụ
thể

Cơng việc ...
Cơng việc n




Chi phí
Thời gian
Kết quả

9

10

Các câu hỏi
1.
2.
3.
4.
5.

Mục tiêu?
Thời gian? Địa điểm?
Nguồn lực cần thiết?

Hoạt động?
Sản phẩm, dịch vụ hay giá trị đầu ra?



SMART






Specific
Measurable
Achievable
Realistic
Time







Cụ thể
Đo lường được
Khả thi
Thực tế
Có thời hạn


11

12

1.1 Dự án

Đặc điểm






Yêu cầu của một DA khả thi

DA là tạm thời và có chu kì sống
DA là một hoạt động có mục đích
Tính đặc thù
Tính khơng chắc chắn
Tính phụ thuộc và xung đột






13

ThS Võ Ngàn Thơ


Tính khoa học
Tính thực tiễn
Tính pháp lý
Tính đồng nhất

14

2


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

1.1 Dự án

1.1 Dự án

% hoàn thành của dự án

Chu kì

Các bên liên quan
Khách
hàng

Kết thúc
chậm
Tăng

trưởng
nhanh

CQ
quản
lý NN

Bắt đầu
chậm

DỰ
ÁN

Người
đc ủy
quyền

Thời gian

Tài trợ
vốn

Cung
ứng

15

1.2 Quản trị DA
Khái niệm – Đặc trƣng


16

1.2 Quản trị DA
Vai trị


Nguồn
lực

Các hoạt động DA

Mục tiêu
chung
Lợi ích
cụ thể





Tổ chức cơ cấu quản trị, lập KH, điều hành, kiểm
soát, ra quyết định...  chất lượng sp và dv
Liên kết hoạt động, công việc, liên kết các bên
liên quan
Phát hiện khó khăn, vướng mắc  điều chỉnh,
giải quyết

QUẢN TRỊ DỰ ÁN
9 lĩnh vực quản trị dự án
17


1.2 Quản trị DA

Mục tiêu

18

Các giai đoạn của quá trình quản
trị dự án

Lợi nhuận

Các
mục tiêu
đánh giá
sự hài lịng
của KH

Khởi
xướng

Các đích
ban đầu

Mục tiêu
cấp 2

Sản phẩm/
dịch vụ


Hoạch định

Kiểm sốt

Thực hiện

Chi phí

Các
mục tiêu
thuộc về
dự án

Kết thúc
Thời gian
Thực hiện

ThS Võ Ngàn Thơ

Mục tiêu
cấp 1

Chất lượng
Dự án
19

20

3



ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

Các giai đoạn của quá trình quản
trị dự án
Khởi
xướng

Nghiên cứu cơ hội đầu


Tìm kiếm đối tác

Lựa chọn DA

Hoạch
định

Xây dựng mục tiêu

Xác định công việc và
nguồn lực cần thiết

Lập thành kế hoạch có
tính hệ thống

Thực

hiện

Phân phối nguồn lực

Chi tiết hóa thời hạn
thực hiện DA

1.2 Quản trị DA
Nội dung


Quản lý vĩ mô – quản lý nhà nước





Quản trị vi mơ



Kiểm
sốt

Theo dõi, kiểm tra tiến
trình

Phân tích tình hình

Đưa ra giải pháp để giải

quyết vấn đề

Kết
thúc

Hoàn thành và bàn giao
sản phẩm

Đánh giá tổng kết

Giải phóng nguồn lực

Biện pháp: Theo dõi, Định hướng, Chi phối
Cơng cụ: Chính sách, kế hoạch, quy hoạch



Quản trị thời gian, chi phí, rủi ro, nhân sự...
Trong suốt các giai đoạn: chuẩn bị đầu tư, thực hiện
đầu tư, vận hành kết quả dự án.
Gắn với 3 mục tiêu: Thời gian, chi phí, hồn thiện (3
phương diện của dự án)

21

Lĩnh vực QTDA
Kế hoạch
tổng quan

Chi phí


Phạm vi

Chất lượng

Thời gian

Nhân lực

22

Kế
hoạch
tổng
quan

Quản
trị
phạm
vi

Quản
trị
thời
gian

Lập kế
hoạch

Xác

định
phạm vi

Xác
định CV

Thực
hiện

Lập kế
hoạch
phạm vi

Dự tính
thời
gian

Quản
trị chi
phí
Lập KH
nguồn
lực

Tính
tốn chi
phí

Lập dự
tốn


Thơng tin

Rủi ro

Quản trị
thay đổi

Cung ứng

QT thay
đổi
phạm vi

QT tiến
độ

QT chi
phí

Quản
trị
chất
lượng

Quản
trị
nhân
lực


Quản
trị
thơng
tin

Quản
trị rủi
ro

Lập KH
chất
lượng

Lập KH
nhân
lực

KH QT
thơng
tin

Xác
định rủi
ro

Đảm
bảo
chất
lượng


Tuyển
dụng

Phân
phối
thơng
tin

CT QT
rủi ro

QT chất
lượng

Phát
triển
nhóm,
xd đội
ngũ

Báo cáo
tiến độ

Phản
ứng đ/v
rủi ro







QT hợp
đồng

QT tiến
độ cung
ứng

24

Lĩnh vực QTDA
Quản trị phạm vi

Tổ chức dự án theo một trình tự logic
Chi tiết hóa các mục tiêu dự án thành những
công việc cụ thể, hoạch định chương trình thực
hiện
Đảm bảo các lĩnh vực quản trị khác nhau được
kết hợp chính xác và đầy đủ






25

ThS Võ Ngàn Thơ


KH
cung
ứng

Lựa
chọn

23

Lĩnh vực QTDA
Kế hoạch tổng quan

Quản
trị
cung
ứng

Xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án
Xác định công việc nào thuộc về dự án, cần phải
thực hiện
Xác định cơng việc nào ngồi phạm vi của dự án

26

4


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế


Bài giảng Quản trị dự án

Lĩnh vực QTDA
Quản trị thời gian


Lĩnh vực QTDA

Lập kế hoạch, phân phố và giám sát tiến độ, đảm
bảo thời gian:


Mỗi cơng việc:










Độ dài
Bắt đầu
Kết thúc

Quản trị chi phí

Dự tốn kinh phí

Giám sát thực hiện chi phí theo tiến độ
Tổ chức, phân tích số liệu và báo cáo

Tồn bộ dự án: khi nào hoàn thành

27

Lĩnh vực QTDA
Quản trị chất lượng




28

Lĩnh vực QTDA
Quản trị nhân lực

Triển khai giám sát tiêu chuẩn chất lượng cho
việc thực hiện dự án
Đảm bảo chất lượng sp theo yêu cầu của chủ
đầu tư



Hướng dẫn, phối hợp nỗ lực của các thành viên
 hoàn thành mục tiêu dự án

29


Lĩnh vực QTDA
Quản trị thơng tin





Lĩnh vực QTDA

Đảm bảo dịng thơng tin thơng suốt: nhanh,
chính xác
Các thành viên với nhau
Các cấp quản lý khác nhau






31

ThS Võ Ngàn Thơ

30

Quản trị rủi ro

Xác định các yếu tố rủi ro
Lượng hóa mức độ rủi ro
Kế hoạch đối phó rủi ro

Quản trị từng loại rủi ro

32

5


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

Lĩnh vực QTDA
Quản trị hợp đồng và hoạt động mua bán




Lựa chọn, thương lượng, quản trị hợp đồng
Điều hành mua bán NVL, TB, DV…
Giải quyết:





2. Lựa chọn Dự án

Cách thức
Tiến độ

Chất lượng
Số lượng

33

2.1 Vấn đề cơ bản
Khái niệm

2. Lựa chọn dự án


Vấn đề cơ bản





Khái niệm
Khung phân tích
Trong lĩnh vực tư/cơng
Các tiêu chí lựa chọn dự
án: định tính, định lượng



Phân tích rủi ro DA – lựa
chọn DA trong điều kiện
bất trắc




PP phân tích định tính
PP phân tích định lượng





Nghiên cứu, xem xét một cách khách quan, khoa
học và toàn diện các nội dung cơ bản ảnh hưởng
trực tiếp tới tính khả thi, tính hiệu quả của dự án
Đưa ra các quyết định đầu tư và cho phép đầu tư

35

2.1 Vấn đề cơ bản

2.1 Vấn đề cơ bản
Khung phân tích

Khái niệm



Thực hiện trong giai đoạn lập dự án
Giúp lựa chọn thực hiện dự án mang lại hiệu quả
cao nhất cho (và/hoặc)




36

Chủ đầu tư
Xã hội

Phân tích thị trường

Phân tích pháp lý

Phân tích kỹ thuật

Phân tích nguồn lực

Phân tích tài chính

Phân tích KT-XH

Phân tích mơi trường
37

ThS Võ Ngàn Thơ

38

6


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế


Bài giảng Quản trị dự án

2.1 Vấn đề cơ bản
Các chỉ tiêu định lƣợng

2.1 Vấn đề cơ bản
Lựa chọn DA trong lĩnh vực tƣ/công
 Tư

nhân

 Lợi

nhuận tài
chính

 Cơng

cộng

 Lợi

ích kinh tế xã hội

1.

Giá trị hiện tại rịng NPV (Net Present Value)

2.


Suất hồn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return)

3.

Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR (Benefit over Cost Ratio)

4.

Thời gian hoàn vốn PP (Payback Period)

40

Cơ sở tính chỉ tiêu HQTC


41

Ví dụ
Năm

Ngân lưu:



Dịng tiền rịng/thuần
Dịng tiền thực thu/chi

2010
2011
2012

2013
2014
2015
2016
2017
2018
Tổng

42

Đầu tư
Ct
2,500
2,000

4,500

Tổng thu

Tổng chi TN ròng
Bt

500
1,000
1,500
1,700
2,300
2,800
3,000
3,500

16,300

700
400
600
680
920
1,120
1,200
1,400
7,020

-200
600
900
1,020
1,380
1,680
1,800
2,100
9,280

NL ròng
NCFt
-2,500
-2,200
600
900
1,020
1,380

1,680
1,800
2,100
4,780

43

Tỷ lệ sinh lời



Bạn có nhận xét gì về dự án này?
Có nên thực hiện dự án không?



r: Suất chiết khấu



MARR (Minimum Acceptable Rate of Return): tỷ
lệ sinh lời tối thiểu chấp nhận được



WACC (Weighted Average Cost of Capital): Chi
phí sử dụng vốn

44


ThS Võ Ngàn Thơ

45

7


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

Giá trị tiền tệ theo thời gian


Giá trị tiền tệ theo thời gian


PV (Present Value): Hiện giá hay giá trị quy đổi
về năm gốc (năm 0)



FV (Future Value): Giá trị tương lai hay giá trị quy



đổi về năm thứ n so với năm gốc



(1+r)-t : Hệ số chiết khấu



(1+r)t : Hệ số tích lũy



Một người đầu tư 5.000 đvt với lãi suất sinh lời là
20%/năm thì sau 5 năm sẽ nhận được bao nhiêu
tiền?
Một người cần 8.000 đvt sau 5 năm nữa thì hiện
tại phải đầu tư bao nhiêu với lãi suất sinh lời là
20%/năm?
Nếu mỗi tháng gửi vào quỹ tiết kiệm 1 khoản tiền
là 100 đvt thì sau 3 năm, tổng số tiền trong quỹ
tiết kiệm là bao nhiêu, biết lãi suất tiết kiệm là
14%/năm

46

1. Giá trị hiện tại ròng NPV

47

1. Giá trị hiện tại ròng NPV

(Net Present Value)

(Net Present Value)


Cho biết quy mô lợi nhuận của dự án
Giá trị quy đổi về hiện tại của tất cả các khoản
thu trừ đi các chi phí
Dự án có hiệu quả khi NPV > 0
Dự án có NPV càng cao thì càng được ưa thích









Cơng thức tính NPV

𝑛

𝑁𝑃𝑉 =
𝑡=0

𝐵𝑡 − 𝐶𝑡
=
1+𝑟 𝑡

𝑛

𝐵𝑡
1+𝑟


𝑡=0

𝑛


𝑡
𝑡=0

𝐶𝑡
1+𝑟

𝑡

Trong đó:
Bt : khoản thu ở năm thứ t ;
Ct: khoản chi năm thứ t ;

r: Suất chiết khấu
n: tuổi thọ

48

1. Giá trị hiện tại rịng NPV

Ví dụ: cách 1

(Net Present Value)



49

Cú pháp hàm NPV trong MS Excel:

Năm

= NCF0 + npv(r,NCF1:NCFn)

0
1
2
3
4
5
6
7
8

Trong đó:
NCF0, NCF1,... ,NCFn: Giá trị ngân lưu rịng ở năm 0, 1, ... , n

50

ThS Võ Ngàn Thơ

2010
2011
2012
2013
2014

2015
2016
2017
2018
Tổng
NPV @14%

HSCK@14%

Đầu tư

TN ròng

14%
1.000
0.877
0.769
0.675
0.592
0.519
0.456
0.400
0.351

Ct
2,500
2,000

Bt


4,500
182.74

-200
600
900
1,020
1,380
1,680
1,800
2,100
9,280

NL ròng PV(NCF)
NCFt
-2,500
-2,200
600
900
1,020
1,380
1,680
1,800
2,100
4,780

@14%
-2,500
-1,929.40
461.40

607.50
603.84
716.22
766.08
720.00
737.10
182.74
51

8


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

2. Suất hồn vốn nội bộ IRR
(Internal Rate of Return)

Ví dụ: cách 2
Năm
0
1
2
3
4
5
6
7

8

2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Tổng
NPV @14%

HSCK@14%
14%
1.000
0.877
0.769
0.675
0.592
0.519
0.456
0.400
0.351
=

Đầu tư PV(đầu tư) TN ròng PV(TNR)
Ct
2,500

2,000

4,500
182.7400

PV(Ct)
2,500.00
1,754.00

4,254

Bt

PV(Bt)



-200
600
900
1,020
1,380
1,680
1,800
2,100
9,280

-175.40
461.40
607.50

603.84
716.22
766.08
720.00
737.10
4,436.74







52

2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR
(Internal Rate of Return)

53

2. Suất hồn vốn nội bộ IRR
(Internal Rate of Return)

Cơng thức tính:





𝑛


𝑁𝑃𝑉 =
𝑡=0

𝐵𝑡 − 𝐶𝑡
1 + 𝐼𝑅𝑅

Cách tính cụ thể IRR


𝑡

=0





Cú pháp hàm IRR trong MSExcel



Là tỷ lệ % của khoản thu hồi từ dự án trên vốn
đầu tư phải bỏ ra.
Là suất sinh lời tối thiểu của DA
Là suất chiết khấu mà tại đó NPV = 0
IRR > lãi suất sinh lời mong muốn của nguồn
vốn (r hoặc MARR) sẽ được chọn
IRR càng lớn thì càng tốt


= irr(NCF0 :NCFn)

Chọn r1 sao cho NPV1 > 0
Chọn r2 sao cho NPV2 < 0
Với r1 và r2 không quá chênh lệch nhau
Dùng công thức nội suy để tính IRR

𝐼𝑅𝑅 = 𝑟1 + (𝑟2 − 𝑟1 ) ×

𝑁𝑃𝑉1
𝑁𝑃𝑉1 + 𝑁𝑃𝑉2

54

3. Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR
(Benefit over Cost Ratio)

Ví dụ
Năm
0
1
2
3
4
5
6
7
8

2010

2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Tổng

HSCK@14% HSCK@15% NL rịng PV(NCF) PV(NCF)
14%
1.000
0.877
0.769
0.675
0.592
0.519
0.456
0.400
0.351

15%
1.000
0.870
0.756
0.658
0.572
0.497
0.432

0.376
0.327

NPV @14%

182.74

NPV @15%
IRR

-9.64
14.95%

ThS Võ Ngàn Thơ

NCFt
-2,500
-2,200
600
900
1,020
1,380
1,680
1,800
2,100
4,780

55

@14%

@15%
-2,500
-2,500
-1,929.40 -1,914.00
461.40
453.60
607.50
592.20
603.84
583.44
716.22
685.86
766.08
725.76
720.00
676.80
737.10
686.70
182.74
-9.64





56

Cho biết 1 đồng vốn
bỏ vào dự án thì
mang lại bao nhiêu

đồng doanh thu
Dự án nào có BCR
càng lớn thì càng
hiệu quả

n


BCR 

t0
n



t0

Bt
(1  r )

t

Ct
(1  r )

t

57

9



ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

4. Thời gian hồn vốn PP
(Payback Period) hoặc T

Ví dụ
Năm
0
1
2
3
4
5
6
7
8

2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017

2018
Tổng
BCR

HSCK@14%

Đầu tư

14%
1.000
0.877
0.769
0.675
0.592
0.519
0.456
0.400
0.351

Ct
2,500
2,000

4,500
1.042957

PV(đầu tư) TN ròng PV(TNR)
PV(Ct)
2,500
1,754


4,254

Bt

PV(Bt)

-200
600
900
1,020
1,380
1,680
1,800
2,100
9,280

-175.40
461.40
607.50
603.84
716.22
766.08
720.00
737.10
4,436.74






T



t0

Năm
0
1
2
3
4
5
6
7
8

2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Tổng
PP


14%
1,000
0,877
0,769
0,675
0,592
0,519
0,456
0,400
0,351

NL ròng

PV(NCF)







NCF
@14%
-2.500
-2.500
-2.500
-2.200 -1.929,40 -4.429,40
600
461,40 -3.968,00
900

607,50 -3.360,50
1.020
603,84 -2.756,66
1.380
716,22 -2.040,44
1.680
766,08 -1.274,36
1.800
720,00
-554,36
2.100
737,10
182,74
4.780
182,74
7,752082



t0

Ct
(1  r )

t

59

Năm
0

1
2
3
4
5
6
7
8
60

2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Tổng
PP

NL rịng

Tích lũy

NCFt
-2,500
-2,200
600

900
1,020
1,380
1,680
1,800
2,100
4,780
5.47619

NCFt
-2,500
-4,700
-4,100
-3,200
-2,180
-800
880
2,680
4,780
61

2.1 Vấn đề cơ bản
Các chỉ tiêu định tính


Các tiêu chí lựa chọn mơ hình lựa chọn DA







Ưu điểm: sử dụng nhiều tiêu chí, thích hợp với nhiều
dự án.
Nhược điểm: dựa vào ý kiến chủ quan của người
đánh giá, độ tin cậy thấp




63

ThS Võ Ngàn Thơ

t



Ví dụ: PP khơng chiết khấu

Khi những lợi ích của DA khơng thể lượng hóa
được
Thực hiện nhờ vào kinh nghiệm của nhà phân
tích, phỏng vấn chuyên gia...
Phương pháp: Cho điểm có trọng số


(1  r )

Tích lũy

PV(NCF)

2.1 Vấn đề cơ bản
Các chỉ tiêu định tính


T

Bt

58

Ví dụ: PP có chiết khấu
HSCK@14%

Cho biết 1 thời gian cần thiết để hoàn lại tiền
vốn đầu tư
Lựa chọn DA có thời gian hồn vốn ngắn

Tính thực tiễn
Năng lực: đủ khả năng mơ phỏng tất cả yếu tố
(trong/ngồi) và tối ưu hóa quyết định
Tính linh động
Dễ sử dụng
Chi phí
Tin học hóa dễ dàng

64

10



ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

Ví dụ. Cho điểm có trọng số

Ví dụ. Cho điểm có trọng số

Điểm đánh giá cho các Dự án
Trọng Xây cao Kinh doanh
Các tiêu chí lựa chọn
Sản xuất
số ốc văn khách sạn,
hạt nhựa
phịng
nhà hàng
A: Lợi nhuận
0,3
4
3
1
B: Sự thuận lợi
0,15
2
2
5
C: Trình độ chủ đầu tư

0,2
3
4
2
D: Ít rủi ro
0,15
2
2
4
E: Khai thác quản lý
0,1
3
4
3
F: Lợi ích khác
0,1
3
4
5
Tổng
1

Các tiêu chí lựa
chọn

Điểm đánh giá cho các Dự án
Điểm có trọng số
Trọn Xây cao Kinh doanh
Xây cao Kinh doanh Sản xuất
Sản xuất

g số ốc văn khách sạn,
ốc văn khách sạn,
hạt
hạt nhựa
phòng
nhà hàng
phòng
nhà hàng
nhựa
0.3
4
3
1
1.2
0.9
0.3
0.15
2
2
5
0.3
0.3
0.75

A: Lợi nhuận
B: Sự thuận lợi
C: Trình độ chủ đầu
0.2

D: Ít rủi ro

0.15

3

4

2

0.6

0.8

0.4

2

2

4

0.3

0.3

0.6

E: Khai thác quản lý

0.1


3

4

3

0.3

0.4

0.3

F: Lợi ích khác
Tổng

0.1
1

3

4

5

0.3
3.00

0.4
3.10


0.5
2.85

67

2.2 Phân tích rủi ro DA



68

2.2 Phân tích rủi ro DA
Phân tích định tính

Khả năng xảy ra rủi ro (xác suất)
Mức độ tác động đến mục tiêu DA





Dựa vào kinh nghiệm, nhận định, linh cảm, sự
may mắn
Thường dựa vào ý kiến và nhận định của chuyên
gia để đánh giá

69

2.2 Phân tích rủi ro DA
Phân tích định lƣợng

1.
2.
3.

70

1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh

Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
PP phân tích độ nhạy
Phương pháp xác suất







71

ThS Võ Ngàn Thơ

Tỷ suất chiết khấu được cộng thêm một tỷ lệ tùy
thuộc và mức độ mạo hiểm của DA
DA càng mạo hiểm thì tỷ suất chiết khấu điều
chỉnh càng lớn
Sử dụng tỷ suất chiết khấu điều chỉnh để tính lại
các chỉ tiêu HQTC: NPV, BCR, T

72


11


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
PP lý thuyết



𝑟𝑑 =

PP kinh nghiệm



2. PP phân tích độ nhạy

𝑟
1−𝑝



Cơ sở:




Các loại dự án

Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh

Dự án an toàn

rd = r + 2%

Dự án có mức độ mạo hiểm thấp

rd = r + 4%

Dự án có mức độ mạo hiểm cao

rd = r + 8%

Xem xét mức độ biến động của yếu tố đầu ra khi yếu
tố đầu vào thay đổi

Thực hiện:




Yếu tố đầu vào: vốn đầu tư, lợi nhuận dự kiến, thời
gian khai thác, giá trịn thanh lý, giá sản phẩm, sản
lượng…
Yếu tố đầu ra: NPV, BCR, IRR, PP


73

Ví dụ

74

3. Phƣơng pháp xác suất
IRR
(%/năm)

thay đổi IRR
(%)

Chỉ số nhạy cảm





Theo tính tốn của dự án

12

Vốn đầu tư tăng 10%

11

-8,33%

-0,83


Chi phí khả biến tăng 10%

9,5

-20,83%

-2,08

Giả thiết một số kịch bản xảy ra đối với DA
Đưa ra giá trị kì vọng của DA trong từng kịch bản
Giá trị kì vọng của dự án mong đợi được tính như sau:

Trong đó:

n

Giá bán giảm 10%

8

-33,33%

EV 

V
i 1

+3,33


i

 Pi





Vi: giá trị dự án ở kịch bản i
Pi: xác suất xảy ra kịch bản i
n: tổng số kịch bản

75

Trƣờng hợp có xác suất xảy ra
các kịch bản


Ví dụ - bảng lợi nhuận

Có 2 cách để xác định phương án tối ưu:




76

Cực đại hóa các lợi nhuận kì vọng maxEMV (Expected
Monetary Value).
Cực tiểu hóa các thiệt hại kì vọng minEOL (Expected

Opportunity Loss)

Kịch bản tốt

Kịch bản xấu

Thực hiện dự án A

200

-180

Thực hiện dự án B

100

-20

C: khơng làm gì
Xác suất





77

ThS Võ Ngàn Thơ

0


0

0,7

0,3

EMVA = 200x0,7 + (-180)x0,3 = 86
EMVB = 100x0,7 + (-20)x0,3 = 64
EMVC
=0
Mơ hình maxEMV  chọn A vì có EMVmax
78

12


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

Ví dụ - bảng thiệt hại
Kịch bản tốt

Kịch bản xấu

Thực hiện dự án A

0


180

Thực hiện dự án B

100

20

Trƣờng hợp không có xác suất
xảy ra các kịch bản


Có 4 PP để xác định phương án tối ưu:



C: khơng làm gì

200

0



Xác suất

0,7

0,3









EOLA = 0x0,7 + 180x0,3
= 54
EOLB = 100x0,7 + 20x0,3
= 76
EOLC = 200x0,7 + 0x0,3
= 140
Mơ hình minEOL  chọn A vì có EOLmin

Maximax
Maximin
Laplace
Hurwicz
Kịch bản tốt

Kịch bản xấu

Thực hiện dự án A

200

-180


Thực hiện dự án B

100

-20

0

0

C: khơng làm gì
79

Xác suất

80

3. Thiết kế tổ chức DA – Xây dựng
đội ngũ DA

3. Thiết kế tổ chức DA
Xây dựng đội ngũ DA



Thiết kế cơ cấu tổ chức (OBS:







Giám đốc dự án





)

Operation Breakdown Structure

Tổ chức theo chức năng
Tổ chức kiểu dự án
Tổ chức dạng ma trận
Vị trí và trách nhiệm
Tố chất

Xây dựng đội ngũ dự án



Đội ngũ DA
Phát triển và lãnh đạo
82

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức theo chức năng







3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức theo chức năng

Chia nhỏ dự án thành các hạng mục công việc
khác nhau
Giao các hạng mục công việc này cho các bộ
phận chức năng phù hợp đảm nhiệm
Điều hành thông qua phân cấp quản trị

Giám đốc

Trưởng Phòng
kinh doanh

83

ThS Võ Ngàn Thơ

Trưởng Phòng
kỹ thuật

Trưởng Phịng
kế tốn

...


Dự án 1
Hạng mục 1

Dự án 1
Hạng mục 2

Dự án 1
Hạng mục 3

Dự án 1
Hạng mục 5

Dự án 2
Hạng mục 2

Dự án 2
Hạng mục 1

Dự án 3
Hạng mục 1

Dự án 3
Hạng mục 4
84

13


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế


Bài giảng Quản trị dự án

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức theo chức năng

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức theo chức năng


Ưu điểm:









Mang tính chuyên nghiệp cao vì được chia thành từng lĩnh vực
chức năng
Linh hoạt trong việc sử dụng nhân viên, các thành viên tại phòng
ban chức năng được phân công chịu trách nhiệm cụ thể các
phần việc của dự án
Sử dụng hiệu quả các tài nguyên của bộ phận chức năng.
Phù hợp cho sản xuất đại trà

Nhược điểm:







Quyền lực khơng tập trung  Khó xử lý nếu có xung đột về sử
dụng nhân sự
Mơi trường làm việc bất ổn và tổ chức nhóm lỏng lẻo, thành viên
dự án vẫn thuộc về các phòng ban chức năng khác nhau
Quan tâm nhiều đến cơng việc của phịng ban chức năng nhiều
hơn là của dự án

85

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức kiểu dự án



86

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức kiểu dự án

Tạo ra tổ chức độc lập hoàn chỉnh
Do trưởng dự án (giám đốc/chủ nhiệm dự án)
quản trị và điều hành

Giám đốc
Chủ nhiệm

DA A

Trưởng
phịng KD

Chủ nhiệm
DA B

Tài chính

Tài chính

Tiếp thị

Tiếp thị

Sản xuất

Sản xuất

Trưởng
phịng TC

87

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức kiểu dự án


Ưu điểm:






Đội ngũ dự án ổn định, quyền
lực thống nhất
Bộ phận chức năng của dự án
chuyên trách thực hiện công
việc của dự án, trách nhiệm và
quyền lợi rõ ràng
Tổ chức theo yêu cầu khách
hàng







Sử dụng nguồn lực không hiệu
quả
Không chuẩn bị những công
việc trong tương lai
Ít có cơ hội trao đổi kỹ thuật
giữa các dự án
Ít ổn định nghề nghiệp cho
những thành viên tham gia dự
án


89

ThS Võ Ngàn Thơ

88

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mô hình tổ chức dạng ma trận

Nhược điểm:


...




Tổ chức quản lý theo kiểu ma trận
Kết hợp tổ chức theo chức năng và theo kiểu dự
án

90

14


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án


3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức dạng ma trận

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mơ hình tổ chức dạng ma trận

Tổng Giám Đốc
Ban quản lý
các dự án

Phịng
sản xuất

Phịng kinh
doanh



Phịng tài
chính

Phịng kỹ
thuật

Ưu điểm:







Chủ nhiệm
Dự án A

Ơng A
Bà B

Ông N

Ông V

Bà X







Chủ nhiệm
Dự án B

Ông X

Chủ nhiệm
Dự án C

Bà Y


Bà M

Bà H

Ông B






Ông K

Bà D

Ông S



Sử dụng hiệu quả nguồn
lực
Tổng hợp dự án tốt
Luồng thông tin được cải
thiện
Đáp ứng sự thích nghi
nhanh chóng
Duy trì kỷ luật làm việc tốt
Động lực và cam kết được
cải thiện




Nhược điểm:
Sự tranh chấp về quyền lực
Gia tăng các mâu thuẫn
Thời gian phản ứng lại
chậm chạp
Khó khăn trong giám sát và
kiểm sốt
Quản lý phí tăng cao
Trải qua nhiều căng thẳng
(stress)








91

3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
So sánh
Ƣu điểm

OBS

3.2 Giám đốc dự án
Vị trí và trách nhiệm


Nhƣợc điểm

Mơ hình
chức
năng

- Khơng bị hoạt động trùng lặp
- Chức năng rõ ràng

Mơ hình
dự án

- Có thể giám sát và chi phối nguồn lực
- Chi phí cao
- Phản ứng nhanh trước yêu cầu của khách - Thiếu sự trao đổi về
hàng, thị trường
thông tin và kiến thức
giữa các dự án

Mơ hình
ma trận

- Có thể chi phối nguồn lực
- Chun gia có thể tham gia vào tất cả dự
án
- Tạo điều kiện giao lưu, học hỏi về kiến
thức
- Phối hợp tốt giữa các bộ phận
- Chú trọng tới khách hàng


- Phạm vi hoạt động hẹp
- Phản ứng chậm
- Thiếu chú trọng khách
hàng

Kiến thức






Mức độ sâu rộng về kiến
thức chuyên môn
Hiểu biết sâu rộng về kiến
thức tổng hợp
Kiến thức quản lý













Trách nhiệm



Phục vụ KH
Tồn bộ q trình DA

Thực hiện hợp đồng, thực hiện dự
án, đảm bảo mục tiêu
Lập KH thực hiện, điều hành tổng
thể,
Xây dựng đội ngũ DA

93

95

3.3 Xây dựng đội ngũ DA
Đội ngũ DA


Lãnh đạo
Ngoại giao
Quyết định


Tính cách
Đạo đức

96


ThS Võ Ngàn Thơ

Là trung tâm, cầu nối, mấu chốt để phối hợp các bên
liên quan
Đại diện toàn quyền, chịu trách nhiệm hoàn toàn về
việc thực hiện mục tiêu dự án

Đưa ra quyết sách

Phẩm cách


Vị trí:


- Quan hệ báo cáo 2 cấp
- Cần có sự bình đẳng về
quyền lực

Năng lực






3.2 Giám đốc dự án
Tố chất cần thiết



92

Khái niệm


Là một tập thể các CBNV trực tiếp thực hiện các công việc DA
được thành lập trong thời gian tồn tại của DA



Có cùng mục tiêu, lý tưởng, ảnh hưởng, phối hợp lẫn nhau

Nguyên tắc xây dựng đội ngũ DA


Quyền lợi và trách nhiệm



Khích lệ và ràng buộc



Chỉ đạo và giúp đỡ



Dung hòa các mối quan hệ bên ngoài
97


15


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

3.3 Xây dựng đội ngũ DA
Phát triển và lãnh đạo




Phát triển


Đào tạo và bồi dưỡng



Đánh giá và khuyến khích



Xây dựng văn hóa đội
ngũ DA




Quản trị xung đột

Lãnh đạo



PP cơ cấu



PP cá nhân:



Theo hình thức giám sát



Theo hình thức tham gia



Xoa dịu



Theo hình thức đội ngũ




Thỏa hiệp



Hợp tác



Bỏ qua



Đối lập

4. Lập kế hoạch
và ngân sách dự án

98

4.1 Lập kế hoạch DA
Khái niệm

4. Lập kế hoạch và ngân sách DA



Các vấn đề chung về lập kế hoạch DA
Cơ cấu phân chia công việc WBS










Lập kế hoạch dự án là:


Khái niệm
Phương pháp lập WBS
Trình tự lập WBS
Ma trận trách nhiệm




Xác định những cơng việc cần làm
Sắp xếp theo thứ tự hợp lý
Xác định nguồn lực và thời gian thực hiện các công
việc nhằm hoàn thành mục tiêu

Ngân sách DA




Khái niệm

Phương pháp lập ngân sách
Ước lượng các yếu tố CP
101

4.1 Lập kế hoạch DA

102

4.1 Lập kế hoạch DA

Ý nghĩa









Trình tự

Cơ sở đảm bảo mục tiêu dự án
Xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất lượng 
dự toán ngân sách & kiểm tra tài chính
Có sở tuyển dụng, đào tạo, bố trí nhân lực
Điều phối nguồn lực và quản lý tiến độ
Kiểm tra, theo dõi, giám sát, kiểm sốt, đánh giá
tiến trình
Giảm rủi ro

103

ThS Võ Ngàn Thơ

Xác lập mục
tiêu dự án

Báo cáo,
Kết thúc

Phát triển
kế hoạch

Dự tốn chi phí,
phân bổ nguồn lực

Sơ đồ
kế hoạch

Lập tiến độ
thực hiện

104

16


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế


Bài giảng Quản trị dự án

4.1 Lập kế hoạch DA

4.1 Lập kế hoạch DA
Nội dung kế hoạch

Trình tự

1.
Xác lập mục tiêu

Phát triển kế hoạch

• Tun bố mục tiêu
• Liệt kê mốc TG quan
trọng
• Bổ nhiệm nhân lực

• Lập danh mục mã hóa
CV
• Xây dựng WBS

Xây dựng sơ đồ kế
hoạch
• Xác định mối liên hệ
cơng nghệ, thứ tự trước
sau giữa các CV

2.

3.
4.
5.
6.

Chuẩn bị báo cáo và
kết thúc dự án

Dự toán CP và phân
bổ nguồn lực

Lập tiến độ thực
hiện

• Báo cáo tiến độ TG-CP

• CP
• Lao động
• Máy móc, NVL…

• TG bắt đầu – kết thúc
• Độ dài từng CV

7.
8.
9.

Tổng quan chung về DA
Các mục tiêu dự án
Khía cạnh kỹ thuật và quản trị DA

Tiến độ
Nguồn lực và ngân sách
Nhân sự
Vấn đề hợp đồng
Phương pháp kiểm tra – đánh giá
Các vấn đề rủi ro tiềm ẩn

105

4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Khái niệm






106

4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Khái niệm

WBS = Work Breakdown Structure: Cấu trúc
phân chia cơng việc
Là việc phân chia một DA thành các nhóm nhiệm
vụ và những công việc cụ thể
Cần phải xác định, liệt kê, lập bảng giải thích cho
từng cơng việc

Cấp 1

Dự án

Cấp 2

Cấp 3

A1

Công việc
A

Công việc
B

A2

A3

Công việc
C

...

Cấp n
107

4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
PP lập WSB











4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Trình tự lập WSB

WSB phải phản ánh cách thức thực hiện DA
Thông thường:


3 cấp độ đầu
3 cấp độ sau
Cấp độ cuối

108




 quản trị
 yêu cầu kỹ thuật
 chi tiết đủ để phân phối nguồn
lực và kinh phí





Phân tích CV
Lập danh mục và mã hóa CV
Xác định thời gian, nguồn lực cho mỗi CV
Xác lập ma trận trách nhiệm

Đảm bảo y/c dễ quản trị, phân chia trách nhiệm theo
từng CV
Các công việc độc lập tương đối nhưng có liên quan với
nhau
109

ThS Võ Ngàn Thơ

110

17


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Ma trận trách nhiệm









Ma trận trách nhiệm (Responsible matrix) là ma
trận trong đó mơ tả vai trò và trách nhiệm của mỗi
tổ chức, cá nhân tham gia dự án.
Ma trận trách nhiệm mô tả và thống nhất cơ cấu
trách nhiệm thực hiện các công việc/gói cơng việc
DA
Ma trận trách nhiệm được xây dựng dựa trên
OBS và WBS

RACI





R: Responsible
A: Approval
C: Contribute
I: Informed

111

4.3 Ngân sách DA

4.3 Ngân sách DA

Phƣơng pháp lập

Khái niệm





112

Ngân sách DA (ngân quỹ DA) là kế hoạch phân
phối nguồn quỹ cho các hoạt động DA nhằm đảm
bảo thực hiện tốt các mục tiêu chi phí, tiến độ và
đảm bảo yếu tố kỹ thuật của DA.
Được xác định dựa trên cơ sở WBS.
Phụ thuộc vào ngân sách, chính sách, điều kiện,
khả năng của tổ chức.





Dự toán NS từ trên xuống
Dự toán NS từ dưới lên
Dự toán NS kết hợp

113

4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ trên xuống

Thứ
tự

Cấp bậc
quản lý

114

4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ trên xuống


Nội dung chuẩn bị ngân sách ở từng cấp

Ưu:



1

Chuẩn bị ngân sách dài hạn dựa trên mục tiêu của tổ
Các nhà quản
chức, các chính sách và những điều kiện ràng buộc
lý cấp cao
về nguồn lực

2

Các nhà quản Lập ngân sách trung hạn và ngắn hạn cho bộ phận
lý chức năng chức năng phụ trách


3

Nhược





Các nhà quản Lập ngân sách hoạt động cho toàn bộ dự án và từng
lý dự án
công việc cụ thể
115

ThS Võ Ngàn Thơ





phù hợp với tình hình chung
được xem xét trong mối quan hệ với các dự án khác
Giữa chỉ tiêu dự án với khả năng tài chính



địi hỏi phải có sự kết hợp để đạt hiệu quả  không dễ dàng.
sự “cạnh tranh” giữa các nhà quản lý dự án với các nhà quản lý chức
năng về lượng ngân sách được cấp và thời điểm được nhận.
cản trở sự phối hợp nhịp nhàng giữa các nhà quản lý dự án với quản lý

chức năng trong đơn vị.
Dự toán ngân sách của cấp thấp chỉ bó hẹp trong phạm vi chi phí kế
hoạch của cấp trên nên nhiều khi không phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ
của dự án.
116

18


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ dƣới lên
Thứ
tự

Cấp bậc
quản lý

4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ dƣới lên

Nội dung chuẩnbị ngân sách ở từng cấp



Ưu điểm:



1

Các nhà quản lý Xây dựng khung ngân sách, xác định mục tiêu và
cấp cao
lựa chọn dự án

2a

Các nhà quản lý Xây dựng ngân sách trung hạn và ngắn hạn cho
chức năng
từng bộ phận chức năng phụ trách

2b

Các nhà quản lý Xây dựng ngân sách cho từng bộ phận, từng công
việc dự án gồm cả chi phí nhân cơng, ngun vật
dự án
liệu…

3

Các nhà quản lý Tổng hợp, điều chỉnh và phê duyệt ngân sách dài
cấp cao
hạn






dự tính khá chính xác về nguồn lực và chi phí cần
thiết.
là biện pháp đào tạo các nhà quản lý cấp thấp trong
việc dự toán ngân sách.

Nhược điểm:



cần phải có danh mục đầy đủ các cơng việc của dự án
 khó có thể đạt được trong thực tế.
Các nhà quản lý cấp cao khơng có nhiều cơ hội kiểm
sốt quá trình lập ngân sách của cấp dưới.

117

4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS kết hợp








118

4.3 Ngân sách DA

Dự toán NS kết hợp

Xây dựng khung kế hoạch cho mỗi năm tài chính
Cấp trên u cầu cấp dưới đệ trình u cầu ngân sách của đơn vị
quá trình tổng hợp ngân sách được bắt đầu từ đơn vị thấp nhất đến
cấp cao hơn.
Ngân sách chi tiết của dự án được tổng hợp theo cơ cấu tổ chức dự
án, sau đó tổng hợp thành ngân sách tổng thể của doanh nghiệp, đơn
vị.
Cuối cùng, các nhà lãnh đạo cấp cao xem xét và hiệu chỉnh nếu thấy
cần thiết.
Sau khi được duyệt sơ bộ, các trưởng phòng chức năng và giám đốc
dự án tiếp tục điều chỉnh ngân sách của các bộ phận mình cho đến khi
đạt yêu cầu.



Ưu điểm:




Ngân sách được hình thành với sự tham gia của nhiều
cấp quản lý  tạo cơ hội tốt cho các bộ phận phát huy
tính sáng tạo chủ động của đơn vị.

Nhược điểm:




Q trình lập dự tốn kéo dài và tốn nhiều thời gian.
Mặc dù có thêm thông tin cho cấp dưới lập kế hoạch
ngân sách của đơn vị mình nhưng họ vẫn có xu
hướng dự tốn cao hơn.

119

4.3 Ngân sách DA
Ƣớc lƣợng chi phí


Chi phí trực tiếp

: NVL, lao động, máy móc



Chi phí chung

: Quản lý và hành chính



4.3 Ngân sách DA
Ƣớc lƣợng chi phí


Lợi nhuận định mức và thuế

121


ThS Võ Ngàn Thơ

120

Nên chuẩn bị 2 loại NS:


CP trực tiếp + CP chung  ước lượng lợi nhuận



CP trực tiếp

 điều hành DA

122

19


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

Các bƣớc lập ngân sách công việc
Bước 1. Chọn một hoạt động (cơng việc) để lập dự tốn chi phí.

5. Lập tiến độ dự án


Bước 2. Xác định các tiêu chuẩn hồn thiện cho cơng việc
Hạn chế về nguồn lực

Giới hạn về thời gian

Không bị giới hạn nguồn
lực và thời gian

B3. Xác định các nguồn lực
cần thiết
B4. Xác định định mức từng
nguồn lực phù hợp.
B5. Xem xét những tác động
có thể xảy ra nếu kéo
dài thêm thời gian.
B6. Tính tốn chi phí thực
hiện cơng việc đó.

B3. Xác định thời
gian để thực
hiện.
B4. Xác định mức
nguồn lực và
những đòi hỏi
kỹ thuật cần
thiết
B5. Tính tốn chi
phí thực hiện
cơng việc


B3. Xác định
định mức
từng nguồn
lực phù hợp
cho cơng
việc.
B4. Tính tốn chi
phí thực hiện
cơng việc.
123

Các cơng cụ hoạch định dự án

Quy trình phân tích lập tiến độ dự án
Đầu vào
• WBS
• Mối quan
hệ trước
sau giữa
các CV
• Thời gian,
nguồn lực
thực hiện
từng CV

Xử lý
• sơ đồ
Gantt
• Sơ đồ

mạng
CPM/PERT



Đầu ra



• Thời gian
hồn
thành
• CV găng
• TG dự trữ
• Nguồn lực
điều hịa
• Tiến triển
của DA

Sơ đồ thanh ngang – Sơ đồ GANTT
Phân tích sơ đồ mạng



Phương pháp CPM
Phương pháp PERT

125

5.1 Sơ đồ Gantt






5.1 Sơ đồ Gantt


Biểu đồ Gantt = Biểu đồ thanh ngang
Thể hiện tiến trình thực tế, kế hoạch thực hiện
DA theo trình tự thời gian
Cấu trúc:




Cột dọc
Trục hồnh
Đoạn thẳng

126

Tác dụng




: công tác cụ thể
: thời gian
: độ dài công tác




127

ThS Võ Ngàn Thơ

dễ đọc, dễ nhận biết hiện trạng thực tế
dễ xây dựng, khá phổ biến
thấy được tình hình nhanh chậm, tính liên tục 
đẩy nhanh tiến trình, tái sắp xếp lại để đảm bảo
tính liên tục, tái phân phối nguồn lực nhằm đảm
bảo tính hợp lý.
thường có một số ký hiệu riêng để nhấn mạnh
những vấn đề liên quan đặc biệt đến công tác.
2 sơ đồ GANTT: một cho thời gian triển khai sớm
nhất và một cho thời gian triển khai muộn nhất.
128

20


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

Ví dụ biểu đồ Gantt

5.1 Sơ đồ Gantt



DA: Lắp đặt thiết bị lọc khơng khí

Hạn chế:






Đối với những dự án phức tạp: không thể
chỉ ra đủ sự tương tác và mối quan hệ giữa
các loại cơng việc.
Khó nhận biết cơng tác nào tiếp theo công
tác nào khi biểu đồ phản ánh quá nhiều
công tác liên tiếp nhau.







Một nhà máy thép đang cố gắng tránh chi phí cho việc lắp
đặt một thiết bị kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí.
Tuy nhiên, để bảo vệ môi trường địa phương, các cơ quan
chức năng đã buộc nhà máy phải lắp một hệ thống lọc khơng
khí trong vịng 16 tuần.
Nhà máy đã bị cảnh báo rằng nó sẽ bị buộc phải đóng cửa

nếu thiết bị này không được lắp đặt trong thời gian cho phép.
Do đó, ơng GĐ muốn hệ thống lọc này phải được lắp đặt
đúng hạn và thuận lợi.
Những công tác của DA này được thể hiện trong bảng sau:

Cao Hào Thi – Trung tâm viện cơng nghệ Châu Á tại VN)
130(

129

Ví dụ biểu đồ Gantt

Ví dụ biểu đồ Gantt

DA: Lắp đặt thiết bị lọc khơng khí

CV

Mơ tả

DA: Lắp đặt thiết bị lọc khơng khí

CV trước

Tg (tuần)

A

Xây dựng bộ phận bên trong


-

2

CV

B

Sửa chữa mái và sàn

-

3

A

C

Xây ống gom khói

A

2

D

Đổ bê-tơng và xây khung

B


4

D

E

Xây cửa lị chịu nhiệt

C

4

E

F

Lắp đặt hệ thống kiểm sốt

C

3

G

Lắp đặt thiết bị lọc khí

D,E

5


H

Kiểm tra và thử nghiệm

F,G

2

Gantt
của
(triển
khai
sớm)
SơSơ
đồđồ
Gantt
của
dựdự
ánán
(triển
khai
chậm)

B
C

F
G
H
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11





14

15

16


5.2 Sơ đồ mạng công việc

Thể hiện mối quan hệ giữa các công tác DA
Là mơ hình thể hiện tồn bộ dự án thành một thể
thống nhất
Mô tả mối quan hệ liên tục giữa các CV, nối kết
các CV và các sự kiện theo thứ tự trước sau.

134

ThS Võ Ngàn Thơ

13

Tuần
132

131

5.2 Sơ đồ mạng công việc

12



Phương pháp sơ đồ mạng phổ biến:




CPM: Critical Path Method (PP đường găng)
PERT: Project Evaluation & Review Technique (PP tổng
quan và đánh giá dự án)

135

21


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

5.2 Sơ đồ mạng công việc

Phân biệt CPM và PERT

AON – Activities on Node

CPM
PERT
thức (AOA hoặc AON)
Giống
-Trình tự lập sơ đồ
-Thời gian là đại
-Thời gian được cho
lượng xác định,
dưới dạng hàm
được tính từ định

phân phối xác suất
Khác mức lao động
-Tính ngẫu nhiên
-là hằng số
-Hình






Các cơng tác được trình bày trên một nút (hình chữ
nhật). Những thơng tin trong hình chữ nhật gồm tên
công tác, ngày bắt đầu, ngày kết thúc và độ dài thời gian
thực hiện công tác.
Các mũi tên chỉ thuần túy xác định thứ tự trước sau của
các cơng tác.
Tất cả các điểm trừ điểm cuối đều có ít nhất một điểm
đứng sau. Tất cả các điểm trừ điểm đầu đều có ít nhất
một điểm đứng trước.

136

137

Bắt
đầu

138


Kết
thúc

139

5.2 Sơ đồ mạng công việc

AOA – Activities on Arrows










công tác được đặt trên đường, phổ biến hơn pp
AON
CV được đặt trên các đường có mũi tên chỉ chiều
thuận lợi cho CV
Trên đường này ghi rõ thơng tin về thời gian, chi
phí, nguồn lực để hoàn thành CV.
Điểm đầu tiên của mạng là điểm khởi đầu
Điểm cuối cùng là điểm kết thúc
140

ThS Võ Ngàn Thơ


141

22


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

5.2 Sơ đồ mạng công việc
Các phần tử

5.2 Sơ đồ mạng công việc
Các phần tử


Sự kiện








Là mốc đánh dấu sự bắt đầu hay kết thúc của một
hoặc 1 số công tác
Không tiêu hao thời gian và nguồn lực mà chỉ thể hiện
vị trí cụ thể của các cơng tác trên sơ đồ.






Công tác – tác vụ - công việc


Đường và đường găng



Q trình hoặc tập hợp các q trình có tiêu hao thời
gian và nguồn lực




Đường, tiến trình: sự sắp xếp liên tục của các công tác
đi từ sự kiện bắt đầu đến sự kiện kết thúc.
Chiều dài của đường: tổng thời gian thực hiện các
công tác nằm trên đường đó.
Đường găng: đường có độ dài lớn nhất
cơng tác nằm trên đường găng là công tác găng
Độ dài đường găng chính là thời gian hồn thành dự
án

142

5.2 Sơ đồ mạng công việc

Các phần tử


5.2 Sơ đồ mạng công việc
Một số định nghĩa

Nguồn lực




143

AOA

Thời gian cơng tác




AON

Nhân lực, chi phí và và vật chất cần thiết để thực hiện
công tác
3

A (3 ngày)

4


Khoảng thời gian để hồn thành cơng tác theo ước
lượng
Được ấn định trước hay tính tốn trước dựa vào tính
chất của công việc

3

A
(3 ngày)

4

145

144

5.2 Sơ đồ mạng công việc
Mối quan hệ giữa các công việc

5.2 Sơ đồ mạng công việc
Mối quan hệ giữa các công việc


Hai công việc nối tiếp nhau: Cơng việc B chỉ có
thể bắt đầu khi A hồn thành.
A (3 ngày)

3

B (2 ngày)


4



5

Hai cơng việc hội tụ: Hai cơng việc A và B có thể
bắt đầu khơng cùng thời điểm nhưng cùng hoàn
thành tại một thời điểm
3

3

A
(3 ngày)

4

B
(2 ngày)

5

A
(3 ngày)

5
4


146

ThS Võ Ngàn Thơ

A (3 ngày)

B
(2 ngày)
147

23


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

Bài giảng Quản trị dự án

5.2 Sơ đồ mạng công việc
Mối quan hệ giữa các công việc


5.2 Sơ đồ mạng công việc

Nguyên tắc

Hai công việc thực hiện đồng thời: công việc A và
B đều bắt đầu thực hiện cùng 1 thời điểm




Đánh số thứ tự các sự kiện:



3

A (3 ngày)

A
(3 ngày)

4




5

B
(2 ngày)

Đánh số theo trình tự các sự kiện từ trên xuống dưới,
từ trái qua phải.
Sự kiện ở nơi bắt đầu mũi tên có số nhỏ hơn sự kiện ở
nơi mũi tên dẫn đến.
Khi gặp sự kiện có nhiều mũi tên đến thì quay về đánh
số các sự kiện bình thường nằm trên các đường khác.
Chỉ đánh số các sự kiện có nhiều mũi tên cùng đến khi
các sự kiện ở nơi mũi tên này bắt đầu đã được đánh

số.

148

149

5.2 Sơ đồ mạng công việc

5.2 Sơ đồ mạng công việc

Nguyên tắc


Nguyên tắc

Mỗi sự kiện phải có cơng tác đến và cơng tác đi





Sự kiện bắt đầu chỉ có cơng tác đi
Sự kiện kết thúc chỉ có cơng tác đến

1

2

Tất cả các cơng tác trong sơ đồ mạng phải hướng từ trái sang
phải không được quay trở lại sự kiện mà chúng xuất phát,

nghĩa là không được lập thành vịng kín

3

6

4

7

3

4

8

1

2

5

6

5
150

5.2 Sơ đồ mạng cơng việc



5.2 Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc

Nguyên tắc

Những công tác riêng biệt không được ký hiệu
bởi cùng một số, nghĩa là không được cùng sự
kiện xuất phát và sự kiện kết thúc.

1

a

151



Công việc (biến) giả: Biến giả là một biến thể hiện một cơng
việc khơng có thực, khơng địi hỏi thời gian và chi phí để
thực hiện nhưng nó có tác dụng chỉ rõ mối quan hệ giữa các
công việc và sự kiện trong sơ đồ PERT.
a (5 ngày)

2

X

1

b


b (3 ngày)

152

ThS Võ Ngàn Thơ

2

3

c (2 ngày)
4
d (6 ngày)

153

24


ĐH Nông Lâm TPHCM
Khoa Kinh tế

5.2 Sơ đồ mạng công việc


Bài giảng Quản trị dự án

Các bước chính khi xây dựng sơ
đồ mạng CPM/PERT


Nguyên tắc

Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất, khơng
nên có q nhiều cơng tác giao cắt nhau

1.
2.

2

3.
4.

1

5.

4

6.

3

Xác định dự án và các công việc cần thực hiện
Thiết lập mối quan hệ và trình tự giữa các công
việc
Vẽ sơ đồ liên kết các hoạt động này với nhau.
Phân bổ thời gian và chi phí cho mỗi hoạt động.
Tính thời gian dài nhất qua sơ đồ; đây được gọi là

đường găng.
Sử dụng sơ đồ để lập kế hoạch, lên lịch thực hiện,
giám sát và kiểm soát dự án.

154

155

Ví dụ sơ đồ mạng
DA: Lắp đặt thiết bị lọc khơng khí
CV trước

Tg (tuần)

A

Xây dựng bộ phận bên trong

Mơ tả

-

2

B

Sửa chữa mái và sàn

-


3

C

Xây ống gom khói

A

2

D

Đổ bê-tơng và xây khung

B

4

E

Xây cửa lị chịu nhiệt

C

4

F

Lắp đặt hệ thống kiểm sốt


C

3

G

Lắp đặt thiết bị lọc khí

D,E

5

H

Kiểm tra và thử nghiệm

F,G

2

CV

5.3 PHƢƠNG PHÁP CPM

156

5.3.1 Thông số Sơ đồ mạng AOA

Lưu ý


Ej Thời gian sớm

Ej = Maxi(Ei + tij)
E1 = 0

Ô trái sau = Max(Ô trái
trước + t.gian thực hiện)

j : sự kiện đang xét
Ej, Lj : Thời điểm sớm, muộn
i
: sự kiện đứng trước đi đến j

Li Thời gian chậm

Li = Minj(Lj – tj)

Ô phải trước = Min (Ô
phải sau – thời gian thực
hiện)

Rj : thời gian dự trữ của sự kiện j
tij : thời gian thực hiện công việc A (công việc ij – công
việc nằm giữa sự kiện i và sự kiện j)
160

Rj Thời gian dự trữ

Ri






ThS Võ Ngàn Thơ

Lj

Ej
tij

KH

j

A
Li

Ei



Thông số sự kiện
Cơng thức

i



159


Rj

Khái niệm

nhất để hồn
thành sự kiện j
nhất để hoàn
thành một sự kiện
của sự kiện

L n = En

Rj = Lj – Ej

Rj = 0  j là sự kiện
nằm trên đường găng
161

25


×