Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG. QUÝ THẦY CÔ. đã đến dự giờ. GIÁO VIÊN : NGUYỄN TRUNG ĐĂNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) Kiểm tra bài cũ Cho A = (-2;3), B = (0;4), C = (3;-1).. Tính tọa độ véc tơ : A B , B C , A C . Giải. AB (0 2; 4 3) (2;1) BC (3 0; 1 4) (3; 5). AC (3 2; 1 3) (5; 4). Tính tọa độ của. . . AB BC ? 3AB ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) 3. Tọa độ của các vectơ. u + v , u v ,k u. C h o u = ( x ; y ) , v = ( x ; y ) . Khi đó: 1 1 2 2. u+v=(x1+x2;y1+y2) u-v=(x1-x2;y1-y2) ku=(kx1;ky1) (k ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) = ( 2 ; 1 ) , b = ( 3 ; 4 ) , c = ( 7 ; 2 ) VÍ DỤ 1 : Cho a. Tìm tọa độ : a + b , u = 2 b 3 c , v = 2 a + b + c u = ( x1 ; y1 ), v = ( x2 ; y2 ). Giải +) a b = (5; 3) . +v=(x1+x2;y1+y2) ) 2b (6; 8), 3c ( 21;6) u u-v=(x1-x2;y1-y2) u 2b 3c (27; 14). ku=(kx1;ky1) (k ) u (27; 14) ) 2a (4;2) v 2a b c (0;0) 0 v 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) VÍ DỤ 2 :Cho Hãy phân tích. a = ( 2 ; 2 ) , b = ( 4 ; 3 ) c = ( 2 ;) 3 theo .b av à. = a + h b Giải Giả sử ck. ka = (2k; 2k ) 4 h; 3h ) ka + hb = (2k 4h; 2k 3h) hb = ( . a + h b c ( 2 ; 3 ) Do k 2k 4h = 2 k = 3 2k 3h = 3 h = 1 Vậy. c 3 a b.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) Điều kiền để a,bcùng phương ?. k . a kb. 1) Hai vectơ a = ( a ; a ) , b = ( b ; b ) với 1 2 1 2 . 2) Điều kiện để 3 điểm A, B, C phân biệt thẳng b 0Điều cùng kiện phương vàA, chỉ để 3 khi điểm B,khi C có một hàng là có một số k kb sao cho AB k AC a phân biệtthẳng hàng là gì ? 1 1 số k sao cho . a2 kb2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) VÍ DỤ 3: Chứng minh các bộ ba điểm sau thẳng hàng a) A(0;-1), B(-1;-3), C(3; 5) b) M(1; 1), N(-2; 2), P(7; -1) Giải. a) AB ( 1; 2), AC (3;6) AC 3 AB . . . Suy ra 3 điểm A, B, C thẳng hàng. . 1 b) MN ( 3;1), MP (6; 2) MN MP 2 . . Suy ra 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) ?1. 1) ICho là trung điểmđiểm I là trung đoạn thẳng điểm AB đoạn thẳng AB, M là điểm bất kì. Nêu tính chất véc tơ đã biết ? . MA MB 2 MI 1 OI (OA OB ) 2 ?2.Cho điểm G là trọng tâm ABC, M là điểm bất kì. Nêu tính chất véc tơ đã biết ? MA MB MC 3MG 1 OG (OA OB OC ) 3. Lấy điểm M trùng với gốc toạ độ O, ta có gì ?. Lấy điểm M trùng với gốc toạ độ O, ta có gì ?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) 4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ của trọng tâm tam giác a) Cho đoạn thẳng AB có A( xA ; yA ), B( xB ; yB ) khi đó, tọa độ trung điểm I( x I ; y I )của đoạn thẳng AB là:. x A + xB y A + yB xI = , yI = 2 2 b) Cho tam giác ABC có A( xA ; yA ), B( xB ; yB ), C( xC ; yC ) khi đó, tọa độ của trọng tâm G(xG ;yG ) của tam giác ABC là :. xA + xB + xC yA + yB + yC xG = , yG = 3 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) VÍ DỤ 4: Cho A(2;-1), B(4;3), C(5;2). a. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB b. Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm ABD c. Tìm toạ độ điểm E sao cho AEBC là hình bình hành Giải D (A(2;-1), x D ; y D ) B(4;3), I(trọng x I ; y I )tâm b) Ta Gọicó , C là ABDđiểm a) là trung AB 2 24+4x D 5 xI = 32 = 3 xD 9 I(3;1) D(9;4) 2yI 1133yD1 yD 4 32.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) VÍ DỤ 4: Cho A(2;-1), B(4;3), C(5;2). a. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB b. Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm ABD c. Tìm toạ độ điểm E sao cho AEBC là hình bình hành Giải. c) Gọi E ( a ; b ) , AE (a 2; b 1), CB ( 1;1) . Điều kiện AEBC là hình bình hành để AEBC AE CB a 2 = 1 a = 1 E(1;0) là hình 1 b 0 b 1bình hành ?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) NỘI DUNG CHÍNH BÀI HỌC 1)Cho u = ( x1 ; y1 ), v = ( x2 ; y2 ) 2) Cho A(x A ; y A ), B(x B ; y B ) tọa độ trung điểm I(x I ; y I ) của đoạn thẳng AB là: 3)Cho A(x A ; y A ), B(x B ; y B ), C(x C ; y C ) tọa độ trọng tâm G(x G ; y G ) của tam giác ABC là:. . u + v = ( x1 + x2 ; y1 + y 2 ) u - v = ( x1 - y1; x2 - y 2 ) ku = (kx1 ;ky1 ) , (k ). . x A + xB y A + yB xI = , yI = 2 2. . xA + xB + xC xG = , 3 y A + y B + yC yG = 3.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Caâu 1 : Cho A(1; -2), B(3;4). Tọa độ trung điểm I của AB.. A) I(2;-1). B) I(2;6). C) I(-2;1). D) I(2;1).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Caâu 2 : Cho ABC coù A(1;-2),B(3;4) vaø C(2;7). Tọa độ trọng tâm G của ABC là :. A) G(3;1). B) G(6;3). C) G(-2;1). D) G(2;3).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Caâu 3 : Cho A(1;2), B(3;-4) vaø C(2;1). ABDC là hình bình hành, tọa độ điểm D là :. A) (0;-5). B) (0;4). C) (-2;-5). D) (4;-5).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiết 2) VÍ DỤ 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-5), B(5;1), C(1;-3). a. M, N, P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC, tìm tọa độ M, N, P. b. Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm. c. Gọi K là trung điểm MN, chứng minh rằng A, K, P thẳng hàng. d. Tìm toạ độ điểm D sao cho P là trung điểm AD. Chứng minh rằng ACDB là hình bình hành. e. Phân tích CK theo AB và AD.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chân thành cảm ơn quý thầy cô.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>