Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bao cao hien trang giao duc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÁNH LINH. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG TIỂU HỌC LA NGÂU. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Hiện trạng giáo dục phổ thông giai đoạn 2000 – 2010 huyện Tánh Linh CHỈ TIÊU. ĐVT. 1. Số trường. Trường. Tiểu học. Trường. Trung học cơ sở. Trường. Trung học phổ thông *. Trường. 2. Số lớp học. Lớp. Tiểu học. Lớp. Trung học cơ sở. Lớp. Phổ thông trung học. Lớp. 3. Số giáo viên. giáo viên. Tiểu học. giáo viên. Trung học cơ sở. giáo viên. Trung học phổ thông. giáo viên. 4. Tổng số học sinh. học sinh. Tiểu học. học sinh. Trung học cơ sở. học sinh. Trung học phổ thông. học sinh. * Loại trường có nhiều cấp học. 20102011. 20112012. 20122013. 20132014. 20142015. 1. 1. 1. 1. 1. 13. 13. 13. 13. 13. 21. 21. 21. 21. 21. 232. 239. 230. 230. 239.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biểu 4: Hiện trạng năm 2010 và dự kiến nhu cầu đào tạo giáo viên trên chuẩn cho ngành học mầm non và phổ thông đến năm 2015 và 2020 huyện Tánh Linh. CHỈ TIÊU. ĐVT. A. Tổng số giáo viên mầm non. Gíao viên. - Trong đó: Giáo viên trên chuẩn. Gíao viên. - Tỷ lệ trên chuẩn so tổng số. 2010. 2015. 2020. 20112015. 20162020. 14.2%. 0.3%. %. B. Tổng số giáo viên phổ thông. Gíao viên. 1. Tổng số giáo viên tiểu học. Gíao viên. 21. 21. 22. - Trong đó: Giáo viên trên chuẩn. Gíao viên. 17. 20. 21. - Tỷ lệ trên chuẩn so tổng số. %. 81%. 95.2%. 95.5. 2. Tổng số giáo viên THCS. Gíao viên. - Trong đó: Giáo viên trên chuẩn. Gíao viên. - Tỷ lệ trên chuẩn so tổng số. %. 3. Tổng số giáo viên THPT. Gíao viên. - Trong đó: Giáo viên trên chuẩn. Gíao viên. - Tỷ lệ trên chuẩn so tổng số. Nhịp độ tăng bq (%). %. HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận : - Phòng GD&ĐT; - Lưu VT.. Cao Thống Suý.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×