Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giao an tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.4 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 66 CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết chia 1 tổng chia cho 1 số. 2. Kĩ năng: Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -GV : Bảng nhóm, bút dạ, phấn màu. - HS : Bảng con ,SGK ,vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung 3’. 1.KT bài cũ:. 2. Bài mới: 1’ a, Giới thiệu bài: 12’ b,Hướng dẫn HS nhận biết tính chất một tổng chia cho 1 số.. Hoạt động dạy. Hoạt động học. Nêu quy tắc nhân một tổng - 2 em nêu. với một số. Tính: ( 7 + 5 ) x 3 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - GV nhận xét. - Nhận xét. - GV giới thiệu bài + ghi - HS ghi vở. bảng. - GV viết bảng: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: (35 + 21): 7 và 35: 7 + 21: 7 - Cho HS tính và so sánh 2 kết quả tính để có : (35 + 21): 7 = 35: 7 + 21 : 7 + Khi chia 1 tổng cho 1 số ta có thể thực hiện như thế nào ?. - 1 em đọc.. - 1 HS lên bảng tính, dưới lớp làm vào vở.  (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8  35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8 + Nếu các số hạng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia rồi cộng các kết quả lại với nhau. - Gọi HS nhắc lại để thuộc - HS nhắc lại. tính chất này.. 17’ 3,Luyện tập: * Bài 1: a. Làm đúng - Gọi HS đọc bài. - 1 HS đọc. theo cách 1 - Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS làm vào vở, 2 em lên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> của chia một tổng cho một số. b- Vận dụng theo cách 2 của chia một tổng cho một số.. bằng 2 cách. - GV kết luận. - GV hướng dẫn mẫu :  C1) 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 =8  Tính theo thứ tự thực hiện các phép tính  C2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4 = 32 :4 = 8  Vận dụng tính chất chia 1 tổng cho 1 số.. bảng. - Lớp nhận xét.. * Bài 2 :. - Gọi 1 em đọc yêu cầu và mẫu. - Yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu tính chất chia 1 hiệu cho 1 số.. - 1 HS đoc.. - GV kết luận. * Bài 3 ( Nếu còn thời gian). 3’. 4. Củng cốDặn dò:. - HS quan sát mẫu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng. - Lớp nhận xét, củng cố tính chất chia 1 tổng cho 1 số.. - HS làm vào vở, 2 em lên bảng. ( 27 – 18 ) : 3 = 9: 3 = 3 (27 -18 ) : 3 = 27 : 3 – 18 : 3 = 9 - 6 =3 - 1 em nêu tính chất chia 1 hiệu cho 1 số. - HS nhắc lại.. - Gọi 1 em đọc đề. - Gợi ý HS nêu các bước - 1 em đọc.  C1: - Tìm số nhóm mỗi lớp. giải. - Tìm số nhóm 2 lớp có.  C2: - Tính tổng số HS. - Tính tổng số nhóm HS. - Yêu cầu HS giỏi giải cả 2 - 2 em lên bảng ( mỗi em làm cách. một cách). - Kết luận, - Lớp nhận xét. + Nêu quy tắc Chia một + HS nêu. tổng cho một số. - Chuẩn bị bài: Chia cho số có một chữ số. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 67 CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện phép chia có nhiều chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, chia có dư). 2. Kĩ năng: HS làm được các bài tập 1 ( dòng 1,2). 2 trang77. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -GV : Bảng nhóm, bút dạ, phấn màu. - HS : Bảng con ,SGK ,vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TG Nội dung 3’. 1.KT bài cũ: - Củng cố chia 1 tổng cho 1 số. 2. Bài mới: 1’ a, Giới thiệu bài: 12’ b.Giảng bài * Giới thiệu phép chia hết. - HS hiểu và thực hiện được phép chia hết là phép chia có số dư là 0.. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Nêu tính chất chia 1 tổng - 1, 2 HS nêu. cho 1 số. - 1HS lên bảng làm, cả lớp - Tính: ( 63 + 54 ) : 9 làm nháp. - Nhận xét. - GV giới thiệu- ghi bảng.. - HS nghe- ghi vở.. - GV nêu phép chia : - 1 HS lên bảng, cả lớp làm 128 472 : 6 = ? nháp. - Gọi 1 em lên bảng đặt tính. - 1 em đọc phép chia. - Gọi 1 em nêu cách tính (tính 128 472 6 từ trái sang phải). 08 24 21 412 07 12 0 - Gọi 1 em lần lượt đứng lên - HS làm miệng theo thứ tự : làm miệng từng bước, GV ghi chia, nhân, trừ nhẩm. bảng. - 1 em trình bày. - Gọi 1 em trình bày lại cả - 1 em đọc. phép chia. - 1 em lên bảng đặt tính và - GV nêu : 230 859 : 5 = ? thực hiện. - Gọi HS đặt tính và nêu cách 230 859 5 * Giới thiệu tính. 30 46 171 phép chia có - Gọi 1 số em nhắc lại quy 08 dư. trình chia. 35 Hiểu và làm + Lưu ý : số dư < số chia. 09 được phép 4 chia có dư là + HS nêu. có số dư nhỏ hơn số chia. + Nêu cách thử lại phép chia hết và phép chia có dư..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 68 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn luyện về chia cho số có một chữ số. 2. Kĩ năng: - Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. - Biết vận dụng chia 1 tổng (hoặc 1 hiệu) cho 1 số. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -GV : Bảng nhóm, bút dạ, phấn màu. - HS : Bảng con ,SGK ,vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung 5’. 1.KTbài cũ:. 2. Bài mới: 1’ a, Giới thiệu bài: 30’ b.Luyện tập. * Bài 1 : - HS thực hiện đúng phép chia. * Bài 2 : - Củng cố về tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số đó.. *Bài 3: - Củng cố về. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Nêu cách chia cho số có - 1 em nêu. một chữ số. - 1 em lên bảng tính. Tính: 24135 : 6 - Nhận xét. - GV giới thiệu bài + ghi - HS ghi vở. bảng. - Đọc yêu cầu của bài. - GV viết các phép tính lên bảng. Y/c cả lớp tự làm bài, sau đó lên bảng chữa bài. a) 67494 : 7 ; 42789 : 5 b) 359361: 9 ; 238057 : 8. - HS đọc. - Cả lớp làm bài vào vở, 4 em lên bảng. - Lớp nhận xét.. - Gọi HS đọc đề. - 1 em đọc. - Yêu cầu nêu các cách giải - 2 em nêu. bài toán tìm 2 số khi biết  Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 tổng và hiệu.  Số bé = (tổng - hiệu) : 2 - HS làm vào vở, 2 em lên bảng - Yêu cầu HS tự làm bài. làm bài. a) Số bé là: ( 42506 –18472): 2 = 12017 - Gọi HS nhận xét. Số lớn là: - Gọi 1 em đọc đề . 12017 + 18472 = 30489 + Muốn tìm số trung bình - Nhận xét. cộng của nhiều số, ta làm -1 em đọc. thế nào ? - 2 em nêu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> giải bài toán tìm số trung bình cộng.. 3’. - Gợi ý HS nêu các bước giải.  Tìm số toa xe.  Tìm số hàng 3 toa chở.  Tìm số hàng 6 toa chở. - Y/c cả lớp làm bài vào vở,  Tìm số hàng TB mỗi toa chở. GV phát bảng nhóm cho 1 - Cả lớp làm vào vở, 1 em làm em làm để chữa bài. vào bảng nhóm . Bài giải Có số toa xe là: 3 + 6 = 9 ( toa) Ba toa xe chở số hàng là: 14 580 x 3 = 43 740 (kg) Sáu toa xe chở số hàng là: 13 275 x 6 = 79 650 (kg) Trung bình mỗi xe chở số hàng là: - Nhận xét, (43740 + 79650) : 9 = 13710 (kg) Đáp số: 13710 kg hàng.. * Bài 4 - Củng cố chia - Yêu cầu HS nêu cách chia 1 tổng,1 hiệu 1 tổng (1 hiệu) cho 1 số. - 2 em nêu. cho 1 số. - Kết luận lời giải đúng. - HS làm vào vở, 2 em lên bảng. - Lớp nhận xét. 3. Củng cố- - Tổng kết toàn bài. - Lắng nghe Dặn dò - Chuẩn bị bài sau: Chia một số cho một tích. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 69 CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được phép chia 1 số cho 1 tích. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -GV : Bảng nhóm, bút dạ, phấn màu. - HS : Bảng con ,SGK ,vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung 3’. 1.KT bài cũ:. 2. Bài mới: 1’ a, Giới thiệu bài: 14’ b.Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức: - HS tự tính giá trị của các biểu thức rồi rút ra tính chất của chia 1 số cho 1 tích.. 18’ c, Luyện tập. Bài 1 : - HS thực hiện đúng chia 1 số cho 1 tích.. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Nêu quy tắc chia một tổng - 1, 2 HS nêu. cho một số? - 1 em lên bảng, cả lớp làm Tính bằng hai cách: nháp. ( 15 +35 ): 5 - Nhận xét. - GV giới thiệu + ghi bảng.. - HS ghi vở.. - GV ghi 3 biểu thức lên bảng : 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 - 1 em đọc. 24 : 2 : 3 - Yêu cầu HS tính giá trị của 3  1 em lên bảng tính: biểu thức rồi so sánh. 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4  Các giá trị đó bằng nhau. - Hướng dẫn HS ghi : 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 :3 - Hướng dẫn HS phát biểu như - 2 em phát biểu, lớp đọc SGK. thầm SGK. - Gọi 1 em đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS vận dụng quy tắc chia một số cho một tích để tính giá trị của biểu thức.. - 1 em đọc. - HS tự làm vào vở, 3 em lên bảng. a) 50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5 b) 72 : ( 9 x 8) = 72 : 72 = 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2’. c) 28 : ( 7 x 2) = 28 : 14 = 2 * Bài 2 : - Gọi HS nhận xét bài làm trên - HS nhận xét. - Biết chuyển bảng. - 1 em đọc. phép chia cho - Gọi HS đọc yêu cầu và bài 1 số thành chia mẫu. - HS làm vào vở, 3 em 1 số cho 1 tích. - Yêu cầu mỗi em làm 1 phép cùng lên bảng. tính.  80 : 40 = 80 : (10 x 4) - Gọi HS nhận xét bài làm trên = 80 : 10 : 4 bảng và bổ sung các cách tính =8:4=2 khác. Hoặc 80 : 40 = 80 : (8 x 5) = 80 : 8 : 5 = 10 : 5 = 2 * Bài 3: - Phần b, c làm tương tự. ( Nếu còn thời gian). - 1 em đọc. - Giải bài toán - Gọi HS đọc đề.  C1: về chia 1 số - Gợi ý HS nêu các cách giải. - Tìm số vở 2 bạn mua. cho 1 tích. - Tính giá tiền 1 quyển.  C2: - Tìm số tiền 1 bạn mua - Gọi 2 em lên bảng, cả lớp hết. làm vào vở. - Tính giá tiền 1 quyển. - 2 em lên bảng, cả lớp làm vở. ĐS: 1200 (đ) - Nhận xét. 4 . Củng cốDặn dò: + Nêu quy tắc Chia một số + HS nêu. cho một tích. - Ôn lại bài và chuẩn bị bài: - Lắng nghe Chia một tích cho một số..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 70. Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015 TOÁN CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết thực hiện được chia một tích cho một số. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện, hợp lí. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -GV : Bảng nhóm, bút dạ, phấn màu. - HS : Bảng con ,SGK ,vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung 4’. 1’ 7’. 7’. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.KT bài cũ:. + Khi chia một số cho một tích, + 2 em trả lời. ta có thể làm thế nào ? + Tính 360 : ( 4 x 9) + 1 em lên bảng vận dụng tính chất chia một số cho một tích để tính. 2. Bài mới: - Nhận xét. a, Giới thiệu - GV giới thiệu + ghi bảng. - HS nghe – ghi vở. bài: b. Tính và so - Ghi 3 biểu thức lên bảng : - 1 em đọc. sánh giá trị (9 x 15) : 3 9 x (15 : 3) của ba biểu (9 : 3) x 15 - 3 em lên bảng làm, dưới thức. - Yêu cầu HS tính giá trị của 3 lớp làm vào vở. (cả 2 thừa số biểu thức rồi so sánh.  (9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45 đều chia hết 9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45 cho số chia). (9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45 - Gọi HS nhận xét.  Ba giá trị bằng nhau. - Hướng dẫn HS ghi : (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15 - Kết luận : Vì 9 và 15 đều chia - Lắng nghe. hết cho 3 nên có thể lấy 1 thừa số chia cho 3 rồi nhân với thừa số kia. c. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức. (có một. - Ghi 2 biểu thức lên bảng : - 1 em đọc. (7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3) - 2 em lên bảng : - Yêu cầu HS tính giá trị 2 biểu  (7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35 thức rồi so sánh. 7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thừa số không - Gọi HS nhận xét. chia hết cho + Hướng dẫn HS nhận xét vì sao số chia). không tính (7 : 3) x 15 ? - Từ 2 VD trên, hướng dẫn HS kết luận như SGK. 18’ 3. Luyện tập: * Bài 1 : - Tính được bằng 2 cách 1tách chia cho 1 số. * Bài 2 : - HS áp dụng tính nhanh biểu thức.. - Gọi 1 em đọc yêu cầu. - Gợi ý HS nêu các cách tính.. - 1 em đọc.  C1: Nhân trước, chia sau  C2: Chia trước, nhân sau - Cả lớp làm vở, 2 em lên bảng.. - Yêu cầu đọc thầm đề. - Yêu cầu HS tự làm vào vở, chọn cách thuận tiện nhất. Phát phiếu cho 2 em.. - HS đọc thầm. - HS làm vào vở, 2 em làm phiếu. - Dán phiếu lên bảng. - Lớp nhận xét.  (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100. - Gọi HS nhận xét, GV kết luận,. 3’. 4 . Củng cố Dặn dò..  Hai giá trị đó bằng nhau. + Vì 7 không chia hết cho 3. - 2 em nêu, lớp học thuộc lòng.. + Nêu quy tắc chia một tích cho một số. + HS trả lời. - Chuẩn bị bài: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 27 :. Thể dục *Ôn bài thể dục phát triển chung *Trò chơi : Đua ngựa. I/ MỤC TIÊU: -Ôn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thực hiện động tác đúng thứ tự và tập tương đối đúng động tác. -Trò chơi : Dua ngựa.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi chủ động. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vòng trên sân tập Khởi động Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Ôn bài TD phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét *Các tổ luyện tập bài động tác TD Giáo viên theo dõi giúp đỡ HS Nhận xét Tuyên dương *Các tổ trình diễn bài TD phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét b.Trò chơi : Đua ngựa. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Gập thân thả lỏng HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. §L TG 5phú t. 5phú t 17 phút. 8phú t. 5phú t. SL. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. 34lần. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Về nhà tập luyện bài thể dục đã học. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 28 :. Thể dục *Ôn bài thể dục phát triển chung *Trò chơi : Đua ngựa. I/ MỤC TIÊU: -Ôn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thực hiện động tác đúng thứ tự và tập tương đối đúng động tác. -Trò chơi : Dua ngựa.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi chủ động. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vòng trên sân tập Khởi động Trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Trò chơi : Đua ngựa. ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ LƯỢNG CHỨC 5phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. 25phút 7 phút. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi Nhận xét bÔn bài thể dục phát triển chung. Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét *Kiểm tra thử bài thể dục phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 1x8 nhịp Mỗi lần kiểm tra từ 3-4 học sinh Nhận xét ưu khuyết điểm sau kiểm tra. 18phút. III/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện bài thể dục đã học 5phút. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×