Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

KHGDTC 5512 4040 k7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.34 KB, 37 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP 7 MƠN GDTC theo cơng văn 4040
NĂM HỌC 2021-2022
- Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
- Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết

TT Chủ đề

1

2


thuyết
chung

Tiết
Hướng dẫn
Nội dung học và điều
thực hiện
Theo
Phẩm chất, năng lực cần đạt
chỉnh
PPCT
Giáo viên hướng
- Mục tiêu, nội dung 1. Phẩm chất:
chương trình Thể dục 7 - Phẩm chất chăm chỉ: Học sinh tích cực trong quá trình thu thập kiến thức chủ đề phòng tránh chấn dẫn, giảng dạy
- Những điều cần chú ý thương trong hoạt động TDTT
- Phẩm chất trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm trong việc tiếp thu kiến thức để vận dung trong quá
1 khi tập luyện
- Phòng tránh chấn thươngtrình hoạt động TDTT hàng ngày
- Phẩm chất trung thực: Học tập với tinh thần tự giác.


trong hoạt động TDTT
2. Năng lực:
2. 1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu qua thực tiễn và quá trình tập luyện hàng ngày.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh trao đổi và hợp tác với GV, HS trong quá trình tìm hiểu kiến
thức mới.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết tự giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong quá
- Phòng tránh chấn thương
trình tập luyện (nếu có), trong cuộc sống hàng ngày.
trong hoạt động TDTT
2. 2. Năng lực đặc thù:
2 - Một số quy định khi học
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Học sinh biết thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo sức khỏe của bản
tập bộ môn
thân.
- Năng lực vận động cơ bản: học sinh linh hoạt trong vận động ở môi trường tập luyện tại nhà.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
+ Năm được mục tiểu, nội dung chương trình Thể dục lớp 7 ( tóm tắt).
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học để phịng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT

Đội
hình
đội ngũ
3
4
5

- Ơn tập: Cách điều
khiển một số kĩ năng đã
Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

học
I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
- Học: Đội hình 0 - 2 - 4
1. Phẩm chất:
- Học: Đi đều - đứng lại
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được cách biến đổi đội hình.
- Học: Đội hình 0 - 3- 6 - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức trao đổi với bạn để nắm được cách di chuyển đội hình.
9

Học sinh tự tập
luyện
Giáo viên hướng
dẫn, giảng dạy


2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
7 - Ơn: Đội hình 0 – 2 - 4
- Năng lực tự chu va tự học: Học sinh chu đ ộng tìm hiểu kiến thức về biến đổi đội hình bất kỳ nào mà
8 - Ơn: Đội hình 0 – 3 – 6 - 9 HS biết.
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: Biết hợp tác với các bạn để ghi nhớ cách biến đổi đội hình.
9 - Ơn: Đi đều - đứng lại
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh bi ết vận d ụng ki ến th ức đã học để vận dụng
10 - Ôn: Đi đều - đứng lại
biến đổi đội hình các bai múa hát.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
Ơn: Đội hình 0 – 3 – 6 – 9;- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết va thực hi ện đ ược các bước di chuyển cua từng
11 Đội hình 0 – 2 – 4. Đi đều - đội hình đã học.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề

đứng lại
- Nắm được cách biến đổi đội hình 0-2-4, 0-3-6-9
6

3

Bài thể
dục

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

- Ơn: Đi đều - đứng lại

Giáo viên hướng
- Học: động tác Vươn thở, I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
dẫn, giảng dạy
Tay
- Ôn các động tác đã học. - Phẩm chất chăm chỉ: Tự tập luyện để hoàn thành lượng vận động của bài tập
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức học tập để thuộc bài thể dục
Học động tác Chân

- Ôn các động tác đã học. 2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung:
Học: Động tác Lườn
- Ôn động tác đã học. Học: - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh bài thể dục.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày phân
Động tác Bụng
- Ơn động tác đã học. Học: tích các động tác của Bài TD.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng bài TD vào tập luyện hàng ngày để
Động tác Toàn thân
- Ôn động tác đã học. Học: nâng cao sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù:
Động tác Nhảy
- Ôn động tác đã học. Học: - Năng lực chăm sóc sức khỏe: Hình thành ý thức và kiến thức về giữ gìn vệ sinh, chăm sóc sức khoẻ
bản thân.
Động tác Điều hịa
- Năng lực vận động cơ bản: Nhận biết và thực hiện được các tư thế, động tác của Bài TD (9 động tác).
- Ôn bài thể dục
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Ơn bài thể dục
- Năng lực hoạt động TDTT: Tự tin đứng trước đám đơng để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày.
- Kiểm tra bài thể dục
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Thực hiện được 9 động tác của bài thể dục liên hoàn


- Ôn tập: Một số động tác
bổ trợ và phát triển thể
lực
+ Đứng mặt hướng chạy

– xuất phát
+ Đứng lưng hướng chạy
– xuất phát
+ Đứng lưng hướng chạy
– xuất phát
+ Chạy bước nhỏ
+ Chạy gót chạm mơng
+ Chạy nâng cao đùi
+ Đứng tại chỗ đánh tay
4

Chạy
nhanh

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
Giáo viên hướng

dẫn, giảng dạy
1. Phẩm chất:
- Ôn: Chạy đạp sau
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Học: Tư thế sẵn sàng - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, h ợp tác với các bạn trong lớp để phân tích được động
xuất phát
tác.
- Học: Xuất phát cao - Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm v ụ đ ược giáo viên
chạy nhanh
giao.
- Học: Xuất phát cao 2. Năng lực:
chạy nhanh 30 – 40m
2.1 Năng lực chung
- Học: Xuất phát cao - Năng lực tự ch u va t ự h ọc: Học sinh chu đ ộng thực hiện tìm hi ểu các ki ến th ức về nội dung
chạy nhanh 50 – 60m
chạy nhanh
- Ôn: Tư thế sẵn sàng - Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một s ố thuật ngữ chuyên môn để nhớ được tên
xuất phát
các động tác kỹ thuật chạy nhanh
- Ôn: Xuất phát cao chạy - Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: H ọc sinh biết v ận d ụng ki ến th ức đã học để tập luyện
nhanh
giữ gìn sức khỏe
- Ơn: Xuất phát cao chạy 2.2 Năng lực đặc thù
nhanh 30 – 40m
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
- Ôn: Xuất phát cao chạy - Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết GV lam m ẫu để thực hiện được kỹ thuật động tác
nhanh 50 – 60m
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
Xuất phát cao chạy - Biết cách thực hiện tư thế sẵn sàng xuất phát và xuất phát cao - chạy nhanh 60m.
nhanh 50 – 60m

Xuất phát cao chạy
nhanh 50 – 60m
- Xuất phát cao chạy

22 - Học: Chạy đạp sau
23

Học sinh tự tập
luyện


nhanh 50 – 60m
5

Ôn tập,
kiểm
tra HK
I

35 - Ôn tập học kỳ I
36 - Kiểm tra học kỳ I
- Học: Đà một bước giậm
nhảy vào hố cát
38 - Học: Nhảy bước bộ
37

6

Bật
nhảy


I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
39 - Học: Chạy đà nhảy xa
1. Phẩm chất:
- Học: Chạy đà chính- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
40 diện giậm nhảy chân lăng - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để phân tích
duỗi thẳng qua xà
được động tác.
- Học: Chạy đà chính- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhiệm vụ được
41 diện giậm nhảy co chân giáo viên giao.
qua xà
2. Năng lực:
- Học: Bật nhảy bằng hai2.1 Năng lực chung
chân, tay với vào vật trên - Năng lực tự ch u va t ự h ọc: Học sinh chu đ ộng thực hiện tìm hi ểu các ki ến th ức v ề n ội
42
cao.
dung bật nhảy.
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với m ột số thuật ngư chun mơn để nhớ
- Ơn: Đà một bước giậm được tên các động tác kỹ thuật bật nhảy
43
nhảy vào hố cát
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết v ận d ụng ki ến th ức đã học để tập
44 - Ôn: Nhảy bước bộ
luyện giư gìn sức khỏe
45 - Ơn: Chạy đà nhảy xa 2.2 Năng lực đặc thù
- Ơn: Chạy đà chính diện - Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giư gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
giậm nhảy chân lăng - Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết GV lam mẫu để thực hiện được kỹ thuật động
46
tác
duỗi thẳng qua xà

II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Nắm được được một số kỹ năng đã học. “Học bật nhảy bằng hai chân, tay với vào vật trên
- Ơn: Chạy đà chính diện cao.Nhảy bước bộ trên không,nhảy bước bộ trên không, chạy đà tự do nhảy xa kiểu “ngồi”
47
giậm nhảy chân lăng
duỗi thẳng qua xà
- Ơn: Chạy đà chính diện
48 giậm nhảy co chân qua

- Ôn: Bật nhảy bằng hai
49 chân, tay với vào vật trên
cao.
50 - Ôn: Bật nhảy bằng hai

GV tổ chức
kiểm tra cá
nhân
Giáo viên
hướng dẫn,
giảng dạy


chân, tay với vào vật trên
cao.
51 Kiểm tra bật nhảy

52
53
54
55

56
57

7

Đá cầu
58

- Học: Tư thế chuẩn bị và
Giáo viên hướng
di chuyển bước đơn
dẫn, giảng dạy
- Học: Tâng cầu bằng má I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
trong bàn chân
- Học: Chuyền cầu theo - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, h ợp tác với các bạn trong lớp để phân tích được động
nhóm
- Ơn: Tâng cầu bằng má tác kỹ thuật.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm v ụ đ ược giáo viên
trong bàn chân
- Ôn: Chuyền cầu theo giao.
2. Năng lực:
nhóm
- Ơn: Tâng cầu bằng má 2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chu va tự học: Học sinh chu động thực hiện tìm hiểu các kiến thức về nội dung đá cầu.
trong bàn chân
- Ôn:Tâng cầu bằng má - Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen va nắm được một số thuật ngữ chuyên môn về nội
đá cầu.
trongbàn chân

- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận dụng kỹ thuật vao tập luyện hang
ngay để giữ gìn sức khỏe
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết va thực hiện được các đ ộng tác b ổ tr ợ va kỹ
thuật đá cầu.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề- Thực hiện được Tâng cầu bằng mu bàn chân. Phát cầu thấp chân chính
diện bằng mu bàn chân. Nắm được một số điểm luật cơ bản khi thi đấu.
- HS tự học
- Chuẩn kiến thức kĩ
năng: Vận dụng những
hiểu biết về luật khi tập
luyện, thi đấu
- Phát cầu cao chân chính
diện bằng mu bàn chân
- Tâng cầu bằng mu bàn
chân

Điều chỉnh “thi đấu” thành “đấu tập”
Nội dung đã giảm tải theo CV 4040


8 Mơn tự
chọn:
Bóng
chuyền

59

60


61

62

Học: Một số điểm cơ bản
trong luật bóng chuyền
mi ni (Chiều cao của I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
lưới, đội bóng, Kết quả 1. Phẩm chất:
thi đấu
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được luật bóng chuyền mi ni
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, h ợp tác v ới các bạn trong lớp để nắm được luật bóng
- Học: Một số điểm cơ
chuyền mi ni
bản trong luật bóng
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm v ụ đ ược giáo viên
chuyền mi ni (Vị trí các
giao.
cầu thủ và xoay vòng,
2. Năng lực:
Thay người)
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch u va t ự h ọc: Học sinh chu đ ộng thực hi ện tìm hiểu luật mơn tự chọn (bóng
Giáo viên hướng
chuyền)
dẫn, giảng dạy
- Học: Một số điểm cơ
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một số thuật ngữ chuyên môn.
bản trong luật bóng
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh bi ết vận d ụng ki ến th ức để thi đấu không vi

chuyền mi ni (Vị trí các
phạm luật
cầu thủ và xoay vịng,
2.2 Năng lực đặc thù
Thay người)
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết ghi nhớ được một số điểm luật bóng chuyền mi
ni.
- Ơn: Một số điểm cơ II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
bản trong luật bóng - Học sinh nắm được luật bóng chuyền mi ni và áp dụng đươc vào thi đấu
chuyền mi ni đã học
Ôn tập:
-Một số động tác kỹ
thuật phát triển sức mạnh
tay
- Di chuyển:
- Chuyền bóng cao tay
băng hai tay
Bài tập bổ trợ:
-Đệm bóng bằng hai tay:
Người tập bóng xuống
đất, để bóng nảy lên, sau
đó di chuyển đến lưới,
thực hiện động tác đệm
bóng.
- Phát bóng thấp tay

Học sinh tự tập
luyện


Nội dung đã giảm tải theo CV 4040


9

chính diện: Thực hiện
phát bóng từ sau đường
biên ngang
Ơn tập:
- “Hai lần hít vào, hai lần
thở ra”

Chạy
bền

- Chạy bước nhỏ
- Chạy gót chạm mơng
- Chạy nâng cao đùi
- Chạy vịng số 8
- Chạy trên địa hình tự

Học sinh tự tập
luyện

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

nhiên
- Chạy lên dốc, xuống
dốc( chạy lên, xuống cầu
thang)


63

64
65

66
67

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
Giáo viên hướng
dẫn, giảng dạy
1. Phẩm chất:
- Nhảy dây bền
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được một số động tác bổ trợ chạy bền.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để khắc phục hiện
- Học: Phân phối sức khitượng cực điểm trong chạy bền
chạy, Thở dốc và cách- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm v ụ đ ược giáo viên
giao.
khắc phục
2. Năng lực:
- Giới thiệu đau “sóc” và 2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chu va tự học: Học sinh chu động thực hiện tìm hiểu nội dung chạy bền
cách khắc phục
- Ôn:Một số động tác thả - Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một số thuật ngữ chuyên môn.
lỏng sau khi chạy: Lắc - Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh bi ết vận d ụng ki ến th ức tập luyện hang ngay
bắp đùi, rung lắc cẳng để giữ gìn sức khỏe.
chân, nhún nhảy thả 2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
lỏng.

- Học:Một số động tác - Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết cách vượt qua cực điểm để hoan thanh cự ly quy định
thả lỏng sau khi chạy: Rũ II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
tay, phơi cá, đấm lưng - Học sinh nắm được một số động tác bổ trợ và hồi tĩnh thả lỏng.
nhẹ


Giới thiệu một số luật
điền kinh trong nội dung
68
chạy bền
.
Ôn tập,
kiểm
10
tra học
kỳ II

69

Ôn tập học kỳ II

70

Kiểm tra học kỳ II

XÁC NHẬN CỦA CHUYÊN MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)

GV tổ chức
kiểm tra cá

nhân

Hoang Thèn, ngày 9 tháng 9 năm 2021
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP 9 MƠN GDTC theo cơng văn 4040
NĂM HỌC 2021-2022
- Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
- Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết

TT

Chủ
đề

1


thuyết
chung

2

Bài
Thể
Dục

Hướn

Tiết
Nội dung học và điều g dẫn
Theo
Phẩm chất, năng lực cần đạt
chỉnh
thực
PPCT
hiện
- Mục tiêu, nội dung chương
1. Phẩm chất:
trình Thể dục lớp 9 (tóm tắt).
- Phẩm chất chăm chỉ: Học sinh tích cực trong quá trình thu thập kiến thức chủ đề phịng tránh chấn thương
trong hoạt động TDTT
1 - Lý thuyết: Một số hướng
Giáo
dẫn luyện tập sức bền.
- Phẩm chất trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm trong việc tiếp thu kiến thức để vận dung trong quá trình
viên
hoạt động TDTT hàng ngày
hướng
- Phẩm chất trung thực: Học tập với tinh thần tự giác.
- Biên chế tổ tập luyện, chọn
dẫn,
2. Năng lực:
cán sự và một số quy định khi
giảng
2. 1. Năng lực chung:
học tập bộ môn.
dạy
2

- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu qua thực tiễn và quá trình tập luyện hàng ngày.
- Lý thuyết: Ôn một số hướng dẫn
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh trao đổi và hợp tác với GV, HS trong quá trình tìm hiểu kiến thức
luyện tập sức bền (tiếp).
mới.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết tự giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong q trình
tập luyện (nếu có), trong cuộc sống hàng ngày.
2. 2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Học sinh biết thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo sức khỏe của bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: học sinh linh hoạt trong vận động ở môi trường tập luyện tại nhà.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Năm được mục tiểu, nội dung chương trình Thể dục lớp 9 ( tóm tắt).
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học để phòng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT
3

4
5

Giáo I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
- Học từ nhịp 1 – 10; Bài thể
viên 1. Phẩm chất:
dục phát triển chung (nam, nữ
hướng - Phẩm chất chăm chỉ: Tự tập luyện để hoàn thành lượng vận động của bài tập
riêng).
dẫn, - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức học tập để thuộc bài thể dục
- Ôn từ nhịp 1- 10; Học từ giảng 2. Năng lực:
nhịp 11 – 18 (nữ), 11- 19 dạy 2.1 Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh bài thể dục.
(nam).
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày phân

- Ơn từ nhịp 1- 18 (nữ), 1- 19
tích các động tác của Bài TD.
(nam). Học từ nhịp 19-29
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng bài TD vào tập luyện hàng ngày để nâng
(nữ); 20-26 (nam).


6

7

8

- Ôn luyện bài thể dục
nam,nữ.
10 - Ôn các động tác bổ trợ. Giáo
Ngồi vai hướng chạy - viên . Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
hướng 1. Phẩm chất:
xuất phát.
dẫn, - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
Ôn ngồi vai hướng chạy giảng
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để phân tích được động
xuất phát.
11
dạy tác.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhiệm vụ đ ược giáo viên
- Ngồi lưng hướng chạy giao.
12
xuất phát. Xuất phát cao
2. Năng lực:

chạy nhanh và trò chơi.
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch u va t ự h ọc: H ọc sinh ch u đ ộng thực hiện tìm hi ểu các ki ến th ức về nội dung chạy
ngắn.
- Ôn các động tác bổ trợ.
13
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với m ột s ố thu ật ng ữ chuyên môn để nhớ được tên các
Xuất phát thấp - chạy lao
động tác kỹ thuật chạy ngắn.
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để tập luyện giữ
- Xuất phát thấp - chạy lao gìn sức khỏe. Trong tập luyện cũng như thi đấu
14
chạy giữa quãng và trò
2.2 Năng lực đặc thù
chơi.
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết gi ữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức khoẻ b ản thân.
- Ngồi lưng hướng chạy - Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết GV lam mẫu để thực hiện được kỹ thuật động tác
15 xuất phát. Xuất phát cao chạy
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
nhanh và trò chơi.
- Biết cách thực hiện 4 giai đoạn kỹ thuật nắm được một số điểm trong luật điền kinh về nội dung chạy ngắn
- Xuất phát thấp - chạy lao - Hoàn thiện kỹ thuật và nâng cao thành tích.
16
chạy giữa quãng.
17 - Xuất phát thấp - chạy lao chạy giữa quãng. Học:
Giai đoạn về đích
9

3


Chạy
Ngắn

- Ơn từ nhịp 1- 29(nữ), 1- 26
(nam). Học từ nhịp 27 –
36(nam).
- Ôn từ nhịp 1- 29(nữ), 1- 36
(nam). Học từ nhịp 30 –
39(nữ), 37 – 40
(nam).
- Ôn từ nhịp 1– 39 (nữ), 1 – 40
(nam). Học từ nhịp 40 – 45(nữ),
41 – 45(nam)

cao sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù:
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Hình thành ý thức và kiến thức về giữ gìn vệ sinh, chăm sóc sức khoẻ bản
thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Nhận biết và thực hiện được các tư thế, động tác của Bài TD (45 nhịp nam, nữ
riêng).
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Năng lực hoạt động TDTT: Tự tin đứng trước đám đơng để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Thực hiện được 45nhịp của bài thể dục liên hoàn nam, nữ riêng.


18

- Xuất phát thấp – chạy lao –


chạy giữa quãng – về đích.
- Hồn thiện 4 giai đoạn kỹ
thuật chạy ngắn. giới thiệu
19
một số điểm cơ bản của
luật điền kinh (phần chạy
cự li ngắn).
- Hoàn thiện kỹ thuật, nâng
20
cao thành tích (chuẩn bị
kiểm tra).
21 Kiểm tra chạy ngắn

22
23
24
25
4

Nhảy
Cao

26
27

Ơn tập:
- Xuất phát từ một số tư thế
khác nhau (đứng mặt, vai,
lưng hướng chạy)

- Tư thế sẵn sàng - xuất phát
- Ngồi mặt hướng chạy -xuất
phát
Xuất phát cao - chạy nhanh
- Xác định điểm giậm nhảy và
hướng chạy đà. Đứng tập
bước đà cuối đưa đặt chân
vào điểm giậm nhảy.
Học ba bước đà cuối – đưa
đặt chân vào điểm giậm nhảy.
Ôn ba bước đà cuối – đưa đặt
chân vào điểm giậm nhảy,
học điều chỉnh bước đà
Học chạy đà 3 – 5 bước giậm
nhảy đá lăng. Tập giai đoạn
trên không.
Học chạy đà 7 – 9 bước giậm
nhảy đá lăng. Tập giai đoạn
trên khơng
Ơn chạy đà 7 – 9 bước giậm
nhảy đá lăng. Tập giai đoạn
trên không.

Học
sinh tự
tập
luyện

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040


Giáo I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
viên 1. Phẩm chất:
hướng - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
dẫn, - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để phân tích được động
giảng tác.
dạy - Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhiệm vụ đ ược giáo viên
giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch u va t ự h ọc: Học sinh ch u đ ộng th ực hi ện tìm hi ểu các ki ến th ức về nội dung nhảy
cao
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với m ột s ố thu ật ng ữ chuyên môn để nhớ cácgiai đoạn
kỹ thuật nhảy cao.
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để tập luyện giữ
gìn sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết gi ữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức khoẻ b ản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh năng động trong quá trình tập luyện. quan sát giáo viên lam
mẫu để thực hiện theo được kỹ thuật động tác trong nhảy cao.


28

29
30

31

32


33

34

II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Biết cách thực hiện 4 giai đoạn kỹ thuật và nâng cao thành tích.
- Năm được một số điểm trong luật điền kinh về nội dung nhảy cao.

Hoàn thiện nhảy cao kiểu
bước qua (Chạy đà - giậm
nhảy – trên không - tiếp
đất).
Luyện tập hồn thiện kĩ thuật
nhảy cao kiểu “bước qua”.
Trị chơi.
Hồn thiện nhảy cao kiểu
bước qua. Nâng cao thành
tích.
- Hồn thiện nhảy cao kiểu
bước qua. Nâng cao thành
tích.và giới thiệu một số điểm
luật trong luật Điền kinh
- Hoàn thiện nhảy cao kiểu
bước qua. Nâng cao thành
tích.
- Hồn thiện nhảy cao kiểu
bước qua. Nâng cao thành
tích.
- Hồn thiện nhảy cao kiểu
bước qua. Nâng cao thành

tích. Trị chơi

35 - Ơn tập học kỳ I

5

Ôn
tập,
kiểm
tra
HK I

36

- Kiểm tra học kỳ I

GV tổ
chức
kiểm
tra cá
nhân


Ôn tập:

- Đà một bước giậm nhảy đá lăng
- Chạy đà chính diện - giậm
nhảy co chân qua xà
- Chạy đà chính diện - giậm
nhảy chân lăng duỗi thẳng

qua xà
- Đứng, tập bước đà cuối
đưa đặt chân vào điểm
giậm nhảy
- Thực hiện 3 bước đà cuối
đưa đặt chân vào điểm
giậm nhảy
Tập mô phỏng giai đoạn qua


5

Nhảy
xa

Học
sinh tự
tập
luyện

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

Giáo I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
37 Ôn một số động tác bổ trợ. Tập viên 1. Phẩm chất:
hướng - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật các giai đoạn kỹ thật.
đo đà
dẫn, - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để phân tích được động
Ơn một số động tác bổ trợ. Tập giảng tác.
38 đo đà , chỉnh đà. Chạy đà (tự do) dạy - Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhiệm vụ đ ược giáo viên
- nhảy xa.

giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Ôn một số động tác bổ trợ. Tập
- Năng lực tự ch u va t ự h ọc: Học sinh ch u đ ộng th ực hi ện tìm hi ểu các ki ến th ức v ề n ội dung nhảy
39 đo đà , chỉnh đà. Chạy đà (tự do)
xa.
- nhảy xa.
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với m ột s ố thu ật ng ữ chuyên môn để nhớ được tên các
- Chạy đà chậm 3 – 5 bước đặt
40
động tác , các giai đoạn kỹ thuật cua nội dung nhảy xa.
chân giậm đúng ván giậm nhảy.
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để tập luyện, thi
- Chạy đà chậm 3 – 5 bước đặt
đấu, giữ gìn sức khỏe.
41 chân giậm đúng ván giậm nhảy.
2.2 Năng lực đặc thù
Trị chơi.
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết gi ữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức khoẻ b ản thân.
42 - Chạy đà chậm 3 – 5 bước đặt
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết GV lam mẫu để thực hiện được kỹ thuật động tác
chân giậm đúng ván giậm nhảy,
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
chạy đà 3 - 5 bước - giậm nhảy - Thực hiện được 4 giai đoạn kỹ thuật và nâng cao thành tích
đá chân lăng rơi xuống cát bằng
- nắm được một số điểm trong luật điền kinh về nội dung nhay xa
chân giậm.



43

44

45

46

- Chạy đà chậm 3 – 5 bước đặt
chân giậm đúng ván giậm nhảy,
chạy đà 3 - 5 bước - giậm nhảy đá chân lăng rơi xuống cát bằng
chân giậm. Trò chơi
- Chạy đà 5 – 7 bước đặt chân
giậm đúng ván giậm nhảy, đá
chân lăng cao, chân giậm duỗi
thẳng, rơi xuống cát bằng chân
giậm .
- Chạy đà chậm 3 – 5 bước đặt
chân giậm đúng ván giậm nhảy,
chạy đà 3 - 5 bước - giậm nhảy đá chân lăng rơi xuống cát bằng
chân giậm. Trò chơi
- Chạy đà chậm 3 – 5 bước đặt
chân giậm đúng ván giậm nhảy,
chạy đà 3 - 5 bước - giậm nhảy đá chân lăng rơi xuống cát bằng
chân giậm. Trò chơi

Chạy đà chậm 3 – 5 bước đặt
chân giậm đúng ván giậm nhảy,
47
chạy đà 3 - 5 bước - giậm nhảy đá chân lăng rơi xuống cát bằng

chân giậm.
- Chạy đà 5 – 7 bước đặt chân
giậm đúng ván giậm nhảy, đá
48 lăng. Chạy đà 5 - 7 bước giậm
nhảy thực hiện động tác bước bộ
trên không.
- Chạy đà 5 – 7 bước đặt chân
giậm đúng ván giậm nhảy, đá
49
lăng. Chạy đà 5 - 7 bước
giậm nhảy thực hiện động tác
bước bộ trên khơng.
50

Hồn thiện kĩ thuật nhảy xa
kiểu ngồi.


51

Bài tập bổ trợ:
- Nhảy qua ghế thể dục
bằng các hình thức khác
nhau
Nhảy dây đơn
- Ơn các động tác bổ trợ. Tâng
cầu bằng đùi, tâng cầu bằng
mu bàn chân, tâng cầu bằng
má trong bàn chân


52

6

Đá
cầu

53

54

Học
sinh tự
tập
luyện

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để phân tích được động
tác kỹ thuật.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhiệm vụ đ ược giáo viên
Ôn các động tác bổ trợ. Tâng
giao.
cầu bằng đùi, tâng cầu bằng
2. Năng lực:
mu bàn chân, tâng cầu bằng
2.1 Năng lực chung

má trong bàn chân. Chuyền
Giáo
Năng
lực tự chu va tự học: Học sinh chu động thực hiện tìm hiểu các kiến thức về nội dung đá cầu.
cầu theo nhóm.
viên
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen va nắm được một số thuật ngữ chuyên môn về nội đá
Ôn các động tác bổ trợ. Tâng
hướng cầu.
cầu bằng đùi, tâng cầu bằng
dẫn,
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận dụng kỹ thuật vao tập luyện hang ngay
mu bàn chân, tâng cầu bằng
giảng để giữ gìn sức khỏe
má trong bàn chân. Phát cầu
dạy
2.2 Năng lực đặc thù
thấp chân chính diện bằng
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết gi ữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức khoẻ b ản thân.
mu bàn chân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết va thực hi ện đ ược các đ ộng tác b ổ tr ợ va kỹ thu ật
Ôn các động tác bổ trợ. Tâng
đá cầu.
cầu bằng đùi, tâng cầu bằng
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
mu bàn chân, tâng cầu bằng
- Thực hiện được Tâng cầu bằng mu bàn chân. Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. Nắm được
má trong bàn chân. Phát cầu
một số điểm luật cơ bản khi thi đấu.
thấp chân chính diện bằng

mu bàn chân.Giới thiệu một
số điểm luật đá cầu và đấu
tập.
Ôn các kỹ năng đã học.
Đấu tập.
Ôn các kỹ năng đã học.
Đấu tập.

55

-

56

-

57

- Kiểm tra đá cầu


- Đá cầu cao chân nghiêng
- mình bằng mu bàn chân
- Phát cầu cao chân nghiêng
mình
* Một số chiến thuật thi đấu
đơi:
- Chiến thuật phát cầu có
người che
- Phân chia khu vực kiểm

sốt trên sân
- Phản cơng bằng chắn cầu
- Tâng “búng” cầu
- Đỡ cầu bằng ngực
- Tâng cầu - đá tấn công
bằng mu bàn chân
Đấu tập theo luật

Môn
tự
chọn

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

Học
sinh tự
tập
luyện

- Học: Một số điểm cơ bản Giáo I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
trong luật bóng chuyền mi ni viên 1. Phẩm chất:
(Chiều cao của lưới, đội hướng - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được luật bóng chuyền mi ni
58
bóng, Kết quả thi đấu)
dẫn, - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để nắm được luật bóng
giảng chuyền mi ni
dạy - Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhiệm vụ đ ược giáo viên
59 - Học: Một số điểm cơ bản
giao.
trong luật bóng chuyền mi ni

2. Năng lực:
(Vị trí các cầu thủ và xoay
2.1 Năng lực chung
vòng, Thay người)
- Năng lực tự chu va tự học: Học sinh chu động thực hiện tìm hiểu luật mơn tự chọn (bóng chuyền)


- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một số thuật ngữ chuyên môn.
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận dụng ki ến th ức để thi đấu không vi
phạm luật
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết gi ữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức khoẻ b ản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết ghi nhớ được một số điểm luật bóng chuyền mi ni.
- Năng lực tự chu va tự học: Học sinh chu động thực hiện tìm hiểu nội dung chạy bền
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một số thuật ngữ chuyên môn.
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận d ụng ki ến th ức tập luyện hang ngay để
giữ gìn sức khỏe.

- Ơn: Một số điểm cơ bản
trong luật bóng chuyền mi ni
60 đã học

- Đập bóng chính diện theo
phương lấy đà
- Một số bài tập phối hợp
chiến thuật
- Tư thế chuẩn bị cơ bản của
bóng chuyền
- Phát bóng thấp tay
nghiêng mình

- Phát bóng thấp tay chính
diện
Bài tập phối hợp đơn giản

61 - Học: Nhảy dây bền
62 - Học: Tâng cầu
Học: Phân phối sức khi chạy,
63 Thở dốc
Giới thiệu đau “sóc” và cách
64 khắc phục
8

Chạy
bền

65 Ơn phân phối sức khi chạy,
Thở dốc và cách khắc phục

Học
sinh tự
tập
luyện

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

Giáo I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
viên 1. Phẩm chất:
hướng - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được một số động tác bổ trợ chạy bền.
dẫn, - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để khắc phục hiện tượng
giảng cực điểm trong chạy bền

dạ - Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhiệm vụ đ ược giáo viên
giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chu va tự học: Học sinh chu động thực hiện tìm hiểu nội dung chạy bền
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một số thuật ngữ chuyên môn.


- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận d ụng ki ến th ức tập luyện hang ngay để
giữ gìn sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết gi ữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức khoẻ b ản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết cách vượt qua cực điểm để hoan thanh cự ly quy định
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Học sinh nắm được một số động tác bổ trợ và hồi tĩnh thả lỏng.
- Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để khắc phục hiện tượng đau sóc trong chạy bền
- Biết cách phối hợp sức khi luyện tập chạy bền

Học:Một số động tác thả lỏng
sau khi chạy: Rũ tay, phơi cá,
66
đấm lưng nhẹ

Ôn:Một số động tác thả lỏng
sau khi chạy: Lắc bắp đùi,
67 rung lắc cẳng chân, nhún
nhảy thả lỏng.

Giới thiệu một số luật điền
68 kinh trong nội dung chạy bền

bạn

9

Ôn
tập
kiểm
tra
học kỳ
II

69

.
Ôn tập học kỳ II

70

Kiểm tra học kỳ II

GV tổ
chức
kiểm
tra cá
nhân


XÁC NHẬN CỦA CHUYÊN MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)


\Hoang Thèn, ngày 9 tháng 9 năm 2021
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP 7 MÔN GDTC theo công văn 4040
NĂM HỌC 2021-2022
- Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
- Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết

TT Chủ đề
1

Tiết
Nội dung học và điều
Theo
chỉnh
PPCT


thuyết
chung
1

2

- Mục tiêu, nội dung
chương trình Thể dục 7
- Những điều cần chú ý
khi tập luyện
- Phòng tránh chấn thương

trong hoạt động TDTT
- Phòng tránh chấn thương
trong hoạt động TDTT
- Một số quy định khi học
tập bộ môn

Hướng
dẫn
Phẩm chất, năng lực cần đạt
thực
hiện
Giáo 1. Phẩm chất:
viên - Phẩm chất chăm chỉ: Học sinh tích cực trong quá trình thu thập kiến thức chủ đề phịng tránh chấn
hướng thương trong hoạt động TDTT
dẫn, - Phẩm chất trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm trong việc tiếp thu kiến thức để vận dung trong
giảng quá trình hoạt động TDTT hàng ngày
dạy - Phẩm chất trung thực: Học tập với tinh thần tự giác.
2. Năng lực:
2. 1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh tự nghiên cứu qua thực tiễn và quá trình tập luyện hàng ngày.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh trao đổi và hợp tác với GV, HS trong quá trình tìm hiểu
kiến thức mới.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết tự giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong
quá trình tập luyện (nếu có), trong cuộc sống hàng ngày.
2. 2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Học sinh biết thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo sức khỏe của
bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: học sinh linh hoạt trong vận động ở môi trường tập luyện tại nhà.



II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
+ Năm được mục tiểu, nội dung chương trình Thể dục lớp 7 ( tóm tắt).
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học để phịng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT

2

3

Đội
hình
đội ngũ

Bài thể
dục

Học
- Ôn tập: Cách điều
sinh tự
khiển một số kĩ năng đã
Nội dung đã giảm tải theo CV 4040
tập
học
luyện
I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
3 - Học: Đội hình 0 - 2 - 4
1. Phẩm chất:
4 - Học: Đi đều - đứng lại
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được cách biến đổi đội hình.
- Học: Đội hình 0 - 3- 6 5
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức trao đổi với bạn để nắm được cách di chuyển đội hình.

9
2. Năng lực:
6 - Ôn: Đi đều - đứng lại
2.1 Năng lực chung
7 - Ơn: Đội hình 0 – 2 - 4
- Năng lực tự ch u va t ự h ọc: Học sinh chu đ ộng tìm hiểu kiến thức về biến đổi đội hình bất kỳ
Giáo
nào mà HS biết.
8 - Ôn: Đội hình 0 – 3 – 6 - 9
viên
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: Biết hợp tác với các bạn để ghi nhớ cách biến đổi đội hình.
hướng
9 - Ơn: Đi đều - đứng lại
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: H ọc sinh biết v ận d ụng ki ến th ức đã học để vận
dẫn,
10 - Ôn: Đi đều - đứng lại
dụng biến đổi đội hình các bai múa hát.
giảng
dạy 2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết va thực hi ện đ ược các bước di chuyển cua
Ơn: Đội hình 0 – 3 – 6 – 9;
từng đội hình đã học.
11 Đội hình 0 – 2 – 4. Đi đều II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
đứng lại
- Nắm được cách biến đổi đội hình 0-2-4, 0-3-6-9

12
13
14

15
16
17
18

- Học: động tác Vươn thở, Giáo I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
Tay
viên 1. Phẩm chất:
- Ôn các động tác đã học. hướng - Phẩm chất chăm chỉ: Tự tập luyện để hoàn thành lượng vận động của bài tập
dẫn, - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức học tập để thuộc bài thể dục
Học động tác Chân
2. Năng lực:
giảng
- Ôn các động tác đã học.
dạy 2.1 Năng lực chung:
Học: Động tác Lườn
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện việc sưu tầm tranh, ảnh bài thể dục.
- Ôn động tác đã học. Học:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp với hình ảnh để trình bày
Động tác Bụng
phân tích các động tác của Bài TD.
- Ơn động tác đã học. Học:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng bài TD vào tập luyện hàng ngày
Động tác Toàn thân
để nâng cao sức khỏe.
- Ôn động tác đã học. Học:
2.2 Năng lực đặc thù:
Động tác Nhảy
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Hình thành ý thức và kiến thức về giữ gìn vệ sinh, chăm sóc sức
- Ơn động tác đã học. Học:



Động tác Điều hịa
19 - Ơn bài thể dục
20 - Ôn bài thể dục
21 - Kiểm tra bài thể dục

Học
- Ôn tập: Một số động tác sinh tự
bổ trợ và phát triển thể tập
luyện
lực
+ Đứng mặt hướng chạy
– xuất phát
+ Đứng lưng hướng chạy
– xuất phát
+ Đứng lưng hướng chạy
– xuất phát
+ Chạy bước nhỏ
+ Chạy gót chạm mơng
+ Chạy nâng cao đùi
+ Đứng tại chỗ đánh tay
4

Chạy
nhanh

Giáo
viên
- Ôn: Chạy đạp sau

hướng
- Học: Tư thế sẵn sàng dẫn,
xuất phát
giảng
- Học: Xuất phát cao dạy
chạy nhanh
- Học: Xuất phát cao
chạy nhanh 30 – 40m
- Học: Xuất phát cao
chạy nhanh 50 – 60m
- Ôn: Tư thế sẵn sàng
xuất phát
- Ôn: Xuất phát cao chạy
nhanh

22 - Học: Chạy đạp sau
23
24
25
26
27
28
29

khoẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Nhận biết và thực hiện được các tư thế, động tác của Bài TD ( 9 động
tác).
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Năng lực hoạt động TDTT: Tự tin đứng trước đám đơng để thuyết trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày.

II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Thực hiện được 9 động tác của bài thể dục liên hoàn

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, h ợp tác v ới các bạn trong lớp để phân tích được
động tác.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm v ụ đ ược giáo
viên giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chu va t ự học: Học sinh chu đ ộng thực hiện tìm hi ểu các ki ến th ức về nội dung
chạy nhanh
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một s ố thu ật ngữ chuyên môn để nhớ được
tên các động tác kỹ thuật chạy nhanh
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận d ụng ki ến th ức đã học để tập


30
31
32
33
34
5
6

Ơn tập,

kiểm
tra HK
I
Bật
nhảy

35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47

- Ơn: Xuất phát cao chạy
luyện giữ gìn sức khỏe
nhanh 30 – 40m
2.2 Năng lực đặc thù
- Ôn: Xuất phát cao chạy
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
nhanh 50 – 60m
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết GV lam m ẫu để thực hiện được kỹ thuật động tác
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề

Xuất phát cao chạy
- Biết cách thực hiện tư thế sẵn sàng xuất phát và xuất phát cao - chạy nhanh 60m.
nhanh 50 – 60m
Xuất phát cao chạy
nhanh 50 – 60m
- Xuất phát cao chạy
nhanh 50 – 60m
GV tổ
- Ôn tập học kỳ I
chức
kiểm tra
- Kiểm tra học kỳ I
cá nhân
- Học: Đà một bước giậm Giáo
nhảy vào hố cát
viên
hướng
- Học: Nhảy bước bộ
dẫn, I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
- Học: Chạy đà nhảy xa
giảng 1. Phẩm chất:
- Học: Chạy đà chính dạy - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
diện giậm nhảy chân lăng
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để phân tích
duỗi thẳng qua xà
được động tác.
- Học: Chạy đà chính
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm vụ
diện giậm nhảy co chân
được giáo viên giao.

qua xà
2. Năng lực:
- Học: Bật nhảy bằng hai
2.1 Năng lực chung
chân, tay với vào vật trên
- Năng lực tự ch u va t ự h ọc: Học sinh chu đ ộng thực hiện tìm hi ểu các ki ến th ức v ề
cao.
nội dung bật nhảy.
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với m ột s ố thu ật ng ư chuyên mơn để nhớ
- Ơn: Đà một bước giậm
được tên các động tác kỹ thuật bật nhảy
nhảy vào hố cát
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết v ận d ụng ki ến th ức đã học để
- Ơn: Nhảy bước bộ
tập luyện giư gìn sức khỏe
2.2 Năng lực đặc thù
- Ôn: Chạy đà nhảy xa
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giư gìn v ệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ b ản
- Ơn: Chạy đà chính diện
thân.
giậm nhảy chân lăng
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết GV lam mẫu để thực hiện được kỹ thuật
duỗi thẳng qua xà
động tác
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Nắm được được một số kỹ năng đã học. “Học bật nhảy bằng hai chân, tay với vào vật trên
- Ôn: Chạy đà chính diện
cao.Nhảy bước bộ trên khơng,nhảy bước bộ trên không, chạy đà tự do nhảy xa kiểu “ngồi”
giậm nhảy chân lăng



duỗi thẳng qua xà
- Ơn: Chạy đà chính diện
48 giậm nhảy co chân qua

- Ôn: Bật nhảy bằng hai
49 chân, tay với vào vật trên
cao.
- Ôn: Bật nhảy bằng hai
50 chân, tay với vào vật trên
cao.
51 Kiểm tra bật nhảy
7

Đá cầu

52
53
54
55
56
57
58

- Học: Tư thế chuẩn bị và
I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
di chuyển bước đơn
- Học: Tâng cầu bằng má Giáo 1. Phẩm chất:
trong bàn chân
viên - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.

- Học: Chuyền cầu theo hướng - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, h ợp tác v ới các bạn trong lớp để phân tích được
dẫn, động tác kỹ thuật.
nhóm
giảng
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm v ụ đ ược giáo
- Ôn: Tâng cầu bằng má
dạy viên giao.
trong bàn chân
2. Năng lực:
- Ôn: Chuyền cầu theo
2.1 Năng lực chung
nhóm
Năng
lực tự chu va tự học: Học sinh chu động thực hi ện tìm hiểu các ki ến th ức v ề n ội dung đá
- Ôn: Tâng cầu bằng má
cầu.
trong bàn chân
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen va nắm được một số thuật ngữ chun mơn về
- Ơn:Tâng cầu bằng má
nội đá cầu.
trongbàn chân
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh biết vận dụng kỹ thuật vao tập luyện
hang ngay để giữ gìn sức khỏe
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết va th ực hi ện đ ược các đ ộng tác b ổ tr ợ va kỹ
thuật đá cầu.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề- Thực hiện được Tâng cầu bằng mu bàn chân. Phát cầu thấp chân
chính diện bằng mu bàn chân. Nắm được một số điểm luật cơ bản khi thi đấu.



- HS tự
học

8 Mơn tự
chọn:
Bóng
chuyền

- Chuẩn kiến thức kĩ
năng: Vận dụng những
hiểu biết về luật khi tập
luyện, thi đấu
- Phát cầu cao chân chính
diện bằng mu bàn chân
- Tâng cầu bằng mu bàn
chân
Học: Một số điểm cơ bản
trong luật bóng chuyền
59 mi ni (Chiều cao của
lưới, đội bóng, Kết quả
thi đấu
- Học: Một số điểm cơ
bản trong luật bóng
60
chuyền mi ni (Vị trí các
cầu thủ và xoay vịng,
Thay người)
Giáo
- Học: Một số điểm cơ viên

61 bản trong luật bóng hướng
chuyền mi ni (Vị trí các dẫn,
cầu thủ và xoay vịng, giảng
Thay người)
dạy

62 - Ôn: Một số điểm cơ
bản trong luật bóng
chuyền mi ni đã học
Ơn tập:
Học
sinh tự
-Một số động tác kỹ
tập
thuật phát triển sức mạnh
luyện
tay
- Di chuyển:

Điều chỉnh “thi đấu” thành “đấu tập”
Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được luật bóng chuyền mi ni
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong lớp để nắm được luật
bóng chuyền mi ni
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm v ụ đ ược giáo
viên giao.
2. Năng lực:

2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch u va t ự h ọc: Học sinh chu đ ộng th ực hi ện tìm hi ểu luật mơn tự chọn (bóng
chuyền)
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một số thuật ngữ chuyên môn.
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh bi ết vận d ụng ki ến th ức để thi đấu
không vi phạm luật
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc s ức kho ẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết ghi nhớ được một số điểm luật bóng
chuyền mi ni.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Học sinh nắm được luật bóng chuyền mi ni và áp dụng đươc vào thi đấu


9

- Chuyền bóng cao tay
băng hai tay
Bài tập bổ trợ:
-Đệm bóng bằng hai tay:
Người tập bóng xuống
đất, để bóng nảy lên, sau
đó di chuyển đến lưới,
thực hiện động tác đệm
bóng.
- Phát bóng thấp tay
chính diện: Thực hiện
phát bóng từ sau đường
biên ngang
Ơn tập:

Học
- “Hai lần hít vào, hai lần sinh tự
tập
thở ra”
luyện
- Chạy bước nhỏ

Chạy
bền

- Chạy gót chạm mơng
- Chạy nâng cao đùi
- Chạy vòng số 8
- Chạy trên địa hình tự

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

Nội dung đã giảm tải theo CV 4040

nhiên
- Chạy lên dốc, xuống
dốc( chạy lên, xuống cầu
thang)
Giáo
viên
63 - Nhảy dây bền
hướng
dẫn,
giảng
- Học: Phân phối sức khi

chạy, Thở dốc và cách dạy
64
khắc phục
- Giới thiệu đau “sóc” và
cách khắc phục
66 - Ơn:Một số động tác thả
lỏng sau khi chạy: Lắc
65

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được một số động tác bổ trợ chạy bền.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, h ợp tác với các bạn trong lớp để khắc phục hiện
tượng cực điểm trong chạy bền
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo luận nhi ệm v ụ đ ược giáo
viên giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chu va tự học: Học sinh chu động thực hiện tìm hiểu nội dung chạy bền
- Năng lực giao tiếp va hợp tác: HS lam quen với một số thuật ngữ chuyên môn.
- Năng lực giải quyết vấn đề va sáng tạo: Học sinh bi ết vận d ụng ki ến th ức tập luyện hang


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×