Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

Giao an Dai so 8 ky 2 nam 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.83 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌC KỲ II TUẦN 20 Ngày soạn: 02/01/2016 Ngày giảng: 04/01/2016 CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Tiết 41: MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này. - Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân + Kỹ năng: trình bày biến đổi. + Thái độ: Tư duy lô gíc B. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ; thước - HS: Bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: II. Kiểm tra: Không. III. Các hoạt động dạy học:. 8B:. 8C:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương - GV giới thiệu qua nội dung của HS nghe GV trình bày , mở phần mục chương: lục SGK/134 để theo dõi . + Khái niệm chung về PT . + PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác . + Giải bài toán bằng cách lập PT Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x 1. Phương trình một ẩn +5=3(x-1) + 2 là một phương trinh với ẩn số x. Vế trái của phương trình là 2x+5 Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 - GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . * Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = - Em hiểu phương trình ẩn x là gì? B(x) - GV: chốt lại dạng TQ . Trong đó: A(x) vế trái - GV: Cho HS làm ?1 cho ví dụ về: B(x) vế phải a) Phương trình ẩn y b) Phương trình ẩn u - GV cho HS làm ? 2 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau . Ta nói x=6 thỏa mãn PT, gọi x=6 là nghiệm của PT đã cho . - GV cho HS làm ?3 Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x a) x = - 2 có thoả mãn phương trình không? tại sao? b) x = 2 có là nghiệm của phương trình không? tại sao? * GV: Trở lại bài tập của bạn làm x2 = 1  x2 = ( 1)2  x = 1; x =-1 Vậy x2 = 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1 -GV: Nếu ta có phương trình x2 = - 1 kết quả này đúng hay sai? Sai vì không có số nào bình phương lên là 1 số âm. -Vậy x2 = - 1 vô nghiệm. + Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình? - GV nêu nội dung chú ý .. Phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x a) x = - 2 không thoả mãn phương trình b) x = 2 là nghiệm của phương trình.. * Chú ý: - Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó. - Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2 nghiệm, 3 nghiệm … nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm Hoạt động 3 : Giải phương trình - GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá 2. Giải phương trình trị của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm) + Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phương trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S +GV cho HS làm ? 4 . Hãy điền vào ô trống +Cách viết sau đúng hay sai ? 1 a) PT x2 =1 có S=   ;b) x+2=2+x có S =R. 2. a) PT : x =2 có tập nghiệm là S =   b) PT vô nghiệm có tập nghiệm làS =   1;1.  a) Sai vì S =  b) Đúng vì mọi x  R đều thỏa mãn PT Hoạt động 4 : Phương trình tương đương 3.Phương trình tương đương GV yêu cầu HS đọc SGK . Hai phương trình có cùng tập nghiệm Nêu : Kí hiệu  để chỉ 2 PT tương là 2 pt tương đương. VD: x+1 = 0  x = -1 đương. GV ? PT x - 2 = 0 và x = 2 có TĐ Vì chúng có cùng tập nghiệm S =   1 không ? 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tương tự: x2 = 1 và x = 1 có TĐ không ? Không vì chúng không cùng tập nghiệm S1   1;1 ; S 2  1. + Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ . IV. Củng cố : GV : Yêu cầu HS làm bài tập 1/6(SGK) GV lưu ý HS : Với mỗi phương trình tính kết quả từng vế rồi so sánh. GV : gọi 3 HS lên bảng. Kết quả : x = - 1 là nghiệm của phương trình a) và c) Bài 5/7 (SGK). Hai phương trình x = 0 và x(x – 1) = 0 có tương đương không ? Vì sao ? Giải : Phương trình x = 0 có S = {0} Phương trình x( x – 1) = 0 có S = {0 ; 1} Vậy hai phương trình không tương đương. V. Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững kháI niệm phương trình một ẩn, thế nào là nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình, hai phương trình tương đương. - BTVN số 2,3,4 Tr 6,7(SGK) – Số 1,2,6,7 Tr 3,4 SBT - Đọc ‘ Có thể em chưa biết’ tr7 SGK - Ôn quy tắc chuyển vế Toán 7 tập 1. -------------------------------------------------------------------. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Soạn ngày: 02/01/2016 Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tiết 42, 43, 44) A. MỤ TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. - Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân. - HS biết cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 2. Kỹ năng: trình bày biến đổi tương đương phương trình và giải phương trình. 3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận, yêu thích giải các phương trình. 4. Năng lực: Hợp tác nhóm, năng lực tính toán, biến đổi. B. HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC: Hình thức: Dạy học trên lớp. Phương pháp: dạy học tích cực. Kỹ thuật: dạy học nhóm cộng tác. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV: Giáo án, phiếu hoạt động nhóm. HS: Ôn tập quy tắc chuyển vế lớp 6. D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ngày giảng 8A 8B 8C. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. GV giới thiệu định nghĩa như SGK 1 5- 4 x=0 ;. Đưa các VD : 2x-1=0 ; PT a) ; c) ; d) là PTBN -2+y=0 ; 3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ? Y/c HS làm BT 7/SGK ?Các PT còn lại tại sao không là PTBN ? Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi phương trình. GV đưa BT : Tìm x biết : 2x-6=0 2x-6=0 Yêu cầu HS làm .  2x=6  x=6 :2=3 Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện Ta đã thực hiện QT chuyển vế, QT những QT nào ? chia . Nhắc lại QT chuyển vế ? Với PT ta cũng có thể làm tương tự . a)Quy tắc chuyển vế : - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm ?1 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Làm ?1 a) x - 4 = 0  x = 4 3 3 b) 4 + x = 0  x = - 4 c) 0,5 - x = 0  x = 0,5. - Yêu cầu HS đọc SGK. b) Quy tắc nhân với một số: HS đọc to .. - Cho HS làm ? 2 Cho HSHĐ nhóm. x ? 2 Làm a) 2 = -1  x = - 2 b) 0,1x = 1,5  x = 15 c) - 2,5x = 10  x = - 4. Hoạt động 3: Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn. GV nêu phần thừa nhận SGK/9. HS nêu t/c. Cho HS đọc 2 VD /SGK HS đọc 2 VD/SGK GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ HS làm theo sự HD của GV b ax+b = 0  ax=-b có duy nhất 1 nghiệm x = - a HS làm ?3. . b x = -a. HS làm ?3 0,5 x + 2,4 = 0  - 0,5 x = -2,4  x = - 2,4 : (- 0,5)  x = 4,8 4,8. => S=   Luyện tập: - GV cho học sinh làm các bài tập 7, 8, HS làm bài tập theo nhóm cộng tác. 9 trang 10 theo nhóm. - Cho học sinh lên bảng trình bày lời giải lên bảng và cùng rút kinh nghiệm. * Hoạt động 4: Cách giải phương trình đưa về dạng ax+b = 0 1. Cách giải - GV nêu VD * Ví dụ 1: Giải phương trình: 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1) 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1) - GV: hướng dẫn: để giải được Phương trình (1)  2x -3 + 5x = 4x + 12  2x + 5x - 4x = 12 + 3 phương trình bước 1 ta phải làm gì ?  3x = 15  x = 5 - áp dụng qui tắc nào? - Thu gọn và giải phương trình? vậy S = {5} - Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang 1 vế . Ta có lời giải - GV: Chốt lại phương pháp giải * Ví dụ 2: Giải phương trình * Ví dụ 2:. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5x  2 5  3x 3 +x=1+ 2. 5x  2 5  3x 3 +x=1+ 2 2(5 x  2)  6 x 6  3(5  3x )   6 6  10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 , vậy S = {1}. - GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào trước? - Bước tiếp theo làm ntn để mất mẫu? - Thực hiện chuyển vế. * Hãy nêu các bước chủ yếu để giải +Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc PT ? hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu - HS trả lời câu hỏi +Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn các hằng số sang vế kia +Giải phương trình nhận được * HĐ5: Áp dụng Ví dụ 3: Giải phương trình 2. (3 x  1)( x  2) 2 x  1 11   3 2 2. - GV cùng HS làm VD 3. - GV: cho HS làm ?2 theo nhóm 5 x  2 7  3x 25 x - 6 = 4  x = 11. 2. Áp dụng Ví dụ 3: Giải phương trình (3 x  1)( x  2) 2 x 2  1 11   3 2 2 2 2(3x  1)( x  2)  3(2 x  1) 11   6 2 . x = 4. vậy S = {4}. Ví dụ 4: Các nhóm giải phương trình nộp bài x 1 x 1 x 1 -GV: cho HS nhận xét, sửa lại   2 2 3 6 - GV cho HS làm VD4. - Ngoài cách giải thông thường ra  x - 1 = 3  x = 4 . Vậy S = {4} còn có cách giải nào khác? - GV nêu cách giải như sgk. - GV nêu nội dung chú ý:SGK Ví dụ5: x+1=x-1  x - x = -1 - 1  0x = -2 , PTvô nghiệm Ví dụ 6: x+1=x+1 x-x=1-1  0x = 0 phương trình nghiệm đúng với mọi x. Luyện tập: - GV cho cá nhân học sinh làm các HS làm bài tập cá nhân sau đó cộng tác để bài tập 11, 12 trang sau đó cho các tự hoàn thành các bài tập của mình. em tự ghép nhóm để thảo luận về bài giải. - Cho học sinh lên bảng trình bày lời 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> giải lên bảng rồi GV cùng rút kinh nghiệm và sửa chữa cho học sinh. E. KẾT THÚC: - Giáo viên khắc sâu lại cho học sinh về phương trình bậc nhất, một ẩn và cách giải. - Bài tập về nhà: Giải các phương trình: a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12 e). 3 x +2 3 x+ 1 5 − = +2 x 2 6 3. f). x+4 x x −2 − x+ 4= − 5 3 2. - Rút kinh nghiệm cho chuyên đề:. Duyệt của BGH. Duyệt của tổ CM, ngày 04/01/2016. Vũ Thúy Hà ----------------------------------------------------------------------TUẦN 22 Ngày soạn: 14/01/2016 Ngày giảng: 20/01/2016 TIẾT 45: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0 - Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích + Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: II. Kiểm tra: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x 2 + 5x b) 2x(x2 - 1) - (x2 - 1) Giải 2 a) x + 5x = x( x + 5). 8B:. 8C:. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) 2x(x2 - 1) - (x2 - 1) = ( x2 - 1) (2x - 1) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. * HĐ1: Giới thiệu dạng phương trình tích và cách giải - GV: hãy nhận dạng các phương trình sau a) x( x + 5) = 0 b) (2x - 1) (x +3)(x +9) = 0 c) ( x + 1)(x - 1)(x - 2) = 0 - GV: Em hãy lấy ví dụ về PT tích? - GV: cho HS trả lời tại chỗ ?2: Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0 thì tích đó bằng 0 và ngựơc lại nếu tích đó bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0 * Ví dụ 1 - GVhướng dẫn HS làm VD1, VD2.. 1. Phương trình tích và cách giải. Những phương trình mà khi đã biến đổi 1 vế của phương trình là tích các biểu thức còn vế kia bằng 0. Ta gọi là các phương trình tích. Ví dụ1: x( x + 5) = 0  x = 0 hoặc x + 5 = 0  x=0 x + 5 = 0  x = -5 Tập hợp nghiệm của phương trình S = {0 ; - 5} - Muốn giải phương trình có dạng * Ví dụ 2: Giải phương trình: A(x) B(x) = 0 ta làm như thế nào? ( 2x - 3)(x + 1) = 0  - GV: để giải phương trình có dạng A(x) 2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0  B(x) = 0 ta áp dụng 2x - 3 = 0  2x = 3  x = 1,5 A(x) B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 x + 1 = 0  x = -1 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: S = {-1; 1,5 } 2) Áp dụng: * HĐ2: Áp dụng giải bài tập a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1) Giải phương trình: PT (1)  (x - 3)(2x + 5) = 0  - GV hướng dẫn HS . x-3=0 x=3 5 - Trong VD này ta đã giải các phương trình qua các bước như thế nào? 2x + 5 = 0  2x = -5  x = 2 5 +) Bước 1: Đưa phương trình về dạng tớch. Vậy tập nghiệm của PT là { 2 ; 3 } +) Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận. - GV: Nêu cách giải PT (2) b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2)  ( x + 1)(x +4) - (2 - x)(2 + x) = 0  x2 + x + 4x + 4 - 2 2 + x2 = 0  2x2 + 5x = 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5 0 Vậy tập nghiệm của PT là { 2 ; 0 }. - GV cho HS làm ?3.. ?3. (x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x3 - 1) = 0  (x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x - 1)(x 2 + x + 1) =0  (x - 1)(x2 + 3x - 2- x2 - x - 1) = 0  (x - 1)(2x - 3) = 0 3 Vậy tập nghiệm của PT là: {1 ; 2 }. GV cho HS hoạt động nhóm làm VD3. - HS nêu cách giải + B1 : Chuyển vế + B2 : - Phân tích vế trái thành nhân tử - Đặt nhân tử chung - Đưa về phương trình tích + B3 : Giải phương trình tích. - HS làm ?4.. Ví dụ 3: 2x3 = x2 + 2x +1  2x3 - x2 - 2x + 1 = 0  2x ( x2 – 1 ) - ( x2 – 1 ) = 0  ( x – 1) ( x +1) (2x -1) = 0 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { -1; 1; 0,5 } ?4 (x3 + x2) + (x2 + x) = 0  (x2 + x)(x + 1) = 0  x(x+1)(x + 1) = 0 Vậy tập nghiệm của PT là:{0 ; -1}. IV. Củng cố: + Chữa bài 21(c) + Chữa bài 22 (b) + Bài 21(c) (4x + 2) (x2 + 1) = 0 1 Tập nghiệm của PT là:{ 2 }. + Bài 22 (c) ( x2 - 4) + ( x - 2)(3 - 2x) = 0 Tập nghiệm của PT là :  2;5 V. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập: 21b,d ; 23,24 , 25 ------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 16/01/2016 Ngày giảng: 18/01/2016 Tiết 46: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x). B(x) .C(x) = 0 - Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích - Khắc sâu pp giải pt tích + Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: II. Kiểm tra:. 8B:. 8C:. KIỂM TRA 15 PHÚT. Câu 1(6điểm). Giải các phương trình sau: a) 3x + 5 = 8 b) 5x + x + 2x – 12 = 0 Câu 2(4 điểm).Giải phương trình sau: x2 - x - 2x + 2= 0 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM: Câu. Nội dung cần đạt a) 3x + 5 = 8  3x = 3  x = 1. 1. 2. Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 b) 5x + x + 2x – 12 = 0  8x = 12  x= 1,5 Vậy phương trình có nghiệm là x = 1,5 x2 – 3x + 2 = 0  x2 – x – 2x + 2 = 0  (x2 – x) – (2x – 2) = 0  x(x – 1) – 2(x – 1) = 0  (x – 1)(x – 2) = 0  x = 1 hoặc x=2. Điểm 3 3. 4. 1; 2 Vậy phương trình có tập nghiệm là S =  . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1) Chữa bài 23 (a,d) - HS lên bảng, dưới lớp cùng làm. Hoạt động của HS 1) Chữa bài 23 (a,d) a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)  2x2 - 9x - 3x2 + 15 x = 0  6x - x2 = 0  x(6 - x) = 0  x = 0 hoặc 6 - x = 0  x = 6 Vậy S = {0, 6} 3 1 d) 7 x - 1 = 7 x(3x - 7)  3x - 7 = x( 3x - 7)  (3x - 7 )(x - 1). =0 7 7  x = 3 ; x = 1 .Vậy: S = {1; 3 }. 2) Chữa bài 24 (a,b,c) - HS làm việc theo nhóm. Nhóm trưởng báo cáo kết quả .. 2) Chữa bài 24 (a,b,c) a) ( x2 - 2x + 1) - 4 = 0  (x - 1)2 - 22 = 0  ( x + 1)(x - 3) = 0  S {-1 ; 3} b) x2 - x = - 2x + 2  x2 - x + 2x - 2 = 0  x(x - 1) + 2(x- 1) = 0 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  (x - 1)(x +2) = 0  S = {1 ; - 2}. c) 4x2 + 4x + 1 = x2  (2x + 1)2 - x2 = 0  (3x + 1)(x + 1) = 0 1  S = {- 1; - 3 }. 3) Chữa bài 26 - Đề số 1: x = 2. 3) Chữa bài 26 GV hướng dẫn trò chơi 1 - GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm - Đề số 2: y = 2 gồm 4 HS. Mỗi nhóm HS ngồi theo hàng 2 ngang. - Đề số 3: z = 3 - GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các - Đề số 4: t = 2 nhóm đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm, 2 … Với z = 3 ta có phương trình: - Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở 2 1 đề số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm được 3 2 (t - 1) = 3 ( t2 + t) cho bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở  2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1)  (t +1)( t + đề, thay giá trị x vào giải phương trình 2) = 0 tìm y, rồi chuyển đáp số cho HS số 3 của Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại) nhóm mình,…cuối cùng HS số 4 chuyển Vậy S = {2} giá trị tìm được của t cho GV. - Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên là thắng. IV. Củng cố: - GV: Nhắc lại phương pháp giải phương trình tích - Nhận xét thực hiện bài 26 V. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài 25 - Làm các bài tập còn lại * Giải phương trình a) (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24 b) x2 - 2x2 = 400x + 9999 - Xem trước bài phương trình chứa ẩn số ở mẫu. - Làm lại bài kiểm tra 15 phút. Duyệt của tổ CM, ngày 18/01/2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 23 Ngày soạn: Ngày giảng:. 17/01/2016 …../01/2016 Tiết 47: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU. A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứẩn ở mẫu - Hiểu được và biết cách tìm điều kiện để xác định được phương trình . - Hình thành các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu + Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ. - HS: bảng nhóm, đọc trước bài. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: II. Kiểm tra: Hãy phân loại các phương trình:. 8B:. 8C:. x a) x - 2 = 3x + 1 ; b) 2 - 5 = x + 0,4 1 x x x4 1   x  1 ; d) x  1 x  1 c) x + x  1 x x 2x   e) 2( x  3) 2 x  2 ( x  1)( x  3). HS trả lời + Phương trình a, b c cùng một loại + Phương trình c, d, e c cùng một loại vì có chứa ẩn số ở mẫu III. Các hoạt động dạy học: GV: Những PT như PT c, d, e, gọi là các PT có chứa ẩn ở mẫu, nhưng giá trị tìm được của ẩn ( trong một số trường hợp) có là nghiệm của PT hay không? Bài mới ta sẽ nghiên cứu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Ví dụ mở đầu 1. Ví dụ mở đầu -GV yêu cầu HS GPT bằng phương pháp Giải phương trình sau: 1 x quen thuộc. 1  x  1 (1) -HS trả lời ?1: x + x 1 Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của PT hay 1 x  không? Vì sao? x + x 1 x 1= 1  x = 1 * Chú ý: Khi biến đổi PT mà làm mất mẫu Giá trị x = 1 không phải là nghiệm chứa ẩn của PT thì PT nhận được có thể của phương trình vì khi thay x = 1 không tương đương với phương trình ban vào phương trình thì vế trái của đầu. phương trình không xác định * x 1 đó chính là ĐKXĐ của PT(1) ở trên. Vậy khi GPT có chứa ẩn số ở mẫu ta phải chú ý đến yếu tố đặc biệt đó là ĐKXĐ của PT . * HĐ2: Tìm hiểu ĐKXĐ của PT 2. Tìm điều kiện xác định của một 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV: PT chứa ẩn số ở mẫu, các gía trị của phương trình. ẩn mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong PT * Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định nhận giá trị bằng 0, chắc chắn không là của mỗi phương trình sau: 2x 1 2 1 nghiệm của phương trình được 1 1  2x 1 x 2 x2 ; b) x  1 1 a) ? x = 2 có là nghiệm của PT x  2 Giải không? a) ĐKXĐ của phương trình là x 2 +) x = 1 & x = 2 có là nghiệm của phương b) ĐKXĐ của PT là x -2 và x 1 trình 2 1 1  x 1 x  2 không? 2x  1 1 - GV: Theo em nếu PT x  2 có nghiệm 2 1 1  x  2 có nghiệm thì phải hoặc PT x  1. thoả mãn điều kiện gì? - GV giới thiệu điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu trong PT đều khác 0 gọi là ĐKXĐ của PT. - GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1 - GV hướng dẫn HS làm VD a - GV: Cho 2 HS thực hiện ?2 * HĐ3: Phương pháp giải phương trình 3. Giải PT chứa ẩn số ở mẫu * Ví dụ: Giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu x2 2x  3  x 2( x  2) (2). - GV nêu VD.. - ĐKXĐ của PT là: x 0 ; x 2.. - Điều kiện xác định của phương trình là gì? - Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình. - 1 HS giải phương trình vừa tìm được. - GV: Qua ví dụ trên hãy nêu các bước khi giải 1 phương trình chứa ẩn số ở mẫu?. 2( x  2)( x  2) x (2 x  3)  2 x ( x  2) 2 x( x  2)  (2)  2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)  2x2 - 8 = 2x2 + 3x 8  3x = -8  x = - 3 . Ta thấy x = 8 3 thoả mãn với ĐKXĐ của phương. trình. 8 Vậy tập nghiệm của PTlà: S = {- 3 }. * Cách giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu: ( SGK) 2x  5 Bài tập 27 a) x  5 = 3. - ĐKXĐ của phương trình:x -5. Vậy nghiệm của PT là: S = {- 20} IV. Củng cố: 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS làm các bài tập 27 a, b: Giải phương trình: 2x  5 x2  6 3 x  2 a) x  5 = 3 (3) b) x. V. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 27 còn lại và 28/22 sgk --------------------------------------------------------------Ngày soạn: 22/01/2016 Ngày giảng: …../…../2016 Tiết 48: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu - Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu + Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I.Tổ chức: 8A: 8B: II. Kiểm tra: 1) Nêu các bước giải một PT chứa ẩn ở mẫu. 8C:. 3 2x  1   x * Áp dụng: giải PT sau: x  2 x  2. 2) Tìm điểu kiện xác định của phương trình có nghĩa ta làm việc gì ? x x4  Áp dụng: Giải phương trình: x  1 x  1. - HS1: Trả lời và áp dụng giải phương trình +ĐKXĐ : x 2 + x = 2  TXĐ => PT vô nghiệm - HS2: ĐKXĐ : x  1 + x = 1  TXĐ => PT vô nghiệm III. Các hoạt động dạy học: GV: Để xem xét phương trình chứa ẩn ở mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô nghiệm bài này sẽ nghiên cứu tiếp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Áp dụng cách GPT vào bài tập 4) Áp dụng +) Hãy nhận dạng PT(1) và nêu cách +) Giải phương trình x x 2x giải   2( x  3) 2 x  2 ( x  1)( x  3) (1) + Tìm ĐKXĐ của phương trình + Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu ĐKXĐ : x 3; x -1 + Giải phương trình (1)  x(x+1) + x(x - 3) = 4x - GV: Từ phương trình x(x+1) + x(x - 3)  x2 + x + x2 - 3x - 4x = 0 = 4x  2x( x - 3) = 0 Có nên chia cả hai vế của phượng trình  x = 0 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> cho x không vì sao? ( Không vì khi chia x = 3( Không thoả mãn ĐKXĐ : hai vế của phương trình cho cùng một đa loại ) thức chứa biến sẽ làm mất nghiệm của Vậy tập nghiệm của PT là: S = {0} phương trình ) - GV: Có cách nào giải khác cách của bạn trong bài kiểm tra không? - Có thể chuyển vế rồi mới quy đồng +) GV cho HS làm ?3. * Hoạt động 2: Làm bài tập 27 c, d Giải các phương trình Bài tập 27 c, d ( x 2  2 x)  (3 x  6) 0 x 3 c) (1). ( x 2  2 x)  (3 x  6) 0 x 3 (1). - HS lên bảng trình bày ĐKXĐ: x 3 2 - GV: cho HS nhận xét Suy ra: (x + 2x) - ( 3x + 6) = 0 + Không nên biến đổi mở dấu ngoặc  x(x + 2) - 3(x + 2) = 0  (x + 2)( x - 3) = 0 ngay trên tử thức.  + Quy đồng làm mất mẫu luôn x = 3 ( Không thoả mãn ĐKXĐ: 5 loại) hoặc x = - 2 d) 3x  2 = 2x – 1 Vậy nghiệm của phương trình S = {-2} - GV gọi HS lên bảng. 5 d) 3x  2 = 2x - 1 2 - HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác. ĐKXĐ: x - 3. Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)  6x2 + x - 7 = 0  ( 6x2 - 6x ) + ( 7x - 7) = 0  6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0  ( x- 1 )( 6x + 7) = 0 7  x = 1 hoặc x = 6 thoả mãn ĐKXĐ 7 Vậy nghiệm của PT là : S = {1 ; 6 }. IV. Củng cố: - Làm bài 36 SBT Giải phương trình 2  3x 3x  2   2 x  3 2 x  1 (1) Bạn Hà làm như sau:  (2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)  - 6x2 + x + 2 = - 6x2 - 13x - 6 4  14x = - 8  x = - 7 4 Vậy nghiệm của PT là: S = {- 7 }. Nhận xét lời giải của bạn Hà? 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giải - Bạn Hà làm : + Đáp số đúng + Nghiệm đúng + Thiếu điều kiện XĐ V. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk 1) Tìm x sao cho giá trị biểu thức: 2 x 2  3x  2 x2  4 = 2. 2)Tìm x sao cho giá trị 2 biểu thức: 6x  1 2x  5 & 3x  2 x  3 bằng nhau?. Duyệt của tổ CM, ngày 25/01/2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà --------------------------------------------------------TUẦN 24 Ngày soạn: ........................ Ngày giảng:....................... Tiết 49: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu - Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu + Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B.CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, bài tập về nhà. - Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: II. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1) Chữa bài 28 (c) - HS lên bảng trình bày. 8B:. 8C:. Hoạt động của HS Bài 28 (c) Giải phương trình 1 1 x3  x x 4  1  x2  2  2 x  x2 x x+ x. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐKXĐ: x 0 - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho Suy ra: x3 + x = x4 + 1 chính xác.  x4 - x3 - x + 1 = 0  (x - 1)( x3 - 1) =0  (x - 1)2(x2 + x +1) = 0  (x - 1)2 = 0  x = 1 (x 2 + x +1) = 0. 1 mà (x + 2 )2 +. 3 4>0. => x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1} Bài 28 (d) :. 2) Chữa bài 28 (d). x 3 x  2  x = 2 (1) Giải phương trình : x  1 ĐKXĐ: x 0 ; x  -1. - Tìm ĐKXĐ -QĐMT , giải phương trình tìm được. - Kết luận nghiệm của phương trình.. (1) x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)  x2 + 3x + x 2 - x - 2 - 2x2 - 2x = 0  0x - 2 = 0 => phương trình vô nghiệm 3) Chữa bài 29 Bài 29: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều GV cho HS trả lời miệng bài tập 29. sai vì các bạn không chú ý đến ĐKXĐ của PT là x 5.Và kết luận x=5 là sai mà S ={  }. 4) Chũa bài 31(b) hay phương trình vô nghiệm. -HS tìm ĐKXĐ -QĐMT các phân thức trong phương Bài 31b: Giải phương trình . 3 2 1 trình.   ( x  1)( x  2) ( x  3)( x  1) ( x  2)( x  3) -Giải phương trình tìm được ĐKXĐ: x 1, x 2 ; x -1; x 3 suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1  4x =12  x=3 không thoả mãn ĐKXĐ.  PT VN 5)Chữa bài 32 (a) Bài 32 (a) - HS lên bảng trình bày Giải phương trình: - HS giải thích dấu  mà không dùng 1  2  1  2    2 x x  (x +1) dấu  ĐKXĐ: x 0 1  1  1     2   2   2 2  - x  (x +1) = 0  x   x. x2= 0 1 =>x= 2 là nghiệm của PT. IV. Củng cố: Kết hợp trong giờ 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> V. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại trang 23 Ngày soạn: 13/02/2016 Ngày giảng: /02/2016 Tiết 50: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn - Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: Bảng nhóm . Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ III. Các hoạt động dạy học: GV: Cho HS đọc BT cổ " Vừa gà vừa chó" - GV: ở tiểu học ta đã biết cách giải bài toán cổ này bằng phương pháp giả thiết tạm liệu ta có cách khác để giải bài toán này không? Tiết này ta sẽ nghiên cứu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Biểu diễn một đại lượng bởi 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu biểu thức chứa ẩn thức chứa ẩn - GV cho HS làm VD1 * Ví dụ 1: - HS trả lời các câu hỏi: Gọi x km/h là vận tốc của ô tô khi đó: - Quãng đường mà ô tô đi được trong 5 h - Quãng đường mà ô tô đi được trong 5 là? h là 5x (km) - Quãng đường mà ô tô đi được trong - Quãng đường mà ô tô đi được trong 10 10 h là 10x (km) h là? - Thời gian để ô tô đi được quãng 100 - Thời gian để ô tô đi được quãng đường 100 km là ? đường 100 km là x (h) * Ví dụ 2: * Ví dụ 2: Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của là 3 đơn vị. Nếu gọi x ( x  z , x 0) là nó là 3 đơn vị. Nếu gọi x ( x  z , x 0) mẫu số thì tử số là ? là mẫu số thì tử số là x – 3. ?1 a) Quãng đường Tiến chạy được - HS làm bài tập ?1 và ? 2 theo nhóm. trong x phút nếu vận tốc TB là 180 m/ phút là: 180.x (m) - GV gọi đại diện các nhóm trả lời. b) Vận tốc TB của Tiến tính theo ( km/h) nếu trong x phút Tiến chạy 4,5.60 được QĐ là 4500 m là: x ( km/h) 15 x 20. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ? 2 Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số,. biểu thức biểu thị STN có được bằng cách: a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x là: 500+x b)Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x là: 10x + 5 2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình Gọi x ( x  z , 0 < x < 36) là số gà Do tổng số gà là 36 con nên số chó là: 36 - x ( con) Số chân gà là: 2x Số chân chó là: 4( 36 - x) Tổng số chân gà và chân chó là 100 nên ta có phương trình: 2x + 4(36 - x) = 100  2x + 144 - 4x = 100  2x = 44  x = 22 thoả mãn điều kiện của ẩn . Vậy số gà là 22 và số chó là 14 Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình: B1: Lập phương trình - Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng B2: Giải phương trình B3: Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm của phương trình , nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận. * HĐ2: Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình - GV: cho HS làm lại bài toán cổ hoặc tóm tắt bài toán sau đó nêu (gt) , (kl) bài toán - GV: hướng dẫn HS làm theo từng bước sau: + Gọi x ( x  z , 0 < x < 36) là số gà Hãy biểu diễn theo x: - Số chó - Số chân gà - Số chân chó + Dùng (gt) tổng chân gà và chó là 100 để thiết lập phương trình - GV: Qua việc giải bài toán trên em hãy nêu cách giẩi bài toán bằng cách lập phương trình?. IV. Củng cố: - GV: Cho HS làm bài tập ?3 V. Hướng dẫn về nhà: - HS làm các bài tập: 34, 35, 36 sgk/25,26 - Nghiên cứu tiếp cách giẩi bài toán bằng cách lập phương trình. Duyệt của tổ CM, ngày Tổ phó 1. /2016.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vũ Thúy Hà TUẦN 25 Ngày soạn: 14/02/2016 Ngày giảng: /02/2016 Tiết 51: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( tiếp) A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn - Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài - Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: II. Kiểm tra: Nêu các bước giải bài toán bằng cách LPT ? III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV * HĐ1: Phân tích bài toán - GV cho HS nêu (gt) và (kl) của bài toán - Nêu các ĐL đã biết và chưa biết của bài toán - Biểu diễn các ĐL chưa biết trong BT vào bảng sau: HS thảo lụân nhóm và điền vào bảng phụ. Vận Thời QĐ đi tốc gian đi (km) (km/h) (h) Xe 35.x 35 x máy Ô tô 45. 2 x- 5. 2 45 - (x- 5 ). 8C:. Hoạt động của HS 1. Ví dụ: - Goị x (km/h) là vận tốc của xe máy 2 (x> 5). - Trong thời gian đó xe máy đi được quãng đường là 35x (km). - Vì ô tô xuất phát sau xe máy 24 phút 2 = 5 giờ nên ôtô đi trong thời gian là: 2 x - 5 (h) và đi được quãng đường là: 2 45 - (x- 5 ) (km). Ta có phương trình:. 2 - GV: Cho HS các nhóm nhận xét và 35x + 45 . (x- 5 ) = 90  80x = 108  hỏi: Tại sao phải đổi 24 phút ra giờ? 108 27 - GV: Lưu ý HS trong khi giải bài toán x= 80  20 Phù hợp ĐK đề bài. bằng cách lập PT có những điều không. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ghi trong gt nhưng ta phải suy luận mới có thể biểu diễn các đại lượng chưa biết hoặc thiết lập được PT. GV:Với bằng lập như trên theo bài ra ta có PT nào? - GV trình bày lời giải mẫu. - HS giải phương trình vừa tìm được và trả lời bài toán. - GV cho HS làm ? 4 .. 27 Vậy TG để 2 xe gặp nhau là 20 (h). Hay 1h 21 phút kể từ lúc xe máy đi. - Gọi s ( km ) là quãng đường từ Hà Nội đến điểm gặp nhau của 2 xe. S -Thời gian xe máy đi là: 35. -Quãng đường ô tô đi là 90 - s 90  S 45. - GV đặt câu hỏi để HS điền vào bảng -Thời gian ô tô đi là Ta có phương trình: như sau: V(km/ S(km) t(h) S 90  S 2 h)   35 45 5  S = 47,25 km S Xe 35 S Thời gian xe máy đi là: 47,25 : 35 = 1, 35 máy 35 . Hay 1 h 21 phút. 90 - S 90  S Ô tô 45 45 -Căn cứ vào đâu để LPT? PT như thế nào? -HS đứng tại chỗ trình bày lời giải bài toán. - HS nhận xét 2 cách chọn ẩn số * HĐ2: HS tự giải bài tập - GV: Cho HS đọc yêu cầu bài rồi điền các số liệu vào bảng . - GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu các nhóm lập phương trình. Vận TG đi QĐ đi tốc (h) (km) (km/ h) 1 1 x Xe máy 32 32 x 1 x+2 (x+20) Ô tô 1 0 22 . 22 - GV: Cho HS điền vào bảng. Xe máy. Vận tốc (km/h). TG đi (h). 2 7x. 1 32. QĐ (km) x. đi. 2. Bài 37/sgk Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe máy ( x > 0) Thời gian của xe máy đi hết quãng đường AB là: 9. 1 1 2 - 6 = 3 2 (h). Thời gian của ô tô đi hết quãng đường AB là: 9. 1 1 2 - 7 = 2 2 (h). Vận tốc của ô tô là: x + 20 ( km/h) 1 Quãng đường của xe máy đi là: 3 2 x. ( km) Quãng đường của ô tô đi là: 1 (x + 20) 2 2 (km). Ta có phương trình: 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ô tô. 2 5x. 1 22. x. 1 1 (x + 20) 2 2 = 3 2 x  x = 50 thoả mãn. Vậy vận tốc của xe máy là: 50 km/h Và quãng đường AB là: 1 50. 3 2 = 175 km. IV. Củng cố: GV chốt lại phương pháp chọn ẩn - Đặt điều kiện cho ẩn , nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. V. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 38, 39 /sgk -----------------------------------------------------------Ngày soạn: 14/02/2016 Ngày giảng: /02/2016 Tiết 52: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình - Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: II. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1) Chữa bài 38/sgk - GV: Yêu cầu HS phân tích bài toán trước khi giải + Thế nào là điểm trung bình của tổ? + ý nghĩa của tần số n = 10 ? - Nhận xét bài làm của bạn? - GV: Chốt lại lời giải ngắn gọn nhất - HS chữa nhanh vào vở. 8C: Hoạt động của HS Bài 38/sgk - Gọi x là số bạn đạt điểm 9 ( x  N+ ; x < 10) - Số bạn đạt điểm 5 là:10 -(1 +2+3+x)= 4- x - Tổng điểm của 10 bạn nhận được 4.1 + 5(4 - x) + 7.2 + 8.3 + 9.2 Ta có phương trình: 4.1  3(4  x)  7.2  8.3  9.2 10 = 6,6  x. =1 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2) Chữa bài 39/sgk HS thảo luận nhóm và điền vào ô trống Số tiền phải Thuế trả chưa có VAT VAT X Loại hàng I Loại hàng II. Vậy có 1 bạn đạt điểm 9 và 3 bạn đạt điểm 5 Bài 39/sgk -Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng I chưa tính VAT. ( 0 < x < 110000 ) Tổng số tiền là: 120000 - 10000 = 110000 đ Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II là: 110000 - x (đ) - Tiền thuế VAT đối với loại I:10%.x - Tiền thuế VAT đối với loại II : (110000, - x) 8% Theo bài ta có phương trình:. - GV giải thích : Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng I chưa tính VAT.thì số tiền Lan phải trả chưa tính thuế VAT là bao nhiêu? - Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II x (110000  x )8 là bao nhiêu?  10000  100 x = - GV: Cho hs trao đổi nhóm và đại diện 10 60000 trình bày Vậy số tiền mua loại hàng I là: 60000đ Vậy số tiền mua loại hàng II là: 110000 - 60000 = 50000 đ 3) Chữa bài 40 - GV: Cho HS trao đổi nhóm để phân tích Bài 40/sgk Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay bài toán và 1 HS lên bảng ( x  N+) - Bài toán cho biết gì? Só tuổi hiện tại của mẹ là: 3x - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn? Mười ba năm nữa tuổi Phương là: x - HS lập phương trình. + 13 - 1 HS giải phươnh trình tìm x. Mười ba năm nữa tuổi của mẹ là: 3x - HS trả lời bài toán. + 13 Theo bài ta có phương trình: 3x + 13 = 2(x +13)  3x + 13 = 2x + 26  x = 13 TMĐK Vậy tuổi của Phương hiện nay là: 13 Bài 45 Cách1: Gọi x ( x  Z+) là số thảm len mà xí 4) Chữa bài 45 - GV: Cho HS lập bảng mối quan hệ của nghiệp phải dệt theo hợp đồng. các đại lượng để có nhiều cách giải khác Số thảm len đã thực hiện được: x + 24 ( tấm) . Theo hợp đồng mỗi ngày nhau. x - Đã có các đại lượng nào? Việc chọn ẩn số nào là phù hợp xí nghiệp dệt được 20 (tấm) . + C1: chọn số thảm là x Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày + C2: Chọn mỗi ngày làm là x x  24 -HS điền các số liệu vào bảng và trình bày xí nghiệp dệt được: 18 ( tấm) 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> lời giải bài toán. Số thảm Theo HĐ x Đã TH. Ta có phương trình: Số ngày 20 18. x  24 120 x 18 = 100 - 20  x = 300 TMĐK. NS. Vậy: Số thảm len dệt được theo hợp đồng là 300 tấm. Cách 2: Gọi (x) là số tấm thảm len dệt được mỗi ngày xí nghiệp dệt được theo dự định ( x  Z+) Số thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được nhờ tăng năng suất là: 20 120 20 x x x 1, 2 x 100  x + 100 x + 100. Số thảm len dệt được theo dự định 20(x) tấm. Số thẻm len dệt được nhờ tăng năng suất: 12x.18 tấm Ta có PT : 1,2x.18 - 20x = 24  x = 15 Số thảm len dệt được theo dự định: 20.15 = 300 tấm IV. Củng cố: - GV: Nhắc lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình. V. Hướng dẫn về nhà: Làm các bài: 42, 43, 48/31, 32 (SGK) Duyệt của tổ CM, ngày Tổ phó. /2/2016. Vũ Thúy Hà ----------------------------------------------------------------------------TUẦN 26 Ngày soạn: 20/2/2016 Ngày giảng: /2/2016 Tiết 53: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình - Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Kỹ năng: - Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: II. Kiểm tra: Lồng vào luyện tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1) Chữa bài 41/sgk - HS đọc bài toán - GV: bài toán bắt ta tìm cái gì? - Số có hai chữ số gồm những số hạng như thế nào? - Hàng chục và hàng đơn vị có liên quan gì? - Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho ẩn. - Khi thêm 1 vào giữa giá trị số đó thay đổi như thế nào? HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm là ab ( 0 a,b 9 ; a N).Ta có: a1b - ab = 370  100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370  90a +10 = 370  90a = 360  a = 4  b =8 2) Chữa bài 43/sgk - GV: cho HS phân tích đầu bài toán - Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số bằng tử có nghĩa như thế nào? chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn? - GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm được? Vậy không có phân số nào có các tính chất đã cho.. 8C: Hoạt động của HS Bài 41/sgk Chọn x là chữ số hàng chục của số ban đầu ( x  N; 1  x 4 ) Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x Số ban đầu là: 10x + 2x - Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy thì số ban đầu là: 100x + 10 + 2x Ta có phương trình: 100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370  102x + 10 = 12x + 370  90x = 360  x = 4  số hàngđơn vị là: 4.2 = 8 Vậy số đó là 48 Bài 43/sgk Gọi x là tử ( x  Z+ ; x  4) Mẫu số của phân số là: x - 4 Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số 1 chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu số mới là: 10(x - 4) + x.Phân số mới: x 10( x  4)  x x 1 10( x  4)  x Ta có phương trình: = 5 20 Kết quả: x = 3 không thoả mãn điều kiện bài đặt ra x  Z+. Vậy không có p/s nào có các t/c đã cho. 3) Chữa bài 46/sgk - GV: cho HS phân tích đầu bài toán Nếu gọi x là quãng đường AB thì thời gian dự định đi hết quãng đường AB là bao nhiêu? - Làm thế nào để lập được phương trình? - HS lập bảng và điền vào bảng. - GV: Hướng dẫn lập bảng 2. x Bài 46/sgk Ta có 10' = 48 (h). - Gọi x (Km) là quãng đường AB (x>0) - Thời gian đi hết quãng đường AB x theo dự định là 48 (h). - Quãng đường ôtô đi trong 1h là.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> QĐ (km) Trên AB Trên AC Trên CB. Dự x. VT (km/h). TG ( giờ) định. x 48. 48. 1. x - 48. x  48 54. 48 48+6 = 54. 4) Chữa bài tập 48 - GV yêu cầu học sinh lập bảng. A B. Số dân Tỷ lệ Số dân năm năm tăng nay trước 101,1x x 1,1% 4triệu-x. 1,2%. 100 101, 2 100 (4tr-. x) - Học sinh thảo luận nhóm - Lập phương trình. 48(km) - Quãng đường còn lại ôtô phải đi x48(km) - Vận tốc của ôtô đi quãng đường còn lại : 48+6=54(km) x  48 - Thời gian ôtô đi QĐ còn lại 54 1 x  48 (h) TG ôtô đi từ A=>B: 1+ 6 + 54. (h) Giải PT ta được : x = 120 ( thoả mãn ĐK) Bài tập 48 - Gọi x là số dân năm ngoái của tỉnh A (x nguyên dương, x < 4 triệu ) - Số dân năm ngoái của tỉnh B là 4-x ( tr) 101,1 - Năm nay dân số của tỉnh A là 100 x 101, 2 Của tỉnh B là: 100 ( 4.000.000 - x ). - Dân số tỉnh A năm nay nhiều hơn tỉnh B năm nay là 807.200 . Ta có phương trình: 101,1 100 x -. 101, 2 100 (4.000.000 - x) =. 807.200 Giải phương trình ta được x = 2.400.000đ Vậy số dân năm ngoái của tỉnh A là : 2.400.000người. Số dân năm ngoái của tỉnh B là : 4.000.000 - 2.400.000 = 1.600.000 IV. Củng cố - GV hướng dẫn lại học sinh phương pháp lập bảng  Tìm mối quan hệ giữa các đại lượng V. Hướng dẫn về nhà - Học sinh làm các bài tập 50,51,52/ SGK - Ôn lại toàn bộ chương III --------------------------------------------------------------Ngày soạn: 27/2/2016 Ngày giảng: /2/2016 Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Có thực hành giải toán trên MTCT) 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. - Rèn tư duy phân tích tổng hợp + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm- Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV * HĐ1: Ôn tập lý thuyết I. Lý thuyết - GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau: + Thế nào là hai PT tương đương? + Nếu nhân 2 vế của một phương trình với một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận gì về phương trình mới nhận được? + Với điều kiện nào thì phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất. - Đánh dấu vào ô đúng? - Khi giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu ta cần chú ý điều gì? - Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.. Hoạt động của HS. HS trả lời theo câu hỏi của GV + Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại. + Có thể phương trình mới không tương đương + Điều kiện a 0 -Học sinh đánh dấu ô cuối cùng -Điều kiện xác định phương trình Mẫu thức 0. II. Bài tập 1) Chữa bài 50/33 - Học sinh làm bài tập ra phiếu học tập - GV: Cho HS làm nhanh ra phiếu học tập và trả lời kết quả. (GV thu một số bài) -Học sinh so với kết quả của mình và sửa lại cho đúng 2) Chữa bài 51 - GV : Giải các phương trình sau bằng. Bài 50/33 a) S ={3 } b) Vô nghiệm : S =  c)S ={2} 5 d)S ={- 6 }. Bài 51b) 4x2 - 1=(2x+1)(3x-5) (2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0 ( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1 cách đưa về phương trình tích - Có nghĩa là ta biến đổi phương trình ( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = { - 2 ; -4 } về dạng như thế nào. c) (x+1)2= 4(x2-2x+1) a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1) 1  (2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0 2 2  (x+1) - [2(x-1)] = 0. Vậy S= {3; 3 1 }  (2x+1)(6- 2x) = 0  S = {- 2 ; 3} d) 2x3+5x2-3x =0  x(2x2+5x-3)= 0 -Học sinh lên bảng trình bày 1 -Học sinh tự giải và đọc kết quả  x(2x-1)(x+3) = 0 => S = { 0 ; 2 ; -3 } 3) Chữa bài 52 3 1 5 GV: Hãy nhận dạng từng phương trình Bài 52 a) 2 x  3 - x(2 x  3) = x và nêu phương pháp giải ? - Điều kiện xác định của phương trình: -HS: Phương trình chứa ẩn số ở mẫu. 3  2 - Với loại phương trình ta cần có điều - ĐKXĐ: x 0; x x 3 5(2 x  3) kiện gì ? x(2 x  3) - x(2 x  3) = x(2 x  3) - Tương tự : Học sinh lên bảng trình  bày nốt phần còn lại. x-3=5(2x-3)  x-3-10x+15 = 0 b) x 0; x 2; S ={-1}; x=0 loại. c) S ={  x} x  2(vô số nghiệm ) 5 d)S ={-8; 2 }. - GV cho HS nhận xét 4) Chữa bài 53 - GV gọi HS lên bảng chữa bài tập. - HS đối chiếu kết quả và nhận xét - GV hướng dẫn HS giải cách khác. 12 4  9x =12  x = 9 = 3 thoả mãn,vậy S. 4 ={ 3 }. Bài 53:Giải phương trình : x 1 x  2 x  3 x  4 9 + 8 = 7 + 6 x 1 x2 x 3  ( 9 +1)+( 8 +1)=( 7 +1)+( x4 6 +1) x  10 x  10 x  10 x  10  9 + 8 = 7 + 6 1 1 1 1  (x+10)( 9 + 8 - 7 - 6 ) = 0  x = -10. S ={ -10 } IV. Củng cố Kết hợp trong giờ. V. Hướng dẫn về nhà 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Ôn tập tiếp - Làm các bài 54,55,56 (SGK) Duyệt của tổ CM, ngày…../… /2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà TUẦN 27 Ngày soạn: 28/2/2016 Ngày giảng: /2/2016 Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Có thực hành giải toán trên MTCT) A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS nắm chắc lý thuyết của chương + Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình , giải bài toán bằng cách lập phương trình. -Rèn luyện kỹ năng trình bày -Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp + Thái độ: Yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ:. - GV:Bài tập + tổng hợp - HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: II. Kiểm tra: Kiểm tra trong giờ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Bài tập: 1) Tìm 3 PT bậc nhất có 1 nghiệm là - 3 2) Tìm m biết phương trình 2x + 5 = 2m +1 có 1 nghiệm là -1 1) Chữa bài 52 Giải phương trình. 8C: Hoạt động cuả HS - HS lên bảng 1) 2x+6 = 0 ; 3x +18 =0 ; x + 3 = 0 2) Do phương trình 2x+5 = 2m +1 có nghiệm -1 nên : 2(-1) + 5 = 2m +1 m=1 - HS nhận xét và ghi bài Bài tập 52:.  3x  8   3x  8   1  1   (2x + 3)  2  7 x  = (x + 5)  2  7 x .  3x  8   1    2  7 x  (2x + 3 - x - 5) = 0  3x  8  2  7 x    ( x  2) 2  7x    =0. - 4x + 10 = 0 x-2=0 Bài tập 54 : 2) Chữa bài 54 VT Gọi x (km) là k/cách giữa hai bến A, B x Xuôi (x> 0) 4 dòng . 2. 5  x= 2  x=2. TG 4. QĐ x.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> x - Các nhóm trình bày lời giải của bài toán Ngược 5 x 5 đến lập phương trình. dòng - 1 HS lên bảng giải phương trình và trả - HS làm việc theo nhóm lời bài toán. Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A, B (x > 0) x Vận tốc xuôi dòng: 4 (km/h) x Vận tốc ngược dòng: 5 (km/h). Theo bài ra ta có PT: x x 4 = 5 +4  x = 80. 3) Chữa bài 55 Bài tập 55 - GV giải thích cho HS thế nào là dung Goị lượng nước cần thêm là x(g)( x > dịch 20% muối. 0) - HS làm bài tập. Ta có phương trình: 20 100 ( 200 + x ) = 50  x = 50. 4) Chữa bài 56 - Khi dùng hết 165 số điện thì phải trả bao nhiêu mức giá (qui định). - Trả 10% thuế giá trị gia tăng thì số tiền là bao nhiêu? - HS trao đổi nhóm và trả lời theo hướng dẫn của GV - Giá tiền của 100 số đầu là bao nhiêu ? - Giá tiền của 50 số tiếp theo là bao nhiêu ? - Giá tiền của 15 số tiếp theo là bao nhiêu ?. Vậy lượng nước cần thêm là: 50 (g) Bài tập 56 Gọi x là số tiền 1 số điện ở mức thứ nhất ( đồng) (x > 0). Vì nhà Cường dùng hết 165 số điện nên phải trả tiền theo 3 mức: - Giá tiền của 100 số đầu là 100x (đ) - Giá tiền của 50 số tiếp theo là: 50(x + 150) (đ) - Giá tiền của 15 số tiếp theo là: 15(x + 150 + 200) (đ) = 15(x + 350) Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả là: 95700 đ nên ta có phương trình: [100x + 50( x + 150) + 15( x + 350)].. Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải 110 trả là: 95700 đ ta có phương trình nào?. 100 = 95700  x = 450.. Vậy giá tiền một số điện ở nước ta ở mức thứ nhất là 450 (đ) - Một HS lên bảng giải phương trình. - HS trả lời bài toán. IV. Củng cố: - GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của chương 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Các loại phương trình chứa ẩn số ở mẫu - Phương trình tương đương Giải bài toán bằng cách lập phương trình. V. Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài đã chữa - Ôn lại lý thuyết - Giờ sau kiểm tra 45 phút. --------------------------------------------------------------Ngày soạn: 28/2/2016 Ngày giảng: /2/2016 Tiết 56: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III A. MỤC TIÊU:. - HS nắm chắc khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn. Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất . - Kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình và giải phương trình có ẩn ở mẫu. Kỹ năng giải bài tập bằng cách lập phương trình . -HS có ý thức tự giác , tích cực làm bài . B. CHUẨN BỊ:. I . Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề TN TL TN TL Phương trình Giải được phương trình bậc nhất một bậc nhất một ẩn và ẩn và PT đưa phương trình đưa về về PT bậc phương trình bậc nhất một nhất một ẩn. ẩn. Số câu 4 1 Số điểm 2 1 Tỉ lệ % 20% 10% Phương trình tích Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 5% Phương trình Thực hiện tốt việc giải chứa ẩn ở phương trình chứa ẩn ở mẫu mẫu. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 2 Tỉ lệ % 5% 20% 3. Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao TN TL TN TL. Tổng. 3 3 30% Biến đổi phương trình về phương trình tích để giải. 1 2 1 1,5 10% 15%. 2 2,5 25%.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập phương trình vào việc giải bài tập. 1 3 30% 2 4 40%. Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ % 30% Tổng số câu 6 2 8 Tổng số điểm 3 3 10 Tỉ lệ % 30% 30% 100% II. Đề bài và điểm số. 1. Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1(0,5 điểm). Các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số: A. x2 – 1 = x + 2 ; B. (x – 1)(x – 2) = 0 ; C. 2x – 3 = 0 ; D. 0x = 0. Câu 2(0,5 điểm). Phương trình x – 11 = 5 – x có nghiệm là: A. x = 8 ; B. x = 16 ; C. x = - 8 ; D. x = 0 Câu 3(0,5 điểm). Phương trình 2x + 5 = 5 có nghiệm là: A. Vô nghiệm ; B. Một nghiệm ; C. Hai nghiệm ; D. Vô số nghiệm Câu 4(0,5 điểm). Phương trình nào sau đây có nghiệm: A. 2x – 3 = 2x + 1 B. 3x – x = 2x + 3 ; C. 7 x - 5x = 1 + 2x D. 5 – 3x = 3x + 5 Câu 5(0,5 điểm). Phương trình (x + 1)(x – 3) = 0 có tập nghiệm là: 1;3 1;  3  1;  3  1;3 A. S =   ; B. S =  ; C. S =  ; D. S =  3  5x 3x 2x  6  x 1 x  2 là: Câu 6(0,5 điểm). ĐKXĐ của phương trình A. x 1; x 2 ; B. x  1; x 2 ; C. x 1; x  2 ; D. x  1; x  2 II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu 7 (3 điểm): Giải các phương trình sau : a) 2x + 5 – 6x = 7 + 4x 1 x 3 3  2 x b) x  2. Câu 8 (1 điểm). Giải bài phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: x2 - 5x + 6 = 0 Câu 9 (3 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ . Tính quãng đường AB ? III. Đáp án và thang điểm: Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 C 0,5 2 A 0,5 3 B 0,5 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 4 5 6. D D C a) 2x + 5 – 6x = 7 + 4x  2x – 6x – 4x = 7 – 5  -8x = 2 1 1  x = - 4 . Vậy phương trình có nghiệm là x = - 4 . 1 x 3 3  2  x (1) b) x  2. 7. 1. ĐKXĐ: x 2. 0,5 1. 1 3 x 1 3( x  2) 3  x 3    x 2  x 2 x 2 x 2 (1)  x  2. 8. 9. 0,5 0,5 0,5. Suy ra 1 + 3(x - 2) = 3 – x  1+ 3x – 6 = 3 – x  4x = 8  x = 2 (Không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình vô nghiệm. x2 - 5x + 6 = 0  x2 – 2x – 3x + 6 = 0  (x2 - 2x) - (3x - 6) = 0  x(x - 2) – 3(x - 2) = 0  (x - 2)(x - 3) = 0 Suy ra x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 hay x = 2 hoặc x = 3 2;3 Vậy phương trình có tập nghiệm là S =   Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0). 0,75. x Thời gian đi từ A đến B là 30 h x 11 Thời gian đi từ B đến A là 24 h . Đổi : 5h30’ = 2 h. 1,5. x x 11  1  2  Theo bài ra ta có PT : 30 24. 4x + 5x +120 = 660  9x = 540  x = 60 (Thoả mãn điều kiện x > 0) . Vậy quãng đường AB dài 60 km .. 0,5. 0,25. 1,5. C. TỔ CHỨC KIỂM TRA:. I. Tổ chức: 8A: 8B: II. Tiến hành kiểm tra: GV: Treo bảng phụ chép sẵn đề kiểm tra. HS: Làm bài nghiêm túc.. 8C:. D. KẾT THÚC GIỜ KIỂM TRA:. - Thu bài. - Nhận xét ý thức giờ kiểm tra: 8A:....................................................................... 8B:....................................................................... 8C:....................................................................... E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:. - Làm lại bài kiểm tra. - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III - Đọc trước nội dung chương IV. Duyệt của tổ CM, ngày......../03/2016 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tổ phó. Vũ Thúy Hà. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TUẦN 28 Ngày soạn: 06/3/2016 Ngày giảng:......./3/2016 CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ Tiết 57: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG A. MỤC TIÊU: + Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này. + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng + Kỹ năng: trình bày biến đổi. + Thái độ: Tư duy lô gíc B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn . HS: Nghiên cứu trước bài. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: ? Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào ? HS: Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b. III. Các hoạt động dạy học: * Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b a > b ; a < b. Ta gọi a > b ; hoặc a < b là các bất đẳng thức. Hoạt động cuả GV * HĐ1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số - GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số. Hoạt động cuả HS 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.. - GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; 2 ; trên trục số và có kết luận gì? | | -2 -1. | | | 0 1 2. | | | 3 4 5. - GV: cho HS làm bài tập ?1. ?1 a) 1,53 < 1,8 b) - 2,37 > - 2,41 12 2  c)  18 3 3 13  d) 5 20. - Nếu số a không lớn hơn số b thì ta 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> thấy số a & b có quan hệ là : a  b - GV: Trong trường hợp số a không nhỏ - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ thấy số a & b có quan hệ là : a > b như thế nào? hoặc a = b. Kí hiệu là: a  b - GV: Giới thiệu ký hiệu: a  b & a b + Số a không nhỏ hơn số b: a  b + Số a không lớn hơn số b: a  b + c là một số không âm: c 0 * Ví dụ: x2 0  x - x2 0  x y 3 ( số y không lớn hơn 3) 2. Bất đẳng thức * HĐ2: GV đưa ra khái niệm BĐT * Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a  b; a  b là bất đẳng thức. - GV giới thiệu khái niệm BĐT. * Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a  a là vế trái; b là vế phải b; a  b là bất đẳng thức. * Ví dụ: a là vế trái; b là vế phải 7 + ( -3) > -5 - GV: Nêu Ví dụ 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng * HĐ3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích hợp vào chỗ trống. - 4….. 2 ; - 4 + 3 …..2 + 3 ; 5 …..3 ; 5 + 3 …. 3 + 3 ; 4 …. -1 ; 4 + 5 …. 1+5 - 1,4 …. - 1,41; - 1,4 + 2 …. - 1,41 + 2 GV: Đưa ra câu hỏi + Nếu a > 1 thì a +2 …… 1 + 2 + Nếu a <1 thì a +2 ……. 1 + 2 GV: Cho HS nhận xét và kết luận - HS phát biểu tính chất GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2 GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3 So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức: - 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777) - HS làm ?4. So sánh: 2 & 3 ; 2 + 2 & 5. * Tính chất: ( sgk) Với 3 số a , b, c ta có: + Nếu a < b thì a + c < b + c + Nếu a >b thì a + c >b + c + Nếu a  b thì a + c  b + c + Nếu a b thì a + c b + c +) -2004 > -2005 => - 2004 + (- 777) > - 2005 + ( - 777) +) 2 < 3 => 2 + 2 < 3+2 => 2 + 2 < 5. IV. Củng cố: + Làm bài tập 1 +GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao? V. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT) -----------------------------------------------------------3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngày soạn: 13/3/2016 Ngày giảng: /3/2016 Tiết 58: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân - Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân - Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự + Kỹ năng: trình bày biến đổi. + Thái độ: Tư duy lô gíc B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn. HS: Nghiên cứu trước bài. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: a) Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát? GV gọi HS lên bảng trả lời phần a Làm BT phần b III. Các hoạt động dạy học: - GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự và phép nhân nh ư th ế nào? bài mới sẽ nghiên cứu Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS * HĐ1: Liên hệ giữa thứ tự và phép 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân nhân với số dương Tính chất: - GV đưa hình vẽ minh hoạ kết quả: a) -2 < 3 -2< 3 thì -2.2< 3.2 -2.5091 < 3.5091 - GV cho HS làm ?1 b) -2< 3 => -2.c < 3.c ( c > 0 ) GV: chốt lại và cho HS phát biểu thành * Tính chất: lời Với 3 số a, b, c,& c > 0 : + Nếu a < b thì ac < bc + Nếu a > b thì ac > bc + Nếu a  b thì ac  bc + Nếu a  b thì ac  bc HS làm bài ?2 ?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5 b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm - GV: Cho HS làm ra phiếu học tập Điền dấu > hoặc < vào ô trống + Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-2) > 3 (-2) + Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-2) > 3 (-2) + Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) > 3(-5) + Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) > 3(-5) Dự đoán: 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Dự đoán: + Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0) - GV: Cho nhận xét và rút ra tính chất - HS phát biểu: Khi nhân hai vé của bất đẳng thức với một số âm thì bất đẳng thức đổi chiều. - GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5. + Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0) * Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c < 0 : + Nếu a < b thì ac > bc + Nếu a > b thì ac < bc + Nếu a  b thì ac  bc + Nếu a  b thì ac  bc ?4 - Ta có: a < b thì - 4a > - 4b ?5 nếu a > b thì: a b  c c ( c > 0) a b  c c ( c < 0). 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự * HĐ2: Tính chất bắc cầu + Nếu a > b & b > c thì a > c Với 3 số a, b, c nếu a > b & b > 0 thì ta + Nếu a < b & b < c thì a < c có kết luận gì ? + Nếu a  b & b  c thì a  c + Nếu a < b & b < c thì a < c *Ví dụ: + Nếu a  b & b  c thì a  c Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – GV yêu cầu HS làm Ví dụ: 1 - GV hướng dẫn HS CM. Giải Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức a> b ta được: a+2> b+2 Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>1 ta được: b+2> b-1 Theo tính chất bắc cầu ta có: a+2>b–1 IV. Củng cố: + HS làm baì tập 5. GV yêu cầu HS giải thích rõ vì sao? a) Đúng vì: - 6 < - 5 và 5 > 0 nên (- 6). 5 < (- 5). 5 d) Đúng vì: x2  0  x nên - 3 x2  0 V. Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: 9, 10, 11, 12, 13, 14 Duyệt của tổ CM, ngày…./…./2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà TUẦN 29 Ngày soạn:. 13/3/2016 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ngày giảng:. /3/2016 Tiết 59: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự - Kỹ năng: trình bày biến đổi. - Thái độ: Tư duy lô gíc B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn. - HS: bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: - Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? Viết dạng tổng quát? HS: trả lời. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS 1) Chữa bài 9/ sgk * Chữa bài 9/ sgk - HS trả lời + Câu: a, d sai + Câu: b, c đúng 2) Chữa bài 10/ sgk * Chữa bài 10/ sgk - GV: Cho HS lên bảng chữa bài a) (-2).3 < - 4,5 a) (-2).3 < - 4,5 b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: (-2).3. (-2).3. 10 < - 4,5. 10 10 < - 4,5. 10 Do 10 > 0  (-2).30 < - 45 Do 10 > 0  (-2).30 < - 45 3) Chữa bài 12/ sgk * Chữa bài 12/ sgk - GV: Cho HS lên bảng chữa bài Từ -2 < -1 nên 4.( -2) < 4.( -1) - GV: Chốt lại và sửa sai cho Do 4 > 0 nên 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14 HS * Chữa bài 11/ sgk 4) Chữa bài 11/ sgk a) Từ a < b ta có: 3a < 3b do 3 > 0 - GV: Cho HS lên bảng trình bày  3a + 1 < 3b + 1 - GV: Chốt lại và sửa sai cho a) Từ a < b ta có:-2a > -2b do - 2< 0  -2a - 5 > -2b – 5 HS a) Từ a < b ta có: 3a < 3b do 3 > 0  3a + 1 < 3b + 1 b) Từ a < b ta có:-2a > -2b do 2< 0  -2a - 5 > -2b – 5 * Chữa bài 13/ sgk (a,d) a) Từ a + 5 < b + 5 ta có 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 5) Chữa bài 13/ sgk (a,d) a+5-5<b+5-5  a<b - GV: Cho HS lên bảng trình bày d) Từ - 2a + 3  - 2b + 3 ta có: - 2a + 3 - 3  - GV: Chốt lại và kết luận cho - 2b + 3 - 3  -2a  -2b Do - 2 < 0 HS  a b * Chữa bài 16/( sbt) Từ m < n ta có: - 5m > - 5n do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*) 6)Chữa bài 16/( sbt) Từ 3 > 1 (**) - GV: Cho HS trao đổi nhóm từ (*) và (**) Cho m < n chứng tỏ 3 - 5m > 1 - ta có 3 - 5m > 1 - 5n 5n * Các nhóm trao đổi Từ m < n ta có: - 5m > - 5n do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*) Từ 3 > 1 (**) từ (*) và (**) ta có 3 - 5m > 1 - 5n - GV: Chốt lại dùng phương pháp bắc cầu. IV. Củng cố: - GV: nhắc lại phương pháp chứng minh . - Làm bài 20a ( sbt) Do a < b nên muốn so sánh a( m - n) với m - n ta phải biết dấu của m - n * Hướng dẫn: từ m < n ta có m-n<0 Do a < b và m - n < 0  a( m - n ) > b(m - n) V. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 18, 21, 23, 26, 28 ( SBT) -------------------------------------------------------------Ngày soạn: 13/3/2016 Ngày giảng: /3/2016 Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> I. Tổ chức: 8A: II. Kiểm tra: Lồng vào bài mới III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV * HĐ1: Giới thiệu bất PT một ẩn - GV: Cho HS đọc bài toán sgk và trả lời. Hãy giả,i thích kết quả tìm được - GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được ta có hệ thức gì? - Hãy chỉ ra vế trái , vế phải của bất phương trình - GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi thay x = 1, 2, …9 vào BPT thì BPT vẫn đúng ta nói x = 1, 2, …9 là nghiệm của BPT. - GV: Cho HS làm bài tập ? 1 ( Bảng phụ ) GV: Đưa ra tập nghiệm của BPT, Tương tự như tập nghiệm của PT em có thể định nghĩa tập nghiệm của BPT + Tập hợp các nghiệm của bất PT được gọi là tập nghiệm của BPT. + Giải BPT là tìm tập nghiệm của BPT đó. * HĐ2: Bất phương trình tương đương. 8B:. 8C: Hoạt động cuả HS. 1. Mở đầu Ví dụ: a) 2200x + 4000  25000 b) x2 < 6x - 5 c) x2 - 1 > x + 5 Là các bất phương trình 1 ẩn + Trong BPT (a) Vế phải: 2500 Vế trái: 2200x + 4000 số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được là: 1 hoặc 2 …hoặc 9 quyển vở vì: 2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 < 25000 …2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 + 4000 < 25000 ?1 a) Vế trái: x-2 vế phải: 6x + 5 b)Thay x = 3 ta có: 32 < 6.3 - 5 9 < 13 Thay x = 4 có: 42 < 64 52 6.5 – 5 - HS phát biểu. 2. Tập nghiệm của bất phương trình ?2 Hãy viết tập nghiệm của BPT: x > 3 ; x < 3 ; x  3 ; x  3 và biểu diễn - GV: Cho HS làm bài tập ?2 tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên - HS lên bảng làm bài trục số - GV: Tìm tập nghiệm của 2 BPT VD: Tập nghiệm của BPT x > 3 là: {x/x sau: > 3} x > 3 và 3 < x + Tập nghiệm của BPT x < 3 là: {x/x < 3} + Tập nghiệm của BPT x  3 là: {x/x  3} + Tập nghiệm của BPT x  3 là: {x/x  3} Biểu diễn trên trục số: ////////////////////|//////////// ( 0 3 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> |. )//////////////////////. / 0 3 ///////////////////////|//////////// [ 0 3 | ]//////////////////// * HĐ3: Bất phương trình tương 0 3 đương 3. Bất phương trình tương đương - HS làm bài ?3 và ?4 ?3: a) < 24  x < 12 ; - HS lên bảng trình bày b) -3x < 27  x > -9 - HS dưới lớp cùng làm. ?4: Tìm tập hợp nghiệm của từng bất HS biểu diễn tập hợp các nghiệm phương trình trên trục số x / x  4 x+ 3 < 7 có tập hợp nghiệm  - GV: Theo em hai BPT như thế nào x / x  4 x – 2 < 2 có tập hợp nghiệm  gọi là 2 BPT tương đương? * Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là 2 BPT tương đương. Ký hiệu: "  " IV. Củng cố: - GV: chốt lại: BPT: vế trái, vế phải. Tập hợp nghiệm của BPT, BPT tương đương. - GV: Cho HS làm các bài tập : 17, 18. BT 17 : a. x  6 b. x > 2 c. x  5 d. x < -1 BT 18 : Thời gian đi của ô tô là :. 50 x (h). 50 Ô tô khởi hành lúc 7h phải đến B trước 9h nên ta có bất PT : x < 2. V. Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 15; 16 (sgk) Bài 31; 32; 33 (sbt) Duyệt của tổ CM, ngày 21/3/2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TUẦN 30 Ngày soạn: 20/3/2016 Ngày giảng: /3/2016 Tiết 61: KIỂM TRA VIẾT A. MỤC TIÊU:. - HS nắm chắc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng BĐT. - HS nắm chắc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng BĐT. - HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số. Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - Biết cách sử dụng tính chất để chứng minh BĐT - Biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của BPT một ẩn không. Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x < a , x > a; x  a, x  a. - GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . B. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ:. I . Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Nhận biết Chủ đề TN TL. Vận dụng Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao TN TL TN TL TN T L. Nhận biết về tổng các góc trong một tứ giác. Số câu 2 1 1 Số điểm 1 0,5 1 Tỉ lệ % 10% 5% 10% Liên hệ giữa Nhận biết và tính được đường thứ tự và trung bình của tam giác, của phép nhân hình thang Số câu 4 1 2 Số điểm 2 1 2 Tỉ lệ % 20% 10% 20% Bất phương Nhận biết được Chứng minh trình một ẩn một tứ giác là một tứ giác hình bình hành. là hình bình hành. Số câu 4 Số điểm 2,5 Tỉ lệ % 25% Tổng số câu 6 6 3 Tổng số điểm 3 4 3 Tỉ lệ % 30% 40% 30% II. Đề bài và điểm số. Phần 1. Phần trắc nghiệm khách quan( 3 điểm):. Tổng. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 4. 4 2,5 25%. 7 5 35%. 4 2,5 25% 15 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 1(1,5đ): Mỗi khẳng định sau đúng(Đ) hay sai(S)? a) - 5  -5 b) 4 . (- 3) > - 14 c) (- 4) + (- 8)2  (-54) + (- 14) Câu 2(1,5đ) : Điền dấu ‘‘ > , < , = ’’ vào ô vuông cho thích hợp . Cho a < b a) Nếu c là một số thực bất kì : a+c b+c b) Nếu c > 0 thì: a.c b.c c) Nếu c < 0 thì: a .c b .c Phần 2. Phần tự luận (7 điểm): Câu 3(2,5đ): Cho a < b chứng tỏ: a) a + 3 < b + 3 b) 3a + 7 < 3b + 10 Câu 4( 2 đ): Số b là số âm hay số dương nếu: a)12b < 15b b) – 26b > - 28b Câu 5( 1đ) : 1) Kiểm tra xem giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : a) 2x + 3 < 9 b) – 5x > 3x - 2 Câu 6( 1,5đ) : 2) Viết tập nghiệm của BPT sau bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm đó trên trục số : a) 5 < x b) x  7 III. Đáp án và thang điểm: Nội dung cần đạt Điểm Câu a) Đ 0,5 1 b) Đ 0,5 c) S 0,5 a) a) Nếu c là một số thực bất kì. a + c < b + c 0,5 2 b) Nếu c > 0 thì: a . c < b .c 0,5 c) Nếu c < 0 thì: a . c > b . c 0,5 a) Từ a < b, cộng cả hai vế với 3 ta có: a + 3 < b + 3 0,5 b) Từ a < b, nhân cả hai vế với 3 ta có: 3a < 3b 0,5 3 Từ 3a < 3b, cộng cả hai vế với 7 ta được 3a + 7 < 3b + 7 (1) 0,5 Mà 3b + 7 < 3b + 10 (2) 0,5 Từ (1) và (2) suy ra 3a + 7 < 3b + 10 0,5 a) 12b < 15b suy ra b > 0 1 4 b) – 26b > - 28b suy ra b < 0 1 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 5. a) Với x = 2, ta có: 2 . 2 + 3 = 7 < 9, bất đẳng thức đúng, nên x = 2 là nghiệm của bất phương trình 2x + 3 < 9. b) Với x = 2 ta có : - 5. 2 = - 10 > 3. 2 – 2 = 4, bất đẳng thức sai, nên x = 2 không là nghiệm của bất phương trình –5x > 3x - 2 a) a) { x | x > 5 } ////////////////////////|//////////////( 5 0. 6. 0,5 0,5 0,25 0,5. b){ x | x  7 }. 0,25. /////////////////////////|////////////////////////[ 0. 0,5. 7. C. TỔ CHỨC KIỂM TRA:. I. Tổ chức: 8A: 8B: II. Tiến hành kiểm tra: GV: Treo bảng phụ chép sẵn đề kiểm tra. HS: Làm bài nghiêm túc.. 8C:. D. KẾT THÚC GIỜ KIỂM TRA:. - Thu bài. - Nhận xét ý thức giờ kiểm tra: 8A:…………………………………………….. 8B:…………………………………………….. 8C:…………………………………………….. E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:. - Làm lại bài kiểm tra. - Đọc trước nội dung bài BPT bậc nhất một ẩn. ---------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày giảng:. 26/3/2016 /3/2016. Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số . Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân và giải bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số - Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số - Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b  0 + Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - HS: Bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: HS1: Chữa bài 18 ( sgk) HS2: Chữa bài 33 (sbt) HS 1: C1: 7 + (50 : x ) < 9 C2: ( 9 - 7 )x > 50 HS 2: a) Các số: - 2 ; -1; 0; 1; 2 b) : - 10; -9; 9; 10 c) : - 4; - 3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 d) : - 10; - 9; -8; -7; 7; 8; 9; 10 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS * HĐ1: Giới thiệu bất phương trình 1. Định nghĩa: ( sgk) bậc nhất 1 ẩn a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15  0 1 - GV: Có nhận xét gì về dạng của các x+ 2 0 BPT sau: c) 2 ; d) 1,5 x - 3 > 0  a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 0 e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0 1 - Các BPT đều có dạng: x+ 2 0 c) 2 ; d) 1,5 x - 3 > 0 ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0 + b 0 - GV tóm tắt nhận xét của HS và cho ?1: BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì phát biểu định nghĩa hệ số a = 0 - HS làm BT ?1 BPT d không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x - BPT b, d có phải là BPT bậc nhất 1 ẩn có bậc là 2. không ? vì sao? HS cho VD và phát biểu định nghĩa. - Hãy lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn. * HĐ2: Giới thiệu 2 qui tắc biến đổi 2. Hai qui tắc biến đổi bất phương bất phương trình trình - GV: Khi giải 1 phương trình bậc nhất a. Qui tắc chuyển vế ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc * Ví dụ1: nhân để biến đổi thành phương trình x - 5 < 18  x < 18 + 5  x < 23 tương đương. Vậy khi giải BPT các qui tắc biến đổi BPT tương đương là gì? Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/ x < 23 } - HS phát biểu qui tắc chuyển vế BT : GV: Giải các BPT sau: a) x + 3  18  x  15 - HS thực hiện trên bảng b) x - 5  9  x  14 - Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số c) 3x < 2x - 5  x < - 5 d) - 2x  - 3x - 5  x  - 5 *Giới thiệu qui tắc thứ 2 biến đổi b. Qui tắc nhân với một số bất phương trình - GV: Cho HS thực hiện VD 3, 4 và rút ra kết luận * Ví dụ 3: 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - HS lên trình bày ví dụ. - HS lên trình bày ví dụ. Giải BPT sau: 0,5 x < 3  0, 5 x . 2 < 3.2 ( Nhân 2 vế với 2)  x<6 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x < 6} * Ví dụ 4: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 1 x 4 <3 1 x  4 . (- 4) > ( - 4). 3  x > - 12. - HS phát biểu qui tắc? - HS làm bài tập ?3 ( sgk). //////////////////////( . -12 0 * Qui tắc: ( sgk) ?3 a) 2x < 24  x < 12 x / x  12 S= b) - 3x < 27  x > -9. - HS làm bài ? 4. x/ x  9.  S= ?4 a) x + 3 < 7  x - 2 < 2 Thêm - 5 vào 2 vế b) 2x < - 4  -3x > 6. 3 * HĐ3: Giải một số bất phương trình Nhân cả 2 vế với - 2. bậc nhất một ẩn - GV: Giải BPT 2x + 3 < 0 là gì? - GV: Cho HS làm bài tập ? 5 * Giải BPT : - 4x - 8 < 0. 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: ? 5 : Giải BPT : - 4x - 8 < 0  - 4x < 8  x > - 2 + Chuyển vế. - HS biểu diễn nghiệm trên trục số 1 + Có thể trình bày gọn hơn bằng cách + Nhân 2 vế với - 4 nào? - HS đưa ra nhận xét - HS nhắc lại chú ý. * Chú ý : - Không cần ghi câu giải thích - Có kết quả thì coi như giải xong, viết - GV: Cho HS ghi các bất phương trình tập nghiệm của BPT là:.. và nêu hướng giải 4. Giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b  - HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm 0 * Ví dụ: Giải BPT 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - HS làm việc theo nhóm Các nhóm trưởng nêu pp giải: B1: Chuyển các số hạng chứa ẩn về một vế, không chứa ẩn về một vế B2: Áp dụng 2 qui tắc chuyển vế và nhân B3: Kết luận nghiệm - HS lên bảng trình bày ?6 Giải BPT - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2. 3x + 5 < 5x - 7  3x - 5 x < -7 - 5  - 2x < - 12  - 2x : (- 2) > - 12 : (-2)  x>6. Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 }. ?6 Giải BPT - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2  - 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2  - 0,6x > - 1,8  x<3 HS làm BT 26 dưới sự HD của GV Ba bất PT có tập hợp nghiệm là {x/x  12}. IV. Củng cố: - GV: Cho HS làm bài tập 19, 20 ( sgk) - Thế nào là BPT bậc nhất một ẩn ? - Nhắc lại 2 qui tắc V. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững 2 QT biến đổi bất phương trình. - Làm các bài tập 23; 24 ( sgk) - Ôn lại lý thuyết - Giờ sau luyện tập Duyệt của tổ CM, ngày 28/3/2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà TUẦN 31 Ngày soạn: Ngày giảng:. 27/3/2016 /3/2016 Tiết 63: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số - Hiểu bất phương trình tương đương. - Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b  0 + Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B.CHUẨN BỊ:. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - GV: Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: KIỂM TRA 15 PHÚT Đề bài : Câu 1(3 điểm). Cho a < b. Chứng minh rằng a + 7 < b + 10 Câu 2 ( 7 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 3x + 6 > 0 b) 2x + 7  3x - 4 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM :. Câu 1. Nội dung cần đạt Từ a > b, cộng cả hai vế với 7 ta có a + 7 < b + 7 (1). Điểm. Mặt khác 7 < 10 (2) Từ (1) và (2) suy ra a + 7 < b + 10 a) 3x + 6 > 0  3x > - 6  x > - 2. 0,75 0,75 1 1. Tập nghiệm của bất phương trình là //////////////////////( -2 2.  x/x>-2. . 0. 1. b) 2x + 7  3x – 4  2x – 3x  - 4 – 7  - x  - 11  x  11 x/x 11 Tập nghiệm của bất phương trình là . /////////////////////////|/////////////////////// 11. 1,5. 1 0,5 1 0,5 1. 0. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Bài 28/48 GV: Chốt lại cách tìm tập tập hợp nghiệm của BPT x2 > 0 + Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của BPT nào?. Hoạt động cuả HS 1. Bài 28 a) Với x = 2 ta được 2 2 = 4 > 0 là một khẳng định đúng vậy 2 là nghiệm của BPT x2 > 0 b) Với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai nên 0 không phải là nghiệm của BPT x2 > 0 Bài 29/48 2) Bài 29 - GV: Cho HS viết câu hỏi a, b thành dạng a) 2x - 5  0  2x  5  x 5 của BPT rồi giải các BPT đó. - HS lên bảng trình bày.  2. b) - 3x - 7x + 5  - 7x + 3x +5. a) 2x - 5  0 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> b) - 3x  - 7x + 5 - HS nhận xét. - Các nhóm HS thảo luận - Giải BPT và so sánh kết quả. 0  - 4x  - 5 5  x  4. Bài 30/48 - GV: Yêu cầu HS chuyển thành bài toán giải 3) Bài 30 Gọi x ( x  Z*) là số tờ giấy bạc BPT loại 5000 đ ( Chọn x là số giấy bạc 5000đ) Số tờ giấy bạc loại 2000 đ là: 15 - x ( tờ) Ta có BPT: - HS lên bảng trả lời 5000x + 2000(15 - x)  70000. - Dưới lớp HS nhận xét. 40  x  3 Do ( x  Z*) nên x = 1, 2, 3 …13. Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đ là Bài 31/48 1, 2, 3 … hoặc 13 Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên 4- Bài 31 trục số Giải các BPT và biểu diễn tập 8  11x nghiệm trên trục số  13 4 b) 8  11x  13 b) 4 GV cho các nhóm kiểm tra chéo , sau đó GV  8-11x <13 . 4 nhận xét KQ các nhóm.  -11x < 52 - 8  x>-4 + Biểu diễn tập nghiệm ////////////( | -4 0 Bài 33/48 5 Bài 33 Gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x điểm Theo bài ra ta có bất PT: ( 2x + 2.8 + 7 + 10 ) : 6  8 HS làm theo HD của GV  2x + 33  48  2x 15  x  7,5 Để đạt loại giỏi , bạn Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là 7,5 IV. Củng cố: - GV: Nhắc lại PP chung để giải BPT - Nhắc lại 2 qui tắc V. Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập còn lại - Xem trước bài : BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối --------------------------------------------------------------------5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Ngày soạn: 02/4/2016 Ngày giảng:...../4/2016 Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân - Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số - Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. + Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: II. Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối? - HS nhắc lại định nghĩa | a| = a nếu a  0 | a| = - a nếu a < 0 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV * HĐ1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối - GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối - HS tìm: | 5 | = 5 vì 5 > 0. 8B:. 8C:. Hoạt động cuả HS 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối | a| = a nếu a  0 | a| = - a nếu a < 0 Ví dụ: | 5 | = 5 vì 5 > 0 | - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0 * Ví dụ 1: a) | x - 1 | = x - 1 Nếu x - 1  0  x  1 | x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x Nếu x - 1 < 0  x <1 b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x  3 . A = x - 3 + x-2 A = 2x - 5 c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta có x > 0 => - 2x < 0 => |-2x | = -( - 2x) = 2x Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 - GV: Cho HS làm bài tập ?1 ?1 : Rút gọn biểu thức Rút gọn biểu thức a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x  0 a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x  0 C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 - GV: Chốt lại phương pháp đưa ra = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> khỏi dấu giá trị tuyệt đối * HĐ2: Luyện tập giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Giải phương trình: | 3x | = x + 4. 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4 B1: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x  0 | 3x | = - 3 x nếu x < 0 B2: + Nếu x  0 ta có: | 3x | = x + 4  3x = x + 4  2x = 4  x = 2 > 0 thỏa mãn điều kiện + Nếu x < 0 | 3x | = x + 4  - 3x = x + 4  - 4x = 4  x = -1 < 0 thỏa mãn điều kiện B3: Kết luận : S = { -1; 2 } * Ví dụ 3: ( sgk) - GV: Cho HS làm bài tập ?2 ?2: Giải các phương trình Giải các phương trình a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) + Nếu x + 5 > 0  x > - 5 - HS lên bảng trình bày (1)  x + 5 = 3x + 1  2x = 4  x = 2 thỏa mãn b) | - 5x | = 2x + 2 - HS các nhóm trao đổi + Nếu x + 5 < 0  x < - 5 - HS thảo luận nhóm tìm cách (1)  - (x + 5) = 3x + 1 chuyển phương trình có chứa dấu  - x - 5 - 3x = 1 3 giá trị tuyệt đối thành phương trình  - 4x = 6  x = - 2 ( Loại không thỏa bậc nhất 1 ẩn. mãn) S={2} b) | - 5x | = 2x + 2 + Với x  0 7 - 5x = 2x + 2  7x = 2  x = 2. - Các nhóm nộp bài - Các nhóm nhận xét chéo. + Với x < 0 có : 3 5x = 2x + 2  3x = 2  x = 2. -HS nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối IV. Củng cố: - Nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Làm các bài tập 36, 37 (sgk) V. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài 35 - Ôn lại toàn bộ chương 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Duyệt của tổ CM, ngày 04/4/2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà -----------------------------------------------------------------------TUẦN 32 Ngày soạn: 02/4/2016 Ngày giảng:...../4/2016 Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương - Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân - Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số - Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. + Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS HĐ1: Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT. GV nêu câu hỏi KT HS trả lời: hệ thức có dạng a< b hay a> b, a  1.Thế nào là bất ĐT ? b, a b là bất đẳng thức. +Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép HS trả lời: nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. Chữa bài tập 38(a,c)/ 53- SGK Chữa bài tập: Cho m > n, Chứng minh : a, Cho m > n Ta cộng thêm 2 vào hai vế của a, m + 2 > n + 2 BĐT được: m + 2 > n + 2 c, 2m – 5 > 2n - 5 c, Từ m > n ( gt)  2m > 2n ( n > 0)  2m - 5 > 2n - 5 GV : yêu cầu HS phát biểu thành HS phát biểu thành lời các tính chất: lời các tính chất trên. - Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân( Với số âm và số dương) - Tính chất bắc cầu của thứ tự. 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> GV yêu cầu HS làm BT 38(d). 2. Bất PT bậc nhất có dạng như thế nào? Cho VD. 3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó. Chữa bài 39( a,b) / 53 SGK Kiểm tra xem – 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau : a,- 3x + 2 > - 5 b, 10 – 2x < 2. 4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số?. HS làm bài tập 38(d)/53 Cho m > n => - 3m < -3n ( nhân hai vế của BĐT với – 3 rồi đổi chiều) => 4 – 3m < 4 – 3n( cộng 4 vào hai vế của BĐT) HS trả lời: …ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b  0, ax + b 0) trong đó a 0 HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó. HS trả lời: Ví dụ: 3x + 2 > 5 có nghiệm x = 3 Chữa bài tập: a, -3x + 2 > 5 Thay x = -2 vào BPT ta được: (- 3).( - 2) + 2 > - 5 là một khẳng định đúng. Vậy ( - 2) là nghiệm của BPT. b, 10 – 2x < 2 Thay x = -2 vào BPT ta được: 10 – 2. (- 2) < 2 là một khẳng định sai. Vậy (-2) không phảI là nghiệm của BPT. Câu 4: QT chuyển vế…QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số. Câu 5: QT nhân… QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. a a    a khi nào ? HS nhớ:. GV cho HS làm bài tập 41/ 53- Chữa bài 41 SGK. Giải bất phương trình 2 x 2 x a) 4 < 5  4. 4 < 5. 4 Gọi HS biểu diễn kết quả trên trục  2 - x < 20  2 - 20 < x số.  x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18}. ///////( - 18. | 0. 2x  3 4  x  3 d,  4 2x  3 4  x   4 3  6x + 9  16 – 4x  10x  7  x 0,7. Tập nghiệm {x | x 0,7} | ]////////////////// GV yêu cầu HS làm bài tập 43/ 0 0,7 53,54SGK theo nhóm. 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Nửa lớp làm câu a,c Nửa lớp làm câu b,d. HS hoạt động theo nhóm. Kết quả. a, Lập phương trình. 5 – 2x > 0 => x < 2,5 b, Lập BPT x + 3 < 4x – 5 => x > 8/3 GV gọi đại diện các nhóm trình c, Lập phương trình bày bài giải. 2x +1  x + 3 => x  2 HS khác nhận xét. d, Lập BPT Bài 44/ 54 SGK x2 + 1  ( x – 2)2 =>x 3/4 GV gọi HS đọc đề bài tập Bài tập 44: HS đọc đề bài Ta giải bài toán này bằng cách lập Giải phương trình. Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x( câu) - Chọn ẩn số, nêu đơn vị, ĐK ĐK: x> 0, nguyên  Số câu trả lời sai là: ( 10 – x) câu. - Biểu diễn các đại lượng của Ta có BPT: 10 + 5x –( 10 – x)  40 bài.  10 + 5x –10 + x  40 - Lập BPT.  6x  40 - Giải BPT.  x  40/6 - Trả lời bài toán. mà x nguyên => x  { 7, 8, 9, 10} Vậy số câu trả lời đúng phải là 7, 8, 9 hoặc 10 câu. IV. Củng cố: Ôn các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại toàn bộ chương - Làm các bài tập còn lại -----------------------------------------------------------Ngày soạn: 08/4/2016 Ngày giảng: ...../4/2016 Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS hiểu và nắm chắc các kiến thức trọng tâm của chương - Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân - Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số - Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. + Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A:. 8B: 5. 8C:.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> II. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV * HĐ2 : Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối GV yêu cầu HS làm bài tập 45/54 SGK a, |3x| = x + 8 GV cho HS ôn lại cách giải phương trình giá trị tuyệt đối qua phần a. GV hỏi: - Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào? - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, mỗi HS xét một trường hợp. - GV: Cho HS lên bảng làm bài - HS lên bảng trình bày Gọi HS làm bài. Hoạt động của HS Chữa bài 45. - Để giải phương trình này ta cần xét hai trường hợp là 3x  0 và 3x < 0 Trường hợp 1: Nếu 3x  0 => x  0 thì | 3x | = 3x Ta có phương trình: 3x = x + 8  2x = 8  x = 4 ( TMĐK x  0) Trường hợp 2: Nếu 3x < 0 => x < 0 thì | 3x | = - 3x Ta có phương trình: - 3x = x + 8  - 4x = 8  x = - 2( TMĐK x < 0) Kết luận về nghiệm của phương trình. Vậy tập nghiệm của phương trình là: GV yêu cầu HS làm tiếp ý b, c. S = { - 2; 4} - HS cả lớp làm bài tập 45( b, c) 2 HS làm trên bảng b, Khi x  0 thì | - 2x| = 4x + 18  -2x = 4x + 18  - 6x= 18  x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện * Khi x  0 thì | - 2x| = 4x + 18  -(-2x) = 4x + 18  -2x = 18  x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình S = { - 3} c, | x – 5 | = 3x Kết quả x = 5/4 Bài tập phát triển tư duy: Bài 86 tr 50 SBT Tìm x sao cho HS suy nghĩ,trả lời. 2 a, x > 0 a, x2 > 0  x 0 b, ( x – 2 )( x – 5) > 0 b, ( x – 2) ( x – 5) > 0 khi hai thừa số GV gợi ý: Tích hai thừa số lớn hơn 0 cùng dấu. khi nào? * x – 2 > 0 => x > 2 => x > 5 GV hướng dẫn HS giải bài tập và biểu x–5>0 x>5 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> diễn tập nghiệm trên trục số.. * x – 2 < 0 => x < 2 => x < 2 x–5<0 x<5 KL: ( x – 2 )( x – 5) > 0  x < 2 hoặc x > 5 | )/////////////////( 0 2 5. IV. Củng cố: Kết hợp trong giờ. V. Hướng dẫn về nhà. Ôn tập lại toàn bộ kiến thức học kì 2 và làm lại các dạng bài tập đã học. Chuẩn bị giờ sau ôn tập học kì 2. Làm các bài tập trong SBT. Duyệt của tổ CM, ngày 11/4/2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà ------------------------------------------------------------------------TUẦN 33 Ngày soạn: 09/4/2016 Ngày giảng: ...../4/2016 Tiết 67: ÔN TẬP HỌC KỲ II A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm - Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp - Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân - Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số - Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. + Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS * HĐ1: Ôn tập về phương trình, bất phương trình. GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng sau: 1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi PT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số 3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. * HĐ2: Luyện tập - GV: Cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT - HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng - HS trình bày các bài tập sau a) a2 - b2 - 4a + 4 ; b) x2 + 2x – 3 c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 d) 2a3 - 54 b3. - GV: Muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi BPT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. BPT dạng ax + b < 0( hoặc ax + b > 0, ax + b  0, ax + b 0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 = ( a - 2 + b )(a - b - 2) b) x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4 = ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d) 2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3) = 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) 2. Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b  z ) Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 . Vậy biểu thức 4a(a + 1)  8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 3. Chữa bài 4/ 130. 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 6 x 3  x 3  ( x  3) 2  x 2  9  ( x  3) 2  . 2 12      24 x 1:     4 2     x  81 x  9  . 2x 2 x2  9. 1 Thay x = 3 ta có giá trị biểu thức là: 1 40. HS xem lại bài IV. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài chính V. Hướng dẫn về nhà: Làm tiếp bài tập ôn tập học kì II ------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 10/4/2016 Ngày giảng: ...../4/2016 Tiết 68: ÔN TẬP HỌC KỲ II A.MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm - Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp. Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân. Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số - Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. + Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải BPT có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS * HĐ 1: Ôn tập về giải bài toán HS1 chữa BT 12: bằng cách lập PT v t (h) s (km) Cho HS chữa BT 12/ SGK ( km/h) Lúc đi. 25. Lúc về. 30. x 25 x 30. x (x>0) x. x x 1 PT: 25 - 30 = 3 . Giải ra ta được x= 50 ( thoả. Cho HS chữa BT 13/ SGK. mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km HS2 chữa BT 13: 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> SP/ngà y Dự định. 50. Thực hiện. 65. Số ngày x 50 x  255 65. Số SP x (x Z) x + 255. x x  255 * HĐ2: Ôn tập dạng BT rút gọn PT: 50 - 65 = 3. Giải ra ta được x= 1500(. thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế biểu thức tổng hợp. Tìm các giá trị nguyên của x để hoạch là 1500. 1. Chữa bài 6 phân thức M có giá trị nguyên 10 x 2  7 x  5 3 x  2x  3 2 M= 7 Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng M = 5x + 4 - 2 x  3 10 x 2  7 x  5 2x  3 M=. 3 x  2. nguyên và phân thức có tử là 1  1; 7 2x - 3 là Ư(7) =  không chứa biến  x    2;1; 2;5 Giải phương trình 2. Chữa bài 7 a) | 2x - 3 | = 4 Giải các phương trình Giải phương trình HS lên bảng trình bày. 7 a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4  x = 2 1 Nếu: 2x - 3 = - 4  x = 2. 3. Chữa bài 9. HS lên bảng trình bày. x 2 x 4 x 6 x 8     98 96 94 92  x  2   x  4   x  6   x 8   1    1   1    1   98   96   94   92  x  100 x  100 x  100 x  100     98 96 94 92 1 1 1   1  ( x  100)      0  98 96 94 92   . a) (x + 1)(3x - 1) = 0 b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 HS lên bảng trình bày. x + 100 = 0 x = -100 4. Chữa bài 10 a) Vô nghiệm b) Vô số nghiệm 2 5. Chữa bài 11. HS lên bảng trình bày.  1  1;   S =  3 a) (x + 1)(3x - 1) = 0 16 3   ;   b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S =  3 2. x 1 1 x 3. 6. Chữa bài 15 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> x 1 1 x 3. x 1  10  x 3 x  1  ( x  3)  x 3 >0 2  x 3 >0 x-3>0 . x>3. IV. Củng cố: Nhắc nhở HS xem lại bài V. Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kì II. Duyệt của tổ CN, ngày…../…../2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà -------------------------------------------------------------------. 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> TUẦN 36 Ngày soạn: 10/4/2016 Ngày giảng: ...../4/2016 Tiết 69 + 69: KIỂM TRA VIẾT HỌC KÌ II ( ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC) A. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì II như: Phương trình bậc nhất một ẩn; Bất phương trình bậc nhất một ẩn; Tam giác đồng dạng; Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. + Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. + Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. B. CHUẨN BỊ:. I. Ma trận Cấp độ Tên chủ đề 1.Phương trình bậc nhất một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng Nhận biết - HS biết giải phương trình dạng ax +b = 0. Số câu:1( 1a) Số điểm : 0.5đ Tỉ lệ :5 % - Học sinh biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tâp nghiệm trên trục số. Số câu Số câu:1(2) Số điểm Số điểm : 1,0 Tỉ lệ Tỉ lệ :10 % 3. Định lý Ta-lét trong tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ 4.Tam giác đồng dạng. Biết vẽ hình, ghi GT, KL theo yêu cầu. Thông hiểu. Cấp độ thấp. - Học sinh biết - Học sinh trình giải phương bày được lời giải trình chứa ẩn ở của giải bài toán mẫu dạng đơn bằng cách lập giản phương trình; - HS biết giải phương trình đưa về dạng PT bậc nhất 1 ẩn. Số câu: 2(1c) Số câu:1( 6) Số điểm : 1 đ Số điểm : 1,0 đ Tỉ lệ :10 % Tỉ lệ :10% - Học sinh biết giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax  b cx  d. Cấp độ cao - HS tạo ra nhân tử chung bằng cách thêm bớt vào các biểu thức để giải được 1 phương trình Số câu:1( 8) Số điểm : 1,0 đ Tỉ lệ :10 %. Số câu1(4) Số điểm : 1,0 Tỉ lệ: 10% - áp dụng được ĐL Ta lét để tính độ dài của đoạn thẳng theo yêu cầu. Số câu :1(3) Số điểm : 0.5 Tỉ lệ 5% - Học sinh - Tính được tỉ - Vận dụng tính chứng minh số diện tích của chất trực tâm đượchai tam hai tam giác của tam giác để. 6. Cộng. Số câu : 5 Số điểm : 3,5 Tỉ lệ 35%. Số câu :2 Số điểm : 2.0 Tỉ lệ :20.0%. Số câu :1 Số điểm : 0.5 Tỉ lệ 5%.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ 5.Hình lăng trụ đứngHình chóp đều Số câu Số điểm Tỉ lệ TS câu TS điểm Tỉ lệ. bài toán. giác đồng dạng.. đồng dạng.. Số câu1 (7) Số điểm :0.5 Tỉ lệ :5%. Số câu1(7a) Số điểm : 1 Tỉ lệ: 10% -Học sinh viết lại được công thức và tính được thể tích của một hình hộp chữ nhật. Số câu : 1(5) Số điểm :1 Tỉ lệ :10% TS câu : 5 TS điểm : 3.5 Tỉ lệ : 30%. Số câu1(7b) Số điểm : 0,5 Tỉ lệ: 5%. TS câu : 2 TS điểm :2,0 Tỉ lệ : 20%. TS câu : 3 TS điểm : 2,5 Tỉ lệ : 35%. chứng minh hai đường thẳng vuông góc Số câu1(7c) Số điểm : 1,0 Tỉ lệ: 10% .. TS câu : 2 TS điểm : 2,0 Tỉ lệ : 20%. Số câu :3 Số điểm : 3.0 Tỉ lệ :30.0%. Số câu :1 Số điểm : 1 Tỉ lệ 10% TS câu: 12 TS điểm : 10,0 Tỉ lệ : 100%. II. Đề bài và điểm số: Câu 1(1.5đ): Giải các phương trình sau: a. 7x – 35 = 0 2 x  3 3x  1  5 b. 3 2 x 1 3 c. x  5. Câu 2(1.0đ): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 x  1 5. Câu 3(0.5đ): Cho hình vẽ bên: Biết: DE//BC Tính độ dài đoạn thẳng AE?. 3x  1 x  2. Câu 4(1.0đ): Giải phương trình: Câu 5(1.0đ): Tính thể tích hình hộp chữ nhật có ba kích thước là: 4cm, 5cm, 6cm. Câu 6(1.0đ): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 35 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Câu 7(3.0đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH(H  BC). AB = 3cm, AC = 4cm. 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> a. Chứng minh : Tam giác AHC đồng dạng với tam giác BHA. b. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AHC và BHA. c. Gọi M là trung điểm của BH và N là trung điểm của AH. Chứng minh: CN  AM x 1 x 2 x 3 x 4    Câu 8(1.0đ): Giải các phương trình sau: 2015 2014 2013 2012. III. Đáp án và thang điểm Bài. Nội dung cần đạt a. 7x – 35 = 0 - Chuyển vế - 35 sang phải - Chia hai vế cho 7 tính được kết quả x = 5 và trả lời nghiệm b.. Câu 1 (1,5 điểm). Điểm số 0,25điểm 0,25điểm. 2 x  3 3x  1  3 5  5(2 x  3) 3(3 x  1). 0,25điểm.  10 x  15 9 x  3. 0,25điểm.  x 12 2 x 1 3 c. x  5. 0,25điểm. ĐKXĐ: x 5 Khi đó ta có: 2 x  1 3 x  15.   x  16 hay x= 16 ( thỏa mãn ĐKXĐ) vậy x = 16. 0,25điểm. 2 x  1 5  2 x 6  x 3. 0, 25điểm 0, 25 điểm. - Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0, 5điểm. Câu 2 (1,0 điểm). Vì DE//BC nên theo định lý Ta lét ta có: Câu 3 (0.5 điểm). Giải phương trình:. Câu 4. 0.25 điểm. AD AE  DB EC thay số ta được : 2 AE 2.6   AE  4 3 6 3 cm. 0,25 điểm. 3x  1 x  2. 1 khi 3x – 1  0 hay x  3. *. 3x  1 3 x  1. *. 3 x  1  3 x  1. 1 khi 3x – 1 < 0 hay x < 3. 6. 0.25điểm.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> (1.0 điểm). 1 - Giải phương trình 3x – 1 = x – 2 tìm được x = - 2 3 - Giải phương trình - 3x + 1 = x – 2 tìm được x = 4. - Đối chiếu với ĐK của x và trả lời nghiệm Câu 5 (1.0 điểm). - Nêu đúng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật V = a.b.c do đó thể tích của hình chữ nhật là: V = 4.5.6 = 120 cm3. 0.25điểm 0.25điểm 0.25điểm 0,5 điểm 0.5 điểm. - Chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn: Gọi x(km) là QĐ AB(x > 0) 0, 25điểm. Câu 6 (1 điểm). Câu 7 (3.0 điểm). x - Xác định được thời gian người đó đi từ A đến B là 30 x h, thời gian trở về là 35 h x 1 x   - Thiết lập phương trình: 35 2 30. 0, 25điểm 0, 25điểm. - Giải phương trình tìm được x = 105 - Khẳng định giá trị x = 105 thỏa mãn ĐK của ẩn và trả lời. 0, 25điểm. - Vẽ hình đúng đến câu a - Ghi đúng GT, KL. 0, 25điểm 0, 25điểm. a, - C/m được Tam giác AHC đồng dạng với tam giác 1.0 điểm BHA. b, - Từ kết quả tam giác AHC đồng dạng với tam giác AC 4  BHA., lập đước tỉ số đồng dạng k = AB 3 S AHC 16 k 2  9 - Suy được S BHA. c, C/m được MN là đường trung bình của tam giác AHB - C/m được MN  AC - C/m được N là trực tâm của tam giác AMC 6. 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Suy ra CN  AM. Câu 8. x 1 x 2 x 3 x 4    2015 2014 2013 2012 x 1 x 2 x 3 x 4 (  1)  (  1) (  1)  (  1) 2015 2014 2013 2012 x  2016 x  2016 x  2016 x  2016     2015 2014 2013 2012 1 1 1 1  ( x  2016)(    ) 0 2015 2014 2013 2012 1 1 1 1    0 Suy ra x = 2016 vì 2015 2014 2013 2012. 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm. C. TỔ CHỨC KIỂM TRA:. I. Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B: II. Tiến hành kiểm tra: GV: Treo bảng phụ chép sẵn đề kiểm tra. HS: Làm bài theo yêu cầu của giáo viên.. 8C:. D. KẾT THÚC GIỜ KIỂM TRA:. - Thu bài - Nhận xét ý thức làm bài của HS: 8A:………………………………………………… 8B:………………………………………………… 8C:………………………………………………… E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:. - Làm lại bài kiểm tra. - Ôn lại toàn bộ kiến thức Toán 8 Duyệt của Ban giám hiệu. Duyệt của tổ CM, ngày……/…../2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà TUẦN 37 Ngày soạn: 03/5/2016 Ngày giảng: /5/2016 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II ( PHẦN ĐẠI SỐ ) A. MỤC TIÊU:. - Học sinh thấy được điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức cần thiết và có kế hoạch tự rèn luyện trong hè. - GV chữa bài tập cho học sinh . B. CHUẨN BỊ:. GV: Bài KT học kì II - Phần đại số 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: Không. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: GV nhận xét bài kiểm tra. - GV nhận xét bài kiểm tra về các mặt: + Ưu điểm. + Nhược điểm. + Cách trình bày. - GV thông báo kết quả chung: số bài đạt điểm giỏi, khá, trung bình và bài HS nghe GV nhận xét và tự rút kinh không đạt. nghiệm cho bản thân. - GV tuyên dương những bài làm tốt, đồng thời nhắc nhở HS có bài làm chưa tốt, chỉ rõ nguyên nhân để HS nhận thấy và cần cố gắng. - GV chỉ cho HS thấy những sai sót về bài làm của HS, những lỗi sai điển hình, nguyên nhân và hướng khắc phục cho HS. Hoạt động 2 : Chữa bài kiểm tra. - GV yêu cầu HS khá lên chữa HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS 1 bài. từng bài phần đại số. Cấu 1: - GV nhận xét từng bài, chốt lại a. 7x – 35 = 0 cách giải, cách trình bày từng - Chuyển vế - 35 sang phải bài. - Chia hai vế cho 7 tính được kết quả x = 5 và - GV nhắc lại các kiến thức cơ trả lời nghiệm 2 x  3 3x  1 bản để HS ghi nhớ.  3 5 b.  5(2 x  3) 3(3 x  1)  10 x  15 9 x  3  x 12 2 x 1 3 c. x  5. ĐKXĐ: x 5 Khi đó ta có: GV yêu cầu HS khác theo dõi 2 x  1 3x  15 nhận xét sau mỗi bài giải.   x  16 hay x= 16 ( thỏa mãn ĐKXĐ) vậy x = 16 Câu 2: 2 x  1 5  2 x 6  x 3. 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Câu 4: Giải phương trình: *. 3 x  1 3 x  1. 3x  1 x  2. 1 khi 3x – 1  0 hay x  3. 3 x  1  3 x  1. 1 khi 3x – 1 < 0 hay x < 3. * - Giải phương trình 3x – 1 = x – 2 tìm được x 1 =- 2. GV cho HS đọc lại đề bài toán.. - Giải phương trình - 3x + 1 = x – 2 tìm được x 3 = 4. - Đối chiếu với ĐK của x và trả lời nghiệm Câu 6: - Chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn: Gọi x(km) là QĐ AB(x > 0) - Xác định được thời gian người đó đi từ A đến x x B là 30 h, thời gian trở về là 35 h x 1 x   - Thiết lập phương trình: 35 2 30. - Giải phương trình tìm được x = 105 - Khẳng định giá trị x = 105 thỏa mãn ĐK của ẩn và trả lời Câu 8: x 1 x 2 x 3 x 4    2015 2014 2013 2012 x 1 x 2 x 3 x 4 (  1)  (  1) (  1)  (  1) 2015 2014 2013 2012 x  2016 x  2016 x  2016 x  2016     2015 2014 2013 2012 1 1 1 1  ( x  2016)(    ) 0 2015 2014 2013 2012 1 1 1 1    0 Suy ra x = 2016 vì 2015 2014 2013 2012. Hoạt động 3 : Trả bài kiểm tra. GV trả bài kiểm tra cho HS. - HS đối chiếu lại bài kiểm tra của mình với bài chữa trên bảng. - HS tìm những lỗi sai đã được chữa trong bài, để nắm bắt được phần kiến thức cần bổ sung và tự sửa chữa cho mình. - HS chữa bài kiểm tra vào vở bài tập. IV. Củng cố: 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - GV hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II và cả năm. - Thu lại bài kiểm tra của HS. V. Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại toàn bộ kiến thức Toán 8. - Tự rèn luyện kiến thức trong hè. Duyệt của tổ CM, ngày…../…../2016 Tổ phó. Vũ Thúy Hà. 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span>

×