Tailieumontoan.com
Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
LUYỆN TẬP
CHƯƠNG 1 SỐ HỌC TOÁN 6
Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
Website:tailieumontoan.com
TIẾT 10: LUYỆN TẬP 1
Bài 80: Tìm số tự nhiên x , biết.
a. 79 − x =
65
b. ( x − 67 ) − 23 =
10
c. 540 : x = 27
d. 7 x − 8 =
713
Bài 81: Bạn Tèo có 10000 đồng. Bạn Tèo muốn mua vở giá 1200 đồng một quyển. Hỏi bạn Tèo
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
Bài 82: [Bạn Chi dùng 15000 đồng mua bút và vở. Bút giá 1500 đồng một cây. Vở loại I giá 2000
đồng một quyển và vở loại II giá 1500 đồng một quyển. Hỏi với số tiền đó, bạn Chi mua được số
lượng nhiều nhất mỗi loại là bao nhiêu nếu:
a. Bạn Chi chỉ mua bút?
b. Bạn Chi chỉ mua vở loại I?
c. Bạn Chi chỉ mua vở loại II?
d. Bạn Chi chỉ mua một cây bút và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua vở loại I?
e. Bạn Chi chỉ mua một cây bút và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua vở loại II?
f. Bạn Chi mua năm quyển vở loại I và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua vở loại II?
g. Bạn Chi mua ba quyển vở loại I, ba quyển vở loại II và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua bút?
Bài 83: Tìm số tự nhiên x , biết.
a. x : 6 = 52
b. 465 − ( x − 57 ) =
364
c. x :12 = 42
d. 172 − ( x + 18 ) =
93
Bài 84: a) Cần bao nhiêu chai loại 5 lít để chứa hết 89 lít mật ong?
b) Lớp 6A có 51 HS. Trường cần bao nhiêu bộ bàn ghế để đủ chỗ cho các bạn, biết mỗi bộ bàn ghế
chỉ có 4 chỗ?
Bài 85: Một tàu hỏa cần chở 892 khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4
chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết khách du lịch?
HƯỚNG DẪN GIẢI: LUYỆN TẬP 1
Bài 80: Tìm số tự nhiên x , biết.
a. 79 − x =
65
b. ( x − 67 ) − 23 =
10
c. 540 : x = 27
d. 7 x − 8 =
713
Lời giải
a. 79 − x =
65
=
x 79 − 65
x = 14
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b. ( x − 67 ) − 23 =
10
x − 67 =10 + 23
x − 67 =
33
=
x 33 + 67
x = 100
c. 540 : x = 27
x = 540 : 27
x = 20
d. 7 x − 8 =
713
7 x 713 + 8
=
7 x = 721
x = 721: 7
x = 103
Bài 81: Bạn Tèo có 10000 đồng. Bạn Tèo muốn mua vở giá 1200 đồng một quyển. Hỏi bạn Tèo
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
Lời giải
Ta có: 10000 :1200 = 8 (dư 400 )
Bạn Tèo mua được nhiều nhất số quyển vở là: 8 quyển vở.
Bài 82: [Bạn Chi dùng 15000 đồng mua bút và vở. Bút giá 1500 đồng một cây. Vở loại I giá 2000
đồng một quyển và vở loại II giá 1500 đồng một quyển. Hỏi với số tiền đó, bạn Chi mua được số
lượng nhiều nhất mỗi loại là bao nhiêu nếu:
a. Bạn Chi chỉ mua bút?
b. Bạn Chi chỉ mua vở loại I?
c. Bạn Chi chỉ mua vở loại II?
d. Bạn Chi chỉ mua một cây bút và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua vở loại I?
e. Bạn Chi chỉ mua một cây bút và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua vở loại II?
f. Bạn Chi mua năm quyển vở loại I và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua vở loại II?
g. Bạn Chi mua ba quyển vở loại I, ba quyển vở loại II và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua bút?
Lời giải
a. Nếu chỉ mua bút thì bạn Chi mua được số bút là: 15000 :1500 = 10 (bút)
b. Nếu chỉ mua vở loại I thì bạn Chi mua được số quyển là: 15000 : 2000 = 7 (quyển) (dư 1000
đồng)
c. Nếu chỉ mua vở loại II thì bạn Chi mua được số quyển là: 15000 :1500 = 10 (quyển)
d. Sau khi mua một cây bút thì bạn Chi cịn lại số tiền là: 15000 − 1500 =
13500 (đồng)
Bạn Chi mua được số quyển vở loại I là: 13500 : 2000 = 6 (quyển) (dư 1500 đồng)
e. Sau khi mua một cây bút thì bạn Chi cịn lại số tiền là: 15000 − 1500 =
13500 (đồng)
Bạn Chi mua được số quyển vở loại II là: 13500 :1500 = 9 (quyển)
f. Sau khi mua năm quyển vở loại I thì bạn Chi còn lại số tiền là: 15000 − 2000.5 =
5000 (đồng)
Bạn Chi mua được số quyển vở loại II là: 5000 :1500 = 3 (quyển) (dư 500 đồng)
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
Website:tailieumontoan.com
g. Sau khi mua ba quyển vở loại I và ba quyển vở loại II thì bạn Chi cịn lại số tiền là:
15000 − ( 2000.3 + 1500.3) =
4500 (đồng)
Bạn Chi mua được số cái bút là: 4500 :1500 = 3 (quyển)
Bài 83: Tìm số tự nhiên x , biết.
a. x : 6 = 52
b. 465 − ( x − 57 ) =
364
c. x :12 = 42
d. 172 − ( x + 18 ) =
93
Lời giải
a. x : 6 = 52
x = 52.6
x = 312
b. 465 − ( x − 57 ) =
364
x − 57 = 465 − 364
101
x − 57 =
x 101 + 57
=
x = 158
c. x :12 = 42
x = 42.12
x = 504
d. 172 − ( x + 18 ) =
93
x + 18 = 172 − 93
79
x + 18 =
x 79 − 18
=
x = 61
Bài 84: a) Cần bao nhiêu chai loại 5 lít để chứa hết 89 lít mật ong?
b) Lớp 6A có 51 HS. Trường cần bao nhiêu bộ bàn ghế để đủ chỗ cho các bạn, biết mỗi bộ bàn ghế
chỉ có 4 chỗ?
Lời giải
a. Ta có 89 : 5 = 17 (dư 4 )
Cần số chai loại 5 lít là: 17 + 1 =
18 (chai)
b. Ta có 51: 4 = 12 (dư 3 )
Trường cần số bộ bàn ghế để đủ chỗ cho HS là: 12 + 1 =
13 (chai)
Bài 85: Một tàu hỏa cần chở 892 khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4
chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết khách du lịch?
Lời giải
Ta có 892 : (10.4 ) = 22 (dư 12 )
Cần ít nhất số toa là: 22 + 1 =23 (toa)
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
Website:tailieumontoan.com
TIẾT 11: LUYỆN TẬP 2
Bài 86: Tìm số tự nhiên x , biết.
a. x :14 = 36
b. 216 − 11x =
95
c. 135 − ( x + 43) =
67
d. 6 x − 39 =
5628 : 28
e. 167 − ( x − 33) =
133
f. 2448 − ( 5 x + 148 ) =
2000
Bài 87: Có một đồn khách du lịch gồm 389 người. Mỗi chiếc tàu chở được 21 người. Hỏi cần bao
nhiêu chiếc tàu để chở hết khách du lịch ra đảo?
Bài 88: Tìm số tự nhiên x , biết.
a.
35
( x − 97 ) − 68 =
b. ( x + 72 ) − 184 =
56
c. 289 − ( x + 167 ) =
65
d. 1793. ( x :1792 ) = 0
Bài 89: a) Một giá sách chứa được 15 quyển. Để chứa hết 210 quyển sách, trường cần bao nhiêu giá
sách?
b) Có một đoàn khách du lịch gồm 378 người. Mỗi xe buýt chở được 54 người. Hỏi cần bao nhiêu
xe buýt để chở hết khách du lịch?
Bài 90: Một trường THCS có 756 HS lớp 6 đăng kí nhập học. Biết rằng trường chỉ có 21 phịng,
mỗi phịng chứa 35 HS.
a) Ta có: 21.35
= 735 < 756
Nhà trường khơng nhận hết số HS lớp 6. Số HS dư là: 756 − 735 =
21
b) Để đủ tất cả HS đều có thể nhập học phải thay đổi số HS mỗi lớp: 756 : 21 = 36 (HS)
HƯỚNG DẪN GIẢI LUYỆN TẬP 2
Bài 86: Tìm số tự nhiên x , biết.
a. x :14 = 36
b. 216 − 11x =
95
c. 135 − ( x + 43) =
67
d. 6 x − 39 =
5628 : 28
e. 167 − ( x − 33) =
133
f. 2448 − ( 5 x + 148 ) =
2000
Lời giải
a. x :14 = 36
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x = 36.14
x = 504
b. 216 − 11x =
95
11
x 216 − 95
=
11x = 121
x = 121:11
x = 11
c. 135 − ( x + 43) =
67
x + 43 = 135 − 67
x + 43 =
68
=
x 68 − 43
x = 25
d. 6 x − 39 =
5628 : 28
6 x − 39 =
201
=
6 x 201 + 39
6 x = 240
x = 240 : 6
x = 40
e. 167 − ( x − 33) =
133
x − 33 = 167 − 133
x − 33 =
34
x 34 + 33
=
x = 67
f. 2448 − ( 5 x + 148 ) =
2000
5 x + 148 = 2448 − 2000
5 x + 148 =
448
=
5 x 448 − 148
5 x = 300
x = 300 : 5
x = 60
Bài 87: Có một đoàn khách du lịch gồm 389 người. Mỗi chiếc tàu chở được 21 người. Hỏi cần bao
nhiêu chiếc tàu để chở hết khách du lịch ra đảo?
Lời giải
Ta có 389 : 21 = 18 (dư 11 )
Cần số chiếc tàu để chở hết khách du lịch ra đảo là: 18 + 1 =
19 (tàu)
Bài 88: Tìm số tự nhiên x , biết.
a.
35
( x − 97 ) − 68 =
b. ( x + 72 ) − 184 =
56
c. 289 − ( x + 167 ) =
65
Liên hệ tài liệu word môn tốn: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
Website:tailieumontoan.com
d. 1793. ( x :1792 ) = 0
Lời giải
a.
35
( x − 97 ) − 68 =
x − 97 = 35 + 68
103
x − 97 =
x 103 + 97
=
x = 200
b. ( x + 72 ) − 184 =
56
x + 72 = 56 + 184
x + 72 =
240
=
x 240 − 72
x = 168
c. 289 − ( x + 167 ) =
65
x + 167 = 289 − 65
224
x + 167 =
x 224 − 167
=
x = 57
d. 1793. ( x :1792 ) = 0
x :1792 = 0 :1793
x=0
Bài 89: a) Một giá sách chứa được 15 quyển. Để chứa hết 210 quyển sách, trường cần bao nhiêu giá
sách?
b) Có một đồn khách du lịch gồm 378 người. Mỗi xe buýt chở được 54 người. Hỏi cần bao nhiêu
xe buýt để chở hết khách du lịch?
Lời giải
a) Trường cần số giá sách là: 210 :15 = 14 (giá)
b) Cần số xe buýt để chở hết khách du lịch là: 378 : 54 = 7 (xe)
Bài 90: Một trường THCS có 756 HS lớp 6 đăng kí nhập học. Biết rằng trường chỉ có 21 phịng,
mỗi phịng chứa 35 HS.
a) Hỏi nhà trường có nhận hết số HS lớp 6 không? Số HS dư ra sẽ là bao nhiêu?
b) Phải thay đổi số HS mỗi lớp như thế nào để tất cả HS đều có thể nhập học?
Lời giải
a) Ta có: 21.35
= 735 < 756
Nhà trường không nhận hết số HS lớp 6. Số HS dư là: 756 − 735 =
21
b) Để đủ tất cả HS đều có thể nhập học phải thay đổi số HS mỗi lớp: 756 : 21 = 36 (HS)
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC