Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MTDE DA dai 9 c1 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 28/10/2016 Tiết: 18. Ngày kiểm tra: 31/10/2016 KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I. A. Mục tiêu cần đạt : 1. Kiến thức: Các kiến thức chương I. 2. Kĩ năng: Biết thực hành làm các bài toán cơ bản về căn thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Ma trận , Đề kiểm tra, đáp án. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. . Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề Chủ đề 1:. Căn bậc hai và hằng đẳng thức. . Biết điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai. Chuẩn KT-KN. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3:. Câu :2(d); 3(a) 2 Chuẩn KT-KN. Chuẩn KT-KN. Nhận biết công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, trục căn thức ở mẫu,.Tính toán đơn giản các căn thức bậc hai. Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, cộng trừ các căn thức đồng dạng, tìm x. câu:2(a); 2(b) 2 Chuẩn KT-KN. Chuẩn KT-KN. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu:1 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10%. Cấp độ cao Chuẩn KT-KN. các dạng bài tập rút gọn biểu thức, tìm x.. câu:1 1. Các phép tính về căn thức bậc hai và các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.. Cấp độ thấp Chuẩn KT-KN. Cộng. Vận dụng HĐT A2  A giải. A2  A Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2:. Vận dụng. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20%. Số câu: Chuẩn KT-KN. câu:2(c); 3(b) 2. Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ : 40%. Chuẩn KT-KN. Chuẩn KT-KN. Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức (chứa chữ). Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản giải BPT, Tìm GTLN của biểu thức .. Câu 4(a) 1. câu:4(b); câu 5 2. Số câu: 5 Số điểm: 5 Tỉ lệ:50%. Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30%. Số câu:2 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20%. Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% Số câu:10 Điểm:10 Tỉ lệ:100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  ĐỀ KIỂM TRA Bài 1 : (1 điểm)Tìm điều kiện để biểu thức 3x  1 có nghĩa Bài 2: ( 4điểm ) Tính giá trị của biểu thức:. a)A =. 2 2 b) B = 1  2 .. 55. 77. 35.  1  9 M    5: 5 5  5  c) Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x biết : a). b). 2 d) D = (1  5)  6  2 5. ( x  5) 2 2 2 36 x  36 . 1 9 x  9  4 4 x  4  x  1 16 3.  x 1   1 2      :   x  1 x  x   1 x x  1  Bài 4:( 2,0 điểm) Cho biểu thức: A = với x > 0 và x  1.. a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tính các giá trị của x để A > 0 1. Bài 5: (1,0 điểm) Cho A = x - 4 x  6 Tìm giá trị lớn nhất của A, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?.  Đáp án và biểu chấm Câu 1. Nội dung Để biểu thức có nghĩa thì 3x + 1  0 Suy ra : 3x  1. 1 3. x  Vậy. . . 2 2 1 2 2  1 2 a) A = 1  2 = 2 b) B =. 55. 77. 35  55.77.35 =. 5.11.7.11.5.7 2. 2. 2. = 5 .7 .11 = 5.7.11 = 385.  1  9 3 1  M    5  : 5  5  5  5: 5 5 5 5   5  c 1 3     1 5 : 5  = 5 5. Điểm 0,5 0,5. 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25. 3 3 5: 5  5 = 5 2 2 c) D = (1  5)  6  2 5 = (1  5)  6  2 5  1. D= D=. a). (1 . 5) 2  ( 5  1) 2. =. 1. 5  5 1 0,5. 5  1  5 1 2 5. 0,5 0,25. ( x  5) 2 2  x  5 2.  x  5 2  x 7    x  5  2  x 3 x  3; 7 Vậy 1 2 36 x  36  9 x  9  4 4 x  4  x  1 16 3 b) (1) (ĐK:x 1) 1  2 36( x  1)  9( x  1)  4 4( x  1)  x  1 16 3 (1). 3.  12 x  1  x  1  8 x  1  x  1 16  4 x  1 16  x  1 4  x  1 16  x 17 (T/M x 1) Vậy phương trình có một nghiệm x = 17  x 1   1 2      :   x  1 x  x   1 x x  1 a. Rút gọn A:  (vì x >0 và x  1.)    1  x 1 2     :   x ( x  1)   1  x ( x  1)( x  1)   x1  x 1   x  1 2     :   x ( x  1)   ( x  1)( x  1) .   x 1   x 1    :   x ( x  1)   ( x  1)( x  1) . 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5.  x  1   ( x  1)( x  1)  x  1     .  x 1 x  x ( x  1)    b/ Tính các giá trị của x để A > 0 x 1 0 x Để A > 0 vì Vậy x  1 thì A0 1 . 4. 0,75 x  0  x – 1 > 0 suy ra x > 1. A = x - 4 x  6 đạt giá trị lớn nhất khi x - 4 x  6 đạt giá trị nhỏ nhất Ta có : x - 4 x  6 =. . x-4 x  4  2 . . 2. x  2  2 2. 0,25 0,25 0,5. Nên giá trị nhỏ nhất của x - 4 x  6 là 2 tại x = 4. 1 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của A là 2 tại x = 4 C.Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra 3. Bài mới : Phát đề học sinh làm bài D. Hướng dẫn học ở nhà : Đọc trước bài nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số E. Phần điều chỉnh :.....................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×