Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CHUONG II DAI SO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.3 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>nĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Đại số 10 – Chương 2 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề). Điểm. Họ và tên ............................................................Lớp...........Mã 3 x +2 Câu 1: Tập xác định của hàm số y= 4 x −1. A. R. B.. ¿ 2 R } 3. là: C.. ¿ 2 1 R , } 3 4. D.. ¿ R {1 ¿ } 4. Câu 2: Tập xác định của hàm số y=√ 3 x−7 là: ¿. A. R {7 ¿ }. B.. 3. (−∞ ; 73 ]. C.. √ x−2−x 2 +2+4 Câu 3: Tập xác định của hàm số y= 2 x−6. ¿. ¿. A. R }. D. ¿. là:. C. [ 2;+ ∞ ). B. [ 2;+ ∞ ) }. ( 73 ;+ ∞) ¿. D. [ 3; +∞ ) }. 3x 6x Câu 4: Tập xác định của hàm số y= 2 − x +4 là x −4 √. A.. ¿ (−4 ;+∞ ) −2 ; 2}. B. (−4 ; 2). ¿. ¿. C. R−4 ,−2,2 }. D. R−2,2 }. Câu 5: Tập xác định của hàm số y=√ 7−x+ x √ 2 x−1 A.. ¿ 1 R; } 2. 1. [ ]. B. 2 ; 7. C. ¿. D. ¿. Câu 6: Hàm số nào sau đây là chẵn: A . y=4 x −1. 2. 4. B . y=x + x −1. C. y=x 2−4 x 4. D. y=2 x 3−4 x2. Câu 7: Hàm số nào sau đây là lẻ: A. y=√ x−3. x2 B. y= x−4. C. y=2 x 3+ x −1. D. y=2 x 3−x. Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=5 x +2 : A. (−4 ;−18). B. (0 ; 1). C. (−4 ;18). Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x 2 +2 x −10 :. D. (2 ;7).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. (1 ; 8). B. (2 ; 3). C. (−1 ;−11). D. (0 ; 3). Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R : A. y=−4 x−1. −1 D. y= 2 x +4. C. y=5 x +7. B. y=( 1−√ 2 ) x−3. Câu 11: Với điều kiện nào của m thì hàm số y=( m−3 ) x +2 nghịch biến trên R : A. m<3. B. m>3. C. m=3. D. m≠ 3. Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M (1; 6) và N (−1;−4 ) : A. y=−5 x +1. B. y=5 x +1. C. y=−5 x−1. D. y=5 x−1. Câu 13: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 7) và song song với trục Ox : A. y=x +6. B. y=2 x+ 5. C. y=x−3. D. y=7. Câu 14: Cho hàm số y=x 2−4 x+ 9 .Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ; 2). B. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ;2). D. Hàm số nghịch biến trên (2 ;+∞). Câu 15: Parabol y=2 x 2+ x −3 có tọa độ đỉnh là −1 25 ;− ) 4 8 1 25 I ( ;− ) 4 8. A.. I(. Câu16 : Parabol y=3 x 2+ 7 x+11 7 A. x= 3. −1 25 ; ) 4 4. 1 25 C. I ( 2 ; 4 ). D.. có trục đối xứng là đường thẳng sau: 7 C. x= 6. −7 B. x= 3. Câu 17: Giao điểm của Parabol A. (−11 ; 0). I(. B.. −7 D. x= 6. 2 y=4 x + x −11 với trục Oy là:. B. (0 ;−11). −11 D. ( 4 ; 0). C. (4 ;−11). −1 9 Câu 18: Cho Parabol y=a x 2 + x+ c có đỉnh I ( 2 ; 4 ) . Khi đó:. A. a=1 ,c =2. B. a=1 ,c =−2. C. a=−1 , c=2. D. a=−1 , c=−2. Câu 19: Parabol đi qua 3 điểm A ( 1; 8 ) , B (−1; 0 ) , C (2 ;15) có phương trình là: A. y=x 2−4 x+ 3. B. y=x 2 + x−2. C. y=x 2 +4 x +3 D. y=x 2 +2 x +1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Hàm số y=x 2 + x+ 8 đạt giá trị nhỏ nhất bằng: −31 4 −31 2. A.. 31 4. B.. C.. 31 2. D.. -HếtĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Đại số 10 – Chương 2 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề). Điểm. Họ và tên ............................................................Lớp........ Mã 3 x +2 Câu 1: Tập xác định của hàm số y= 4 x +1. là:. ¿. A. R. 1 R− } 4. B. .. ¿ 2 1 R ,− } 3 4. C.. D.. ¿ 2 R } 3. Câu 2: Tập xác định của hàm số y=√ 3 x+ 7 là: ¿. A. R− 7 }. B.. 3. (−∞ ;− 73 ]. C. ¿. √ x+2−x 2+2+ 4 Câu 3: Tập xác định của hàm số y= 2 x +6. ¿. A. R−3 }. D.. ( −73 ;+ ∞). là: ¿. B. [ −2; +∞ ). C. [ −2; +∞ ) −3 }. D.. ¿. [ −3 ;+∞ ) −2 } 3x 6x Câu 4: Tập xác định của hàm số y= 2 − 4−3 x là x −1 √ 4 B. (−∞ ; 3 ). ¿ A. R−1,1 }. C.. ¿ ¿ R {4 ;−1 ; 1 } 3. D.. Câu 5: Tập xác định của hàm số y=√ x +7+ x √ 2 x−1 A.. ¿ 1 R; } 2. 1. [ ]. B. 2 ; 7. C. ¿. D. ¿. ¿ 4 −∞ ; −1,1} 3. (. ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: Hàm số nào sau đây là chẵn: A . y=4 x −1. 2. B . y=x + x. 4. C. y=x 2−4 x 4 + x. D. y=2 x 3−4 x2. Câu 7: Hàm số nào sau đây là lẻ: A. y=√ x +3. 2 x B. y=. C. y=2 x 3+7 x. x−4. D. y=2 x 3−x−8. Câu 8: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=5 x +2 : A. (−4 ;−18). B. (0 ; 2). C. (3 ; 17). D. (2 ;7). Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x 2−2 x−10 : A. (1 ; 8). B. (2 ;−10). C. (−1 ;−11). D. (0 ; 3). Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R : A. y=4 x−1. −1 D. y= 2 x +4. C. y=5 x +7. B. y=( √ 2−1 ) x−3. Câu 11: Với điều kiện nào của m thì hàm số y=( 4 m−3 ) x +2 đồng biến trên R : 3 A. m< 4. 3 B. m> 4. 3 C. m= 4. 3 D. m≠ 4. Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M (1;−4) và N (−1; 6 ) : A. y=−5 x +1. B. y=5 x +1. C. y=−5 x−1. D. y=5 x−1. Câu 13: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1;−3) và song song với trục Ox : A. y=x +6. B. y=2 x+ 5. C. y=−3. D. y=x−4. Câu 14: Cho hàm số y=−x 2 +4 x+ 9 .Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ; 2). B. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ;2). D. Hàm số đồng biến trên (2 ;+∞). Câu 15: Parabol y=2 x 2−x−3 có tọa độ đỉnh là −1 25 ;− ) 4 8 1 25 I ( ;− ) 4 8. A.. I(. Câu16 : Parabol y=3 x 2−7 x +1. B.. I(. −1 25 ; ) 4 4. 1 25 C. I ( 2 ; 4 ). có trục đối xứng là đường thẳng sau:. D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7 A. x= 3. 7 C. x= 6. −7 B. x= 3. Câu 17: Giao điểm của Parabol −5 A. (0 ; 1) và ( 4 ; 0) (1 ; 0). −7 D. x= 6. 2 y=4 x + x −5 với trục Ox là:. 5 C (1 ; 0) và ( 4 ; 0). −5 B. (0 ;−1) và ( 4 ; 0). D. −5 và ( 4 ; 0). 1 9 Câu 18: Cho Parabol y=a x 2 + x+ c có đỉnh I ( 2 ; 4 ) . Khi đó:. A. a=1 ,c =2. B. a=1 ,c =−2. C. a=−1 , c=2. D. a=−1 , c=−2. Câu 19: Parabol đi qua 3 điểm A ( 1; 4 ) , B (−1 ; 0 ) , C( 2; 9) có phương trình là: A. y=x 2−4 x+ 3. B. y=x 2 + x−2. C. y=x 2 +4 x +3 D. y=x 2 +2 x +1. Câu 20: Hàm số y=x 2 + x+ 7 đạt giá trị nhỏ nhất bằng: −31 4 27 4. A.. B.. 31 4. C.. −27 4. D.. -HếtĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Đại số 10 – Chương 2 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề). Điểm. Họ và tên ............................................................Lớp......... Mã 4 x −1 Câu 1: Tập xác định của hàm số y= 3 x +2. A. R. B.. ¿ 2 R } 3. là: C.. ¿ 2 1 R , } 3 4. ¿. D. R {1 ¿ } 4. Câu 2: Tập xác định của hàm số y=√ 7−3 x là: ¿ A. R {7 ¿ } 3. B.. (−∞ ; 73 ]. C.. √ 2−x−x 2 +2+4 Câu 3: Tập xác định của hàm số y= 2 x+6. là:. ( 73 ;+ ∞). D. ¿.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ¿. A. R−3 }. ¿. C. [ 2;+ ∞ ). B. (−∞ ; 2 ] −3}. ¿. D. [ −3 ;+∞ ) }. 3x 6x Câu 4: Tập xác định của hàm số y= 2 − 4−x là x −4 √. A.. ¿ ( 4 ;+∞ ) −2 ; 2}. B. (−4 ; 2). ¿. C. R−4 ,−2,2 }. ¿. D. (−∞ ; 4 )−2; 2 }. Câu 5: Tập xác định của hàm số y=√ x−7+ x √ 2 x−1 A. ¿. 1. [ ]. B. 2 ; 7. C. ¿. D. ¿. C. y=x 2−4 x 4−5 x. D. y=2 x 2−4. Câu 6: Hàm số nào sau đây là chẵn: A . y=4 x −1. 4. B . y=x + x −1. Câu 7: Hàm số nào sau đây là lẻ: A. y=√ x−3. 6 B. y= x. C. y=2 x 3+ x −1. D. y=2 x 3+1. Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=5 x−2 : A. (−4 ;−18). B. (0 ; 1). C. (−4 ;18). D. (2 ; 8). Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=−x 2 +2 x−9 : A. (1 ; 8). B. (−2 ;−17). C. (−1 ;−11). D. (−2 ;−9). Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R : A. y=−4 x−1. −1 B. y=( 1+ √ 2 ) x−3 C. y=( 1−√ 2 ) x +7 D. y= 2 x +4. Câu 11: Với điều kiện nào của m thì hàm số y=( 5−m ) x +2 nghịch biến trên R : A. m<5. B. m>5. C. m=5. D. m≠ 5. Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M (1;−6) và N (−1; 4 ) : A. y=−5 x +1. B. y=5 x +1. C. y=−5 x−1. D. y=5 x−1. Câu 13: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1;3) và song song với trục Ox : A. y=x +2. B. y=3. C. y=x +3. D. y=7. Câu 14: Cho hàm số y=x 2−4 x+ 9 .Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ; 2). B. Hàm số đồng biến trên R.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Hàm số nghịch biến trên (2 ;+∞). D. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ; 2). Câu 15: Parabol y=−2 x 2+ x+3 có tọa độ đỉnh là −1 25 ;− ) 4 8 1 25 I ( ;− ) 4 8. A.. I(. Câu16 : Parabol y=−3 x 2 +7 x+11 7 A. x= 3. I(. B.. 1 25 C. I ( 4 ; 8 ). 7 C. x= 6. Câu 17: Giao điểm của Parabol. D.. có trục đối xứng là đường thẳng sau:. −7 B. x= 3. 4 A. (0 ; 11 ). −1 25 ; ) 4 4. −7 D. x= 6. 2 y=11 x + x−4 với trục Oy là:. B. (0 ;−11). −11 D. ( 4 ; 0). C. (0 ;−4). −1 7 Câu 18: Cho Parabol y=a x 2 +bx +2 có đỉnh I ( 2 ; 4 ) . Khi đó:. A. a=1 ,b=−1. B. a=1 ,b=1. C. a=−1 ,b=−1. D. a=−1 ,b=1. Câu 19: Parabol đi qua 3 điểm A ( 1; 8 ) , B (−1; 0 ) , C (2 ;15) có phương trình là: A. y=x 2−4 x+ 3. B. y=x 2 + x−2. C. y=x 2 +4 x +3 D. y=x 2 +2 x +1. Câu 20: Hàm số y=−3 x 2 + x+ 2 đạt giá trị lớn nhất bằng: −23 12 −25 12. A.. 25. 23. B. 12. C. 12. D.. -HếtĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Đại số 10 – Chương 2 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề). Điểm. Họ và tên ............................................................Lớp........ Mã 3 x+2 Câu 1: Tập xác định của hàm số y= 2 x −1. A. R. B.. ¿ R 1 ;1}. là: C.. ¿ 2 R ,−1;1 } 3. ¿. D. R {1 ¿ } 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2: Tập xác định của hàm số y=√ 7 x−3 là: A. ¿. (−∞ ; 73 ]. B.. C.. √ x−3−x 2 +2+4 Câu 3: Tập xác định của hàm số y= ¿. C. [ 2;+ ∞ ). B. [ 2;+ ∞ ) }. D. ¿. là:. 2 x −6. A. (3 ;+∞). ( 73 ;+ ∞) ¿. D. [ 3; +∞ ) }. √ 7 x +3 Câu 4: Tập xác định của hàm số y= 2 là x −4. A.. B. (−2 ; 2). ¿. C.. [. −3 ;+∞ \{ 2} 7. ¿. ). D. R−2,2 }. Câu 5: Tập xác định của hàm số y=√ 7−x+ x √ 2 x−1 ¿. A. R ; 1 } 2. 1. [ ]. B. 2 ; 7. C. ¿. D. ¿. C. y=x 2−4 x 4−2 x. D. y=2 x 3−4 x2. Câu 6: Hàm số nào sau đây là chẵn: A . y=4 x −1. 2. B . y=x +7. Câu 7: Hàm số nào sau đây là lẻ: A. y=√ x−3. x2 B. y=. C. y=2 x 3+ x −1. x−4. D. y=2 x 3−x. Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=5 x +1 : A. (−4 ; 21). B. (0 ; 1). C. (−4 ;18). D. (2 ;7). Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=−x 2 +2 x−10 : A. (1 ;−9). B. (2 ; 3). C. (−1 ;−11). D. (0 ; 3). Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R : A. y=−4 x−1. B. y=( 1−√ 2 ) x−3. C. y=−5 x +7. 1 D. y= 2 x +4. Câu 11: Với điều kiện nào của m thì hàm số y=( 2 m−4 ) x+ 3 nghịch biến trên R : A. m<2. B. m>2. C. m=2. D. m≠ 2. Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M (1; 4) và N (−1;−6 ) :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. y=−5 x +1. B. y=5 x +1. C. y=−5 x−1. D. y=5 x−1. Câu 13: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (2; 5) và song song với trục Ox : A. y=x +3. B. y=2 x+ 5. C. y=x−3. D. y=5. Câu 14: Cho hàm số y=−x 2 +4 x+ 9 .Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ; 2). B. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ;2). D. Hàm số đồng biến trên (2 ;+∞). Câu 15: Parabol y=2 x 2+ x −3 có tọa độ đỉnh là A.. I(. −1 25 ; ) 4 8. I(. B.. Câu16 : Parabol y=6 x 2 +7 x+11 7 A. x= 12. 1 25 C. I ( 2 ; 4 ). −1 25 D. I ( 4 ;− 8 ). có trục đối xứng là đường thẳng sau: 7 C. x= 6. −7 B. x= 12. Câu 17: Giao điểm của Parabol A. (−11 ; 0). −1 25 ; ) 4 4. −7 D. x= 6. y=4 x 2+ x −11 với trục Oy là:. B. (0 ;−11). −11 D. ( 4 ; 0). C. (4 ;−11). −1 11 Câu 18: Cho Parabol y=x 2 +bx +c có đỉnh I ( 2 ; 4 ) . Khi đó:. A. b=−1 , c=−3. B. . b=1, c=−3. C. b=−1 , c=3. D. b=1, c=3. Câu 19: Parabol đi qua 3 điểm A ( 1;−2 ) , B (−1 ; 0 ) , C(3 ; 4) có phương trình là: A. y=x 2−4 x+ 3. B. y=x 2−x−2. C. y=x 2 +4 x +3 D. y=x 2 +2 x +1. Câu 20: Hàm số y=−3 x 2 + x−2 đạt giá trị lớn nhất bằng: −23 12 −25 12. A.. 25. 23. B. 12. C. 12. -Hết-. D..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×