Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Mục lục
A. Nhận xét của giáo viên hớng dẫn thực tập.
B. Nhận xét của Công ty Cổ Phần Năng Lợng Đồng Tâm.
C. Lời cảm ơn.
D. Lời nói đầu.
E. Giới thiệu sơ qua về Công ty Cổ Phần Năng Lợng Đồng
Tâm.
F. Thiết kế bản vẽ tiêu chuẩn.
Phần I: Thuyết minh.
Chơng I: Tổng quát về công trình.
I. Mục tiêu xây dung
II. Cơ sở pháp lý
III. Các đặc điểm chính của công trình.
IV. Quy mô và phạm vi công trình.
1. Tên công trình.
2. Địa điểm xây dựng.
3. Dờng dây trung áp.
4. Trạm biến áp.
5. Trạm đo đếm.
Chơng II: Các giải pháp công nghệ mới.
I. ý nghĩa.
II. Công suất đặt.
III. Sơ đồ nối điện chính.
1. Phía 35kV
2. Phía 6kV
IV. Nối đất, chống sét và chiếu sáng.
1. Nối đất.
2. Chống sét.
3. Chiếu sáng
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 1
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
V. Thiết bị điều khiển và bảo vệ.
1. Yêu cầu chung.
2. Thiết bị (dùng tủ chọn bộ).
Chơng III: Tổng hợp vật t.
I. Tổng hợp vật t phần thiết bị.
II. Tổng hợp vật t phần cao thế.
III. Tổng hợp vật t phần đo đếm.
IV. Tổng hợp vật t phần xây lắp trạm biến áp.
Chơng IV:Chọn thiết bị vật liệu.
I. Yêu cầu chung đối với thiết bị.
II. Đặc tính kĩ thuật thiết bị.
1. Máy biến áp.
2. Máy căt 35kV.
3. Dao cách ly 35KV.
4. Biến điện áp 35kV.
5. Biến dòng điện 35kV
6. Chống sét van 35kV
7. Chống sét van 6kV
8. Chống sét kim.
9. Tủ điện tổng trong nhà 6kV trọn bộ.
10. Tủ điện đờng dây 6kV đặt trong nhà.
11. Tủ thiết bị điều khiển và bảo vệ.
12. Máy nạp ắcquy.
13. Ac quy kín khí.
Chơng V: Tổ chức thi công.
I. Căn cứ vào đặc điểm của công trình.
II. Lợng vật t thiết bị chính đờng dây 35kV và TBA.
1. Nguồn cung cấp vật liệu và thiết bị.
2. Vận chuyển.
III. Các phơng án xây lắp chính.
1. Phần đờng dây 45kV + trạm đo đếm.
2. Lắp trạm biến áp.
3. Tiến độ thực hiện.
4. An toàn lao động.
Chơng VI: Tổng hợp kinh phí dự toán công trình.
Phần II: Tự nhận xét về quá trình thực tập.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 2
Trêng Cao ®¼ng Céng ®ång H¶i Phßng
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Khoa C«ng nghÖ
NhËn xÐt cña gi¸o viªn híng dÉn thùc tËp
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………
Sinh viªn: Ng« Xu©n Nhan
trang 3
Trêng Cao ®¼ng Céng ®ång H¶i Phßng
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Khoa C«ng nghÖ
NhËn xÐt cña c«ng ty thùc tËp
(gi¸m ®èc, trëng phßng, trëng ca)
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
………………………………
Sinh viªn: Ng« Xu©n Nhan
trang 4
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Lời cảm ơn
Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các thầy cô giáo khoa
Công nghệ - Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng đã tạo điều kiện
giúp đỡ em trong quá trình học tập và rèn luyện tại trờng thời gian
qua.
Đặc biệt em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới thầy giáo Vũ
Minh Việt và thầy Trịnh Doãn Hạnh đã tận tình giúp đỡ và hớng dẫn
để em hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập này.
Em xin chân thành cảm ơn ban giám đốc, cùng toàn thể cán bộ
nhân viên trong Công ty Cổ phần Năng Lợng Đồng Tâm đã tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực hiện nghiên cứu đề tài
tại quý công ty.
Hải Phòng, ngày 23 tháng 05
năm 2008
Sinh viên thực hiện
Ngô Xuân Nhan
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 5
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Lời nói đầu
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành cơ khí, công nghệ
thông tin, viễn thông ngành điện tử - điện công nghiệp cũng đang có
những bớc nhảy vọt không ngừng về công nghệ cũng nh vị trí trong
đời sống xã hội.
Lịch sử nhân loại đã chứng kiến sự tiến bộ của loài ngời trong tất
cả các lĩnh vực, dần từng bớc giải phóng sức lao động chân tay của
con ngời bằng những máy móc hiện đại, nâng cao năng suất lao động
bằng những dây chuyền công nghiệp mang tính chuyên môn hoá cao.
Ngành Điện - điện tử đóng một vai trò quan trọng trong nấc thang tiến
bộ đó. Vì vậy mà ngành Điện - điện tử đã đang và sẽ đợc ứng dụng rất
rộng rãi đem lại lợi nhuận cao, cùng các ngành khác tạo tiền đề cho
sự phát triển công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nớc Việt Nam nói
riêng và nền công nghiệp hoá của thế giới nói chung.
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng là một trong những trờng
trực thuộc thành phố với các chức năng đào tạo đa cấp, đa ngành
trong đó có ngành Điện - điện tử. Một ngôi trờng mới thành đợc thành
lập, tuy điều kiện vật chất còn nhiều thiếu thốn nhng nhà trờng đã tạo
mọi điều kiện tốt nhất để đa ngành Điện - điện tử vào giảng dạy nhằm
cung cấp cho đất nớc một đội ngũ cán bộ kỹ thuật với trình độ chuyên
môn cao. Qua thời gian học tập và nghiên cứu tại nhà trờng, đã đợc
các thầy cô tận tâm giảng dạy, em đã đợc trang bị khá đầy đủ những
kiến thức của ngành học. Sau khi đợc sự giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt tình
của ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Năng Lợng Đồng Tâm và của các
thầy giáo hớng dẫn thực tập, em đã có một kì thực tập thật bổ ích. Em
đã đợc tìm hiểu quá trình lắp đặt, chọn lựa thiết bị, cải tạo đờng dây
của trạm biến áp 5000kVA-35/6kv tại nhà máy Xi Măng ChinFon HảI
Phòng. Sau đây là bản báo cáo thực tập của em.
Hải Phòng, ngày 23 tháng 05 năm 2008
Sinh viên thực hiện
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 6
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Ngô Xuân Nhan
Giới thiệu:
công ty Cổ phần Năng lợng
Đồng Tâm
Công ty Cổ phần Năng lợng Đồng Tâm đợc thành lập theo giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0203003145 ngày 28 tháng 5 năm 2007
do Sở Kế hoạch và Đầu t thành phố Hải Phòng cấp hoạt động Điện lực
số 53 GP- SCN ngày 27 tháng 8 năm 2007, do Sở Công nghiệp Hải
Phòng cấp.
I. Ngành nghề công ty đợc phép kinh doanh:
Hoạt động t vấn quản lý
Hoạt động thiết kế chuyên dụng, thiết kế điện
Kiểm tra phân tích kĩ thuật
Lắp đặt hệ thống xây dựng
Xây dựng công trình dân dụng
Lắp đặt hệ thống điện
Buôn bán thiết bị điện
Chuẩn bị mặt bằng
II. Vốn cổ đông: 1.250.000.000đ.
( Một tỷ hai trăm năm mừơi triệu đồng).
III. Tổ chức nhân sự :
Công ty có 05 thành viên cổ đông sáng lập, gồm các kĩ s hệ thống
điện, kĩ thuật điện vật lý cao thế. Đã có nhiều năm kinh nghiệm
công tác trong ngành điện, trong quản lý đầu t xây dựng.
Mô hình tổ chức:
- Chủ tịch hội đồng quản trị
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 7
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
- Giám đốc công ty
- Trởng phòng Thiết kế
- Trởng phòng Kinh doanh
- Trởng phòng Tài chính kế toán.
IV. Đại diện cho pháp luật của công ty:
Nguyễn Văn Thành Giám đốc công ty
V. Hoạt động kinh doanh của công ty:
Từ khi thành lập đến nay công ty đã kí đợc nhiều hợp đồng kinh
tế, với sản lợng hàng tỷ đồng/ năm. Có nhiều hợp đồng đã hoàn
thành và đợc khách hàng đánh giá rất cao về mọi mặt, uy tín chất
lợng, do đó các đối tác của công ty đều tin tởng giao cho các hợp
đông mới, đồng thời còn giới thiệu Công ty Cổ phần Năng Lợng
Đồng Tâm với các bạn hàng khác trong cả nớc. Để duy trì và phát
huy uy tín của công ty, công ty hết sức quan tâm đến cải tiến công
nghệ, đào tạo cán bộ, liên tục cập nhật thông tin kĩ thuật nhằm
nâng cao chất lợng sản phẩm, chất lợng chăm sóc, phục vụ khách
hàng. Hiện nay, công ty có đội ngũ cán bộ, kĩ s đợc đào tạo và tốt
nghiệp từ các trờng đại học chính quy trong nớc và nớc ngoài, có
trình độ chuyên môn giỏi, có nhiều kinh nghiệm trong công tác
quản lý dự án.
Mong các bạn hãy quan tâm và đặt niềm tin vào công ty chúng
tôi.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 8
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Thiết kế bản vẽ tiêu chuẩn
công trình
Đdk 35kv và tba 5000kva-35/6kv
công ty xi măng chinfon
hảI phòng
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 9
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Phần I: thuyết minh
Chơng i: Tổng quát về công trình
I/-Mục tiêu xây dựng:
- Để mở rộng dây chuyền sản xuất xi măng số 2 tại Công ty Xi
Măng ChinFon Hải Phòng, cần phải có nguồn điện ổn định để phục vụ
thi công xây dựng dây chuyền 2. Do đó Công ty Xi Măng ChinFon Hải
Phòng có kế hoạch xây dựng mới 01 trạm trung gian 35/6kV để đảm
bảo có điện liên tục phục vụ thi công dây chuyền 2 mà không ảnh h-
ởng đến điện phục vụ công tác sản xuất kinh doanh của nhà máy.
II/-Cơ sở pháp lý:
- Để lập trạm trung gian -35/6kV Công ty Xi Măng ChinFon Hải
Phòng dựa trên các cơ sở sau:
+ Căn cứ vào phơng án cấp điện số 4530/evn-đlhp-kt-đltn ngày
28 tháng 11 năm 2005 của giám đốc Công ty Điện lực Hải Phòng.
+ Căn cứ vào hợp đồng kinh tế số: chc-06-061 giữa Công ty Xi
Măng ChinFon hảI phòng và Trung tâm tvxd điện - công ty điện
lực hải phòng.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 10
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
+ Căn cứ vào biên bản làm việc ngày 18/1/2006 giữa đại diện T
Vấn và Công ty Xi Măng ChinFon HảI Phòng:"v/việc: thống nhất
hạng mục kỹ thuật số lộ xuất tuyến 6kVcủa trạm trung gian.
III/-Các đặc điểm chính của công trình:
-Trạm trung gian 35/6kV Công ty Xi Măng ChinFon đợc cấp điện
bằng đờng dây 35kV lộ 371 E24 nhánh Gia Minh. Đờng dây 35kV vào
TBA là đờng dây có sẵn, nên chỉ cần cải tạo thay dây dẫn, dây chống
sét và phụ kiện đờng dây để đảm bảo quản lý vận hành.
- Vị trí xây dựng trạm biến áp, đợc xây dựng trên đất của nhà máy,
mặt bằng thi công rộng và rất thuận tiện, không ảnh hởng tới công tác
sản xuất và quy hoạch chung của nhà máy.
IV/ - quy mô và phạm vi công trình:
1/- Tên công trình :
- Đờng dây 35kV và trạm biến áp 5000kVA-35/6kV Công ty Xi
Măng ChinFon Hải Phòng.
2/- Địa điểm xây dựng:
-Thị trấn Minh Đức- Huyện Thuỷ Nguyên Thành Phố Hải Phòng.
3/- Đờng dây trung áp:
- Cấp điện áp: 35kV.
- Điểm đấu: Cột số 44 lộ 371 E24 nhánh Gia Minh.
- Thay dây 3AC50 hiện có từ cột điểm đấu đến trạm biến áp
5000kVA-35/6kV bằng dây 3AC70.
- Thay dây chống sét C35 bằng dây TK35.
- Thay xà, sứ và phụ kiện đờng dây.
- Sứ đờng dây dùng sứ bát tán kép (chống bụi bẩn).
4/- Trạm biến áp:
- Công suất máy biến áp: 5000kVA-35/6kV.
- Phía35kv: lắp cầu dao liên động 35kV/ 600A và máy cắt
35kV+TU, TI-35kV.
- Phía 6kV: Lắp tủ máy cắt tổng 6kV, chống sét van 6kV, các tủ
máy cắt phụ tải 6kV, bộ tụ bù 2x455KVAR, nguồn tự dùng đợc lấy
từ trạm 100kVA-6/0,4kV.
- Bảo vệ: có bảo vệ sét đánh thẳng vào trạm và các loại bảo vệ
theo quy định hiện hành.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 11
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
5/- Trạm đo đếm:
- Đo đếm đợc đặt phía 35kV, có lắp đặt 01 bộ cầu dao liên động
35kV/630A, TU, TI-35kV, 01 bộ chống sét van 35kV, 01 công tơ
(loại 3 giá), và hòm công tơ trọn bộ treo trên cột. Phần mạch nhị
thứ đo đếm do Điện lực Thuỷ Nguyên - Công ty Điện lực Hải Phòng
thực hiện.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 12
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Chơng ii: các giảI pháp công nghệ mới
I. ý nghĩa:
Các giải pháp công nghệ chính xây dựng trạm trung gian
ChinFon nhằm đạt các yêu cấu chính sau:
- Phục vụ thi công và chiếu sáng cho việc mở rộng dây chuyền 2
của Nhà máy.
- Thi công nhanh, đảm bảo kỹ thuật, an toàn.
- It ảnh hỏng tới vận hành chung của Nhà máy, cắt điện để thi
công, đấu nối ngắn nhất.
- Kinh tế nhất.
- Quy mô phù hợp với quy hoạch tổng thể của Nhà máy.
- Tận dụng tối đa các thiết bị sau khi thi công xong dây chuyền 2
của Nhà máy.
- Lựa chọn các thiết bị, kết cấu xây dựng phù hợp với quy hoạch,
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật vận hành trong tơng lai.
II. Công suất đặt:
- Căn cứ vào công văn số 473 /CV_E1 ngày 21 tháng 10 năm 2005
của ChinFon Hải Phòng CEMENT /việc cung cấp điện cho công tác
xây dựng và lắp đặt dây chuyền 2 ChinFon Hải Phòng.
- Căn cứ vào quyết định phê duyệt phơng án cấp điện số 4530/EVN
- ĐlHP KT - đltn ngày 28 tháng 11 năm 2005 của công ty ĐLHP.
- Công suất: 01 máy biến áp 5000kVA - 35/6kV, máy biến áp 3pha
2cuộn dây, công suất của cuộn 35/6kV là 5/5MVA.
III. Sơ đồ nối điện chính:
1/ Phía 35KV:
- Đờng dây 35kV đựơc đấu vào cột số 44 ĐDK 35kV lộ 371 E24
nhánh đi Gia Minh vào đến trạm đo đếm 35kV qua cầu dao cách ly
và máy cắt 35kV vào máy biến áp 5000kVA. Máy biến áp đợc bảo
vệ bằng chống sét van, máy cắt SF6, thanh cái 35kV dùng dây
đồng M95.
- Toàn bộ thiết bị 35kV đợc xây dựng ngoài trời.
2/ Phía 6KV:
- Từ máy biến áp 5000KVA dùng cáp ngầm đồng 6KV-240mm2
vào máy cắt tổng SF6-630A đến hệ thống tủ 6kV đợc nối liền với
nhau liên tục hợp bộ : Trong đó có 3 tủ máy cắt dùng cho dây 6kV,
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 13
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
01 tủ dùng đóng cắt bảo vệ tủ bù, 01 tủ TU- Các thiết bị tủ máy cắt,
tủ TU tủ máy cắt biến áp tự dùng đựơc sử dụng các thiết bị có công
nghệ tiên tiến.
- Cáp đấu ra các đờng dây 6kV do chủ đầu t tự thực hiện cho phù
hợp với từng cụm sản xuất.
IV. Nối đất, chống sét và chiếu sáng:
1/ Nối đất:
- Trong trạm có 2 hệ thống nối đất (một dùng cho chống sét, một
dùng cho thiết bị ).
- Hệ thống nối đất cho chống sét phải đảm bảo R 0.5ôm.
- Hệ thống nối đất cho thiết bị trong trạm phảI đảm bảo R 4ôm.
- Hệ thống nối đất cho chống sét phải cách điểm đặt thiết bị 5m.
2/ Chống sét:
-Trong trạm có 2 hệ thống chống sét:
+ 1 hệ thống chống sét bảo vệ sét đánh thẳng (dùng kim thu sét).
+ 1 hệ thống chống sét bảo vệ lan truyền (dùng chống sét van).
- Chống sét đợc bảo vệ cả về 2 phía của máy biến áp 5000kVA.
(Phía 6kV chỉ có hệ thống chống sét van không cần hệ thống chống
sét bảo vệ đánh thẳng).
- 02 hệ thống chống sét đều đợc nối chung một hệ thống nối đất.
3/ Chiếu sáng:
- Phần ngoài của trạm đợc sử dụng 2 bóng cao áp có công suất
250W, đợc đặt trên phía trớc nhà 6kV.
- Phần trong nhà dùng bóng đèn lêong dài 1,2m có công suất 40W/1
bóng.
- Trong buồng 6kV dùng 4 bóng.
- Trong buồng đặt tụ bù và acquy, tủ nạp, điều chỉnh điện áp dùng 2
bóng.
- Các bóng đèn đều đợc lắp đặt trên tờng nhà trạm có độ cao cách
mặt nền 3,1m.
V. Thiết bị điều khiển, bảo vệ:
1/ Yêu cầu chung:
*Tủ điều khiển và bảo vệ cần phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Tuân theo các tiêu chuẩn và các quy phạm hiện hành, các quy
định của Tổng Công ty Điện Lực Việt Nam.
- Phù hợp với trang thiết bị hiện có của trạm.
- Trang bị điều khiển, bảo vệ phải thuộc thế hệ tiên tiến.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 14
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
2/ Thiết bị (dùng tủ chọn bộ):
* Mặt trớc tủ điều khiển có lắp các thiết bị để thể hiện các chức
năng sau:
- Điều khiển đóng cắt và chỉ thị vị trí các máy cắt, dao cách ly có
điều khiển.
- Điều chỉnh điện áp.
- Đo lờng các thông số chính A, V, w, wh, war, warH của các phần tử
trong trạm.
- Thông báo các tình trạng sự cố bằng hai dạng ánh sáng và âm
thanh.
- Trang bị mạch khoa thao tác máy cắt, dao cách ly.
- Thiết bị rơle bảo vệ cần phải bảo đảm, thời gian tác động ngắn,
đủ độ tin cậy khi làm việc với các dạng sự cố.
Chơng II: tổng hợp vật t
I. tổng hợp vật t phần thiết bị
ST
T
Tên vật liệu + quy cách
Đơn vị Số lợng
A Thiết bị
I Thiết bị phần đo đếm:
1 Chống sét van 35kv. Bộ 1
2 Cầu dao liên động 35kv- 400A. Bộ 1
3 Biến điện áp 35kv(tu). Cái 2
4 Biến dòng điện 35kv(ti) Cái 2
5 công tơ đo đếm loại 3giá + hòm ct. Bộ 1
B
Thiết bị phần điện trạm biến
áp:
I Phần 35kV ngoài trời:
1
Máy cắt sf6: 35kv- 630a ( có giá
đỡ và pk lắp đặt schneideR+tủ điều
khiển )
Bộ 1
2
Cầu dao liên động 35kV- 630A (1lỡi
tiếp đất) kèm theo giá đỡ và PK lắp
đặt.
Bộ 1
3 Máy biến dòng điện 35kv(TI). Bộ 3
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 15
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
4 Máy biến áp 5000kVa - 35/6kv. Máy 1
II Phần 6kV (trong nhà):
1
Tủ máy tổng sf6 - 6kv - 630a kèm
theo biến dòng, rơle bảo vệ 50/51
và 50/51n + đầu cáp nối.
Tủ 1
2
Tủ máy cắt đờng dây sf6 - 6kv-
400a kèm theo biến dòng rơle bảo
vệ + đầu nối cáp.
Tủ 4
3
Tủ máy biến áp tự dùng: 50kVa
-6/0.4 + csv + cấu chì tự rơi 6kv +
cầu dao liên động.
Tủ 1
4
Tủ TU- 6kV- Có CSV + Cầu chì tự
rơi.
Tủ 1
5
Tủi acquy và bộ nạp, chỉnh lu và
acquy (55bình x2V). Tủ 1
6
Tủ điều khiển và bảo vệ tba
5000kVa - 35/6kv có các chức
năng nh sau:
-Bảo vệ so lệch.
-Bảo vệ quá dòng 50/51.
-Bảo vệ trạm đất 50/51n.
-Bảo vệ dòng quá tải 49.
-Bảo vệ hơi, nhiệt độ, đo lờng.
-Bảo vệ điều khiển.
Tủ 1
7 Tủ bù 3x1500kVar-6kv+giá đỡ. Bộ 1
II. Tổng hợp vật t phần cao thế
STT Tên vật liệu + quy cách Đơn vị Số lợng
I/-Xây lắp:
1 Xà XCH + XCH 2 Bộ 4
2 Sứ chuỗi đỡ (3bát/1chiếc) Chuỗi 6
3 Sứ chuỗi néo (4bát/1chiếc) Chuỗi 12
4 Tiếp địa Bộ 4
5 Cổ dể lắp dây néo Bộ 4
6 Ghíp A70 Cái 12
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 16
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
7 Dây AC70 Kg 324
8 Dây TK35 M 378
9 Khoá đỡ dây chống sét Bộ 2
10 Khoá néo dây chống sét Bộ 5
II/-Thu hồi:
1 Xà XCH1 + XCH2 Bộ 4
2 Sứ chuỗi đỡ(3bát/1c) Chuỗi 6
3 Sứ chuỗi néo(4bát/1c) Chuỗi 12
4 Cổ dề lắp dây kéo Bộ 4
5 Dây AC50 M 1113
6 Dây AC35 M 371
7 Khoá đỡ dây chống sét Bộ 2
8 Khoá néo dây chống sét Bộ 5
III. Tổng hợp vật t phần đo đếm
Stt Tên vật liệu+ quy cách Đơn vị Số lợng
I/- xây lắp:
1 Cột lt 12b Cột 2
2 Móng mt6 Móng 2
3 Xà đón dây đầu trạm Bộ 2
4 Xà đỡ cầu dao Bộ 1
5 Thang trèo Bộ 1
6 Xà đỡ chống sét van Bộ 1
7 Xà lệch đỡ tu, ti 35kv Bộ 1
8 Xà đỡ tay dao, mbtd, cd Bộ 1
9 Kim thu sét +tđ kim thu sét Bộ 1
10 Đầu cốt am 70 Cái 3
11 Sứ vhd 35kV Quả 12
12 Đầu cốt m50 Cái 9
13 Ghíp a 70 Cái 12
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 17
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
14 Thanh đồng kg 8,4
IV. Tổng hợp vật t xây lắp - trạm biến áp
STT Tên vật liệu + quy cách Đơn vị Số lợng
I/- Phần 35kV:
1 Móng MT1 Móng 3
2 Móng MT2 Móng 1
3 Giá đỡ TU, TI Bộ 1
4 Bể thu dầu Bể 1
5 Hố cát Hố 1
6 Tờng rào trạm M 35,5
7 Trụ tờng Trụ 12
8 Cánh cổng trạm Cánh 2
9 Hào cáp nhị th M 11
10 Trụ cổng Trụ 2
11 Cọc đỡ cáp trung thế Cọc 1
12 Đờng trạm
13 Cát đen m 9,1
14 Bêtông gạch vỡ M50 m 13,65
15 Bêtông M200 m 9,1
16 Láng nền M75 m 91
17 Mặt nền lắp đặt thiết bị
18 Bêtông gạch vỡ M50 m 9,45
19 Láng nền M75 m 63
II/-Phần thứ nhất
( 6kV + 35kV )
1 Dây đồng M95 (14x3=42m) M 42
2 Đầu cốt đồng M95 Cái 12
3 Cáp đồng 6kv XLPE/ PVC/ DSTA/
PVC 3x240
M 16
4 Đầu cốt M240 Cái 6
5 Cáp đồng 6kV XLPE/ PVC/ DSTA/
PVC 3x120
M 8
6 Đầu cốt M120 Cái 6
7 Đầu cáp trong nhà 6kV-3x240mm Bộ 1
8 Đầu cáp ngoài trời 6kV
-3x240mm2
Bộ 1
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 18
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
9 Đầu cáp trong nhà 6kV
-3x120mm2
Bộ 2
10 Tiếp địa trạm HT 1
11 ống nhựa 200 M 5
III/-Phần nhị thứ
( 6kV + 35kV )
1 Cáp M2x7 M 80
2 Cáp M2x4 M 160
3 Cáp M1x2.5 M 150
4 Cáp M1x1.5 M 200
5 ống nhựa 42 M 6
IV/ - Phần chiếu sáng
1 Đèn leong dài 1.2m (hợp bộ) Bộ 6
2 Bảng điện(200x300) Bảng 2
3 Dây điện M2x1.5 M 220
4 Công tắc điện 10A - 0.4kV Cái 4
5 Cầu chì 5A- 0.4kV Cái 4
6 Kẹp nhựa M 60
7 Đinh ghim Kg 0,1
8 Đèn cao áp (bóng + cần đèn +
chỉnh lu + PK)
Bộ 2
9 áptômát + bảng điện 20A Cái 2
10 Dây M2x7 M 20
V/- Nhà trạm trung gian 6kV
1 Nhà trung gian 6kV Nhà 1
Chơng IV: chọn Thiết bị -vật liệu
I. Yêu cầu chung đối với thiết bị:
1/ Điều kiện môi trờng:
-Nhiệt độ môi trờng lớn nhất: 45c
-Nhiệt độ môi trờng trung bình: 35c
-Nhiệt độ môi trờng nhỏ nhất: 0c
-Độ ẩm trung bình: 85
-Độ ẩm lớn nhất : 100
-Độ co tuyệt đối : <1000 m
-Hệ số động đất : 0.1 g
-Tốc độ gió lớn nhất : 160 km/h
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 19
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
-Nhiệt đới hoá thiết bị:
2/ Điều kiện làm việc: T.Bị 35 kV T.Bị 6 kV
-Điện áp định mức : 35 kV 6 kV
-Đên áp lớn nhất: 38.5 kV 6.6 kV
-Điện áp chịu đựng xung sét : 170 kV
60 kV
-Điện áp chịu tần số công nghiệp: 70 kV 20 kV
-Dòng điện ngắn mạch danh định: 16 kA 25 kA
-Dòng cắt danh định: 16 kA/1s 25 kA/1s
-Tần số : 50 HZ 50 HZ
-Tiêu chuẩn thiết bị bảo vệ: - IP- 41(đối với T.B trong nhà)
- IP- 55(đối với T.B ngoài trời)
-Nguồn điện tự dùng: 380/220 V - Xoay chiều
110 V - Một chiều
II. Đặc tính kĩ thuật thiết bị
1/ Máy biến áp
*
Máy biến áp lực có các thông số chính nh sau
:
-Máy biến áp 3pha, 2 cuộn dây, ngâm trong dầu, ngoài trời.
-Công suất danh định: 5000/5000 kVA
-Điện áp định mức:
-Điện áp cao: 35+2x 2.5% kV
-Điện áp hạ: 6.6 kV
-Tổ đấu dây: Y/ -11
-Điện áp ngắn mạch Un = 7.5%
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 20
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Máy biến áp 5000 kVA 35/6 kV
2/ Máy căt 35kV:
-Tiêu chuẩn IEC- 56
-Máy cắt 3 pha kiểu khí nén SF - 6 ngoài trời.
-Điện áp danh định: 38.5kV
-Dòng điện danh định: 630 A
-Số khoang cắt của 1 cực: 1
-Tổng thời gian cắt: 70 ms
-Tổng thời gian đóng: 100 ms
-Tiếp điểm phụ: 12N0 + 12NC
-Bộ truyền động bằng lò xo (động cơ / bằng tay)
-Nguồn cấp điện tự dùng:
+Xoay chiều AC 220V (1pha)
+Động cơ 1 chiều DC 110 V (dùng đóng và ngắt)
-Phụ kiện:
+Tủ điều khiển.
+Khí SF6.
+Kẹp cực dùng cho đầu nối.
+Trục đỡ máy cắt.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 21
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Máy cắt 35kV (dầu)
3/ Dao cách ly 35KV:
-Tiêu chuẩn IEC - 129, IEC - 1129.
-Kiểu ngoài trời: 3 cực mở giữa.
-Điên áp danh định 38.5kV.
-Dòng điện danh định 630A.
-Bộ truyền động:
+Lỡi chính điều khiển bằng tay.
+Tiếp điểm phụ.
+6NO + 6NC cho lỡi dao chính.
-Phụ kiện:
+Bộ truyền động.
+Kẹp cực dùng cho đấu nối.
+Trụ đỡ dao.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 22
Trêng Cao ®¼ng Céng ®ång H¶i Phßng
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Khoa C«ng nghÖ
CÇu dao c¸ch ly (kh«ng phô t¶i)
CÇu dao phô t¶i
Sinh viªn: Ng« Xu©n Nhan
trang 23
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
4/
Biến điện áp 35kV:
- Tiêu chuẩn: IEC- 186, IEC-358
- Biến điện áp 1pha, kiểu dây quấn, ngoài trời.
- Điện áp danh định: 38.5 kV
- Tỷ số biến đổi:
35 0.1 0.1
/ / kV
3 3 3
- Số cuộn thứ cấp : 2
- Cấp chính xác : 0.5 và 3P
- Công suất tiêu thụ: 75 VA
- Phụ kiện:
+ Tủ đấu dây thứ cấp.
+ Kẹp cực dùng cho đấu nối.
5/ Biến dòng điện 35kV:
- Tiêu chuẩn IEC: 185
- Biến dòng điện 1pha, kiểu ngoài trời.
- Điện áp danh định : 38.5 kV
- Tỷ số biến đổi : 200 - 400 - 600/5/5/5A
- Lõi 1: Cấp chính xác: 0.5, 30VA (dùng cho đo lờng).
- Lõi 1: Cấp chính xác: 5P20, 30VA (dùng cho bảo vệ).
- Giới hạn tăng nhiệt độ cuộn dây: 60 C.
- Phụ kiện:
+Tủ đấu dây.
+Kẹp cực dùng cho đấu nối.
6/ Chống sét van 35kV:
-Tiêu chuẩn IEC- 99 - 4
-Kiểu ngoài trời, axit kẽm.
-Chống sét van dùng trong hệ thống theo các điều kiện sau:
+Điện áp định mức hệ thống: 35 kV
+Điện áp hệ thống lớn nhất: 38.5 kV
+Chế độ làm việc: Trung tính nối đất qua cuộn dập hồ quang
+Điện áp d ứng với sóng sét (8/20s 10 kA): 94.4 kV
+Khả năng hấp thụ năng lợng: 3.6 kJ/kV.U r
-Phụ kiện:
+Kẹp cực dùng cho đấu nối.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 24
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khoa Công nghệ
Chống sét van 35kV
7/ Chống sét van 6kV:
- Tiêu chuẩn IEC- 99- 4
- Kiểu ngoài trời.
- Chống sét van dùng trong hệ thống theo các điều kiện sau:
+Điện áp định mức: 6 kV
+Điện áp hệ thống lớn nhất: 6.6kV
+Chế độ làm việc: Trung tính cách ly.
+Điện áp d ứng với sóng sét: (8/20s 10kA): 24 kV
+Khả năng hấp thụ năng lợng: 3.6 KJ/ kV.Ur
- Phụ kiện:
+Kẹp cực dùng cho đấu nối.
Sinh viên: Ngô Xuân Nhan
trang 25