PHẦN CHUNG
Câu I: (2 điểm): Cho hàm số
2
1
x
y
x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm điểm
( )M C
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai tiệm cận của (C) một tam giác có chu vi bé
nhất.
Câu II: (2 điểm): Giải các phương trình:
1)
2
16sin 4cos4 3cos sinx x x x 2)
3 3
3
2 1 1 3 1x x x .
Câu III: (1 điểm): Tính tích phân
4
2
0
(1 tan tan ).
x
I x x e dx
Câu IV: (1 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có các mặt bên là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F
lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, A’C’, C’B’. Tính khoảng cách giữa DE và A’F.
Câu V: (1 điểm): Cho
, , 0;1x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
( ) ( ) ( )A x y y z z x
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VIa: (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC . Điểm B(4 ; – 1) , đường cao AH có
phương trình là : 2x – 3y + 12 = 0 , trung tuyến AM có phương trình : 2x + 3y = 0 . Viết phương trình các
đường thẳng qua các cạnh tam giác ABC .
Câu VIIa: (1 điểm): Trong không gian Oxyz cho các điểm
1;1;0 , 0;0; 2A B
và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3
Câu VIIIa: (1 điểm):Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x trong khai triển:
2
10
2
1 2 1x x x thành đa thức.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VIb: (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng
5,5
và trọng tâm G thuộc đường thẳng d:
3 4 0x y
. Tìm tọa độ đỉnh C.
Câu VIIb: (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
1
( ):
1 1 2
x y z
d
và
2
1 1
( ):
2 1 1
x y z
d
. Tìm tọa độ các điểm M thuộc
1
( )d
và N thuộc
2
( )d
sao cho đường thẳng MN song
song với mặt phẳng
: – 2012 0P x y z
và độ dài đoạn MN bằng
2
.
Câu VIIIb: (1 điểm): Giải bất phương trình
2
4 2
1 1
( )
log ( 3 ) log (3 1)
x
x x x
SỞ
G
D
&
ĐT
PHÚ
YÊN
ĐỀ
THI
THỬ
TUYỂN
SINH
ĐẠI
HỌC
NĂM
2013
THPT
Tr
ần
Quố
c
T
u
ấ
n
Môn
:
TOÁN;
K
hố
i:
A,
B
Thời
gian
làm
bài:
180
phút,
không
kể
th
ời
gian
phát
đề
Cảm ơn thầy Đào Văn Chánh (
) gửi tới www.laisac.page.tl
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN THÁNG 01-2013
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
Cho hàm số
2
1
x
y
x
2
I.1 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 1
\ 1D ,
2
2
'
( 1)
y
x
0.25
Giải thích được TCĐ:
1x
, TCN: 2y
0.25
BBT, hàm số giảm trong các khoảng ( ;1),(1; )
0.25
Đồ thị 0.25
I.2
Tìm điểm
( )M C
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai tiệm cận của (C) một tam giác có
chu vi bé nhất.
1
PTTT (d) của (C) tại
0
0 0
0
2
; ( )
1
x
M x C
x
là:
0
0
2
0 0
2
2
( )
( 1) 1
x
y x x
x x
0.25
Giao điểm A,B của (d) với TCĐ,TCN:
0
0
0
2 2
1; , (2 1;2)
1
x
A B x
x
0.25
Chu vi tam giác IAB:
2
2
0 0
0 0
4 4
2 1 4( 1) 4 2 4
1 1
p x x
x x
0.25
Dấu “=” xảy ra khi
0 0
0
4
2 1 1 2
1
x x
x
Vậy có 2 điểm M thỏa yêu cầu là :
1 2
(1 2;2 2), (1 2;2 2)M M
0.25
II.1
Giải các phương trình:
2
16sin 4cos4 3cos sinx x x x
1
2 2 2
16sin 4cos4 8 8cos 2 4 8cos 2 8cos2 4 2,x x x x x x
0.5
3cos sin 3 1 2,x x x
0.25
Vậy PT tương đương
2
1
cos2
8cos 2 8cos 2 4 2
2
2
6
3 cos sin 2
sin 1
3
x
x x
x k
x x
x
0.25
II.2
3 3
3
2 1 1 3 1x x x
1
Đặt
3 3
2 1, 1u x v x , PT
3 3
3
3 ( ) 1u v u v uv u v
0.25
Lại có
3 3
2 (2 1) 2( 1) 1u v x x nên
3 3
( ) 2uv u v u v
0.25
3 2
2 0 2
u u
t t t t t
v v
0.25
Giả1 được
7
6
x
0.25
III
Tính
4
2
0
(1 tan tan ).
x
I x x e dx
1
4 4 4
2 2
1 2
0 0 0
(1 tan tan ). (1 tan ). tan .
x x x
I x x e dx x e dx x e dx I I
.
0.25
Xét
4 4 4
2 / /
4
4
1 2
0
0 0 0
(1 tan ). (tan ) . tan . tan .( )
x x x x
I x e dx x e dx x e x e dx e I
0.5
KẾT LUẬN
4
I e
0.25
IV
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có các mặt bên là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F lần lượt là
trung điểm của các đoạn BC, A’C’, C’B’. Tính khoảng cách giữa DE và A’F.
1
Chứng minh được lăng trụ đã cho là lăng trụ
đều.
0.25
Gọi G là trung điểm C’E. ta có A’F//(DEG)
nên
( ' , ) ( ' ,( ))
( ,( ))
d A F DE d A F DEG
d F DEG
0.25
Dựng
( )FH DG H DG
. Chứng minh
được rằng FH(DEG), hay khoảng cách cần
tìm là FH
0.25
Tính được
17
a
FH
rồi kết luận
0.25
V Cho
, , 0;1x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
( ) ( ) ( )A x y y z z x 1
Vì , ,x y z có vai trò như nhau nên không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử x y z . Đặt
, , 0;1 ; ( ) ( ) 0;1x y a y z b a b x z x y y z a b
.
0.25
Lúc đó biểu thức A trở thành
2 2 2
( )A a b a b . Ta có
2 2 2 2 2
( ) 2( ) 2 2( ) 2A a b a b a b ab a b
0.25
Dấu bằng xảy ra khi
0 1 0
1, 0 1, 0
1 0 1
ab a a
x y z x y z
a b b b
0.25
KL: giá trị lớn nhất của A là 2, đạt được khi
1, 0 1, 0x y z x y z
và các hoán vị của
nó
0.25
PHẦN RIÊNG (CHUẨN)
VIa
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC . Điểm B(4 ; – 1) , đường cao AH có phương trình là :
2x – 3y + 12 = 0 , trung tuyến AM có phương trình : 2x + 3y = 0 . Viết phương trình các đường thẳng
qua các cạnh tam giác ABC .
Dễ thấy tọa độ điểm
( 3;2)A
. Lúc đó, phương trình đường thẳng AB là
3 7 5 0x y
và đường
thẳng chứa cạnh BC là
3 2 10 0x y
(BC là đường thẳng qua B và vuông góc với AH).
0.5
Từ đó suy ra tọa độ điểm M (là trung điểm đoạn BC) là (giao điểm của BC và AM)
(6; 4)M
và C
là đối xứng của B qua M. Suy ra tọa độ
(8; 7)C
. Từ đó viết được phương trình đường thẳng AC.
0.5
VIIa
•Gọi ( ; ; ) 0n a b c
là véctơ pháp tuyến của (P).Vì (P) qua
1 ;1 ;0A
pt (P):
1 1 0a x b y cz
. (P) qua
0;0; 2B
2 0 = 2a b c b a c . Ta có PT (P):
2 2 0ax a c y cz c
0.25
2 2
2 2 2
2
( ,( )) 3 3 2 16 14 0
7
( 2 )
a c
a c
d C P a ac c
a c
a a c c
0.5
KẾT LUẬN hai mặt phẳng
: 2 0P x y z
và
:7 5 2 0P x y z
0.25
VIIIa Cho khai triển:
2
10
2 2 14
0 1 2 14
1 2 1 x x x a a x a x a x .
6
a
=?. 1
• Ta có
4
3
)12(
4
1
1
22
xxx
nên
10121422
10
)21(
16
9
)21(
8
3
)21(
16
1
)1(21 xxxxxx
0.25
Trong khai triển
14
21 x hệ số của
6
x
là:
6
14
6
2 C
Trong khai triển
12
21 x hệ số của
6
x
là:
6
12
6
2 C
Trong khai triển
10
21 x hệ số của
6
x
là:
6
10
6
2 C
0.5
G
F
E
D
A
C
B
C'
A'
B'
H
• Vậy hệ số
.417482
16
9
2
8
3
2
16
1
6
10
66
12
66
14
6
6
CCCa
0.25
PHẦN RIÊNG (NÂNG CAO)
VIb
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng
5,5
và trọng
tâm G thuộc đường thẳng d:
3 4 0x y
. Tìm tọa độ đỉnh C
1
• Gọi tọa độ của điểm
)
3
;
3
1();(
CC
CC
yx
GyxC
. Vì G thuộc d
)33;(3304
33
13
CCCC
CC
xxCxy
yx
•Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương
)2;1(AB
032: yxptAB
0.25
5
11
5
3332
5
11
);(
2
11
);(.
2
1
CC
ABC
xx
ABCdABCdABS
17
5 6 11 1,
5
C C C
x x x
0.5
TH1:
)6;1(1 Cx
C
, TH2:
17 17 36
;
5 5 5
C
x C
.
0.25
VIIb
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
1
( ):
1 1 2
x y z
d
và
2
1 1
( ):
2 1 1
x y z
d
. Tìm tọa độ các điểm M thuộc
1
( )d
và N thuộc
2
( )d
sao cho
đường thẳng MN song song với mặt phẳng
: – 2012 0P x y z
độ dài đoạn MN
bằng
2
.
1
1 2
, ( ), ( )M N d d
nên ta giả sử
1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2
( ; ; 2 ), ( 1 2 ; ;1 ) ( 2 1; ;2 1)M t t t N t t t NM t t t t t t
0.25
MN song song mp(P) nên:
1 2 1 2 1 2
. 0 1.( 2 1) 1.( ) 1(2 1) 0
P
n NM t t t t t t
2 1 1 1 1
( 1; 2 ;3 1)t t NM t t t
.
0.25
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 1
4
2 ( 1) (2 ) (3 1) 2 7 4 0 0,
7
MN t t t t t t t
.
0.25
Suy ra:
(0; 0; 0), ( 1; 0;1)M N
hoặc
4 4 8 1 4 3
; ; , ; ;
7 7 7 7 7 7
M N
.
+ Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên không có trường hợp nào
( ).M P
0.25
VIIIb
Giải bất phương trình
2
4 2
1 1
;
log ( 3 ) log (3 1)
x
x x x
1
ĐK:
2
3 0
0 3 1
3 13 1 2
2 3 3
0 3 1 1
1 2
3 3
x x
x x
x x
x
x
0.25
Với đk đó thì
2 2
4 2
2
3 1 log ( 3 ) 0 log (3 1) 0
3
x x x x x x
0.25
PT đã cho
2 2 2
2 4
1
log (3 1) log ( 3 ) (3 1) ( 3 ) 1
8
x x x x x x x
0.25
Kết hợp với điều kiện trên ta có đáp số:
2
;1
3
S
0.25
HẾT
Cảm ơn thầy Đào Văn Chánh (
) gửi tới www.laisac.page.tl