Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Chương 4 HỆ THỐNG SẢN XUẤT HỆ THỐNG SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.94 KB, 37 trang )

Chương 4
Chương 4
HỆ THỐNG SẢN XUẤT
HỆ THỐNG SẢN XUẤT
ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production System
Jobbing – Batch Production System
)
)
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)
)
4.1
4.1
SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
1. Khái niệm về SX đơn chiếc:
1. Khái niệm về SX đơn chiếc:





Hình thành sớm, đáp ứng nhu cầu cụ thể
Hình thành sớm, đáp ứng nhu cầu cụ thể




SP phù hợp nhu cầu rất thấp, không thể áp
SP phù hợp nhu cầu rất thấp, không thể áp
dụng những HTSX khác,
dụng những HTSX khác,




Tổ chức HTSX đơn chiếc theo hướng chuyên
Tổ chức HTSX đơn chiếc theo hướng chuyên
môn hơn…
môn hơn…


HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)

)
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
2. Đặc điểm của HTSX đơn chiếc:
2. Đặc điểm của HTSX đơn chiếc:
- SL rất ít (low-volume ) (Q = 1),
- SL rất ít (low-volume ) (Q = 1),
- Tính tiêu chuẩn hóa của SP kém (non-
- Tính tiêu chuẩn hóa của SP kém (non-
standardised),
standardised),
- Chu kỳ lặp lại của SP thường rất dài (low-
- Chu kỳ lặp lại của SP thường rất dài (low-
cycle),
cycle),
- SX theo nhu cầu KH (customize).
- SX theo nhu cầu KH (customize).


HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)

)
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
3. Thời gian trong HTSX đơn chiếc:
3. Thời gian trong HTSX đơn chiếc:




khi có nhu cầu
khi có nhu cầu


lên kế hoạch và SX
lên kế hoạch và SX


thời
thời
gian rất lâu,
gian rất lâu,




Thời gian chu kỳ: cộng tất cả thời gian thành

Thời gian chu kỳ: cộng tất cả thời gian thành
phần cấu thành nên SP
phần cấu thành nên SP


chu kỳ rất lớn.
chu kỳ rất lớn.


HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)
)
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
3. Thời gian trong HTSX đơn chiếc:
3. Thời gian trong HTSX đơn chiếc:




Đây cũng chính là một

Đây cũng chính là một
nhược điểm lớn
nhược điểm lớn
của
của
SX đơn chiếc làm cho khách hàng phải chờ đợi
SX đơn chiếc làm cho khách hàng phải chờ đợi
lâu cho dịch vụ của mình.
lâu cho dịch vụ của mình.
Ví dụ:
Ví dụ:
như HT phục vụ trong sân bay
như HT phục vụ trong sân bay


người
người
ta mở nhiều cửa để giảm lượng hành khách chờ
ta mở nhiều cửa để giảm lượng hành khách chờ
khi có nhiều máy bay đến cùng lúc.
khi có nhiều máy bay đến cùng lúc.


HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)

)
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
4. Chi phí trong HTSX đơn chiếc:
4. Chi phí trong HTSX đơn chiếc:




Chi phí trong SX đơn chiếc thường rất lớn
Chi phí trong SX đơn chiếc thường rất lớn
(chi phí thời cơ).
(chi phí thời cơ).
Ví dụ:
Ví dụ:
SX đồng hồ từ $50 - $60 trong SX đơn
SX đồng hồ từ $50 - $60 trong SX đơn
chiếc xuống còn $15 trong SX khối lớn.
chiếc xuống còn $15 trong SX khối lớn.


HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production

Jobbing – Batch Production
)
)
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
5. Thiết bị/tay nghề CN trong HTSX đơn chiếc:
5. Thiết bị/tay nghề CN trong HTSX đơn chiếc:




Thiết bị, máy móc, dụng cụ đa năng (có thể
Thiết bị, máy móc, dụng cụ đa năng (có thể
dùng đồ gá).
dùng đồ gá).
Ví dụ:
Ví dụ:
trong ngành may, ngành cơ khí là rõ
trong ngành may, ngành cơ khí là rõ
nhất về đồ gá, cữ gá lắp.
nhất về đồ gá, cữ gá lắp.




kỹ năng của CN cũng đòi hỏi phải cao và đa

kỹ năng của CN cũng đòi hỏi phải cao và đa
năng
năng


tăng thêm chi phí.
tăng thêm chi phí.
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
1. Quy trình thực hiện
1. Quy trình thực hiện
(
(
routing
routing
)
)
Đường đi của NVL theo yêu cầu của các nguyên
Đường đi của NVL theo yêu cầu của các nguyên
công.
công.
Có thể có sự can thiệp vào quá trình theo yêu
Có thể có sự can thiệp vào quá trình theo yêu
cầu

cầu


4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
1. Quy trình thực hiện
1. Quy trình thực hiện
(
(
routing
routing
)
)
Phải lên KH và phát hành những văn bản như
Phải lên KH và phát hành những văn bản như
mua NVL, thông số SP, quy trình công nghệ,
mua NVL, thông số SP, quy trình công nghệ,
yêu cầu về đồ gá, những đặc trưng cụ thể của
yêu cầu về đồ gá, những đặc trưng cụ thể của
SP
SP
Tính toán yêu cầu về nhân công và máy móc
Tính toán yêu cầu về nhân công và máy móc
để hoàn thành toàn bộ khối lượng công việc, và

để hoàn thành toàn bộ khối lượng công việc, và
đặc biệt phải đảm bảo tất cả phải sẵn sàng cho
đặc biệt phải đảm bảo tất cả phải sẵn sàng cho
nhiệm vụ mới.
nhiệm vụ mới.
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
1. Quy trình thực hiện
1. Quy trình thực hiện
(
(
routing
routing
)
)
Ghi lại giờ máy, giờ lao động thực tế so với định
Ghi lại giờ máy, giờ lao động thực tế so với định
mức công việc, và báo cáo độ sai lệch giữa KH
mức công việc, và báo cáo độ sai lệch giữa KH
và thực hiện.
và thực hiện.
Đưa ra thông báo thay đổi về đặc tính, thực
Đưa ra thông báo thay đổi về đặc tính, thực
hiện, NVL sử dụng,… khi cần thiết.

hiện, NVL sử dụng,… khi cần thiết.
Hỗ trợ cho công tác QL trong việc đưa ra những
Hỗ trợ cho công tác QL trong việc đưa ra những
thay đổi so với KH bằng cách thu thập những
thay đổi so với KH bằng cách thu thập những
số liệu, chuẩn bị và cung cấp những thay đổi
số liệu, chuẩn bị và cung cấp những thay đổi
này đến các bộ phận có liên quan.
này đến các bộ phận có liên quan.
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
2. Lập KH ĐĐ / lịch trình SX
2. Lập KH ĐĐ / lịch trình SX
(
(
scheduling
scheduling
)
)
Lịch trình SX phải cụ thể:
Lịch trình SX phải cụ thể:
Dựa trên những định mức, vạch ra th/g gia
Dựa trên những định mức, vạch ra th/g gia
công chuẩn cho từng nguyên công.

công chuẩn cho từng nguyên công.
Chuẩn bị và phát lệnh về th/g thực hiện như
Chuẩn bị và phát lệnh về th/g thực hiện như
th/g bắt đầu của từng nguyên công tại mỗi
th/g bắt đầu của từng nguyên công tại mỗi
trạm làm việc.
trạm làm việc.
Ghi số đơn hàng của PX ứng với từng lô hàng
Ghi số đơn hàng của PX ứng với từng lô hàng
được lên KH & mức độ ưu tiên giữa các lô hàng.
được lên KH & mức độ ưu tiên giữa các lô hàng.
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
2. Lập KH ĐĐ / lịch trình SX
2. Lập KH ĐĐ / lịch trình SX
(
(
scheduling
scheduling
)
)
Lịch trình SX phải cụ thể:
Lịch trình SX phải cụ thể:
Hỗ trợ trong việc phát hành những phiếu công

Hỗ trợ trong việc phát hành những phiếu công
việc, yêu cầu NVL, đồ gá, và những bảng yêu
việc, yêu cầu NVL, đồ gá, và những bảng yêu
cầu khác nếu có…
cầu khác nếu có…
Giữ mức độ KS tồn kho sẵn sàng đáp ứng và
Giữ mức độ KS tồn kho sẵn sàng đáp ứng và
việc phát đơn hàng mới theo điểm tái đặt hàng.
việc phát đơn hàng mới theo điểm tái đặt hàng.
Đảm bảo các công việc trên thực hiện khả thi
Đảm bảo các công việc trên thực hiện khả thi
trong PX.
trong PX.
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
3. Phát lệnh sản xuất
3. Phát lệnh sản xuất
(
(
dispatching
dispatching
)
)
Vai trò của người phát lệnh như sau:

Vai trò của người phát lệnh như sau:
Nhận lệnh và phát hành tất cả các phiếu công
Nhận lệnh và phát hành tất cả các phiếu công
việc đến những bộ phận liên quan.
việc đến những bộ phận liên quan.
Nhận và phát hành theo yêu cầu của các bảng
Nhận và phát hành theo yêu cầu của các bảng
yêu cầu về NVL, đồ gá và thiết bị.
yêu cầu về NVL, đồ gá và thiết bị.
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
6. Tổ chức SX trong HTSX đơn chiếc
3. Phát lệnh sản xuất
3. Phát lệnh sản xuất
(
(
dispatching
dispatching
)
)
Vai trò của người phát lệnh như sau:
Vai trò của người phát lệnh như sau:
Phát hành phiếu trật tự di chuyển, cho phép bộ
Phát hành phiếu trật tự di chuyển, cho phép bộ
phận vận chuyển chuyển NVL từ kho vào trong

phận vận chuyển chuyển NVL từ kho vào trong
quá trình SX và qua những bộ phận khác có
quá trình SX và qua những bộ phận khác có
liên quan.
liên quan.
Phát lệnh chuẩn bị cho các máy / trạm làm việc
Phát lệnh chuẩn bị cho các máy / trạm làm việc
có liên quan.
có liên quan.
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
7. Bảng kiểm soát trong HTSX đơn chiếc:
7. Bảng kiểm soát trong HTSX đơn chiếc:


(
(
progress review method job shop
progress review method job shop
)
)
Bảng này mang những thông tin sau:
Bảng này mang những thông tin sau:
Tiến trình thực tế của công việc so với KH.
Tiến trình thực tế của công việc so với KH.
Tình trạng BTP hiện tại, và vị trí của nó ở đâu

Tình trạng BTP hiện tại, và vị trí của nó ở đâu
trong PX.
trong PX.
Vị trí điểm ứ đọng.
Vị trí điểm ứ đọng.
Mô tả việc tiếp nhận BTP, và thiết bị hỗ trợ cho
Mô tả việc tiếp nhận BTP, và thiết bị hỗ trợ cho
việc này tại mỗi trạm làm việc.
việc này tại mỗi trạm làm việc.
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
4.1 SẢN XUẤT ĐƠN CHIẾC (
Jobbing/Project
Jobbing/Project
)
)
7. Bảng kiểm soát trong HTSX đơn chiếc:
7. Bảng kiểm soát trong HTSX đơn chiếc:


(
(
progress review method job shop
progress review method job shop
)
)
Bảng này mang những thông tin sau:
Bảng này mang những thông tin sau:
Cải thiện việc trao đổi thông tin QL.
Cải thiện việc trao đổi thông tin QL.
Giảm bớt những công việc giấy tờ không cần

Giảm bớt những công việc giấy tờ không cần
thiết (paper work) và tránh trì hoãn thông tin.
thiết (paper work) và tránh trì hoãn thông tin.
Cung cấp thông tin về việc sử dụng CS PX.
Cung cấp thông tin về việc sử dụng CS PX.
Hỗ trợ cho những nhà QL quyết định mua hay
Hỗ trợ cho những nhà QL quyết định mua hay
SX (make-or-buy decisions)
SX (make-or-buy decisions)
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)
)
4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (
SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)
)
1. Khái niệm về SX theo lô:
1. Khái niệm về SX theo lô:





Đáp ứng nhu cầu đa dạng của đời sống.
Đáp ứng nhu cầu đa dạng của đời sống.




Thu hẹp thị trường, giảm nhu cầu và tính ổn định của
Thu hẹp thị trường, giảm nhu cầu và tính ổn định của
nó.
nó.




Dung hòa giữa SX đơn chiếc và khối lớn.
Dung hòa giữa SX đơn chiếc và khối lớn.




Linh hoạt, uyển chuyển hơn so với SX theo SL
Linh hoạt, uyển chuyển hơn so với SX theo SL


hình
hình
thành triết lý SX kiểu Nhật (Japanese manufacturing
thành triết lý SX kiểu Nhật (Japanese manufacturing
system) đó là hệ thống just-in-time (JIT

system) đó là hệ thống just-in-time (JIT
).
).
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)
)
4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (
SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)
)
2.Đặc điểm của HTSX theo lô:
2.Đặc điểm của HTSX theo lô:
Sản lượng thấp (low-volume);
Sản lượng thấp (low-volume);
Tính chuẩn hóa SP (standardised) theo từng lô,
Tính chuẩn hóa SP (standardised) theo từng lô,
nếu SP mà mỗi lô khác nhau chỉ một vài đặc
nếu SP mà mỗi lô khác nhau chỉ một vài đặc
tính phụ thì tính tiêu chuẩn hóa của nó cũng
tính phụ thì tính tiêu chuẩn hóa của nó cũng
cao. Ví dụ: xe máy thay đổi màu sắc.

cao. Ví dụ: xe máy thay đổi màu sắc.
Tính lặp lại tùy thuộc vào nhu cầu và việc phân
Tính lặp lại tùy thuộc vào nhu cầu và việc phân
lô (cao hơn SX đơn chiếc).
lô (cao hơn SX đơn chiếc).
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)
)
4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (
SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)
)
2.Đặc điểm của HTSX theo lô:
2.Đặc điểm của HTSX theo lô:
Tính linh hoạt cao
Tính linh hoạt cao


đáp ứng nhu cầu cho
đáp ứng nhu cầu cho
nhóm khách hàng.

nhóm khách hàng.
Có thể SX để dự trữ (make to stock).
Có thể SX để dự trữ (make to stock).
Ví dụ:
Ví dụ:
SX xe, quần áo may sẵn, thức ăn công
SX xe, quần áo may sẵn, thức ăn công
nghiệp, SP điện tử, giày dép, đồ gia dụng,
nghiệp, SP điện tử, giày dép, đồ gia dụng,
tráng trí nội thất, SP thời trang
tráng trí nội thất, SP thời trang


HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
HTSX ĐƠN CHIẾC VÀ THEO LÔ
(
(
Jobbing – Batch Production
Jobbing – Batch Production
)
)
4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (
SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)
)
2.Đặc điểm của HTSX theo lô:

2.Đặc điểm của HTSX theo lô:
Th/g nhỏ hơn so với SX đơn chiếc.
Th/g nhỏ hơn so với SX đơn chiếc.
Tăng giảm số lô theo nhu cầu như xe gắn máy
Tăng giảm số lô theo nhu cầu như xe gắn máy
trên thị trường, hàng may sẵn, thực phẩm…
trên thị trường, hàng may sẵn, thực phẩm…
Tránh được rủi ro do hàng không tiêu thụ được
Tránh được rủi ro do hàng không tiêu thụ được


chấp nhận trên thực tế.
chấp nhận trên thực tế.


Có thể SX chi tiết cơ bản với SL lớn
Có thể SX chi tiết cơ bản với SL lớn


chi tiết
chi tiết
phụ đặt bên ngoài.
phụ đặt bên ngoài.
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
1. Quy trình thực hiện
1. Quy trình thực hiện
(
(
routing

routing
)
)
Theo yêu cầu của khách hàng và theo YC của
Theo yêu cầu của khách hàng và theo YC của
SP (như đơn chiếc).
SP (như đơn chiếc).
SX trên dây chuyền những chi tiết chính (giảm
SX trên dây chuyền những chi tiết chính (giảm
chi phí).
chi phí).
4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (
SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)
)
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
2. Lập KH ĐĐ / lịch trình SX
2. Lập KH ĐĐ / lịch trình SX
(
(
scheduling
scheduling
)
)
Công việc được nhóm lại và SX theo lô cụ thể

Công việc được nhóm lại và SX theo lô cụ thể
như sau:
như sau:
Những văn bản như th/g gia công, th/g hoàn
Những văn bản như th/g gia công, th/g hoàn
thành mẽ, kế hoạch điều độ,… phải được chuẩn
thành mẽ, kế hoạch điều độ,… phải được chuẩn
bị đồng thời, hoặc ít nhất cũng cùng ngày lên
bị đồng thời, hoặc ít nhất cũng cùng ngày lên
KH yêu cầu SX.
KH yêu cầu SX.
Chuẩn bị những phiếu CV, phiếu yêu cầu vào
Chuẩn bị những phiếu CV, phiếu yêu cầu vào
ngày trước.
ngày trước.
4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (
SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)
)
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
2. Lập KH ĐĐ / lịch trình SX
2. Lập KH ĐĐ / lịch trình SX
(
(
scheduling

scheduling
)
)
Chuẩn bị các bảng biểu cần thiết cho lô hàng,
Chuẩn bị các bảng biểu cần thiết cho lô hàng,
nếu cần ghi những YC từng SP cụ thể trong lô.
nếu cần ghi những YC từng SP cụ thể trong lô.
Phát lệnh KH th/g, đơn giản hóa bằng cách
Phát lệnh KH th/g, đơn giản hóa bằng cách
chuẩn bị chương trình vận hành chuẩn
chuẩn bị chương trình vận hành chuẩn
(standard operating procedure – SOP), cũng
(standard operating procedure – SOP), cũng
theo CT thể hiện cả việc NVL di chuyển trong
theo CT thể hiện cả việc NVL di chuyển trong
quá trình SX từ trạm này qua trạm khác một
quá trình SX từ trạm này qua trạm khác một
cách tự động.
cách tự động.
4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (
SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)
)
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
3. Phát lệnh sản xuất

3. Phát lệnh sản xuất
(
(
dispatching
dispatching
)
)
Chức năng người phát lệnh SX như sau:
Chức năng người phát lệnh SX như sau:
Nhận những phiếu lệnh từ chương trình vận
Nhận những phiếu lệnh từ chương trình vận
hành chuẩn (SOP), chuẩn bị dụng cụ và các
hành chuẩn (SOP), chuẩn bị dụng cụ và các
văn bản từ phòng điều độ ít nhất 01 ngày trước
văn bản từ phòng điều độ ít nhất 01 ngày trước
khi SX.
khi SX.
Phát những phiếu YC về NVL đến bộ phận kho
Phát những phiếu YC về NVL đến bộ phận kho
ít nhất 01 ngày trước khi SX.
ít nhất 01 ngày trước khi SX.


4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (
SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)

)
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
3. Tổ chức sản xuất trong HTSX theo lô
3. Phát lệnh sản xuất
3. Phát lệnh sản xuất
(
(
dispatching
dispatching
)
)
Phát hành những phiếu CV và SOP và yêu cầu
Phát hành những phiếu CV và SOP và yêu cầu
về dụng cụ thiết bị tới những người giám sát
về dụng cụ thiết bị tới những người giám sát
của trạm làm việc đầu tiên trong buổi sáng của
của trạm làm việc đầu tiên trong buổi sáng của
ngày SX đầu tiên của lô hàng, sau đó cho
ngày SX đầu tiên của lô hàng, sau đó cho
những trạm tiếp theo liên quan.
những trạm tiếp theo liên quan.
Gởi những bản copy về khối lượng CV hoàn
Gởi những bản copy về khối lượng CV hoàn
thành trong những ngày qua từ khi lô hàng
thành trong những ngày qua từ khi lô hàng
được triển khai đến những bộ phận liên quan.
được triển khai đến những bộ phận liên quan.
4.2
4.2
SẢN XUẤT THEO LÔ (

SẢN XUẤT THEO LÔ (
Batch production
Batch production
)
)

×