Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

giao an lop 1 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.61 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 12 Thứ hai ngày 21 tháng11 năm 2016 Tiết 1,2 : Học vần BÀI 46: ÔN - ƠN A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU sau bài học học sinh có thể: 1/Kiến thức :Đọc , viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca. -Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : mai sau khôn lớn. 2/ Kĩ năng: Học sinh đọc viết thành thạo. 3/Thái độ: học sinh có ý thức học bài , ngoan , lễ phép. B/ ĐỒ DUNG DẠY VÀ HỌC: -GV: Bảng ôn,Tranh minh hoạ câu ứng dụng vàï phần luyện nói -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC T.G Nội dung 3’ I/Bài cũ. 1’ 18’. II/Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Dạy vần a)Nhận diện chữ. b)Đánh vần. Hoạt động dạy -Lên bảng viết:. Hoạt động học -HS lên bảng viết. GV nhận xét. -HS dưới lớp đọc bài. TIẾT 1. -HS đọc, lớp nhậxét. * GV nói: Hôm nay chúng ta học 2 vần mới đó là: ôn, ơn *Vần ôn - Ghi vần ôn lên bảng -Vần ôn tạo bởi những âm nào? -Cho HS ghép vần ôn -Hãy so sánh ôn với an? -Cho HS phát âm vần ôn *Vần ôn đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần ôn -GV uốn nắn, sửa sai cho HS -Hãy ghép cho cô tiếng chồn ? -Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng chồn? -Tiếng “chồn” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng (chồn ). -Vần on tạo bởi ô và n -HS ghép vần “ôn ” HS - Giống nhau đều có n đứng sau -phát âm ôn -HS đánh vần : ô-nờ- ơn -HS đánh vần cá nhân. -HS ghép tiếng chồn - ch đứng trước ôn đứng Sau, thêm thanh huyền -HS đánh vần cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c/Tiếng khoá, từ khoá. 2’ 6’. 6’. 3’. 12’. Giải lao d)Đọc tiếng ứng dụng. e)Viết vần. Trò chơi 3/ củng cố 1/Luyện tập a.Luyện đọc. -GV sửa lỗi cho HS, *Giới thiệu tranh minh hoạ từ : con chồn -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : con chồn -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS *Vần ơn - Tiến hành tương tự như vần ôn - So sánh ơn với ôn? - Nêu sự giống nhau - Nêu sự khác nhau * Giáo viên cho học sinh hát * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS -GV đọc mẫu. Vài em đọc lại. -HS đọc từ : con chồn -HS quan sát và lắng nghe. - Giống nhâu đều kết thúc bằng âm n - Khác nhau vần ôn cô đứng trước , vần ơn có ơ đúng trước. -Học sinh hát -HS đọc thầm -HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT - Gạch chân các tiếng có chứa vần ôn, ơn. * Cho HS viết bảng con -GV HD HS viết chữ : ôn, con chồn , ơn sơn ca -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói -HS viết lên không trung cách viết ( lưu ý nét nối giữa ô -HS viết bảng con và n ),con chồn , ơn sơn ca .tương tự -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS -Cho HS chơi trò chơi -Học sinh chơi trò chơi -Nhận xét tiết học. TIẾT 2 GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho. -HS đọc CN nhóm đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng *Tranh vẽ gì?. -1 HS đọc câu. -Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?. -HS đọc cá nhân. -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. -2 HS đọc lại câu. -GV đọc mẫu câu ứng dụng. 10’. 10’. b.Luyện viết. *Cho học sinh lấy vở tập viết ra. -Khi viết vần và tiếng, chúng ta -Lưu ý nét nối các con chữ lưu ý điều gì? với nhau -Những chữ nào cao 2 dòng li? -Chữ nào cao 5 dòng li? -HS viết bài vào vở c.Luyện nói *Treo tranh để HS quan sát và hỏi: -Trong tranh vẽ những ai? -Các bạn trong tranh chơi với nhau như thế nào? -Em thường chơi trò chơi gì với bạn ?. 5’. -HS mở vở tập viết. 2/Củng cố dặn dò. -Hãy kể về một người bạn thân ở trường hoặc ở nhà ?. -HS đọc tên bài luyện nói -Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Các bạn khác lắng nghe để bổ sung. *GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần vừa học -Học sinh đọc lại bài Nhận xét tiết học -Tuyên -HS lắng nghe dương Xem trước bài 45.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đạo đức NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ I/ MỤC ĐÍCH YÊU CÂU: Giúp HS hiểu 1/Kiến thức:Biết được tên nước nhận biết được quốc kì, Quốc ca của Tổ quốcViệt Nam Thực hiện đứng trang nghiêm khi chào cờ. Nêu được chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì 2/Kỹ năng:Phân biệt tư thế đứng đúng với tư thế đứng sai 2/Thái độ:Có thái độ tôn kính Quốc kì và yêu Tổ quốcViệt Nam, tự giác khi chào cờ II/TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: GV: tranh vẽ tư thế chào cờ. Bài hát “Lá cờ Việt Nam” HS:vở bài tập đạo đức , bút màu, giấy vẽ III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T.G Nội dung 5-8’ Hoạt động 1 Khởi động. 10’. 12’. Hoạt động dạy *Cho HS hát bài “ Lá cờ Việt Nam” -Bài hát nói về gì? -Lá cờ Việt Nam như thế nào? -Quốc kì tượng trưng cho gì? -Quốc ca là bài hát dùng khi nào? -Khi chào cờ chúng ta phải đứng như thế nào? -Hôm nay ta thực hành về đứng nghiêm khi chào cờ Hoạt động 2 *GV yêu cầu HS lấy các vật dụng Em dán lá đã chuẩn bị sẵn để dán lá Quốc kì: quốc kì ( cán cờ, giấy màu đỏ 20 x 15, 1 MĐ: HS ghi ngôi sao màu vàng, hồ dán ) nhớ lá quốc kì * GV hướng dẫn dán ngôi sao V N là cờ đỏ đúng vị trí, không dán ngược. có sao vàng 5 -GV khen những HS có lá cờ dán cánh ở giữa đẹp, đúng HS tôn trọng -Gọi vài HS lên tả lại lá cờ Việt lá Quốc kì Nam GV nhận xét VN Hoạt động 3: * GV phổ biến cánh chơi: Trò chơi : Cờ -Cô nêu nhiều tình huống khác đỏ phấp phới nhau. Khi thấy các bạn trong tình. Hoạt động học *Cả lớp hát HS trả lời câu hỏi -Có nền đỏ ,sao vàng. -Tượng trưng cho đất nước. -Khi chào cờ. -Khi chào cờ chúng ta phải đứng nghiêm trang. -Lắng nghe. *HS thực hành dán lá cờ theo nhóm Các nhóm trưởng điều kiển các thành viên dán cho cân đối. Nhóm trưởng trưng bày trên bảng cho các nhóm bạn khác cùng thưởng thức cùng *HS laéng nghe -HS chơi trò chơi dưới sự điều kiển của GV..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MĐ: HS nhận biết tư thế đúng /sai khi chào cờ. huống xử lí đúng, các em hãy giơ cao lá cờ của mình lên. Nếu các bạn xử lí không đúng thì hạ lá cờ của mình xuống bàn. Bạn nào không thực hiện đúng sẽ mời lên bảng tập chào cờ nhiều lần cho đúng. Lưu ý: trong tay cô cũng có một lá cờ. Có thể cô thực hiện không đúng với yêu cầu. Vậy các em phải chú ý nghe rõ tình huống để biết mình giơ cờ hay hạ cờ -GV cho 4 HS làm thư kí để theo dõi 4 tổ chơi -GV có thể đưa ra các tình huống sau:Cả lớp nghiêm trang kính cẩn khi chào cờ. -Trong giờ chào cờ đầu tuần, bạn Hà nói chuyện với bạn Ngân. -Bạn Việt đội mũ trong khi chào cờ. -Bạn Tiến không hát quốc ca khi chào cờ -Nga và Lan nhìn theo đám mây khi chào cờ -GV khen ngợi một số em chơi tốt, xử lí tính huống đúng. Cho một số HS chưa xử lí đúng đứng chào cờ trước lớp để cả lớp theo dõi. 5’. Củng cố, dặn * Cho HS hát bài : “Lá cờ Việt Nam” dò -Cho HS đọc thuôc hai câu thơ cuối bài Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 22 tháng11 năm 2016. -HS laéng nghe tinh tai để thực hiện cho đúng troø chôi -Các nhóm lần lượt trước lớp . -Laéng nghe.. - HS cả lớp hát. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 1+ 2:. Học vần BÀI 47: EN - ÊN A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU sau bài học học sinh có thể: 1/Kiến thức :Đọc , viết được en, ên, lá sen, con nhện. -Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. 2/ Kĩ năng: Học sinh đọc viết thành thạo. 3/Thái độ: học sinh có ý thức học bài , ngoan , lễ phép. B/ ĐỒ DUNG DẠY VÀ HỌC: -GVTranh minh hoạ câu ứng dụng vàï phần luyện nói -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC T.G Nội dung 3-5’ I/Bài cũ. 18’. Hoạt động dạy -Lên bảng viết:. Hoạt động học -HS lên bảng viết. GV nhận xét. -HS dưới lớp đọc bài. TIẾT 1 II/Bài mới 1.Giới thiệu * GV nói: Hôm nay chúng ta học 2 vần mới đó là: en, ên bài. -HS đọc, lớp nhậxét. 2.Dạy vần *Vần en a)Nhận diện - Ghi vần en lên bảng chữ -Vần en tạo bởi những âm nào? -Cho HS ghép vần en -Hãy so sánh en với ôn? -Cho HS phát âm vần en b)Đánh vần. *Vần en đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần en -GV uốn nắn, sửa sai cho HS -Hãy ghép cho cô tiếng sen ? -Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng sen?. -Vần en tạo bởi e và n -HS ghép vần “en ” HS - Giống nhau đều có n đứng sau - Khác nhau en có e đứng trước, ên có ê đứng trước -phát âm en -HS đánh vần : e- nờ- en -HS đánh vần cá nhân -HS ghép tiếng sen - s đứng trước en đứng Sau -HS đánh vần cá nhân+ĐT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Tiếng “sen” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng (sen ) -GV sửa lỗi cho HS, c/Tiếng khoá, từ khoá. *Giới thiệu tranh minh hoạ từ : lá sen -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : lá sen -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS *Vần ên - Tiến hành tương tự như vần en - So sánh ên với en? - Nêu sự giống nhau - Nêu sự khác nhau. 2’. Giải lao. -HS đọc từ : lá sen -HS quan sát và lắng nghe. - Giống nhâu đều kết thúc bằng âm n - Khác nhau vần ên có ê đứng trước , vần en có e đúng trước. -Học sinh hát * Giáo viên cho học sinh hát. 6’. d)Đọc tiếng ứng dụng. 6’. e)Viết vần. 3’ 3’. Trò chơi 3/ củng cố. -HS đọc thầm * GV giới thiệu các từ ứng -HS đọc CN, nhóm, ĐT dụng lên bảng - Gạch chân các tiếng có -Cho HS đọc từ ứng dụng và chứa vần ên, en giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS -GV đọc mẫu. Vài em đọc lại -HS viết lên không trung * Cho HS viết bảng con -HS viết bảng con -GV HD HS viết chữ : en, ên, lá sen , con nhện -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa e và n ), ên, lá sen , con nhện .tương tự -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS -Học sinh chơi trò chơi Cho HS chơi trò chơi - Học sinh lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Nhận xét tiết học. 12’. 1/Luyện tập a.Luyện đọc. TIẾT 2 GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1. -HS đọc CN, nhóm, ĐT. GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng *Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?. -1 HS đọc câu. -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. -2 HS đọc lại câu. -HS đọc cá nhân. -GV đọc mẫu câu ứng dụng. 10’. b.Luyện viết. *Cho học sinh lấy vở tập viết ra. -HS mở vở tập viết. -Lưu ý nét nối các con chữ -Khi viết vần và tiếng, chúng ta với nhau lưu ý điều gì?. Giải lao 2’ c.Luyện nói. -Những chữ nào cao 2 dòng li? -HS viết bài vào vở -Chữ nào cao 5 dòng li? *Cho học sinh hát. -Học sinh hát. 10’ *Treo tranh để HS quan sát và hỏi: -Trong tranh vẽ gì? -Cái bàn ở vị trí nào? -Con chó, con mèo, cái ghế nằm ở vị trí nào của cái bàn?. -HS đọc tên bài luyện nói -Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Các bạn khác lắng nghe để bổ sung. -Bên dưới con mèo là những gì? Bên trên cong chó là những gì? - Bên trái em là bạn nào?. -Học sinh đọc lại bài -HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2/Củng cố dặn dò 5’. -Bên phải em là bạn nào? *GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần vừa học Nhận xét tiết học -Tuyên dương Xem trước bài 48. Toán ( Tiết 42) LUYỆN TẬP CHUNG ( Trang 64).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1/Kiến thức: -Thực hiện được các phép tính cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ với số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 2/Kỹ năng :Học sinh thực hành làm các phép tính nhanh, chính xác. 3/Thái độ :Thích thú, tích cực tham gia ,khám phá, làm chủ kiến thức II/ NỘI DUNG DẠY VÀ HỌC: GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4 HS: hộp đồ dùng toán 1 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: T.G Nội dung Hoạt động dạy 5’ 1/Kiểm tra *GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra bài cũ 5–3= 4+1= 5–2= 5–4= 5–1= 3+2= -Nhận xét. 2/ Bài mới 1’ a/Giới thiệu bài b/Luyện 4-5’ tập chung Bài 1: Làm bảng gài.. 3-4’. *GV giới thiệu bài luyện tập -GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk Bài 1: *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 -Yêu cầu làm bài. HS có kết quả đúng lên trước lớp.. Bài 2: Tính Làm * Cho học sinh thực hiện. việc nhóm -Đọc phép tính cho các nhóm 2. thực hiện. 3+1+1= 5-2 -2 = -Chữa bài:Treo đáp án đúng -Vậy mỗi phép tính phải trừ. Hoạt động học *HS làm vào phiếu bài tập 2 bạn lên làm bài 5–3=2 4+1=5 5–2=3 5–4=1 5–1=4 3+2=5 -HS dưới lớp nhận xét bạn * HS chú ý lắng nghe -Theo dõi lắng nghe.. * Tính 4+1=5 5-2=3 2+0=2 2+3=5 5-3+2 4-2=2 -HS khác theo dõi.. -HS làm bài 2 theo nhóm. 3+1+1= 5 5- 2 - 2 = 1 -Các nhóm đổi chéo sửa bài. -Thực hiện trừ 2 lần.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> mấy lần? 3-5’. Bài 3: Số Bài 3: *1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Số trò chơi -Trước khi điền số ta phải làm -1 HS nêu: thực hiện tiếp sức. gì? phép tính ,điền vào ô trống. -Làm tiếp sức : -Hướng dẫn HS sửa bài. Bài 4: Viết phép tính thích 4-5’ hợp: Làm *HS làm bài 4 *1 HS nêu yêu cầu bài 4 bảng con . -Muốn viết phép tính cho đúng -Quan sát tranh cho kỹ, sau đó nêu đề toán. ta phải làm gì? -Yêu cầu thảo luận nhóm 3 nêu -Có 2 con vịt, 2 con chạy đến .Hỏi có tất cả mấy đề toán. con? -Gọi đại diện nêu. -Nhóm khác theo dõi bổ HS làm bài và sửa bài sung. -Làm bảng con 2+2=4 4-1 =3 Nhận xét bài của bạn 3-5’ 3/Củng cố * Hôm nay học bài gì? * HS thực hành chơi trò Dặn dò -Cho HS chơi hoạt động nối chơi:nêu nhanh kết quả tiếp -Giơ tay nhanh nêu kết -Đưa ra các phép tính. quả: GV nhận xét HS chơi 4+1 =5 5- 4 = 1 5-1 = HD HS làm bài và tập ở nhà 4 Nhận xét tiết học, tuyên dương HS lắng nghe các em học tốt. Tiết 1+ 2:. Thứ tư ngày 23 tháng11 năm 2016 Học vần BÀI 48: IN - UN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU sau bài học học sinh có thể: 1/Kiến thức :Đọc , viết được in, un, đèn pin, con giun. -Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi. 2/ Kĩ năng: Học sinh đọc viết thành thạo. 3/Thái độ: học sinh có ý thức học bài , ngoan , lễ phép. II/ ĐỒ DUNG DẠY VÀ HỌC: -GV: Bảng ôn,Tranh minh hoạ câu ứng dụng vàï phần luyện nói -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC T.G. Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3-5’ I/Bài cũ. 18’. -Lên bảng viết:. -HS lên bảng viết. GV nhận xét. -HS dưới lớp đọc bài. TIẾT 1 II/Bài mới 1.Giới thiệu * GV nói: Hôm nay chúng ta học 2 vần mới đó là: in, un bài. -HS đọc, lớp nhậxét. 2.Dạy vần *Vần in a)Nhận diện - Ghi vần in lên bảng chữ -Vần in tạo bởi những âm nào? -Cho HS ghép vần in -Hãy so sánh in với ôn? -Cho HS phát âm vần in. -Vần in tạo bởi i và n -HS ghép vần “in ” HS - Giống nhau đều có n đứng sau - Khác nhau in có i đứng trước, ôn có ô đứng trước -phát âm in. b)Đánh vần. *Vần in đánh vần như thế nào? -HS đánh vần : i- nờ- in -Cho HS đánh vần vần in -HS đánh vần cá nhân -GV uốn nắn, sửa sai cho HS -Hãy ghép cho cô tiếng pin ? -HS ghép tiếng pin - p đứng trước in đứng -Hãy nhận xét về vị trí của âm Sau và vần trong tiếng pin? -HS đánh vần cá nhân+ĐT -Tiếng “pin” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng (pin ) -GV sửa lỗi cho HS,. c/Tiếng khoá, từ khoá. -HS đọc từ : đèn pin *Giới thiệu tranh minh hoạ -HS quan sát và lắng nghe từ : đèn pin -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : đèn pin -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. *Vần un. - Giống nhâu đều kết thúc bằng âm n - Khác nhau vần in có i.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Tiến hành tương tự như vần en - So sánh un với in? - Nêu sự giống nhau - Nêu sự khác nhau 2’. Giải lao. đứng trước , vần un có u đúng trước. -Học sinh hát * Giáo viên cho học sinh hát. 6’. d)Đọc tiếng ứng dụng. 6’. e)Viết vần. 3’ 3’. Trò chơi 3/ củng cố. 12’. 1/Luyện tập a.Luyện đọc. -HS đọc thầm * GV giới thiệu các từ ứng -HS đọc CN, nhóm, ĐT dụng lên bảng - Gạch chân các tiếng có -Cho HS đọc từ ứng dụng và chứa vần in, un giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS -GV đọc mẫu. Vài em đọc lại * Cho HS viết bảng con -HS viết lên không trung -GV HD HS viết chữ : in, un, -HS viết bảng con đèn pin , con giun -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa i và n ), in, đèn pin, con giun .tương tự -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS -Học sinh chơi trò chơi Cho HS chơi trò chơi - Học sinh lắng nghe -Nhận xét tiết học TIẾT 2 GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1. -HS đọc CN, nhóm, ĐT. GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng *Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?. -1 HS đọc câu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. -HS đọc cá nhân -2 HS đọc lại câu. -GV đọc mẫu câu ứng dụng. 10’. b.Luyện viết. *Cho học sinh lấy vở tập viết ra. -HS mở vở tập viết. -Lưu ý nét nối các con chữ -Khi viết vần và tiếng, chúng ta với nhau lưu ý điều gì? Giải lao. -Những chữ nào cao 2 dòng li? -HS viết bài vào vở -Chữ nào cao 5 dòng li?. 2’ c.Luyện nói *Cho học sinh hát 10’. -Học sinh hát *Treo tranh để HS quan sát và hỏi: -Trong tranh vẽ cảnh gì?. -HS đọc tên bài luyện nói. - Vì sao bạn lại buồn?. -Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Khi đi học muộn có phải xin lỗi cô giáo và các bạn không?. -Các bạn khác lắng nghe để bổ sung. - Khi nào phải nói lời xin lỗi? - Em đã biết nói xin lỗi chưa? 5’. 2/Củng cố dặn dò. - Hãy kể một lần em mắc lỗi? *GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài. -Học sinh đọc lại bài. Tìm tiếng có chứa vần vừa học -HS lắng nghe Nhận xét tiết học -Tuyên dương Xem trước bài 49.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán (Tiết 43) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 ( Trang 65) I/ MỤC ĐÍCH YÊU CÂU:Giúp học sinh 1/Kiến thức: -Thuộc bảng cộng Tiếp tục củng cố , khắc sâu khái niệm về phép cộng. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 2/Kỹ năng:-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 6 3/Thái độ: Học sinh có ý thức tham vào các hoạt động học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : T.G 5’. Nội dung. Hoạt động dạy GV gọi HS lên bảng làm. Hoạt động của học sinh - 2HS lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1’. 15’. 1/Kiểm tra Bài 1: Tính bài cũ 1+1= 3+1= 4+1= 1–1= 3–1= 4–1= -Nhận xét 2/ Bài mới a)Giới -Hôm nay ta tiếp tục học về thiệu bài phép cộng trong phạm vi 6 b)Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6. * GV giới thiệu phép cộng Bước 1: giới thiệu phép cộng: 5+1=6 1+5=6 GV treo tranh và nêu bài toán: “ Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có một hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? -Cho một số HS nhắc lại bài toán -Gọi HS trả lời (chú ý trả lời cả câu) -Ta có thể làm phép tính gì? -Cho HS nêu phép tính. GV viết bảng 5+1=6 -Vài HS đọc lại phép tính -GV hỏi HS: 5 cộng 1 bằng mấy? -Cho HS viết kết quả vào phép tính. 1 + 1 = 2 3 + 1= 4 4+1=5 1–1=0 3–1=2 4–1=3 -Lớp nhận xét các bạn Cùng giáo viên thành lập .. -. HS quan sát và nêu bài toán -Nhắc lại tại chỗ.. -Thực hiện phép tính cộng. 5+1=6 HS đọc lại: 5 + 1 = 6 -Nêu: 5 + 1 = 6. *Bước 2: giới thiệu phép cộng: 1+5=6 Tiến hành tương tự như phép -HS quan sát tranh và nêu tính: bài toán 5+1=6 HS đọc lại: 1 + 5 = 6 Cho HS đọc lại phép cộng: 5+1=6 1+5=6.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> c)Luyện tập 3-4’ làm bảng con. *Bước 3: HD HS thành lập các công thức: 4+2=6 2+4=6 3+3=6 Cách tiến hành tương tự như trên *Bước 4: -Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 -Gọi đọc bảng cộng. GV cho HS đọc bảng sau… 5+1=6 5+1=1+5 1+5=6 4+2=6 4+2=2+4 2+4=6 3+3=6 -Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt câu hỏi: “năm cộng một bằng mấy?” “Mấy cộng mấy bằng sáu” vv … Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk. -HS nhận xét rút ra kết luận. Bài 1: Tính. -Tính -HS làm bài trên bảng,cả lớp làm bảng con. 5 2 3 1 0 + + + + + 1 4 3 5 6. - 1 HS nêu yêu cầu bài 1 5 +. 2 +. 1. 4. 3. 1. 0 + + + 3 5 6. -Đọc phép tính cho học sinh làm -Hướng dẫn sửa bài -Khi làm phép tính hàng dọc chú ý gì? 4’. Làm việc nhóm 2. Bài 2 :Tính. -4-5 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. -Đọc cá nhân. -HS đọc lại từng phép cộng cho thuộc -HS trả lời câu hỏi 5+1=6 4+2=6. 6 6 6 6 6 -Đặt các số cho thẳng hàng.. -Tính.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -1 HS nêu yêu cầu của bài 2 - Làm việc nhóm 2 4+2= 5+1= 5+0= 4+2=6 5+1=6 2 +4= 1+5= 0+5= 5+0=5 2 +4=6 -Cho HS trao đổi làm bài, 1+5=6 0+5=5 -Gọi từng cặp nêu. -Các số trong phép tính -GV uốn nắn sửa sai cộng đổi chỗ cho nhau -Có nhận xét gì về các cặp số? 4’. Làm vào vở. 3’. Bài 3: Tính -HS nêu yêu cầu bài 3 -Yêu cầu học sinh kiểm tra kết quả nhau Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -1 HS nêu yêu cầu bài 4 -HS nhìn tranh, nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp. 4’. 3/Củng cố dặn dò. -Học sinh chơi trò chơi tiếp sức - Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét tiết học. -Tính -Làm vào vở - Học sinh đổi vở cho nhau sau đó kiểm tra chéo - Viết phép tính thích hợp a)Có 4 con chim thêm 2 con .Hỏi có tất cả mấy con chim? b)Có 3 ôtô thêm 3 ô tô . hỏi có tất cả mấy ô tô? 4+2=6 3+3=6 - Học sinh tham gia chơi trò chơi -Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ năm ngày 24 tháng11 năm 2016 Tiết 1+ 2: Học vần BÀI 49: IÊN - YÊN I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU sau bài học học sinh có thể: 1/Kiến thức :Đọc , viết được iên, yên, đèn điện, con yến. -Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Biển cả. 2/ Kĩ năng: Học sinh đọc viết thành thạo. 3/Thái độ: học sinh có ý thức học bài , ngoan , lễ phép. II/ ĐỒ DUNG DẠY VÀ HỌC: -GV: Bảng ôn,Tranh minh hoạ câu ứng dụng vàï phần luyện nói -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC T.G Nội dung 3-5’ I/Bài cũ. Hoạt động dạy -Lên bảng viết:. Hoạt động học -HS lên bảng viết.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GV nhận xét TIẾT 1 II/Bài mới 1.Giới thiệu * GV nói: Hôm nay chúng ta học 2 vần mới đó là: iên, yên, bài 18’. *Vần iên 2.Dạy vần a)Nhận diện - Ghi vần iên lên bảng -Vần iên tạo bởi những âm chữ nào? -Cho HS ghép vần iên -Hãy so sánh iên với ôn? -Cho HS phát âm vần iên. -HS dưới lớp đọc bài -HS đọc, lớp nhậxét. -Vần iên tạo bởi iê và n -HS ghép vần “iên ” HS - Giống nhau đều có n đứng sau - Khác nhau iên có iê đứng trước, ôn có ô đứng trước -phát âm iên. b)Đánh vần *Vần iên đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần iên -GV uốn nắn, sửa sai cho HS. -Hãy ghép cho cô tiếng điện ?. c/Tiếng khoá, từ khoá. -HS đánh vần : i-ê- nờ- iên -HS đánh vần cá nhân -HS ghép tiếng điện. - đ đứng trước iên đứng -Hãy nhận xét về vị trí của âm Sau, thêm dấu nặng và vần trong tiếng điện? -HS đánh vần cá nhân+ĐT -Tiếng “điện” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng (điện ) -GV sửa lỗi cho HS, -HS đọc từ : đèn điện *Giới thiệu tranh minh hoạ -HS quan sát và lắng nghe từ : đèn điện -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : đèn điện -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> *Vần yên - Tiến hành tương tự như vần en - So sánh yên với iên? - Nêu sự giống nhau - Nêu sự khác nhau. - Giống nhâu đều kết thúc bằng âm n - Khác nhau vần iên có iê đứng trước , vần yên có yê đúng trước. 2’. Giải lao. * Giáo viên cho học sinh hát. -Học sinh hát. 6’. d)Đọc tiếng ứng dụng. * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS -GV đọc mẫu. Vài em đọc lại. -HS đọc thầm -HS đọc CN, nhóm, ĐT - Gạch chân các tiếng có chứa vần iên, yên,. 6’. e)Viết vần. * Cho HS viết bảng con -GV HD HS viết chữ : iên, -HS viết lên không trung yên, đèn điện , con yến -HS viết bảng con -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa i với ê và n ), iên, đèn điện, con yến .tương tự -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. 3’ 3’. Trò chơi 3/ củng cố. Cho HS chơi trò chơi -Nhận xét tiết học. 12’. 1/Luyện tập a.Luyện đọc. -Học sinh chơi trò chơi - Học sinh lắng nghe. TIẾT 2 GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu. -HS đọc CN, nhóm, ĐT.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ứng dụng *Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?. -1 HS đọc câu. -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. -2 HS đọc lại câu. -HS đọc cá nhân. -GV đọc mẫu câu ứng dụng. 10’. b.Luyện viết. *Cho học sinh lấy vở tập viết ra -Khi viết vần và tiếng, chúng ta lưu ý điều gì?. Giải lao 2’. -HS mở vở tập viết -Lưu ý nét nối các con chữ với nhau. -Những chữ nào cao 2 dòng li? -HS viết bài vào vở -Chữ nào cao 5 dòng li?. c.Luyện nói *Cho học sinh hát. -Học sinh hát. 10’ *Treo tranh để HS quan sát và hỏi: -Trong tranh vẽ cảnh gì? - Trên mặt biển có gì? - Nước biển màu gì?. -HS đọc tên bài luyện nói -Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Các bạn khác lắng nghe để bổ sung. - Biển cho con người những gì? - Em đã đi biển bao giờ chưa? - Biển có gì đẹp?. 5’. 2/Củng cố dặn dò. - Hãy kể về chuyến đi biển của em? *GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần vừa học Nhận xét tiết học -Tuyên dương Xem trước bài 50. -Học sinh đọc lại bài -HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> RÚT KINH NGHIỆM- BỔ XUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Toán (Tiết 45) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 ( Trang 66) I/ MỤC ĐÍCH YÊU CÂU:Giúp học sinh 1/Kiến thức: -Thuộc bảng trừ, tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 2/Kỹ năng:-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6 3/Thái độ: Học sinh có ý thức tham vào các hoạt động học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : T.G 5’. Nội dung. Hoạt động dạy GV gọi HS lên bảng làm 1/Kiểm tra Bài 1: Tính. Hoạt động của học sinh - 2HS lên bảng làm 1 + 1 = 2 3 + 1= 4.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> bài cũ. 1’. 15’. 2/ Bài mới a)Giới thiệu bài b)Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 6. 1+1= 3+1= 1–1= 3–1= -Nhận xét. 4+1= 4+1=5 1–1=0 4–1= 3–1=2 4–1=3 -Lớp nhận xét các bạn. -Hôm nay ta tiếp tục học về phép trừ trong phạm vi 6. * GV giới thiệu phép trừ Bước 1: giới thiệu phép trừ 6-1=5 6-5=1 GV treo tranh và nêu bài toán: “ có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tam giác? -Cho một số HS nhắc lại bài toán -Gọi HS trả lời (chú ý trả lời cả câu) -“ Có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. còn lại 5 hình tam giác?. Cùng giáo viên thành lập .. -. HS quan sát và nêu bài toán “ có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tam giác? -Nhắc lại tại chỗ. -“ Có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. còn lại 5 hình tam giác? -Thực hiện phép tính cộng. 6- 1 =5. -Ta có thể làm phép tính gì? -Cho HS nêu phép tính. GV viết bảng 6- 1 =5 -Vài HS đọc lại phép tính -GV hỏi HS: 6 trừ 1 bằng HS đọc lại: 6- 1 =5 mấy? -Nêu: 6- 1 =5 -Cho HS viết kết quả vào phép tính *Bước 2: giới thiệu phép trừ: 6-5=1 Tiến hành tương tự như phép tính: 6- 1 =5 Cho HS đọc lại phép trừ:. -HS quan sát tranh và nêu bài toán HS đọc lại: 6-5=1.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 6- 1=5 6-5=1 *Bước 3: HD HS thành lập các công thức: 6-2=4 6-4=2 6-3=3 Cách tiến hành tương tự như trên *Bước 4: -Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 -Gọi đọc bảng trừ. GV cho HS đọc bảng sau… 6-1=5 6-5=1 6-2=4 6-4=2 6-3=3. c)Luyện tập 3-4’ làm bảng con. -Giúp HS ghi nhớ các phép trừ bằng cách đặt câu hỏi: “sáu trừ một bằng mấy?” “Mấy trừ mấy bằng một” vv … Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài 1 6 -. 6 -. 3. 6 -. 4. 1. 6 6 - 5 2. -Đọc phép tính cho học sinh làm -Hướng dẫn sửa bài. -HS nhận xét rút ra kết luận. -4-5 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. -Đọc cá nhân. -HS đọc lại từng phép trừ cho thuộc. -HS trả lời câu hỏi 6-1=5 6-5=1. -Tính -HS làm bài trên bảng,cả lớp làm bảng con. 6 -. 6 -. 3. 6 -. 4. 1. 6 6 - 5 2. 3 2 5 1 4 -Đặt các số cho thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -Khi làm phép tính hàng dọc chú ý gì? 4’. Làm việc nhóm 2. Bài 2 :Tính -1 HS nêu yêu cầu của bài 2 5+1= 4+2= 3+3= 6 -5= 6-2= 6-3= 6-1= 6-4= 6-6= -Cho HS trao đổi làm bài, -Gọi từng cặp nêu. -GV uốn nắn sửa sai -Có nhận xét gì về các phép tính. -Tính - Làm việc nhóm 2 5+1=6 4+2=6 3+3=6 6 -5=1 6-2=4 6-3=3 6-1=5 6-4=2 6-6=0. -Tính -Làm vào vở - Học sinh đổi vở cho nhau sau đó kiểm tra chéo. 4’. Làm vào vở. Bài 3: Tính -HS nêu yêu cầu bài 3 -Yêu cầu học sinh kiểm tra kết quả nhau. 3’. Làm bài theo nhóm. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -1 HS nêu yêu cầu bài 4 -HS nhìn tranh, nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp. 4’. 3/Củng cố dặn dò. -Các số trong phép tính. - Viết phép tính thích hợp a)Có 6 con vịt đang bơi 1 con chạy lên bờ.Hỏi còn lại mấy con ? 6-1=5. b)Có 6 con chim đậu trên cành, 2 con bay đi. Hỏi còn mấy con? 6-2=4 -Học sinh chơi trò chơi tiếp - Học sinh tham gia chơi sức trò chơi - Gọi học sinh đọc lại bảng trừ -Học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 trong phạm vi 6 - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2016 Tiết 1+ 2: Học vần BÀI 50: UÔN - ƯƠN I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU sau bài học học sinh có thể: 1/Kiến thức :Đọc , viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. -Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : chuồn chuồn , châu chấu, cào cào. 2/ Kĩ năng: Học sinh đọc viết thành thạo. 3/Thái độ: học sinh có ý thức học bài , ngoan , lễ phép. II/ ĐỒ DUNG DẠY VÀ HỌC: -GV: Bảng ôn,Tranh minh hoạ câu ứng dụng vàï phần luyện nói -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC T.G Nội dung 3-5’ I/Bài cũ. Hoạt động dạy -Lên bảng viết:. Hoạt động học -HS lên bảng viết. GV nhận xét. -HS dưới lớp đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> II/Bài mới TIẾT 1 1.Giới thiệu * GV nói: Hôm nay chúng ta bài học 2 vần mới đó là: uôn, ươn, 18’. 2.Dạy vần a)Nhận diện *Vần uôn - Ghi vần uôn lên bảng chữ -Vần uôn tạo bởi những âm nào? -Cho HS ghép vần uôn -Hãy so sánh iên với uôn? -Cho HS phát âm vần uôn. -HS đọc, lớp nhậxét. -Vần uôn tạo bởi uô và n -HS ghép vần “uôn ” HS - Giống nhau đều có n đứng sau - Khác nhau iên có iê đứng trước, uôn có uô đứng trước -phát âm uôn. b)Đánh vần *Vần uôn đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần uôn -GV uốn nắn, sửa sai cho HS. -HS đánh vần : u-ô- nờuôn -HS đánh vần cá nhân. -Hãy ghép cho cô tiếng chuồn? -HS ghép tiếng chuồn. c/Tiếng khoá, từ khoá. -Hãy nhận xét về vị trí của âm - ch đứng trước uôn đứng và vần trong tiếng chuồn ? Sau, thêm dấu huyền -Tiếng “chuồn ” đánh vần như -HS đánh vần cá nhân+ĐT thế nào? Cho HS đánh vần tiếng (chuồn -GV sửa lỗi cho HS, *Giới thiệu tranh minh hoạ -HS đọc từ : chuồn chuồn từ : chuồn chuồn -HS quan sát và lắng nghe -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : chuồn chuồn -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> *Vần ươn - Tiến hành tương tự như vần en - So sánh ươn với uôn? - Nêu sự giống nhau - Nêu sự khác nhau. 2’ 6’. 6’. - Giống nhâu đều kết thúc bằng âm n - Khác nhau vần ươn có ươ đứng trước , vần uôn có uô đúng trước. Giải lao d)Đọc tiếng ứng dụng. * Giáo viên cho học sinh hát. -Học sinh hát. * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS -GV đọc mẫu. Vài em đọc lại. -HS đọc thầm -HS đọc CN, nhóm, ĐT - Gạch chân các tiếng có chứa vần uôn, ươn,. e)Viết vần * Cho HS viết bảng con -GV HD HS viết chữ : uôn, -HS viết lên không trung ươn, chuồn chuồn , vươn vai -HS viết bảng con -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa u với ô và n ), ươn, chuồn chuồn , vươn vai. tương tự -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. 3’ 3’. Trò chơi 3/ củng cố. 12’. 1/Luyện tập a.Luyện đọc. Cho HS chơi trò chơi -Nhận xét tiết học. -Học sinh chơi trò chơi - Học sinh lắng nghe. TIẾT 2 GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. -HS đọc CN, nhóm, ĐT.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> *Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu dưới tranh cho cô? -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS -GV đọc mẫu câu ứng dụng. 10’. b.Luyện viết. *Cho học sinh lấy vở tập viết ra. -1 HS đọc câu -HS đọc cá nhân -2 HS đọc lại câu. -HS mở vở tập viết. -Khi viết vần và tiếng, chúng ta -Lưu ý nét nối các con chữ với nhau lưu ý điều gì?. Giải lao 2’ c.Luyện nói. -Những chữ nào cao 2 dòng li? -Chữ nào cao 5 dòng li? -HS viết bài vào vở *Cho học sinh hát. -Học sinh hát. *Treo tranh để HS quan sát và hỏi:. -HS đọc tên bài luyện nói. 10’. -Trong tranh vẽ những con gì?. -Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Em đã nhìn thấy con chuồn -Các bạn khác lắng nghe để chuồn, châu chấu, cào cào, bao bổ sung giờ chưa? - Hãy nói về một trong ba con trên, hình dáng, màu sắc, nơi sống, thức ăn. - GV nhận xét khen ngợi những em hăng hái phát biểu, chăm chỉ luyện nói. 5’. 2/Củng cố dặn dò. *GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài. -Học sinh đọc lại bài. Tìm tiếng có chứa vần vừa học -HS lắng nghe Nhận xét tiết học -Tuyên dương Xem trước bài 50.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Toán ( Tiết 46) LUYỆN TẬP ( Trang 67) I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1/Kiến thức: -Thực hiện được các phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 6 cùng với bảng tính đã học. - Biết quan hệ thứ tự giữa các số. 2/Kỹ năng :Học sinh thực hành làm các phép tính nhanh, chính xác. 3/Thái độ :Thích thú, tích cực tham gia ,khám phá, làm chủ kiến thức II/ NỘI DUNG DẠY VÀ HỌC: GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 5 HS: hộp đồ dùng toán 1 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: T.G Nội dung Hoạt động dạy 5’ 1/Kiểm tra *GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra bài cũ: 6–3= 5+1= 6–2= 6–4= 6–1= 3+2= -Nhận xét 2/ Bài mới. Hoạt động học *2 bạn lên làm bài 6 – 3 =3 5 + 1 =6 6–2=4 6 – 4 =2 6–1=5 3 + 2 =5 -HS dưới lớp nhận xét bạn.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1’. a/Giới thiệu bài. b/Luyện tập 4-5’ Làm bảng con.. *GV giới thiệu bài luyện tập * HS chú ý lắng nghe -GV hướng dẫn HS làm bài tập -Theo dõi lắng nghe. trong sgk Bài 1: Tính *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 * Tính -Yêu cầu làm bài. -HS khác theo dõi. HS có kết quả đúng lên trước lớp.. Làm Bài 2: Tính 3-4’ việc nhóm * Cho học sinh thực hiện. 2. -Đọc phép tính cho các nhóm thực hiện. 1+3+2= 6-3-1= 6-1-2= 3+1+2= 6-3-2= 6-1-3= -Chữa bài:Treo đáp án đúng 3-5’ Bài 3: trò chơi tiếp sức.. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm *1 HS nêu yêu cầu bài 3 -Trước khi điền dấu ta phải làm gì? -Hướng dẫn HS sửa bài.. 4-5’ Làm bảng con .. 5’. làm theo nhóm. -HSlàm bài 2 theo nhóm. 1+3+2=6 6-3-1=2 6-1-2=3 -Các nhóm đổi chéo sửa bài.. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm -1 HS nêu: thực hiện phép tính ,điền dấu chỗ chấm -Làm tiếp sức :. Bài 4: số *1 HS nêu yêu cầu bài - GV nhận xét. -1 HS nêu: -Thực hiện phép tính. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: *1 HS nêu yêu cầu bài 5 -Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì? -Yêu cầu thảo luận nhóm 3 nêu đề toán. -Gọi đại diện nêu. HS làm bài và sửa bài. *HS làm bài 5 -Quan sát tranh cho kỹ, sau đó nêu đề toán. -Có 6 con vịt, 2 con chạy đi .Hỏi còn mấy con? -Nhóm khác theo dõi bổ sung. 6-2=4 Nhận xét bài của bạn.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3-5’ 3/Củng cố Dặn dò. * Hôm nay học bài gì? -Cho HS chơi hoạt động nối tiếp -Đưa ra các phép tính. GV nhận xét HS chơi Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt. * HS thực hành chơi trò chơi:nêu nhanh kết quả -Giơ tay nhanh nêu kết quả: HS lắng nghe. Tự nhiên và xã hội NHÀ Ở I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Sau bài học học sinh biết 1/Kiến thức: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình, có nhiều nhà khác nhau, mỗi nhà đều có địa chỉ 2/Kỹ năng :Học sinh kể được địa chỉ ở của nhà mình và các đồ đạc trong nhà cho bạn nghe. 3/Thái độ : yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của mình. II/ NỘI DUNG DẠY VÀ HỌC: -GV : tranh của bài 12 trong sách TNXH. Sưu tầm tranh các loại nhà -HS: tranh vẽ ngôi nhà của mình do các em tự vẽ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: T.G Nội dung 3-5’ 1/Bài cũ. 2/Bài mới 1-2’ a)Giới thiệu bài. Hoạt động dạy Hoạt động học GV nêu câu hỏi để HS trả lời -Thế nào được gọi là một gia đình? Học sinh lắng nghe -Gia đình em gồm có những ai? và trả lời câu hỏi -GV nhận xét bài cũ Bài trước ta đã học về gia đình, ở đó có những người thân yêu nhất của HS lắng nghe chúng ta. Mọi người cùng sống chung và làm việc trong một ngôi nhà, đó là nhà ở. Bài học hôm nay sẽ giúp các.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 10’. 8’. em hiểu rõ hơn về điều đó Hoạt động1 * Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực Q/S tranh hiện hoạt động MĐ: HS nhận HS quan sát tranh trong sgk và trả lời ra các loại các câu hỏi sau: nhà khác -Ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn nhau ở vùng, hay miền núi? miền khác - thuộc loại nhà tầng, nhà ngói hay nhà nhau. Biết lá? được nhà của Nhà của em gần giống ngôi nhà nào mình thuộc trong các nhà đó. loại nhà ở * Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận vùng, miền GV treo tranh và gọi một số HS trả nào lời các câu hỏi trên GV giải thích các dạng nhà ở nông thôn, nhà tập thể ở thành phố, các dãy phố. Nhà ở miền núi Nhà bạn nào ở nông thôn? Nhà bạn nào ở dãy phố? * Kết luận: nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. Các em phải yêu quý ngôi nhà của mình Hoạt động 2 Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động Làm việc với GV chia lớp thành nhóm 8 em. Mỗi nhóm quan sát 1 tranh và nêu tên các sgk MĐ: kể được đồ dùng trong nhà được vẽ trong hình tên các đồ -Bước 2: thu kết quả dùng trong Gọi đại diện các nhóm lên kể tên các nhà đồ dùng được vẽ trong hình.. HS học theo nhóm. HS trả lời câu hỏi. HS quan saùt tranh và nêu tên các đồ duøng trong nhaømaø em thích. Gọi HS lên kể các đồ dùng có trong nhà của mình ( mỗi em kể khoảng 5 đồ dùng trong nhà ) *Kết luận: Đồ dùng trong nhà là để phục vụ cho các sinh hoạt của mọi người. Mỗi gia đình đều có đồ dùng HS laéng nghe cần thiết tuỳ vào điều kiện kinh tế của từng nhà. Ta không nên đòi bố mẹ mua sắm những đồ dùng khi chưa có.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 7’. 3’. Hoạt động 2 Ngôi nhà của em. 3/ củng cố dặn dò. điều kiện * Bước 1: HS giới thiệu về ngôi nhà của mình với các bạn trong nhóm theo gợi ý sau: - Nhà của em ở nông thôn hay thành phố? - Nhà của em rộng hay chật? - Nhà của em có sân hay có vườn không? * Bước 2: Thu kết kết thảo luận *hôm nay học bài gì? - GV nhận xét khen ngợi - chuẩn bị tiết học sau. HS hoïc nhoùm. Đại diện các nhóm giới thiệu nhà của mình cho lớp nghe - Học sinh lăng nghe. Môn : Thủ công Bài : Xé dán hình con gà con ( tiết 2 ) I- Mục tiêu : - Củng cố cho Học sinh biết cách xé ,dán hình con gà con đơn giản. - Xé nhanh thành thạo,chính xác hình con gà conb dán cân đối phẳng . -Học sinh có thói quen tiết kiệm ,dọn vệ sinh lớp học. II-Đồ dùng dạy học: - Giấy A0 ,quy trình xé dán,con gà mẫu ,giấy màu. -Giấy màu ,hồ gián. III- Các hoạt động dạy – học: ND – thời lượng 1:Kiểm tra bài cũ: (3-5 ph ). Hoạt động -GV. Hoạt động -HS. *Kiểm tra đồ dùng của học sinh.. *Các nhóm trưởng kiểm tra giấy màu,hồ dán,bút chì…của các bạn trong nhóm.báo cáo lại với giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Nhận xét đánh giá sự chuẩn bị của học sinh. 2: Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1-2 ph ) Hoạt động 2: Nhân xét hình dáng ,đặc điểm ( 3-5 ph ). * Giới thiệu ngắn gọn. *Treo tranh hình con gà con .yêu cầu nêu hình dáng đặc điểm .. * Theo dõi lắng nghe.. * QS cá nhân nêu.HS khác theo dõi bổ sung. -Gà gồm đầu , mình đuôi ,chân,lông màu vàng,chân thập ,mỏ nhỏ. Hoạt động 3: * 3-4 HS nêu ,HS khác theo Nêu các bước *Treo quy trình lên bảng,gọi dõi bổ sung. ( 3-5 ph) một số HS nêu lại các bước. Bước 1:Đếm ô ,vẽ hình chữ nhật dài 10 ô ngắn 8 ô Bước 2 :Xé hình chữ nhật rời ra khỏi giấy,xé 4 góc của hình chữ nhật,sau đó chỉnh lại. Bước 3 :xé hình đầu gà. Bước 4 :xé đuôi gà Bước 5 :xé mỏ ,chân ,mắt -Dán từng bước lên bảng. gà Hoạt động 4: * Hướng dẫn chọn giấy Thực hành màu.Yêu cầu mỗi HS làm * Làm cá nhân. (10- 15 ph ) được 1 sản phẩm. Hoạt động 5 : -Theo dõi ,giúp đỡ HS còn Trưng bày chậm. * Trở về nhóm trình bày sản phẩm. * Yêu cầu làm việc sản phẩm theo ý nhóm.Phát cho mỗi nhóm 1 tưởng.Nhóm trưởng trình tờ giấy A 0 trình bày sản bày sản phẩm của nhóm phẩm lên đó lên bảng. 3:Củng cố dặn do: -Hướng dẫn nhận xét ,đánh -Nhận xét về số lượng,cách ø.(3-5 ph) giá. xé,dán,hình ảnh phụ. * Theo dõi lắng nghe. * Đánh giá nhận xét chung,tuyên dương nhóm.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> hoàn thành sản phẩm. -Cho nhặt giấy vụn xung quanh chỗ ngồi -Đạn bài sau ôn tập.. -------------------------------------------------âm nhạc ÔN TẬP bài hát Đàn gà con I- Mục tiêu: 1: Học sinh biết hát bài hát :Đàn gà con do nhạc sỹ người Nga tên là :Phi –líp –pen-cô sáng ø tác,Lờ i bài hát: (tiếng việt ) do tác giả Việt Anh phỏng dịch . 2: Rèn cho học sinh hát đúng giai điệu ,lời ca , hát rõ lời. 3: Học sinh yêu thích hát,thích sự ngây thơ vui thích của đàn gà . I- Chuẩn bị : -GV :Tập đệm đàn cho bài hát,nhạc cụ,cấu trúc của bài hát là một đoạn đơn,hai câu cân phương,.Mỗi câu gồm 4 nhịp :Bài hát ở giọng pha trưởng…Khi dạy chia bài hát thành 4 câu -HS :sách hát nhạc . III- Các hoạt động dạy: ND-thời lượng Hoạt động 1: Dạy bài hát Đàn gà con (10 ph ). Hoạt động -GV. * Làm mẫu: -Dạy đọc : Đọc mẫu cả bài một lần -Dạy đọc câu 1. -Dạy tiếp câu 2,3,4, *Hát mẫu lần 2. -Dạy hát từng câu móc xích. Câu 1:Trông kia đàn gà con lông vàng. Câu 2 :Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn. Hoạt động -Dạy hát cả câu 1,2 2 -Luyện theo nhóm, bàn. Hướng dẫn -Làm mẫu trước lớp. vỗ tay đệm T rông kia đàn gà con lông. Hoạt động -HS * Theo dõi lắng nghe. -Theo dõi đọc thầm. -Đọc theo tổ. -Đọc theo bàn ,nhóm cá nhân. -* Cả lớp nhẩm theo . -Hát cả lớp ,hát theo tổ.. -Hát nối tiếp hàng dọc. -Quan sát lắng nghe . -Cả lớp thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> theo phách. (15ph). vàng. -Nhóm trưởng điều kiển x x x x các thành viên tập trong Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn. nhóm. X x x x -Các nhóm theo dõi nhận Cho hát kết hợp vỗ tay lần xét chéo . một. -Theo dĩ ,lắng nghe. Hoạt động -Cho các nhóm tự làm việc. -Cả lớp làm theo. 3: -Gọi lần lượt các nhóm lên Một vài đại diện thực hiện Đệm theo thực hiện trước lớp. trước lớp. phách. -Hát lại một lần vừa hát vừa -Cả lớp thực hiện. (5ph ) đệm theo phách. 4-5 em thực hiện lại. -Bắt nhịp. -Gọi một học sinh vừa hát vừa Hoạt động vộ tay hoặc gõ đệm theo phách. 4: -Dặn dò:Hát thuộc bài hát. (5ph ).

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×