Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

GIAO AN TUAN 16 LOP 13 MY HANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.83 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1: Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2016 Môn : Học vần Tiết 1+2 Bài : Ổn định tổ chức TGDK :70 A.Mục tiêu : - HS chuẩn bị tốt đồ dùng học tập - HS nắm được cách cầm và đọc sách, tư thế ngồi viết, biết cách đưa bảng đưa tay, các kí hiệu yêu cầu trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học . - HS sách vở dụng cụ học tập C . Các hoạt động dạy học. - GV điểm danh học sinh - GV ổn định lớp, ổn định chỗ ngồi cho học sinh. - Sắp xếp HS ngồi theo nhóm. - Bầu ban cán sự lớp. - GV HD cách ghi kí hiệu của các loại vở. - Hướng dẫn học sinh về tư thế ngồi viết, cách đặt sách, cầm sách, cách cầm bút, cách viết, cách cầm phấn ,cách đưa bảng con và nhận biết các kí hiệu yêu cầu trong giờ học - HDHS cách đọc sách, lật sách bảo quản sách vở, đồ dùng học tập. - Nhắc nhở HS cách chào hỏi thầy cô giáo, khách lạ, chào hỏi ông bà , cha mẹ khi đi học cũng như đi về. - Bồi dưỡng em lớp trưởng và các tổ trưởng giúp GV quản lí các bạn của mình , yêu cầu HS thực hiện, GV chỉnh sửa tuyên dương. *Củng cố, dặn dò: -GV nhắc nhở HS làm đúng lời cô dạy. D. Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… __________________________________________________________________ Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2016 Môn : Toán TGDK : 35 Phút Tiết: 1 Tiết học đầu tiên SGK/ 4+5 A.Mục tiêu: -Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Sách toán 1 - HS : Bộ ĐDHT C. Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS sách toán 1 a. Yêu cầu HS xem sách toán b. GV yêu cầu HS bài tiết học đầu tiên - Gv phổ biến các nội dung trong sách - GV hướng dẫn HS thực hành 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS 1 số hoạt động học tập ở lớp, yêu cầu HS hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày, GV chốt ý Thư giãn: 5’ 3. Hoạt động 3: Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt sau khi học toán - Gv nhấn mạnh các yêu cầu cơ bản. 4. Hoạt động 4: Gv hướng dẫn bộ đồ dùng học toán 1 - GV hướng dẫn HS sử dụng đồ dùng HS D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… _______________________________ Tiết: 1. Toán ( BS ) THỰC HÀNH SỬ DUNG DỤNG CỤ HỌC TOÁN. A/ Mục tiêu: HS biết cách sử dụng dụng cụ học toán có hiệu quả và biết bảo vệ đồ dùng. B/ ĐDDH: Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Nêu tên 1 số dụng cụ được sử dụng trong môn học toán 2/ HĐ2: Luyện tập thực hành - HS thực hành cách sử dụng bộ đồ dùng. - Cách sử dụng thước, bảng con. 3/ HĐ3: Hd cách bảo vệ bộ đồ dùng. 4/ Nhận xét, dặn dò: ******************************* CHIỀU: Môn: Học vần Bài : Các nét cơ bản. Tiết 3+4 TGDK: 70 Phút. A.Mục tiêu : - HS nắm được tên gọi các kí hiệu các nét cơ bản, nét thẳng nét ngang, nét xiên, nét móc trên, nét móc dưới, nét cong phải , nét cong trái, nét cong hai đầu. - HS bước đầu làm quen với các nét và viết được hình dạng các nét cơ bản . B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, bảng con C.Các hoạt động dạy học : 1. Gới thiệu bài học 2. GV giới thiệu các nét và HD cách đọc để nhớ tên các nét :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nét ngang Nét cong hở phải Nét xổ Nét cong hở trái Nét xiên phải Nét cong kín Nét xiên trái Nét khuyết trên Nét móc xuôi Nét khuyết dưới Nét móc ngược Nét thắt Nét móc hai đầu - HS luyện đọc trong nhóm- nhận xét trong nhóm. - Gọi 2, 3 HS luyện đọc CN. Tiết 2 3. Ôn luyện lại tên và kí hiệu các nét: GV viết không thứ tự , gọi HS nhận dạng các nét. 4. GV HDHS viết bảng con Thư giãn: 5. GVHD học sinh viết vào vở tập viết 6. Củng cố ,dặn dò: D.Bổ sung …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ______________________________ Luyện viết Bài : Các nét cơ bản A.Mục tiêu : - HS nắm được tên gọi các kí hiệu các nét cơ bản, nét thẳng nét ngang, nét xiên, nét móc trên, nét móc dưới, nét cong phải , nét cong trái, nét cong hai đầu. - HS bước đầu làm quen với các nét và viết được hình dạng các nét cơ bản . B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, bảng con C.Các hoạt động dạy học : 1. Ôn luyện lại tên và kí hiệu các nét: GV viết không thứ tự , gọi HS nhận dạng các nét. 2. GV HDHS viết bảng con 3. GVHD học sinh viết vào vở tập viết 4. Củng cố ,dặn dò: D.Bổ sung …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… __________________________________________________________________ Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2016 Môn : Học vần Tiết 5 +6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài: e. SGK / 4+5 TGDK / 70. A. Mục tiêu: - Nhận biết được chữ và âm e . - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. * HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK. B Đồ dùng dạy học : - GV : Tranh minh họa SGK - HS : Bảng cài, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1. a. Dạy âm mới *Âm e : - GV viết âm e - HD HS phát âm  HS đọc CN+ ĐT. - HS ghép âm e trên bộ đồ dùng  GV đính bảng cài  HS đọc trơn. b.Thư giãn c. Đọc tiếng ứng dụng. - GV đính các tiếng ứng dụng - HS đọc âm, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng mới (phân tích)  GV giảng tiếng d.HD HS viết bảng con: Tiết 2 đ. HS đọc bảng lớp ND tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn e.Đọc câu ứng dụng - HS nhìn SGK nêu nội dung tranh - G viết câu : bé vẽ bê - HS tìm âm mới trong câu ứng dụng - GV HD HS đọc từ khó - GV đọc mẫu  HS đọc g. Đọc sgk h.Thư giãn i.HD HS viết vào vở tập viết : k.Luyện nói: Chủ đề : Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình - GV đạt hệ thống câu hỏi dựa vào tranh HS trả lời - GV chốt ý. 3.Củng cố, dặn dò: - HS đọc nội dung bài - Trò chơi :Tìm tiếng mới *NX – DD : D. Bổ sung: ............................................................................................................ ................................................................................................................................... ________________________________ Môn : Toán. Tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài : Nhiều hơn –ít hơn. SGK / 6 TGDK / 35 A. Mục tiêu : - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. B. ĐDDH: - GV: SGK, các vật mẫu - HS : Bộ ĐDHT C. Các hoạt động dạy học : 1. Hoạt động 1 : So sanh số lượng các đồ vật GV cho mỗi nhóm chuẩn bị 1 số đồ vật.- thảo luận nhóm đưa ra số lượng để so sánh. - Đại diện nhóm báo cáo. – Nxet- bsung - Gv kết luận 2. Hoạt động 2: Giới thiệu quan hệ nhiều hơn, ít hơn - GVHDHS quan sát từng hình vẽ trong bài học + Ta chỉ nói 1 chỉ 1 + Chỉ cho HS so sánh các nhóm không quá 5 HS thảo luận- báo cáo- nxet- bsung. Thư giãn: 5’ 3 .Hoạt động 3: Củng cố : HS so sánh các đồ vật xung quanh lớp. * NX – Dặn dò: D.Bồ sung ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… __________________________________ Toán :(bs) LUYỆN TẬP VỀ NHIỀU HƠN, ÍT HƠN A/ Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. B/ ĐDDH: Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: HS so sánh 2 nhóm đồ vật: bút chì, vở, phấn, nón,… 2/ HĐ2: TRò chơi: Đố bạn. Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: 4/ Nhận xét, dặn dò: ******************************** CHIỀU: T.Việt ( BS ) LUYỆN VIẾT CÁC NÉT CƠ BẢN - ÔN ÂM E A/ Mục tiêu: HS viết đúng các nét cơ bản. HS biết đọc và viết đúng âm e. B/ ĐDDH: Bảng con, vở luyện viết..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đọc thi ( GV lưu ý đến HS chưa biết đọc, viết ). 2/ HĐ2: Luyện viết bảng con 3/ HĐ3: Luyện viết vào vở - HS viết bài. GV theo dõi, hd và cầm tay HS chưa biết viết. - Thu bài chấm. N/x, tuyên dương 4/ Nhận xét, dặn dò -----------------------------------Toán (BS) LUYỆN TẬP VỀ NHIỀU HƠN, ÍT HƠN A/ Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. B/ ĐDDH: Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: HS so sánh 2 nhóm đồ vật: bút chì, vở, phấn, nón,… 2/ HĐ2: TRò chơi: Đố bạn. Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: 4/ Nhận xét, dặn dò: _________________________________________________________________ Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2016 Môn : Học vần Tiết :7+8 Bài : b SGK\ 6+7 TGDK / 70 A. Mục tiêu : - Nhận biết được chữ và âm b. - Đọc được : be. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản vế các bức tranh trong SGK B.ĐDDH : - GV : Tranh minh họa SGk - HS : Bảng cài, bảng con C.Các hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : - HS đọc viết được âm e 2. Bài mới : a. Dạy âm b cho hs nhận dạng âm b trong bộ đồ dùng. - Luyện đọc trong nhóm- nxet- bsung - HS ghép tiếng be, →GV nhận xét, sửa sai → Gv ghép, HS phân tích, ĐV, đọc trơn . * HS so sánh e,b b. Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng . - HS nhìn tranh nêu từ: bé, bê, bà, bóng- luyện đọc trong nhóm d. HDHS viết bảng con :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV HDHS ở bảng lớp, bảng con - HS luyện viết trên không, bảng con →GV nhận xét, sửa sai Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS đọc trơn âm, tiếng e. Đọc SGK - HS nhìn SGK đọc trơn âm, tiếng g. HS tập tô trong vở tập viết h .Thư giãn i. Luyện nói: Chủ đề : Việc học tập của từng cá nhân - GV đặt câu hỏi với từng nội dung tranh - HS trả lời, GV chốt ý 3 . Củng cố ,dặn dò - Trò chơi .Tìm tiếng mới có âm b D.Bổ sung:…………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ________________________________________ Môn : Toán Tiết 3 Bài: Hình vuông –Hình tròn SGK/ 7+8 TGDK: 35 A.Mục tiêu : - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình. + Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy học - HS : Hình vuông hình tròn C.Các hoạt động dạy học. 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình vuông GV cho HS thảo luận nhóm và tìm ra các vật xung quanh có dạng hình vuông. Đại diện nhóm báo cáo- nxet giữa các nhóm 2. Hoạt động 2 : Giới thiệu hình tròn - Tưong tự như giới thiệu hình vuông Thư giãn: 5’ 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Nhận biết hình vuông- làm CN vào vở- đổi vở xoay vòng nxet. - HS nhận ra và tô màu hình vuông. N/x - GV lấy kết quả 1 nhóm nxet, bsung Bài 2: Nhận biết hình tròn - Hs thảo luận nhóm và làm CN vào vở Bài 3 : Nhận biết hình vuông, hình tròn - GV hd – cả lớp tô màu vào hình. 1 hs tô mẫu. N/x 4.Hoạt động 4 : Củng cố: Trò chơi: Đố bạn hình gì ? * Nhận xét,dặn dò : D.Bổ sung ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> _______________________________________ Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN A/ Mục tiêu: HS nhận biết được hình vuông, hình tròn và nói đúng tên hình. B/ ĐDDH: Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Trò chơi: Nhận dạng hình vuông, hình tròn - Chia nhóm. Y/c các nhóm tìm hình vuông, hình tròn trong bộ đồ dùng. N/x - Thi tìm các vật có dạng hình vuông, hình tròn. N/x 2/ HĐ2: Vẽ hình vuông, hình tròn 3/ HĐ3: Nhận xét, dặn dò. *********************************** CHIỀU T.Việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT ÂM B A/ Mục tiêu: HS biết đọc và viết đúng âm b. B/ ĐDDH: Sgk, bảng con, vở luyện viết. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đọc thi ( GV lưu ý đến HS chưa biết đọc, viết ). 2/ HĐ2: Thi tìm tiếng mang âm b 3/ HĐ3: Luyện viết chữ b - HS luyện viết vào bảng con ( GV cầm tay hs chưa biết viết ). - Thi viết nhanh, đẹp. * Luyện viết vào vở. HS viết bài. GV theo dõi, hd và cầm tay HS chưa biết viết. - Thu bài chấm. N/x, tuyên dương 4/ Nhận xét, dặn dò _________________________________ Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN A/ Mục tiêu: HS nhận biết được hình vuông, hình tròn và nói đúng tên hình. B/ ĐDDH: Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Trò chơi: Nhận dạng hình vuông, hình tròn - Chia nhóm. Y/c các nhóm tìm hình vuông, hình tròn trong bộ đồ dùng. N/x - Thi tìm các vật có dạng hình vuông, hình tròn. N/x 2/ HĐ2: Vẽ hình vuông, hình tròn 3/ HĐ3: Nhận xét, dặn dò. __________________________.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Moân: Thực hành kĩ năng sống( t1 ) Teân baøi daïy: Nề nếp học tập ở trường Thời gian : 35 phút SGK trang 4. A. Muïc tieâu: - Biết tự rèn luyện những thói quen tốt trong học tập. - Biết tự chuẩn bị đồ dùng trước khi đi học, giữ gìn sạch sẽ sách vở, dụng cụ học tập và bàn ghế, tư thế ngồi học đúng,… B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách thực hành kĩ năng sống C Tiến trình dạy học: * Khởi động: Hát- chuyển ý giới thiệu bài. 1. Hoạt động 1: Nghe đọc- nhận biết * Mục tiêu: Biết tự rèn luyện những thói quen tốt trong học tập. - Học sinh nghe giáo viên kể chuyện chíp và xu - GV đọc từng yêu câu của bài 1. - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi: a) Ai có thói quen tốt? b) Ai có thói quen chưa tốt? c) Em nên học tập bạn nào? d) Thói quen nào là tốt? đánh dấu X vào ô trống Thức dậy, đi học đúng giờ. Tự chuẩn bị đồ dùng đầy đủ trước khi đi học. Quên sách, vở hộp bút, thước ở nhà Giữ sách, vở sạch sẽ, ngăn nắp. Tập trung lắng nghe cô ( thầy) giảng bài Đùa nghịch, làm việc riêng trong giờ học. - GV nêu yêu cầu bài tâp 2. - HS thảo luận và làm bài. - Các nhóm báo cáo. => GV chốt ý: HS hiểu được đâu là thói quen tốt trong học tập 2. Hoạt động 2: Quan sát tranh-Thảo luận nhĩm * Mục tiêu: - Biết tự chuẩn bị đồ dùng trước khi đi học, giữ gìn sạch sẽ sách vở, dụng cụ học tập và bàn ghế, tư thế ngồi học đúng,… -HS quan sát 1 bức tranh/6 và nêu những thói quen tốt các em cần rèn luyện -Đại diện nhóm trình bày. => GV chốt ý: HS hiểu được đâu là thói quen tốt trong học tập 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Về thực hiện tốt những điều em đã được học. D. Phaàn boå sung: …………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 2: Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2016 Môn : Học vần Tiết 9+10 Bài 3: Dấu săc : / SGK / 8,9 A.Mục tiêu: - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Đọc được bé..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Trả lởi 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. B.Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh họa SGK, bảng con - HS: Bảng cài, bảng con C. Các hoạt động dạy học. 1/ HĐ1: Bài cũ: b - HS đọc và viết b, be 2/ HĐ2. a. Dạy dấu : / - HS nhận dạng dấu / trong nhóm - HS ghép dấu / - GVNX – HS đọc - HS ghép tiếng bé trong nhóm – GVNX – HS phân tích, đánh vần, đọc trơn b. Thư giãn c. Đọc tiếng ứng dụng trong nhóm - HS đánh vần, đọc trơn trong nhóm – nhóm nxet- sửa sai. d. Hướng dẫn viết bảng con - GV HD HS viết bảng lớp, bảng con - HS viết trên không, bảng con Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - Hs nhìn bảng đọc trơn e. Đọc câu ứng dụng - HS đánh vần các tiếng, đọc nối từ trong nhóm- nhóm nxet, sửa sai. g. Đọc SGK - Hs nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn i.Luyện viết vở tập viết k. Luyện nói: ND các sinh hoạt thường gặp ở trẻ em ở tuổi đến trường. * Củng cố, dặn dò : -Trò chơi tìm tiếng có dấu vừa học * Nhận xét tiết học : D.Bổ sung ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Tiết 4. Môn : Toán Bài 4: Hình tam giác. SGK/ 9 TGDK/ 35. A.Mục tiêu: - Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình B.Đồ dùng dạy học: - GV : Một số hình tam giác bằng giấy màu - HS : Bộ đồ dùng học tập C.Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1 : Bài cũ - HS xác định đúng các hình vuông, hình tròn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Hoạt động 2 : Giới thiệu hình tam giác - HS thảo luận nhóm tìm các đồ vật xung quanh có dạng hình tam giác. - Đại diện nhóm báo cáo – nxet- bổ sung Thư giãn:5’ 3. Hoạt động 3 : Luyện tập - GV hd – HS tô màu các hình tam giác vào VBT. N/x 4. Hoạt động 4 : Củng cố - HS tìm các vật có dạng HTG * NX, dặn dò D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ************************************* CHIỀU: T.Việt ( BS ) TGDK: 35 Phút LUYỆN ĐỌC ÂM b , VIẾT DẤU/ A/ Mục tiêu: HS biết đọc và viết đúng âm b, dấu / B/ ĐDDH: Sgk, bảng con, vở luyện viết. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đọc thi ( GV lưu ý đến HS chưa biết đọc, viết ). 2/ HĐ2: Thi tìm tiếng mang âm b 3/ HĐ3: Luyện viết chữ b, dấu / - HS luyện viết vào bảng con ( GV cầm tay hs chưa biết viết ). - Thi viết nhanh, đẹp. * Luyện viết vào vở. HS viết bài. GV theo dõi, hd và cầm tay HS chưa biết viết. - Thu bài chấm. N/x, tuyên dương 4/ Nhận xét, dặn dò ___________________________ Toán(BS) Bài 4: Hình tam giác A.Mục tiêu: - Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình B.Đồ dùng dạy học: - GV : Một số hình tam giác bằng giấy màu - HS : Bộ đồ dùng học tập C.Các hoạt động dạy học . Hoạt động 3 : Luyện tập - GV hd – HS tô màu các hình tam giác vào VBT. N/x . Hoạt động 4: Củng cố - HS tìm các vật có dạng HTG.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * NX, dặn dò D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ________________________________ Sinh hoạt tập thể Ổn định nề nếp lớp - GV HD cho từng ban cán sự báo cáo tình hình học tập - GV nhận xét trong tuần - GV nhắc nhở những tổ chưa hoàn thành tốt - Bầu HS xuất sắc tuyên dương trước lớp ____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2016 Học vần TGDK / 70’ Tiết 11+12 Bài 4: Dấu : ? , . SGK / 10,11 A. Mục tiêu : - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. * Từ tuần 2-3 GV lưu ý rèn đọc cho HS B. Đồ dùng dạy học : - GV : Tranh minh họa SGK - HS : Bộ ĐDHT C.Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1.Bài cũ: Dấ u / - 4 HS đọc và viết : be, bé Tiết 1 2/ HĐ2. a. Dạy dấu thanh * Nhận dạng dấu thanh - GV giới thiệu tên dấu - HS đọc CN,ĐT - HS ghép dấu – GV NX, sửa sai - GV ghép - HS đọc - Hs ghép tiếng bẻ – GV NX, sửa sai - GV ghép - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn * Dạy dấu . ( Tương tự ) b. Thư giãn c. Đọc tiếng ứng dụng : bẻ, bẹ (? ) Trong hình những tiếng nào mang thanh hỏi, thanh nặng d. HDHS viết vào bảng con - Gv HD viết bảng lớp, bảng con - HS luyện viết trên không, bảng con Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - Hs nhìn bảng đọc trơn tiếng e. Đọc từ ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng trong từ - HS luyện đọc từ g. Đọc SGK - HS nhìn sách giáo khoa đọc trơn toàn bài h. Thư giãn i. Luyện viết vở tập viết k. Luyện nói : Chủ đề : bẻ - GV đặt câu hỏi gợi ý các hình SGK/ 11 - GV nhận xét chốt ý 3.Củng cố - dặn dò : - Tổng hợp dấu,tiếng - Trò chơi :Tìm tiếng mới D. Bổ sung : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… __________________________________________________________________ __ Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2016 Toán TGDK \ 35’ Tiết : 5 Luyện tập SGK \ 10 A. Mục tiêu : - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã học thành hình mới. + Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2. B. Đồ dùng dạy học - GV : Tranh minh họa hình như SGK C. Các đồ dùng dạy học 1. Hoạt động 1: Bài cũ - HS lên xác định hình vuông, hình tròn 2. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác - GV đính tranh minh họa hình như SGK, đánh số thứ tự trên hình - HS làm việc theo nhóm đôi bằng cách mỗi dãy dùng bảng con ghi lại số tên hình cùng dạng - Các nhóm đính kết quả, nhận xét, sửa sai. Bài 2 : Ghép các hình đã học thành hình mới - GVHD HS cách ghép - HS thực hiện theo nhóm 4 - GV kiểm tra và nhận xét các nhóm 3. Hoạt động 3: Củng cố - HS chọn và nêu tên các hình * NX – DD : D. Bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… ______________________________ Toán ( BS ) LUYỆN TẬP VỀ HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH TAM GIÁC A/ Mục tiêu: HS nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác và nói đúng tên hình. B/ ĐDDH: Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Trò chơi: Tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác và trò chơi: Đố bạn hình gì ? - Chia nhóm. Y/c các nhóm tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong bộ đồ dùng. N/x, tuyên dương. - Thi tìm các vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. N/x 2/ HĐ2: Tô màu hình vuông, hình tròn, hình tam giác ********************************* CHIỀU: Tiết : 13+14. Học vần TGDK : 70’ Dấu \ , ~ SGK / 12,13. A. Mục tiêu : - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được bè ,bẽ. -Trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B. Đồ dùng dạy học - GV : Tranh minh họa SGK - HS : Bảng cài,bảng con C.Các hoạt động dạy học 1/ HĐ1. Bài cũ : Dấu hỏi, dấu nặng - 4 HS đọc viết bẻ ,bẹ -HS đọc từ ứng dụng SGK Tiết 1 2/ HĐ2. a. Dạy dấu thanh * Nhận dạng dấu thanh - GV giới thiệu tên dấu - HS đọc CN, ĐT - HS ghép dấu – GV NX, sửa sai - GV ghép - HS đọc - Hs ghép tiếng bè – GV NX, sửa sai - GV ghép - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn * Dạy dấu ~ ( Tương tự ) b. Thư giãn c. Đọc tiếng ứng dụng : bè, bẽ (? ) Trong hình những tiếng nào mang thanh huyền, thanh ngã d. HDHS viết vào bảng con.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gv HD viết bảng lớp, bảng con - HS luyện viết trên không, bảng con Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - Hs nhìn bảng đọc trơn tiếng e. Đọc từ ứng dụng: - HS tìm tiếng có dấu huyền, dấu ngã trong từ - HS luyện đọc từ g. Đọc SGK - HS nhìn sách giáo khoa đọc trơn toàn bài h. Thư giãn i. Luyện viết vở tập viết k. Luyện nói với chủ đề : bè - GV dùng tranh SGK đặt câu hỏi gợi ý để hs trả lời ( ? ) Tranh vẽ gì ? ( ? ) Bè được làm bằng gì ? (? ) Người ta dùng bè để làm gì ? - GV chốt ý 3/ HĐ3. Củng cố- dặn dò - Trò chơi tìm tiếng mới D.Bổ sung …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ________________________________ Luyện viết TGDK: 35 P ÔN DẤU HỎI, DẤU NẶNG A/ Mục tiêu: - HS nhận biết và viết đúng dấu hỏi, dấu nặng. - Đọc được tiếng: be, bé, bẻ, bẹ và tìm được tiếng chứa thanh hỏi, nặng. B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ. - Sgk, bảng con, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - Hình thức đọc: nhóm đôi, nhóm lớn, cá nhân. - Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương. 2/ HĐ2: Ghép tiếng, tìm tiếng chứa thanh dấu thanh - Tổ chức cho các nhóm thi ghép tiếng: be, bè, bẻ, bẹ 3/ HĐ3: Nhận xét, dặn dò. __________________________________________________________________ __ Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2016 Học vần: Ôn tập Tiết 15+ 16 Bài 6: be-bè- bé- bẻ- bẽ- bẹ (SGK/ 14+15) TGDK: 70’.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. Mục tiêu: - Nhận biết được các âm chữ e, b và các dấu thanh : dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bè, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé các dấu thanh B.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa Sgk - HS: Bảng con, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học 1/ HĐ1. Bài cũ : - HS đọc và viết đúng: bè, bẽ - HS lên chỉ các dấu thanh: \ , ~ trong các tiếng : ngã, bè, bẽ , kể Tiết 1 2/ HĐ2. a. Ôn tập: * Âm e, b và ghép e , b thành “be” -Hs ghép tiếng be - GV nhận xét, sửa sai – Gv đính – Hs phân tích, đánh vần, đọc trơn *Dấu thanh và ghép “be”với các dấu thanh thành tiếng - HS ghép các dấu thanh đã học trên bảng cài theo nhám - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV ghép - HS đọc tổng hợp b. Thư giãn: c..Đọc từ ứng dụng: e, be be, bè bè, be bé d. HS viết bảng con - GV hướng dẫn và HS thực hiện viết các tiếng: be, bè, bẽ, bè, bẹ, bé. Tiết 2 đ. Luyện đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - Đọc lại ND tiết 1 e. Đọc từ ứng dụng : be bé g. HS đọc Sgk - HS nhìn Sgk đọc trơn h.Thư giãn h. Luyện viết ở vở tập viết: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. i .Luyện nói: - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 15 và hỏi học sinh về ND của từng tranh  GV chốt ý: Việc thể hiện các dấu thanh khác nhau chỉ những sự vật ,hoạt động của người cũng khác nhau. 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài - Tìm tiếng mới. * NX tiết học D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… … _______________________________________.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 6. Môn: Toán Bài 6: Các số 1, 2, 3. (Sgk/ 11, 12) TGDK: 35’ A.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật, đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết được thứ tự của các số 1, 2, 3 + Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3 B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ĐDDH, bảng con. - HS: Bộ ĐDHT, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Hình thành lần lượt số 1, 2, 3 a. Hình thành số 1 - GV đính các tranh có số lượng 1 phần tử - HS quan sát, GV chỉ vào đồ vật và nói “ có 1 chấm tròn”  HS nêu lại - GV đính tiếp tục: 1 con tính, 1 hình vuông  học sinh quan sát và nêu lại - GV yêu cầu HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật đều có số lượng là 1,ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. - GV yêu cầu HS quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết GV hướng dẫn HS viết. - HS đính số 1 trên bảng cài. - HS luyện viết số 1 vào bảng con. b,c) Hình thành số 2,3 (tương tự như số 1) - GV hướng dẫn HS đọc và đếm theo thứ tự từ 1 3 và từ 3  1, xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số. 2.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1:Viết được các chữ số 1,2,3 - GV yêu cầu HS lần lượt viết mỗi số 1 dòng * Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật. Bài 2: GV gợi ý. Hs nhìn mô hình đếm rồi viết số vào ô trống - HS nêu miệng kết quả, nhận xét, sửa sai Bài 3: GV gợi ý HS viết số và vẽ số chấm tròn vào ô trống - Hs làm bài, 3 Hs làm bảng phụ - Nhận xét, sửa bài 3.Hoạt động 3: Củng cố. - GV đưa tranh  HS viết số lượng đồ vật vào bảng con tương ứng. D. Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… -----------------------------Toán (bs) LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 1, 2, 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật, đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết được thứ tự của các số 1, 2, 3. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc, viết số 1, 2, 3 - HS đếm xuôi, ngược. - Viết số vào bảng con. Thi viết số nhanh, đẹp 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá; ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ***************************** CHIỀU: Toán (bs) LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 1, 2, 3 A/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật, đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết được thứ tự của các số 1, 2, 3. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc, viết số 1, 2, 3 - HS đếm xuôi, ngược. - Viết số vào bảng con. Thi viết số nhanh, đẹp 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá; ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ___________________________ T.Việt ( BS ) Tiết: 5 ÔN CÁC DẤU HUYỀN, SẮC, HỎI, NGÃ, NẶNG A/ Mục tiêu: - HS nhận biết và viết đúng dấu hỏi, dấu nặng, huyền, sắc, ngã. - Đọc được tiếng: be, bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ và tìm được tiếng chứa thanh hỏi, nặng. B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Sgk, bảng con, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - Hình thức đọc: nhóm đôi, nhóm lớn, cá nhân. - Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương. 2/ HĐ2: Ghép tiếng, tìm tiếng chứa thanh dấu thanh - Tổ chức cho các nhóm thi ghép tiếng: be, bè, bẻ, bẹ, bé, bẽ. 3/ HĐ3: Nhận xét, dặn dò. _________________________________ Moân: Thực hành kĩ năng sống( t2 ) Teân baøi daïy: Nề nếp học tập ở trường Thời gian : 35 phút SGK trang 4 A. Muïc tieâu: - Biết tự rèn luyện những thói quen tốt trong học tập. - Biết tự chuẩn bị đồ dùng trước khi đi học, giữ gìn sạch sẽ sách vở, dụng cụ học tập và bàn ghế, tư thế ngồi học đúng,… B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách thực hành kĩ năng sống C Tiến trình dạy học: * Khởi động: Hát- chuyển ý giới thiệu bài. 1. Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp *Mục tiêu: - Biết tránh những thói quen không tốt. - GV nêu yêu cầu bài tâp 2. - HS quan sát tranh/7 và nêu những thói quen không tốt. -Học sinh trả lời: +Ngủ trong giờ học. +Vẽ bẩn lên tường. +Đồ dùng học tập không ngăn nắp. - GV chốt ý và giáo dục học sinh. 2. Hoạt động 2:Tự đánh giá -HS tự đánh giá vào phiếu. -GV tổng hợp ý và nhận xét HS 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Về thực hiện tốt những điều em đã được học. D. Phaàn boå sung: ……………………………………………. ___________________________________________________________ Thứ bảy ngày 10 tháng 9 năm 2016 Học vần TGDK: T1: 35’ ;T2: 35’ Tiết 17,18 Bài 7: ê - v (Sgk / 16,17) A.Mục tiêu: - Đọc được : ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng. - Viết được : ê, v, bê, ve, viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề bế bé.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dùng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa SGK. - HS: Bảng con, bảng phụ. C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài cũ: - Gọi HS đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, bế bé - HS viết: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tiết 1 2/ HĐ2. a. Dạy âm mới *Âm ê : - GV viết âm ê - HD HS phát âm  HS đọc CN+ ĐT. - HS ghép âm ê trên bộ đồ dùng  GV đính bảng cài  HS đọc trơn. -HS ghép “bê”  GV nhận xét, sửa sai  GV đính  HS phân tích, đánh vần , đọc trơn. - GV giảng từ “bê” – GV đính từ - HS đọc tổng hợp. *Âm v : tương tự. b.Thư giãn c. Đọc tiếng ứng dụng. - GV đính các tiếng ứng dụng - HS đọc âm, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng mới (phân tích)  GV giảng tiếng “ve” d.HD HS viết bảng con: ê – bê – v – ve Tiết 2 đ. HS đọc bảng lớp ND tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn e.Đọc câu ứng dụng - HS nhìn SGK nêu nội dung tranh - G viết câu : bé vẽ bê - HS tìm âm mới trong câu ứng dụng - GV HD HS đọc từ khó “vẽ” - GV đọc mẫu  HS đọc g. Đọc sgk h.Thư giãn i.HD HS viết vào vở tập viết : ê , v, bê, ve. k.Luyện nói: Chủ đề : bế bé - GV đạt hệ thống câu hỏi dựa vào tranh HS trả lời - GV chốt ý. 3.Củng cố, dặn dò: - HS đọc nội dung bài - Trò chơi :Tìm tiếng mới *NX – DD : D. Bổ sung: ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ……………………………………………………………………………………… …… _____________________________________ Toán TGDK: 35’ Tiết 7 Luyện tập (SGK/ 13) A.Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 , biết đọc , viết , đếm các số 1, 2,3 - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con C.Các hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1: Bài cũ -Gv đưa số lượng đồ vật, HS viết số vào bảng con. 2.Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Nhận biết được số lượng 1,2,3 - HS nhìn mô hình, đếm và ghi số vào ô trống - HS nêu miệng kết quả, nhận xét, chỉnh sửa Bài 2: Đếm đựơc thứ tự các số 1,2,3 - GV yêu cầu HS đếm các số 1,2,3 theo thứ tự tăng và giảm dần - Dựa vào dãy số các số từ 1 đến 3, HS viết số vào ô trống - 3 HS làm bảng phụ, nhận xét, sửa sai 3.Hoạt động 3: Củng cố -HS viết số vào chỗ khuyết trên băng giấy *NX- DD D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… ____________________________________________ Tiết: 7. Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 1, 2, 3. A/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật, đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết được thứ tự của các số 1, 2, 3. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc, viết số 1, 2, 3 - HS đếm xuôi, ngược. - Viết số vào bảng con. Thi viết số nhanh, đẹp 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá; ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Dạng bài tập: Điền số vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò _________________________________ CHIỀU: Tiếng việt: Ôn : ê – v A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài ê – v. Tìm ghép được các tiếng chứa ê – v . B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ê – v - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét.. Tuần 3: Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2016 Tập viết TGDK: 70’ Bài 1: Tô các nét cơ bản Bài 2: Tập tô , e, b, bé A.Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1. - HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. - Tô và viết được các chữ : e, b, bé, theo vở tập viết 1, tập 1. B. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng kẻ ô li - HS: Vở tập viết C.Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1.Bài cũ: KT vở tập viết của HS 2.Bài mới: a.GT bài: Tô các nét cơ bản - Tập tô e, b, bé b.HDHS tập tô - GV đính bảng kẻ ô li, giới thiệu cho HS. - GV viết mẫu, HDHS cách viết - HS thực hiện trên bảng con c.HS thực hành tô - GV cho HS xem vở mẫu, nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - HS viết bài d.GV thu vở chấm * NX, DD : D.Bổ sung : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… _________________________________ Tiết 8. Toán TGDK: 35’ Bài 8: Các số 1, 2, 3, 4, ,5. (SGK/ 14,15). A. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5, biết đọc, viết các số 4, 5 ; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3 B.Đồ dùng dạy học: - GV: Các mẫu vật bằng bìa cứng - HS: Bộ ĐDHT C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 - Giới thiệu các số 4, 5 tương tự như các số 1, 2, 3 - GVYC HS viết số ô vuông còn thiếu vào các ô vuông của 2 nhóm ô vuông dòng cuối cùng rồi đọc theo các số ghi trong từng nhóm - HS đọc theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại - HS xác định số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số trên. 2.HĐộng 2: Luyện tập Bài 1: Viết số - Hs viết số. GV theo dõi, hd thêm cho hs chưa biết viết Bài 2 : Đếm và viết được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1. - HS nêu lại dãy số các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 - HS điền số còn thiếu vào dãy số - 4 HS làm bảng con, nhận xét, sửa bài. Bài 3: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 - HS đếm số lượng của mỗi hình rồi viết số tương ứng vào ô trống. - HS nêu miệng kết quả. N/x, tuyên dương 3.Hoạt động 3 : Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - HS đếm xuôi đếm từ 1-5 và từ 5 đến 1 D. Bổ sung : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… --------------------------------------------Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm cuối tuần - Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm). - Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới. ***************************************** CHIỀU: Tiếng việt: (bs) Tô các nét cơ bản Tập tô , e, b, bé A.Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1. - HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. - Tô và viết được các chữ : e, b, bé, theo vở tập viết 1, tập 1. B. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng kẻ ô li - HS: Vở tập viết C.Các hoạt động dạy học a.HDHS tập tô - GV đính bảng kẻ ô li, giới thiệu cho HS. - GV viết mẫu, HDHS cách viết - HS thực hiện trên bảng con b.HS thực hành tô - GV cho HS xem vở mẫu, nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - HS viết bài * NX, DD : D.Bổ sung : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… _________________________________ Toán (bs) Các số 1, 2, 3, 4, ,5 B. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5, biết đọc, viết các số 4, 5 ; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Các mẫu vật bằng bìa cứng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - HS: Bộ ĐDHT C.Các hoạt động dạy học: .HĐộng : Luyện tập Bài 1: Viết số - Hs viết số. GV theo dõi, hd thêm cho hs chưa biết viết Bài 2 : Đếm và viết được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1. - HS nêu lại dãy số các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 - HS điền số còn thiếu vào dãy số - 4 HS làm bảng con, nhận xét, sửa bài. Bài 3: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 - HS đếm số lượng của mỗi hình rồi viết số tương ứng vào ô trống. - HS nêu miệng kết quả. N/x, tuyên dương D. Bổ sung : ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… __________________________________________________________ Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016 Tiết 19+20 Học vần Thời gian dự kiến: 70 phút BÀI 8: l - h SGK trang 18,19 A. Mục tiêu : - Đọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. - Viết được: l, h,l ê, hè - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé B. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1. Kiểm tra bài cũ: ê-v - 4 Học sinh đọc, viết các âm, từ bài 7 - 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 15 2/ HĐ2. a. Dạy chữ ghi âm : *Âm l :Giáo viên viết âm : l - Hướng dẫn phát âm: học sinh đọc cá nhân –đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm l trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : l trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Ghép tiếng lê : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép tiếng lê trên đồ dùng dạy học . - Học sinh đọc cá nhân : phân tích, đánh vần, đọc trơn . - Giảng tranh từ lê – GV đính từ - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm h: Tương tự * So sánh 2 âm : l - h b.Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng , đọc từ : cá nhân . d. Hướng dẫn viết bảng con : l, h, lê, hè . Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: * Luyện đọc: Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân – Đồng thanh e. Đọc câu ứng dụng: - Xem tranh rút ra câu ứng dụng - GV ghi bảng. - HS đọc tiếng, từ ,cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân - Đồng thanh . g .Đọc bài trong SGK : Học sinh đọc cá nhân . h.Thư giãn : i. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.. k. Luyện nói: Chủ đề : le le - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: le le - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên 3. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2016 Tiết 9: Toán Thời gian dự kiến: 35 phút Luyện tập SGK trang 16 A. Mục tiêu : - Nhận biết các số trong phạm vi 5, biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh : C. Các hoạt động dạy học : 1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: - GV đính mô hình – HS đếm và viết số vào ô trống - 2 HS đọc dãy sô các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Giáo viên nhận xét 2. Hoạt động 2: Luyện tập. * Nhận biết các số trong phạm vi 5, biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Bài 1: Y/c hs đếm và điền số vào ô trống - HS nêu miệng số lượng – Nhận xét Bài 2: Đếm và nhận biết số lượng các số trong phạm vi 5. - Giáo viên nêu yêu cầu và gợi ý, hs nhận xét và nêu cách làm. - Học sinh tự làm bài. Giáo viên quan sát giúp đỡ hs yếu. - Học sinh đính số vào ô trống. Giáo viên, hs nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 3: GV gợi ý hs dựa vào dãy số các số từ 1 đến 5 điền số thích hợp vào ô trống - HS làm vào vở bài tập. - 2 HS làm bảng phụ. N/x, sửa sai 3. Hoạt động 3: Tạo nhóm theo số * Nhận xét, dặn dò : D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ________________________________ Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút Tiết: 9 LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 A/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3, 4, 5; biết đếm 1, 2, 3, 4, 5 và đọc theo thứ tự ngược lại 5, 4, 3, 2, 1; biết được thứ tự của các số 1, 2, 3, 4, 5. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc, viết số 1, 2, 3, 4, 5 - HS đếm xuôi, ngược. - Viết số vào bảng con. Thi viết số nhanh, đẹp 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá; ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò *************************** CHIỀU: Tiết 21 + 22:. Học vần Thời gian dự kiến: 70 phút BÀI 9: O – C SGK trang 9 ,10. A. Mục tiêu : - Đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò ,cỏ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè. B.Đồ dùng dạy học: - GV : Sử dụng tranh minh hoạ ,thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH, bảng con. - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C.Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1 . Kiểm tra bài cũ: l-h - 4 học sinh đọc và viết các âm, từ bài 8.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - 1 HS đọc câu ứng dụng SGK / 19 2/ HĐ2. a. Dạy chữ ghi âm : *Âm o :Giáo viên viết âm : o lên bảng . - Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân – đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm o trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : o trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Học sinh tìm ghép tiếng bò trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép tiếng bò: trên đồ dùng dạy học . - Học sinh đọc cá nhân : phân tích, đánh vần, đọc trơn . - Giảng tranh từ bò – GV đính từ - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm c : Tương tự. - HS đọc tổng hợp * So sánh 2 âm : o - c b.Thư giãn : c. Đọc từ ứng dụng: - Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng , đọc từ : cá nhân . d. Hướng dẫn viết bảng con : o, c ,bò, cỏ . Tiết 2 đ. Luyện đọc: Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1 - Học sinh cá nhân – đồng thanh . e. Đọc câu ứng dụng: - Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân - đồng thanh . g. Đọc bài trong SGK : Giáo viên đọc mẫu – Học sinh cá nhân . h .Thư giãn : i. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. k. Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: vó bè - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3. Củng cố - dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. * Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ___________________________________ Luyện viết ÔN BÀI: L – H.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A/ Mục tiêu: - HS đọc đúng âm l, h và các tiếng, từ, câu ứng dụng chứa l, h. Tìm và ghép được tiếng mới chứa l, h. B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ. - Sgk, bảng con, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - Hình thức đọc: nhóm đôi, nhóm lớn, cá nhân. - HS đọc bài – GV theo dõi, nhắc nhở và kèm HS đọc còn yếu. - Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương. 2/ HĐ2: Thi tìm ghép tiếng chứa l, h và trò chơi: Câu cá - Tổ chức cho hs thi theo nhóm. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Nhận xét, dặn dò. ---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 1 5 tháng 9 năm 2016 Tiết 25 +26 Môn : Học vần BÀI 10: ô - ơ SGK trang 22, 23 Thời gian dự kiến: 70 phút A/ Mục tiêu: - HS đọc đúng âm o, c và các tiếng, từ, câu ứng dụng chứa o, c. Tìm và ghép được tiếng mới chứa o, c. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ . B. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh hoạ, các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói . - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1 . Kiểm tra bài cũ: o-c - Học sinh đọc, viết các âm, từ trong bài 9 - 1 HS đọc câu ứng dụng / SGK 21 2/ HĐ2. Dạy học bài mới : *Âm ô :Giáo viên viết âm : ô lên bảng . - Hướng dẫn phát âm : học sinh cá nhân – đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm ô trong bộ đồ dùng học tập →Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : ô trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Ghép tiếng cô : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập→Giáo viên nhận xét, sửa sai - Giáo viên ghép tiếng cô: trên đồ dùng dạy học . - Học sinh đọc cá nhân : phân tích, đánh vần, đọc trơn . - Giảng tranh từ cô- Gv đính từ - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . - So sánh 2 âm : ô – ơ - Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . b.Thư giãn : c.Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân . - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> d. Hướng dẫn viết bảng con : ô, ơ, cô,cờ Tiết :2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: - Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1 - Học sinh cá nhân – đồng thanh . e. Đọc câu ứng dụng : - Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân - đồng thanh . g. Đọc bài trong SGK : Học sinh cá nhân . h.Thư giãn : i.Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết k.Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: bờ hồ - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . * GV đặt 1 số câu hỏi gợi ý nhằm giáo dục hs biết bảo vệ môi trường: + Cảnh bờ hồ có những gì ? + Cảnh đó có đẹp không ? Các bạn nhỏ đang đi trên đường có sạch sẽ không ? Nếu được đ trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào ?... * Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. *Nhận xét tiết học : D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ________________________________ Tiết 10 : Toán BÉ HƠN – DẤU < SGK trang 17 Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu : B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, Bộ ĐDDH - HS: Bảng con, Bộ ĐDHT C. Các hoạt động dạy học : 1 . Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đếm và viết các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 . - GV nhận xét. 2. Hoạt động 2: Hình thành quan hệ bé hơn a. Nhận diện quan hệ bé hơn: 1 <2 - GV đính lần lượt từng nhóm đồ vật ( 1 cái ca, 2 con bứơm…) - YCHS quan sát và so sánh các nhóm đồ vật đó - GV nhấn mạnh 1 < 2; viết 1<2 - HS nêu lại b. Thực hiện tương tự: 2<3; 3<4; 4<5 3. Hoạt động 3: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 1: Viết dấu < - HS viết 1 dòng dấu bé – GV kiểm tra, chỉnh sửa. Bài 2: Dùng quan hệ bé hơn và dấu < để so sánh số lượng các chấm tròn. -Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách làm - Học sinh làm bài. Gọi 3 hs lên làm bảng phụ - nhận xét, sửa sai . Bài 3: Vận dụng dấu < để so sánh các số - HS làm bài. 3HS làm bảng phụ. Nhận xét sửa sai . 4. Hoạt động 4: Củng cố - HS làm bảng con: 3.. 4; 1 ..5 D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ____________________________ Toán ( BS ) LUYỆN TẬP VỀ BÉ HƠN, DẤU < A/ Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu < vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền dấu < vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ********************************* CHIỀU: Toán ( BS ) LUYỆN TẬP VỀ BÉ HƠN, DẤU < A/ Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu < vào ô trống..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền dấu < vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ---------------------------------T. VIỆT ( BS ) TGDK: 35 P Tiết: 8 ÔN BÀI: Ơ A/ Mục tiêu: - HS đọc đúng âm o, c và các tiếng, từ, câu ứng dụng chứa ô,ơ . Tìm và ghép được tiếng mới chứa ô, ơ B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ. - Sgk, bảng con, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - Hình thức đọc: nhóm đôi, nhóm lớn, cá nhân. - HS đọc bài – GV theo dõi, nhắc nhở và kèm HS đọc còn yếu. - Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương. 2/ HĐ2: Thi tìm ghép tiếng chứa o, c và trò chơi: Hái nấm - Tổ chức cho hs thi theo nhóm. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Nhận xét, dặn dò. ---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2016 Học vần Tiết 25+26 : Bài 11: Ôn tập (SGK/ 24,25) TGDK:70 phút A. Mục tiêu : - Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô,ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được : ê, v,l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ. + HS khá – giỏi: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGk, bảng con - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1. Bài cũ: Bài 15: ô - ơ - 4 HS đọc và viết các âm,từ bài 10 - 1HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 23 -GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2/ HĐ2. TIỀT 1 a. Ôn tập các âm đã học - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng âm đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. - GV yêu cầu HS đọc các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang. - HS đánh vần, đọc trơn các tiếng được ghép - GV YCHS ghép âm ở hàng dọc với dấu ở hàng ngang để tạo tiếng - Phân tích cấu tạo của từng tiếng - HS đánh vần, đọc trơn các tiếng được ghép. b.Thư giãn. c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên đính từ:. - Học sinh tìm tiếng cóâm đã học trong tuần. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy…). - Giảng từ: lò cò. d. Luyện viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: lò cò, vơ cỏ. - Học sinh luyện viết (trên không, bảng con…). TIỀT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại toàn bài. e. Đọc câu ừng dụng: - Cho học sinh xem tranh, rút ra câu khoá: bé vẽ cô,bé vẽ cờ. - HS tìm tiếng có vần được ôn. - Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: hổ - Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện. - Nhìn tranh kể lại lần 2. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua câu hỏi * Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nồi từ *NX, DD: D. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 11:. Toán LỚN HƠN – DẤU > SGK trang 19 Thời gian dự kiến: 35. phút A. Mục tiêu : - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. - Bài tập cần làm : bài , bài 2, bài 3, bài 4..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, Bộ ĐDDH - HS: Bảng con, Bộ ĐDHT C. Các hoạt động dạy học : 1 . Kiểm tra bài cũ: - GV đính mô hình : 2 HS viết và so sánh các số . - Nhận xét 2. Hoạt động 2: Hình thành quan hệ lớn hơn a. Nhận diện quan hệ lớn hơn: 2 > 1 - GV đính lần lượt từng nhóm đồ vật ( 2 con bứơm, 1 cái ca …) - YCHS quan sát và so sánh các nhóm đồ vật đó - GV nhấn mạnh hai lớn hơn 1; viết 2>1 - HS nêu lại b. Thực hiện tương tự: 3>2 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết dấu > - HS viết 1 dòng dấu lớn – GV kiểm tra, chỉnh sửa. Bài 2: Dùng quan hệ lớn hơn và dấu > để so sánh số lượng các cột ô vuông, chấm tròn. - Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách làm - Học sinh làm bài. Gọi 3 hs lên làm bảng phụ - nhận xét sửa sai . Bài 3: Dùng dấu > để so sánh các số - HS làm bài – 4 HS làm bảng con - nhận xét sửa sai . 4. Hoạt động 4: Củng cố - HS làm bảng con: 5..1; 4..3 D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… _____________________________ Tiết: 12. Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút LUYỆN TẬP VỀ DẤU >, DẤU <. A/ Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng, biết sử dụng dấu >, dấu < để so sánh các số. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền dấu >, < vào ô trống.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ******************************* CHIỀU: T. VIỆT ( BS ) TGDK: 35 P Tiết: 8 ÔN BÀI: Ơ A/ Mục tiêu: - HS đọc đúng âm o, c và các tiếng, từ, câu ứng dụng chứa ô,ơ . Tìm và ghép được tiếng mới chứa ô, ơ B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ. - Sgk, bảng con, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - Hình thức đọc: nhóm đôi, nhóm lớn, cá nhân. - HS đọc bài – GV theo dõi, nhắc nhở và kèm HS đọc còn yếu. - Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương. 2/ HĐ2: Thi tìm ghép tiếng chứa o, c và trò chơi: Hái nấm - Tổ chức cho hs thi theo nhóm. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Nhận xét, dặn dò. ________________________________ Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút Tiết: 12 LUYỆN TẬP VỀ DẤU >, DẤU < A/ Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng, biết sử dụng dấu >, dấu < để so sánh các số. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền dấu >, < vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ___________________________________ Moân: Thực hành kĩ năng sống Teân baøi daïy: Vệ Sinh Hằng Ngày.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thời gian : 35 phút. SGK trang 8. A. Muïc tieâu: -Hiểu được sự cần thiết của vệ sinh hằng ngày. -Duy trì thói quen vệ sinh hằng ngày. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách thực hành kĩ năng sống C Tiến trình dạy học: * Khởi động: Hát- chuyển ý giới thiệu bài. 1. Hoạt động 1: Nghe đọc- nhận biết * Mục tiêu: -Hiểu được sự cần thiết của vệ sinh hằng ngày. - Học sinh nghe giáo viên kể chuyện :”Chuyện bạn Đức’’ - GV hỏi:Vì sao bạn Đức học giỏi nhưng lại bị các bạn xa lánh. -HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. => GV chốt ý: Các em phải biết giữ vệ sinh hằng ngày. 2. Hoạt động 2: Quan sát tranh - thảo luận nhóm *Mục tiêu: -Duy trì thói quen vệ sinh hằng ngày.. - HS Quan sát tranh/9, và nêu những hoạt động vệ sinh hằng ngày của em.(Đánh dấu chéo vào ô trống ở dưới mổi hình.) - HS thảo luận và làm bài. - Các nhóm báo cáo- nhận xét. - GV chốt ý. 3. Hoạt động 3:Trị chơi:Chọn đúng đồ dùng vệ sinh cá nhân. - Chọn hai nhóm tham gia chơi. - GV nêu cách chơi luật chơi. - HS tham gia chơi. - GV nhận xét. 4. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò: - Về thực hiện tốt những điều em đã được học. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………. ---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ bảy ngày 17 tháng 9 năm 2016 Tiết 29+30: Học vần BÀI 12: i - a SGK trang 26, 27 Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu : - Đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ . B. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh hoạ ,các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói, bảng con . - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 1/ HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập - Học sinh đọc ,viết các âm, từ trong bài 11 - 1 HS đọc câu ứng dụng / SGK 25 2/ HĐ2. Tiết :1 a. Dạy âm mới : *Âm i :Giáo viên viết âm : i lên bảng . - Hướng dẫn phát âm: học sinh đọc cá nhân – đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm i trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : i trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Ghép tiếng bi : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai - Giáo viên ghép tiếng bi trên đồ dùng dạy học . - Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Giảng tranh từ bi - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm a : Tương tự * So sánh 2 âm : i - a - Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . b.Thư giãn : c. Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân . - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : i, a, bi, cá Tiết :2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: - Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân, đồng thanh . e. Đọc câu ứng dụng: - Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc tiếng, từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân, đồng thanh . g. Đọc bài trong SGK : Học sinh cá nhân . h.Thư giãn : i.Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết k.Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: lá cờ - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… _________________________________________ Tiết 12: Toán.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Luyện tập. SGK/21 Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu : - Biết sử dụng các dấu <,> và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 <3 thì có 3 > 2 ). - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1.Hoạt động 1: Bài cũ - G V đính mô hình : 2 HS viết và so sánh các số - GV nhận xét 2.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Biết sử dụng các dấu <,> khi so sánh 2 số. - HS làm bài – 4 HS làm bảng con. - HS nhận xét,sửa bài. Bài 2: So sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn - Học sinh tự làm bài- 3 HS làm bảng phụ - Giáo viên, hs cùng nhận xét. Bài 3: So sánh và nối được ô trống với số thích hợp. - Học sinh làm bài – 2 nhóm mổi nhóm 2 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài. 3.Hoạt động 3: Củng cố : - 2 đội mỗi đội 3 HS viết dấu vào chỗ chấm – đội nào làm đúng nhanh,đội đó thắng. D / Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Tiết 3: Sinh hoạt tập thể Tổng kết cuối tuần - Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm). - Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Bầu học sinh xuất sắc trong tuần. - Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới ***************************************** CHIỀU Tiết: 10. T. VIỆT ( BS ) ÔN BÀI: i-a. TGDK: 35 P. A/ Mục tiêu: - HS đọc và viết đúng âm n, m và các tiếng, từ, câu ứng dụng chứa i,a. B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ. - Sgk, bảng con, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy và học:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - Hình thức đọc: nhóm đôi, nhóm lớn, cá nhân. - HS đọc bài – GV theo dõi, nhắc nhở và kèm HS đọc còn yếu. - Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương. 2/ HĐ2: Thi tìm ghép tiếng chứa i,a - Tổ chức cho hs thi theo nhóm. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Luyện viết bảng con và viết vào vở trắng - GV theo dõi và giúp đỡ hs viết còn yếu. 4/ Nhận xét, dặn dò. _______________________________ Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút Tiết: 12 LUYỆN TẬP VỀ DẤU >, DẤU < A/ Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng, biết sử dụng dấu >, dấu < để so sánh các số. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền dấu >, < vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò _________________________________ SHVC TGDK:35 Phút TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TUẦN 4 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016 Tiết: 29, 30 Môn : Học vần BÀI 13 : n - m SGK trang 28 Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu : - Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH,bảng con - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1. Kiểm tra bài cũ: i -a - 4 Học sinh đọc, viết các âm, từ bài 12 - 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 27 2/ HĐ2. Dạy bài mới : Tiết :1 a. Dạy âm mới : *Âm n : - Giáo viên viết âm : n lên bảng . - Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân – đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm n trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm n trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Ghép tiếng nơ : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép tiếng nơ: trên đồ dùng dạy học . - Học sinh phân tích, đánh vần , đọc trơn, phân tích . - Giảng tranh từ nơ - Học sinh đọc cá nhân ..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm m : Tương tự * So sánh 2 âm : n – m. b.Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân . - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : n, m, nơ, me . Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: - Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân, đồng thanh e. Đọc câu ứng dụng: - Xem tranh rút ra câu ứng dụng, ghi bảng. - Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân, đồng thanh . g .Đọc bài trong SGK : Học sinh đọc cá nhân . h.Thư giãn : i. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.. k.Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: bố mẹ, ba má . - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên 3. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ______________________________________________________ Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 Tiết : 13 Môn : Toán BẰNG NHAU, DẤU = SGK trang 22 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số luôn bằng chính nó. Biết sử dụng từ “bằng nhau, dấu =” khi so sánh các số. - Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 3 lọ hoa và 3 bông hoa, 4 cái cốc và 4 cái thìa, Bảng phụ - Học sinh: 3 hình tròn màu xanh và 3 hình tròn màu đỏ C. Các hoạt động dạy học : 1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hs so sánh 5 và 4; 4 và 5; 2 và 3; 3 và 2. - Giáo viên nhận xét 2. Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ bằng nhau . a/ Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Giáo viên đưa trực quan 3 lọ hoa, 3 bông hoa và gọi một hs lên cắm mỗi lọ một bông hoa. -Yêu cầu học sinh quan sát, so sánh số lọ hoa và số hoa và nêu: 3 lọ hoa bằng 3 bông hoa. -Yêu cầu học sinh lấy 3 hình tròn xanh, 3 hình tròn đỏ rồi so sánh và nêu: 3 hình tròn xanh bằng 3 hình tròn đỏ. - Giaó viên kết luận: “ ba bằng ba”. - Giáo viên hướng dẫn hs cách viết: 3 = 3 và giới thiệu dấu = - Học sinh viết bảng con: 3 = 3 - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh ( ba bằng ba). - Giáo viên chỉnh sửa, giúp đỡ hs yếu. b/ Hướng dẫn nhận biết 4 = 4. Tương tự như trên - Học sinh đọc, viết: 4 = 4 (bốn bằng bốn) - Giáo viên hỏi: Hãy so sánh 2 và 2 5 và 5 1 và 1 + Học sinh trả lời: 2 = 2; 5 = 5; 1 = 1 - Em có nhận xét gì về những kết quả trên? + Mỗi số luôn bằng chính nó. - Giáo viên kết luận: Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau. - Yêu cầu học sinh nhắc lại (cá nhân, lớp). 3. Hoạt động 3:Luyện tập. Bài 1: Viết dấu = + Học sinh viết vào vở bài tập. + Giáo viên quan sát, nhận xét. Bài 2: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng và biết sử dụng dấu = để so sánh các số - Giáo viên nêu yêu cầu và gợi ý, hs nhận xét và nêu cách làm. - Học sinh tự làm bài vào vở . Giáo viên quan sát giúp đỡ hs yếu. - Học sinh nêu miệng kết quả. Giáo viên, hs nhận xét. Bài 3: Vận dụng dấu bằng để so sánh 2 số. - Giáo viên nêu yêu cầu, hs tự làm bài. Giáo viên quan sát giúp đỡ hs yếu. 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: - GV đính mô hình, HS viết và so sánh trên bảng con D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. __________________________________ Tiết: 14. Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút LUYỆN TẬP VỀ CÁC DẤU >, <, =. A/ Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu >, <, = để so sánh các số. B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1/ HĐ1: Làm bảng con - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < , = vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền dấu >, <, = vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò *********************************** CHIỀU: Tiết : 31, 32. Môn : Học vần BÀI 14 : d - đ SGK trang 30 ,31 Thời gian dự kiến: 70 phút. A. Mục tiêu : - Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: d, đ, dê, đò - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. B.Đồ dùng dạy học: -GV : Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH, bảng con. - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C.Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1 . Kiểm tra bài cũ: n-m - 4 học sinh đọc và viết các âm từ bài 13 - 1 HS đọc câu ứng dụng SGK / 29 2/ HĐ2. Dạy bài mới : Tiết 1. a. Dạy âm mới: *Âm d :Giáo viên viết âm : d lên bảng . - Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân, đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm d trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm d trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép tiếng dê trên đồ dùng dạy học . - Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Giảng tranh từ dê - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm đ : Tương tự. * So sánh 2 âm : d – đ. - Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . b.Thư giãn : c. Đọc từ ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân . - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : d , đ , dê , đò . Tiết 2 đ. Luyện đọc: Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1: cá nhân, đồng thanh . e. Đọc câu ứng dụng: - Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân, đồng thanh . g. Đọc bài trong SGK : Giáo viên đọc mẫu – Học sinh cá nhân . h .Thư giãn : i.Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. k. Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: dế,cá cờ, bi ve,lá đa . - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… _________________________________________ Luyện viết TGDK: 35 P Tiết: 10 LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: N - M A/ Mục tiêu: - HS đọc và viết đúng âm n, m và các tiếng, từ, câu ứng dụng chứa n, m. B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ. - Sgk, bảng con, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - Hình thức đọc: nhóm đôi, nhóm lớn, cá nhân. - HS đọc bài – GV theo dõi, nhắc nhở và kèm HS đọc còn yếu. - Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương. 2/ HĐ2: Thi tìm ghép tiếng chứa n, m - Tổ chức cho hs thi theo nhóm. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Luyện viết bảng con và viết vào vở trắng - GV theo dõi và giúp đỡ hs viết còn yếu. 4/ Nhận xét, dặn dò. ______________________________________________________________ Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016 Tiết : 33, 34 Học vần BÀI 15: t – th SGK /32, 33 Thời gian dự kiến: 70 phút.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> A. Mục tiêu : - Đọc được : t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: t, th, tổ, thỏLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ,tổ. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh hoạ,các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói, bảng con - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1 . Kiểm tra bài cũ: d-đ - Học sinh đọ, viết các âm,từ trong bài 14 - 1 HS đọc câu ứng dụng / SGK 31 2/ HĐ2. Dạy học bài mới : Tiết :1 a. Dạy âm mới : *Âm t : - Giáo viên viết âm : t lên bảng . - Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân – đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm t trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : t trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Ghép tiếng tổ : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép tiếng tổ: trên đồ dùng dạy học . - Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Giảng tranh từ tổ- Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm th : Tương tự * So sánh 2 âm : t – th . - Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . b.Thư giãn : c. Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân . - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : t, th, tồ, thỏ. Tiết :2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: - Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân, đồng thanh . e. Đọc câu ứng dụng : - Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân, đồng thanh . g. Đọc bài trong SGK : Học sinh cá nhân . h.Thư giãn : i.Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh: Làm vở bài tập ..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> k.Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: ổ , tổ - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………................................................................................. ___________________________________ Tiết : 14 Môn : Toán Tên bài : LUYỆN TẬP SGK trang 24 Thời gian dự kiến: 32 phút A. Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , >, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Bài tập cần làm : bài 1 , bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1 . Kiểm tra bài cũ: - Học sinh so sánh điền dấu :>,< ,= vào chỗ chấm : 5…4 3 …2 3…5 5…3 5…5 - Học sinh làm bảng con. → Nhận xét. 2. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh các số - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài – Giáo viên nhận xét, sửa sai. Học sinh đổi chéo vở kiểm tra. Bài 2: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh quan hệ các nhóm đồ vật và các số - Hướng dẫn quan sát tranh và nêu cách làm – Học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh đọc chữa bài: 4 < 5, 5> 4, 3 = 3, 5 = 5. Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu) -Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách làm -Học sinh làm bài vào vở bài tập -Gọi 1 hs lên làm bảng phụ - nhận xét sửa sai . 3. Hoạt động 3: Củng cố - Giaó viên nêu: Trong các số 1, 2, 3, 4, 5. - Hỏi: 5 lớn hơn những số nào ? 1 bé hơn những số nào ? * Giáo viên nhận xét tiết học. D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………................................................................................. ____________________________________ Toán (bs).

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tên bài : LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , >, để so sánh các số trong phạm vi 5. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học : . Hoạt động : Luyện tập Bài 1: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh các số Bài 2: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh quan hệ các nhóm đồ vật và các số Bài 3: Làm cho bằng nhau 3. Hoạt động 3: Củng cố D.Bổ sung: ………………………………………………………………………………… ************************************* CHIỀU: Toán (bs) Tên bài : LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , >, để so sánh các số trong phạm vi 5. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học : . Hoạt động : Luyện tập Bài 1: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh các số Bài 2: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh quan hệ các nhóm đồ vật và các số Bài 3: Làm cho bằng nhau 3. Hoạt động 3: Củng cố D.Bổ sung: ………………………………………………………………………………… ______________________________ TViệt (BS) TGDK: 35 phút Tiết: 13 ÔN BÀI :t -th A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài t, th . Tìm ghép được các tiếng chứa t,th. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghep tiếng chứa t,th - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Thu chấm, nhận xét. -------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016 Môn:Họcvần Tiết 35, 36 Bài 16: Ôn tập (SGK/ 34, 35) TGDK:70 phút A. Mục tiêu: - Đọc được : i, a , n , m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được :i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. + HS khá – giỏi : Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, bảng con, bảng phụ - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1. Bài cũ: Bài 15: t - th - 4 HS đọc và viết các âm, từ bài 15 - 1HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 33 → GV nhận xét 2/ HĐ2. Bài mới:. TIỀT 1 a. Ôn tập các âm đã học - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng âm đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. - Hs đọc các âm - GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo tiếng. - Phân tích cấu tạo của từng tiếng. - HS đánh vần ,đọc trơn các tiếng được ghép - GV YCHS ghép âm ở hàng dọc với dấu ở hàng ngang để tạo tiếng. - HS đánh vần, đọc trơn các tiếng được ghép. b.Thư giãn. c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên viết từ: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. - Học sinh tìm tiếng cóâm đã học trong tuần. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy…). - Giảng từ: lá mạ. d. Luyện viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: tổ cò, lá mạ. - Học sinh luyện viết (trên không, bảng con…). TIỀT 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: Học sinh đọc lại toàn bài. e. Đọc câu ừng dụng: - Cho học sinh xem tranh, rút ra câu khoá: - HS tìm tiếng có vần được ôn. - Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: cò đi lò dò - Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện. - Nhìn tranh kể lại lần 2. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua câu hỏi 3. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nồi từ *NX, DD: D. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... . ___________________________________ Tiết : 15 Môn : Toán Tên bài : LUYỆN TẬP CHUNG SGK / 25 Thời gian dự kiến: 30 phút A. Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =,<,>, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng phụ. - Học sinh : Bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1/ HĐ1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh so sánh vào bảng con: 5… 3 2… 4 3… 5 4… 4 → Giáo viên nhận xét. 2/ HĐ2. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Làm cho bằng nhau ( bằng 2 cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt ) - Giáo viên hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu bài. - Học sinh làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Gọi hs đọc chữa bài. →Giáo viên củng cố về bằng nhau. * Vận dụng các dấu =,<,>, để so sánh các số trong phạm vi 5. Bài 2: Gv gợi ý cho HS nối ô trống với số thích hợp. - Học sinh làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Gọi hs lên bảng chữa bài. GV, hs nhận xét. Bài 3: Giáo viên chọn 2 đội chơi ( mỗi đội 5 em), thi tiếp sức nhóm nào nối nhanh đúng thì thắng. - Học sinh chơi. GV nhận xét. * Giáo viên nhận xét tiết học:.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ________________________________ Toán (bs) Ôn tập ********************************** CHIỀU: Tiếng việt Ôn tập ___________________________________ Toán (bs) Ôn tập ___________________________________ Moân: Thực hành kĩ năng sống Teân baøi daïy: Vệ Sinh Hằng Ngày Thời gian : 35 phút SGK trang 8. A. Muïc tieâu: -Hiểu được sự cần thiết của vệ sinh hằng ngày. -Duy trì thói quen vệ sinh hằng ngày. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách thực hành kĩ năng sống C Tiến trình dạy học: * Khởi động: Hát- chuyển ý giới thiệu bài. 1. Hoạt động 1: Quan sát tranh-Thảo luận nhĩm * Mục tiêu: - Hiểu được sự cần thiết của vệ sinh hằng ngày. -HS quan sát bức tranh/10 . Hãy kể những việc em nên làm để giữ vệ sinh hằng ngày. -Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung. => GV chốt ý: Ăn uống hợp vệ sinh,rửa tay thường xuyên tắm gội hằng ngày. . . 2. Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp *Mục tiêu: -Vệ sinh hằng ngày giúp em luôn tươi tắn,sach sẽ , khỏe mạnh và luôn được mọi người gần gũi yêu quý. - GV nêu yêu cầu bài tâp 2. - HS quan sát tranh/11 và nêu những việc em không nên làm. -Học sinh trả lời - GV chốt ý và giáo dục học sinh không nên ăn uống mất vệ sinh, mút tay,bôi bận quần áo. . . . 3. Hoạt động 3:Tự đánh giá -HS tự đánh giá vào phiếu. -GV tổng hợp ý và nhận xét HS 4. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò: - Về thực hiện tốt những điều em đã được học. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(52)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2016 Tập viết lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ A.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; mơ,do, ta, thơ, thợ mỏ ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. + HS khá, giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Khung bảng, mẫu chữ cái, bảng con - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1. Bài cũ: - GV kiểm tra vở tập viết của HS - 3 HS lên viết bảng lớp - Nhận xét 2/ HĐ2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HDHS viết bảng con: - GV viết mẫu lên bảng lớp - HS luyện viết bảng con - GV nhận xét sửa chữa. c. HDHS cách viết - S đọc, phân tích các tiếng - GV HDHS cách viết, độ cao, cách nối nét, chỉnh sửa tư thế ngồi viết. d.Thư giãn: e. HS thực hành viết - GVYCHS xem vở mẫu, nhắc nhở HS cách cầm bút, đặt vở - HS viết bài— GV theo dõi,hướng dẫn thêm. g. GV thu vở chấm bài, nhận xét bài viềt 3.Củng cố: HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng. *NX-DD: D. Bồ sung: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tiết 16:. ______________________________ Môn: Toán Số 6. SGK/26, 27 Thời gian dự kiến:35/. A. Mục tiêu : - Biết 5 thếm 1 được 6, viết số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; biết so sánh các số trong phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, Bảng phụ - HS: Bộ thực hành Toán, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 * Lập số 6 - Gv yêu cầu học sinh lấy 5 que tính thêm 1 que tính nữa. - GV nêu : 5 que tính thêm 1 que tính nữa là 6 que tính – HS nêu lại. + Gv yêu cầu học sinh lấy 6 đồ vật tùy ý trong bộ đồ dùng. - Cả lớp kiểm tra, nhận xét. - Hướng dẫn để hs rút ra các nhóm mẫu vật đó đều có số lượng là sáu * Giới thiệu chữ số 6 in, viết - Giáo viên gắn lên bảng chữ số 6 in, hs quan sát nhận xét. + Học sinh lấy số 6 trong bộ đồ dùng→ GV nhận xét. - Giáo viên viết mẫu giới thiệu cách viết số 6. HS viết vào bảng con + Giáo viên nhận xét. - Hướng dẫn hs cách đọc: “sáu” + Học sinh HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. * Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Giáo viên dùng mô hình trực quan: Yêu cầu HS đếm số que tính. + Học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 6, GV kết hợp ghi dãy số lên bảng. - Học sinh quan sát dãy số và nêu: 6 đứng sau 5 - Giáo viên chốt lại: 6 lớn hơn: 1, 2, 3, 4, 5. 2.Hoạt động 2: luyện tập Bài 1: Viết được 1 dòng số 6. - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. Bài 2: Đếm số lượng đồ vật và viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh tự làm bài - Gọi 3 hs đọc số. - Giáo viên, hs cùng nhận xét. Bài 3: Viết được dãy sồ các số từ 1 đến 6. - Học sinh làm bài – 4 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài. 3. Củng cố : - HS đếm từ 1 đến 6, đếm từ 6 đến 1. Hỏi : + Số 6 đứng liền sau số nào ? + Số nào đứng liền trước số 6 ? D / Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ----------------------------------Tiết 4: Sinh hoạt tập thể TGDK: 35 Phút Tổng kết tuần - Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm). - Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Bầu học sinh xuất sắc trong tuần..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới. *GV lồng ghép tư tưởng Hồ Chí Minh vào tiết sinh hoạt.Chủ đề:Tấm gương học tập của Bác (Liên hệ) Nội dung tích hợp: Động cơ , ý thức học tập và rèn luyện để trở thành công dân tốt ********************************** CHIỀU: Tiếng việt lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ A.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; mơ,do, ta, thơ, thợ mỏ ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. + HS khá, giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Khung bảng, mẫu chữ cái, bảng con - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: e. HS thực hành viết - GVYCHS xem vở mẫu, nhắc nhở HS cách cầm bút, đặt vở - HS viết bài— GV theo dõi,hướng dẫn thêm. g. GV thu vở chấm bài, nhận xét bài viềt 3.Củng cố: HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng. *NX-DD: D. Bồ sung: …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ________________________________ Toán (bs) Số 6 A. Mục tiêu : - Biết 5 thếm 1 được 6, viết số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; biết so sánh các số trong phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, Bảng phụ - HS: Bộ thực hành Toán, bảng con C. Các hoạt động dạy học : .Hoạt động : luyện tập Bài 1: Viết được 1 dòng số 6. - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. Bài 2: Đếm số lượng đồ vật và viết số thích hợp vào ô trống. - Giáo viên, hs cùng nhận xét. Bài 3: Viết được dãy sồ các số từ 1 đến 6..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 3. Củng cố : - HS đếm từ 1 đến 6, đếm từ 6 đến 1. Hỏi : + Số 6 đứng liền sau số nào ? + Số nào đứng liền trước số 6 ? D / Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ___________________________________ SHVC TGDK:35 Phút TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> TUẦN 5 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016 Môn : Học vần BÀI 17: U - Ư SGK trang 36 , 37 - Thời gian dự kiến: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được : u - ư, nụ - thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: u - ư, nụ - thư - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con, nụ hoa, quả đu đủ - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài cũ: Ôn tập - 4 HS đọc và viết: n, m, d, đ, t, th, i, a, tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. - 1 HS đọc câu ứng dụng:SGK / 35 → GV nhận xét Tiết 1 2/ HĐ2: Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm: “u” -“u”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai, nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “nụ”- GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “nụ” - Hs đọc trơn từ mới - HS Đọc tổng hợp *Âm “ư” (tương tự) *So sánh 2 âm: u-ư b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự , cử tạ. - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “đu đủ” d. HDHS viết bảng con: u - ư, nụ - thư Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “thi” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g. Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: Thủ đô - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: thủ đô . - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3. Củng cố,dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi: Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… -----------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Tiết : 17 Môn: Toán SỐ 7 . SGK trang 28 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu : - Biết 6 thếm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 7, Bảng phụ - HS: Bộ thực hành Toán, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1.Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh đếm các số từ 1 đến 6, từ 6 đến 1, xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số. - 2 HS làm bài tập: bài 3, bài 4/ SGK 27 2.Hoạt động 2: Giới thiệu số 7 * Lập số 7 - Gv yêu cầu học sinh lấy 6 que tính thêm 1 que tính nữa. - GV nêu : 6 que tính thêm 1 que tính nữa là 7 que tính – HS nêu lại. + Gv yêu cầu học sinh lấy 7 đồ vật tùy ý trong bộ đồ dùng. - Cả lớp kiểm tra, nhận xét. - Hướng dẫn để hs rút ra các nhóm mẫu vật đó đều có số lượng là bảy..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> * Giới thiệu chữ số 7 in, viết - Giáo viên gắn lên bảng chữ số 7 in, hs quan sát nhận xét. + Học sinh lấy số 7 trong bộ đồ dùng. GV nhận xét. - Giáo viên viết mẫu giới thiệu cách viết số 7. HS viết vào bảng con + Giáo viên nhận xét. - Hướng dẫn hs cách đọc: “Bảy” + Học sinh HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. * Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Giáo viên dùng mô hình trực quan: Yêu cầu HS đếm số que tính. + Học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 7, GV kết hợp ghi dãy số lên bảng. - Học sinh quan sát dãy số và nêu: 7 đứng sau 6 - Giáo viên chốt lại: 7 lớn hơn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 3.Hoạt động 3: luyện tập Bài 1: Viết đựơc 1 dòng số 7. - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. Bài 2: Đếm số lượng đồ vật và viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh tự làm bài - Gọi 3 hs đọc số. - Giáo viên, hs cùng nhận xét. Bài 3: Viết được dãy sồ các số từ 1 đến 7. - Học sinh làm bài – 4 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố : - HS đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1. Hỏi : + Số 7 đứng liền sau số nào ? + Số nào đứng liền trước số 7 ? D / Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ….. _________________________________ Tiết: 17. Toán ( BS ) LUYỆN TẬP VỀ SỐ 7. TGDK: 35 Phút. A/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết số 7; đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7; B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Hs luyện viết chữ số 7 vào bảng con. N/x, tuyên dương - Gọi hs đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < , = vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số; điền dấu >, <, = vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ********************************** CHIỀU: Môn : Học vần BÀI 18: X- CH SGK trang 38 ,39 Thời gian dự kiến: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được : x - ch, xe – chó; từ và câu ứng dụng. -Viết được: x - ch, xe – chó - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con, tranh ( xe, con chó ), bút chì đỏ - HS: Bộ ĐDH, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1: Bài cũ: u-ư - 4 HS đọc và viết: u, ư, nụ, thư, đu đủ, thứ tự, cử tạ, cá thu - 1 HS đọc câu ứng dụng:SGK / 37 → GV nhận xét ghi điểm Tiết 1 2/ HĐ2: Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm: “x” -“x”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “xe”- GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “xe”- Hs đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp *Âm “ch” (tương tự) * So sánh 2 âm: x-ch b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mớ i- GV giảng từ “chì đỏ” d. HDHS viết bảng con: x - ch, xe – chó Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “chở” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3.Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm, tiếng, từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ………….………..………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… _________________________________ Luyện viết TGDK: 35 phút Tiết: 13 ÔN BÀI U, Ư A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài u, ư. Tìm ghép được các tiếng chứa u, ư. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghep tiếng chứa u, ư - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét. __________________________________________________________________ __ Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016 Môn : Học vần BÀI 19: S-R SGK trang 40,41 Thời gian dự kiến: 70 phút.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> A.Mục tiêu: - Đọc được : s, r, sẻ, rễ.; từ và câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con, nụ hoa, quả su su, rễ cây, tranh chim sẻ -HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài cũ: x-ch - 4 HS đọc và viết: x, ch, xe, chó, thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.. - 1 HS đọc câu ứng dụng : SGK / 39 - GV nhận xét Tiết 1 2/ HĐ2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm: “s” -“s”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai, nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “sẻ” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “sẻ”- Hs đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp *Âm “r” (tương tự) *So sánh 2 âm: s-r b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá , cá rô - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “su su” d.HDHS viết bảng con: s, r, sẻ, rễ. Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh, Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “rõ, số” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g. Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: rổ, rá - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3.Củng cố, dặn dò: -Tổng hợp âm, tiếng, từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới 4. Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… ________________________________ Tiết : 18 Môn: Toán Tên bài dạy : SỐ 8 . SGK / 30 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu : - Biết 7 thếm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 8, bảng phụ - HS: Bộ thực hành Toán, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1.Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh đếm các số từ 1 đến 7, từ 7 đến 1, xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số. - 2 HS làm bài tập: bài 4/ SGK 29 2.Hoạt động 2: Giới thiệu số 8 * Lập số 8 - Gv yêu cầu học sinh lấy 7 que tính thêm 1 que tính nữa. - GV nêu : 7 que tính thêm 1 que tính nữa là 8 que tính – HS nêu lại. + Gv yêu cầu học sinh lấy 8 đồ vật tùy ý trong bộ đồ dùng. - Cả lớp kiểm tra, nhận xét. - Hướng dẫn để hs rút ra các nhóm mẫu vật đó đều có số lượng là tám. * Giới thiệu chữ số 8 in, viết - Giáo viên gắn lên bảng chữ số 8 in, hs quan sát nhận xét. + Học sinh lấy số 8 trong bộ đồ dùng. GV nhận xét. - Giáo viên viết mẫu giới thiệu cách viết số 8. HS viết vào bảng con + Giáo viên nhận xét. - Hướng dẫn hs cách đọc: “tám” + Học sinh HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. * Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Giáo viên dùng mô hình trực quan: Yêu cầu HS đếm số que tính. + Học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 8, GV kết hợp ghi dãy số lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> - Học sinh quan sát dãy số và nêu: 8 đứng sau 7 - Giáo viên chốt lại: 8 lớn hơn : 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 3.Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết được 1 dòng số 8. - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. Bài 2: Đếm số lượng chấm tròn trong mô hình và viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh tự làm bài - Gọi 3 hs đọc số. - Giáo viên, hs cùng nhận xét. Bài 3: Viết được dãy sồ các số từ 1 đến 8 - Học sinh làm bài – 2 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố : Tạo nhóm theo số. - HS nào có số giống nhau thì đứng thành một nhóm. D / Phần bổ sung: _______________________ Toán (bs) SỐ 8 .. SGK / 30. A. Mục tiêu : - Biết 7 thếm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 8, bảng phụ - HS: Bộ thực hành Toán, bảng con C. Các hoạt động dạy học : .Hoạt động : Luyện tập Bài 1: Viết được 1 dòng số 8. Bài 2: Đếm số lượng chấm tròn trong mô hình và viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết được dãy sồ các số từ 1 đến 8 4. Củng cố : D / Phần bổ sung: ……………………………………………………………………. *********************************** CHIỀU: Toán (bs) SỐ 8 .. SGK / 30. A. Mục tiêu : - Biết 7 thếm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 8, bảng phụ - HS: Bộ thực hành Toán, bảng con C. Các hoạt động dạy học : .Hoạt động : Luyện tập Bài 1: Viết được 1 dòng số 8..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Bài 2: Đếm số lượng chấm tròn trong mô hình và viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết được dãy sồ các số từ 1 đến 8 4. Củng cố : D / Phần bổ sung: ……………………………………………………………………. ________________________________ TViệt (BS) ÔN BÀI S, R A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài s, r .Tìm ghép được các tiếng chứa s, r B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ph, nh; Trò chơi tập trung - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét. -----------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016 Môn : Học vần BÀI 20: K- KH SGK trang 42,43 Thời gian dự kiến: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được : k, kh ,kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:ù ù, ro ro, vo vo, vù vù, tu tu. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con , quả khế - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1: Bài cũ: s-r - 4 HS đọc và viết: s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - 1 HS đọc câu ứng dụng :SGK / 41 - GV nhận xét Tiết 1 2/ HĐ2: Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm: “k” -“k”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> - HS ghép - GV sửa sai, nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “kẻ” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “kẻ” - Hs đọc trơn từ mới - HS Đọc tổng hợp *Âm “kh” (tương tự) *So sánh 2 âm: k-kh b.Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “kì cọ” d.HDHS viết bảng con: k, kh, kẻ, khế Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “kha” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: ù ù, ro ro, vo vo, vù vù, tu tu. - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: . - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3.Củng cố, dặn dò: -Tổng hợp âm, tiếng, từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… ___________________________________ Tiết : 19 A. Mục tiêu :. Môn: Toán SỐ 9 . SGK/ 32,33 Thời gian dự kiến: 35 phút.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Biết 8 thếm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 9, bảng phụ - HS: Bộ thực hành Toán, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1.Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh đếm các số từ 1 đến 8, từ 8 đến 1, xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số. - 2 HS làm bài tập: bài 4/ SGK 31 2.Hoạt động 2: Giới thiệu số 9 * Lập số 9 - Gv yêu cầu học sinh lấy 8 que tính thêm 1 que tính nữa. - GV nêu : 8 que tính thêm 1 que tính nữa là 9 que tính – HS nêu lại. + Gv yêu cầu học sinh lấy 9 đồ vật tùy ý trong bộ đồ dùng. - Cả lớp kiểm tra, nhận xét. - Hướng dẫn để hs rút ra các nhóm mẫu vật đó đều có số lượng là chín. * Giới thiệu chữ số 9 in, viết - Giáo viên gắn lên bảng chữ số 9 in, hs quan sát nhận xét. + Học sinh lấy số 9 trong bộ đồ dùng. GV nhận xét. - Giáo viên viết mẫu giới thiệu cách viết số 9. HS viết vào bảng con + Giáo viên nhận xét. - Hướng dẫn hs cách đọc: “chín” + Học sinh HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. * Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Giáo viên dùng mô hình trực quan: Yêu cầu HS đếm số que tính. + Học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 9, GV kết hợp ghi dãy số lên bảng. - Học sinh quan sát dãy số và nêu: 9 đứng sau 8 - Giáo viên chốt lại: 9 lớn hơn: 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 , 8 * Thư giãn: 3.Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết đựơc 1 dòng số 9. - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. Bài 2 : Đếm số lượng chấm tròn trong mô hình và viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh tự làm bài - Gọi 4 hs đọc số. - Giáo viên, hs cùng nhận xét. * Biết so sánh các số trong phạm vi 9. Bài 3: -Học sinh đọc y/c và làm bài – 3 hs làm bảng phụ, nhận xét,sửa bài. Bài 4 : - Học sinh làm VBT – 3 hs làm bảng con, nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố : Tạo nhóm theo số. - HS nào có số giống nhau thì đứng thành một nhóm. D / Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… __________________________________.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Môn: Toán (bs) SỐ 9 . Thời gian dự kiến: 35 phút . Mục tiêu : - Biết 8 thếm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. ******************************* CHIỀU: TViệt (BS) ÔN BÀI K-KH A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài k, kh. Tìm ghép được các tiếng chứa k, kh. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ph, nh; Trò chơi tập trung - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét. _______________________________ Môn: Toán (bs) SỐ 9 . Thời gian dự kiến: 35 phút . Mục tiêu : - Biết 8 thếm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. ______________________________________ Môn: Thực hành kĩ năng sống Tên bài dạy: Tập trung để học tốt Thời gian: 35’ Trang:20 A. Mục tiêu: - Biết tự rèn luyện bản thân khi học tập - Biết thực hành phương pháp rèn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống C. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Nghe đọc- nhận biết * Mục tiêu: - Biết tự rèn luyện bản thân khi học tập - Học sinh nghe giáo viên kể chuyện :”Chuyện bạn Lan’’ - GV hỏi:Qua câu chuyện em thấy bạn Lan như thế nào? -HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. => GV chốt ý: Các em phải biết tự rèn luyện bản thân khi học tập.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 2. Hoạt động 2: Quan sát tranh - thảo luận nhóm *Mục tiêu: - Biết thực hành phương pháp rèn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt. - HS Quan sát tranh/21, Em làm gì để học bài hiệu quả.(Đánh dấu chéo vào ô trống .) - HS thảo luận và làm bài. - Các nhóm báo cáo- nhận xét. - GV chốt ý. 3/ Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học -----------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Môn:Học vần Tiết 45, 46 Bài 21: Ôn tập (SGK/ 44, 45) TGDK:70 phút A. Mục tiêu : - Đọc được : u, ư, s, ch, x, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được : u, ư, s, ch,x, r, k , kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử. + HS khá – giỏi: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh như SGK, bảng con - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1. Bài cũ: Bài 20: k - kh - 4 HS đọc và viết: y, tr, y tá, tre ngà, y tế, cá trê, trí nhớ, chú ý… - 1HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 43 -GV nhận xét 2/ HĐ2. Bài mới: TIỀT 1 a. Ôn tập các âm đã học - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng âm đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. - GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo tiếng. - Phân tích cấu tạo của từng tiếng. - HS đánh vần đọc trơn các tiếng được ghép - GV YCHS ghép âm ở hàng dọc với dấu ở hàng ngang để tạo tiếng. - HS đánh vần, đọc trơn các tiếng được ghép. b.Thư giãn. c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên viết từ: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế - Học sinh tìm tiếng cóâm đã học trong tuần. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy…)..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Giảng từ: củ sả. d. Luyện viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: xe chỉ, củ sả. - Học sinh luyện viết (trên không, bảng con…). TIỀT 2 e.Luyện đọc: Học sinh đọc lại toàn bài. - Cho học sinh xem tranh, rút ra câu khoá: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - HS tìm tiếng có vần được ôn. - Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu g. Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: Thỏ và sư tử - Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện. - Nhìn tranh kể lại lần 2. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua câu hỏi 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nồi từ *NX,DD: D. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ____________________________________ Tiết : 20 Môn: Toán SỐ 0. SGK / 34, 35 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu : - Viết được số 0; đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9; nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3(dòng 1), bài 4(cột 1, 2). B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật, bảng phụ, bảng con - HS: Bộ thực hành Toán, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1.Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh đếm các số từ 1 đến 9, từ 9 đến 1, xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số. - 2 HS làm bài tập: bài 4 / SGK 31 2.Hoạt động 2: Giới thiệu số 0 * Lập số 0 - Gv giới thiệu cho HS về mô hình cây có đính 3 con chim. - GV thực hiện thao tác bớt lần lượt mỗi lần 1 con chim đến lúc không còn con chim nào nữa - Gv thực hiện tương tự thao tác trên với 1 lọ nước có đựng 4 con cá. →GV nêu : Để chỉ không còn con chim nào trên cành, không còn con cá nào trong lọ nước…ta dùng số 0 - HS nêu ví dụ về số 0..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> * Giới thiệu chữ số 0 in, viết - GV giới thiệu số 0 trong bộ đồ dùng của GV - HS lấy số 0 trong bộ đồ dùng của HS - Cả lớp kiểm tra, nhận xét. - Hướng dẫn hs cách đọc: “không” + Học sinh HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. - Giáo viên viết mẫu giới thiệu cách viết số 0. HS viết vào bảng con + Giáo viên nhận xét. * Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Giáo viên dùng mô hình trực quan: Yêu cầu HS đếm số que tính. + Học sinh đếm theo thứ tự từ 0 đến 9, GV kết hợp ghi dãy số lên bảng. - Học sinh quan sát dãy số và nêu: 0 đứng trước số 1 - Giáo viên chốt lại: 0 bé hơn: 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8, 9 3.Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết được 1 dòng số 0. - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. Bài 2(dòng 2): Viết được dãy sồ các số từ 0 đến 9 - Học sinh làm bài – 2 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài. Bài 3 ( dòng 1 ): Vận dụng dãy số các số từ 0 đến 9 điền các số vào ô trống . - Học sinh làm bài – 3 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài. Bài 4(cột 1,2) : Biết so sánh các số trong phạm vi 9 - Học sinh làm bài – 2 hs làm bảng con, nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố : - HS đếm các số từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0 D / Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……… ______________________________ Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm cuối tuần - Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm). - Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Bầu học sinh xuất sắc trong tuần. - Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới *GV lồng ghép tư tưởng Hồ Chí Minh vào tiết sinh hoạt.Chủ đề:Tấm gương học tập của Bác (Liên hệ) Nội dung tích hợp: Động cơ , ý thức học tập và rèn luyện để trở thành công dân tốt ******************************* CHIỀU:.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> TViệt (BS) ÔN BÀI K-KH A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài k, kh. Tìm ghép được các tiếng chứa k, kh. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ph, nh; Trò chơi tập trung - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét. ---------------------------------------Môn: Toán (bs) SỐ 9 . Thời gian dự kiến: 35 phút . Mục tiêu : - Biết 8 thếm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. -----------------------------------------------------SHTT:SINH HOẠT VUI CHƠI TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở. Tiết: 47,48. TUẦN 6: Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2016 Môn:Học vần Bài 22: p - ph - nh. (SGK/46,47) TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. B.Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài cũ: Ôn tập - HS đọc và viết: củ sả, xe chỉ, kẻ ô, rổ khế - HS đọc câu ứng dụng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - GV nhận xét Tiết 1 2/ HĐ2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm: p-ph -“p”:GVHDHS phát âm (Uốn lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra, xát mạnh, không có tiếng thanh) - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN -“ph”: GVHDHS phát âm (Môi và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra và xát nhẹ, không có tiếng thanh) - GV đọc mẫu – HS đọc: CN-ĐT - HS ghép “ph” - GV nhận xét, sửa sai - HS đọc - HS ghép “phố” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “phố xá” - Hs đọc trơn từ mới - HS Đọc tổng hợp *Âm “nh” (tương tự) *So sánh 2 âm: ph - nh b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: nho khô, nhổ cỏ, phở bò , phá cỗ - GV đính từ ứng dụng - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “phở bò” d. HDHS viết bảng con: p, ph, nh, nhà, phố Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “nhà” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> k.Luyện nói: Chủ đề: Chợ, phố, thị xã - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi: Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………............................................................................................. ................................................. __________________________________________________________________ ________ Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2016 Môn :Toán Tiết 21: Bài 21: Số 10 (SGK/36,37) TGDK:35 phút A.Mục tiêu: - HS biết 9 thêm 1được 10, viết số 10, đọc, đếm từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3, bài 4. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ĐDDH, bảng phụ - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.HĐộng 1: Bài cũ :Số 0 - 2HS làm bài tập 2,3/ SGK/ 35 - 2 HS đếm dãy số từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0 - GV nhận xét 2.HĐộng 2: Hình thành số 10 a.Giới thiệu số 10 - GV dùng mô hình : Có 9… thêm 1… - YCHS tự nêu ví dụ trong lớp - Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết - GVHDHS viết bảng con b.Nhận biết vị trí và thứ tự của số 0 trong dãy số tư đến 10 - GVHDHS đọc các dãy số theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - GV giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9, số 10 là số lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 10, là số nhỏ nhất có 2 chữ số. 3. HĐộng 3: Luyện tập Bài 1: Viết được 1 dòng số 10 Bài 3: Dựa vào dãy số các số từ 0 đến 10 viết số thích hợp vào ô trống: - HS viết theo dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0 - 2 HS làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài Bài 4: Xác định số lớn nhất bằng cách khoanh tròn - HS đọc dãy số và chọn số khoanh theo yêu cầu 4.HĐộng 4: Củng cố: HS đếm số để tạo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> *NX-DD: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………… …………. _______________________________________ Toán ( BS ) LUYỆN TẬP VỀ SỐ 10 A/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết số 10; đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10; B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Hs luyện viết chữ số 10 vào bảng con. N/x, tuyên dương - Gọi hs đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < , = vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Bắt cá; Tạo nhóm - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số; điền dấu >, <, = vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ----------------------------------------CHIỀU: Tiết: 49,50. Môn: Học vần Bài 23: g - gh TGDK:70 phút. (SGK/48,49). A.Mục tiêu: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài cũ: p-ph-ph - 4 HS đọc và viết: p-ph-phố xá, nh- nhà lá, nho khô-nhổ cỏ, phở bò-phá cỗ - 1 HS đọc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù -GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Tiết 1 2/ HĐ2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm:”g” -“g”: GVHDHS phát âm (Góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra, không có tiếng thanh) - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “gà” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “gà ri” - Hs đọc trơn từ mới - HS Đọc tổng hợp *Âm “gh” (tương tự) *So sánh 2 âm: g-gh b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng : nhà ga, gà gô, gồ ghề , ghi nhớ - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “ghi nhớ” d. HDHS viết bảng con: g, gh, gà, ghế Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “tủ gỗ” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: Gà ri, gà gô - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: -T ổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi : Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(76)</span> …………………… ________________________________________ Luyện viết TGDK: 35 phút ÔN BÀI PH – NH A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài ph, nh. Tìm ghép được các tiếng chứa ph, nh. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ph, nh; Trò chơi tập trung - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2016 Tiết 51+52: Học vần Bài 24 : q - qu - gi (SGK/ 50, 51) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài cũ: g, gh - 4 HS đọc và viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - 1 HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - GV nhận xét Tiết 1 2/ HĐ2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm:”q” -“q”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN *Âm “qu”.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - GVHDHS phát âm (Môi tròn lại, góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra, xát nhẹ) - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép “qu”- GV sửa sai, đính bảng - HS đọc - HS ghép “quê”- GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “chợ quê” - HS đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp *Âm “gi” (tương tự) * So sánh 2 âm: qu-gi b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng : quả nho, qua đò, giã giò - HS đọc âm mới:TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT - HS đọc trơn từ mớ - GV giảng từ “giã giò” d.HDHS viết bảng con: q, qu, gi, quê, già Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “qua nhà” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: quà quê - HS xem tranh, đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ -Trò chơi : Tìm tiếng mới 4. Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………............................................................................................. ................................................. ____________________________________ Môn :Toán.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Tiết 22: (SGK/38,39). Bài 22: Luyện tập TGDK: 35. phút A.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Bài tập cần làm : Bài 1, 3, 4 B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ C.Các hoạt động dạy học: 1.HĐộng 1: Bài cũ - 2 HS làm bài tập 3,4 / SGK 37 -2 HS đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. Xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số - GV nhận xét 2. HĐộng 2: Luyện tập Bài 1: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - HS đếm số lượng của từng đồ vật tương ứng, rồi nối số - HS nêu miệng kết quả Bài 3: Đếm đựơc số lượng trong phạm vi 10 - Hs nhìn các hình, đếm và viết số vào ô trông - HS nêu miệng kết quả Bài 4 : So sánh các số trong phạm vi 10, xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số từ 0 đến 10 - Hs làm bài - 3 HS làm bảng phụ 3.HĐộng 3: Củng cố -Trò chơi : Điền dấu tiếp sức * NX-DD: D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………… -----------------------------Toán(BS) ÔN SỐ 9, SỐ 0 A/ Mục tiêu: - Viết được số 0; đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 . B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Hs luyện viết chữ số 0 vào bảng con. N/x, tuyên dương - Gọi hs đếm từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0. - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < , = vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số; điền dấu >, <, = vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ******************************* CHIỀU: -----------------------------Toán(BS) ÔN SỐ 9, SỐ 0 A/ Mục tiêu: - Viết được số 0; đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 . B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Hs luyện viết chữ số 0 vào bảng con. N/x, tuyên dương - Gọi hs đếm từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0. - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < , = vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số; điền dấu >, <, = vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò _____________________________________ T. VIỆT ( BS ) Ôn: q,qu,gi A/ Mục tiêu: - HS đọc và viết đúng âm q,qu,gi và các tiếng, từ, câu ứng dụng chứa q,qu,gi B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ. - Sgk, bảng con, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk - Hình thức đọc: nhóm đôi, nhóm lớn, cá nhân. - HS đọc bài – GV theo dõi, nhắc nhở và kèm HS đọc còn yếu. - Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> 2/ HĐ2: Thi tìm ghép tiếng chứa q,qu,gi. Trò chơi tập trung - Tổ chức cho hs thi theo nhóm. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Luyện viết bảng con và viết vào vở trắng - GV theo dõi và giúp đỡ hs viết còn yếu. 4/ Nhận xét, dặn dò. -------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016 Môn:Học vần Tiết 53+54 Bài 23: ng - ngh (SGK/52, 53) TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được:ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ củ nghệ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài cũ: q-qu-gi - 4 HS đọc và viết:q, qu, gi, chợ quê, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - 1 HS đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - GV nhận xét Tiết 1 2/ HĐ2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm:”ng” -“ng”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “ngừ” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “cá ngừ” - Hs đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp *Âm “ngh” (tương tự) * So sánh 2 vần : ng - ngh b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “ngã tư” d.HDHS viết bảng con: ng, ngh, ngừ, nghệ Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: bê, nghé, bé - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi : Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………............................................................................................. ................................................. ____________________________________________ Môn: Toán Tiết 23: Bài 23: Luyện tập chung (SGK/40, 41) TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc , viết và so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4. B.Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ - HS : Bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1. HĐộng 1: Bài cũ - 2HS làm bài tập 4,5 SGK/ 39 - 2HS đếm dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 2. HĐộng 2: Luyện tập Bài 1: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - HS đếm số lượng và nối vào số tương ứng, Hs nêu miệng kết quả Bài 3: Viết được thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - HS viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - 2 HS làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài Bài 4: So sánh được các số trong phạm vi 10.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Dựa vào dãy số đã cho, HS viết theo thứ tự tương ứng 3.Hđộng 3: Củng cố: Trò chơi : Xếp số * NX-DD : D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………… ___________________________________ Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút Tiết: 24 Ôn tập A/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 10 . B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Hs luyện viết chữ số từ 0 đến 10 vào bảng con. N/x, tuyên dương - Gọi hs đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < , = vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số; điền dấu >, <, = vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò ---------------------------CHIỀU: TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN BÀI NG - NGH A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài ng ,ngh. Tìm ghép được các tiếng chứa ng, ngh. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ph, nh; Trò chơi tập trung - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét. _________________________________.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Toán ( BS ) Tiết: 24. Ôn tập. A/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 10 . B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập - Bộ đồ dùng học toán C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con - Hs luyện viết chữ số từ 0 đến 10 vào bảng con. N/x, tuyên dương - Gọi hs đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < , = vào ô trống. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs yếu. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương 3/ HĐ3: Làm btập vào vở - GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm. - Dạng bài tập: Điền số; điền dấu >, <, = vào ô trống - HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên dương 4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò _______________________________________ Môn: Thực hành kĩ năng sống Tên bài dạy: Tập trung để học tốt Thời gian: 35’ Trang:20 A. Mục tiêu: - Biết tự rèn luyện bản thân khi học tập - Biết thực hành phương pháp rèn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống C. Tiến trình dạy học: 1/ Hoạt động 1: Quan sát tranh * Mục tiêu: Biết tự rèn luyện bản thân khi học tập. - HS quan sát tranh trang 22 và thảo luận nhóm (6 HS) + Các em nên rèn luyện thói quen tập trung nào? - Các nhóm báo cáo – nhận xét - GV chốt ý 2/ Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp * Mục tiêu: Biết thực hành phương pháp rèn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt. - GV yêu cầu HS đọc bảng Góc học tập của em trang 23 - HS nêu những điều các em phải chú ý ở góc học tập của mình - GV chốt 3/ Hoạt động 3: Tự đánh giá -HS tự đánh giá vào phiếu - GV tổng hợp ý và nhận xét HS 4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2016 Môn: Học vần Tiết 55+56: Bài 26: y – tr (SGK/54, 55) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu úng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài cũ: ng-ngh - 4 HS đọc và viết: ng-cá ngừ, ngh-củ nghệ, ngã tư-ngõ nhỏ, nghệ sĩ-nghé ọ - 1 HS đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - GV nhận xét Tiết 1 2/ HĐ2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm:”y” -“y”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “y” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “y tá” - Hs đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp *Âm “tr” (tương tự) b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng: y tế, chú ý, tre già, trí nhớ - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “trí nhớ” d.HDHS viết bảng con: y, tr, , tre Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: nhà trẻ - HS xem tranh, đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi : Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………… ________________________________________ Môn: Toán Tiết 24: Bài 24: Luyện tập chung (SGK/42) TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3, 4. B.Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ, bông hoa ghi số - HS : Bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.HĐộng 1: Bài cũ - 2HS làm bài tập 3,4 SGK/ 41 - 2HS đếm dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 2.HĐộng 2: Luyện tập Bài 1: Điền được các số còn thiếu vào dãy số xác định - HS điền các số thích hợp vào ô trống - 2HS chọn bông hoa số đính bảng phụ Bài 2: So sánh được các số trong phạm vi 10 - HS làm bài tập, 5 HS sửa bảng con Bài 3: Dựa vào quan hệ các số, viết được số lớn hoặc bé theo đề bài - HS làm bài tập, 3 HS làm bảng con Bài 4: Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 - Hs xếp các số tương ứng theo yêu cầu - 2 HS làm bảng phụ 3.Hđộng 3: Củng cố: Trò chơi : Tạo nhóm theo số * NX-DD : D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(86)</span> __________________________________ Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm cuối thuần - Ban cán sự lớp báo cáo tình hình tuần qua về thực hiện nề nếp và hoạt động học tập - GV phổ biến lại nội qui,nêu hướng khắc phục,nhắc nhở thêm về nề nếp , vệ sinh cá nhân - GV đánh giá lại tình hình tuần qua , tuyên dương HS có nhiều tiến bộ. - Cả lớp sinh hoạt trò chơi, ca hát. ----------------------------------------------------CHIỀU: TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN BÀI: Y,TR A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài y,tr . Tìm ghép được các tiếng chứa y,tr B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ph, nh; Trò chơi tập trung - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét. ______________________________ Toán(BS) Bài 24: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. B.Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ, bông hoa ghi số - HS : Bảng con C.Các hoạt động dạy học: .HĐộng : Luyện tập Bài 1: Điền được các số còn thiếu vào dãy số xác định Bài 2: So sánh được các số trong phạm vi 10 Bài 3: Dựa vào quan hệ các số, viết được số lớn hoặc bé theo đề bài Bài 4: Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 3.Hđộng 3: Củng cố: Trò chơi : Tạo nhóm theo số.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> * NX-DD : D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………… SHVC TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hướng dẫn ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở..

<span class='text_page_counter'>(88)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×