Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

Chuong I 1 Tap hop Q cac so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.95 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 1 Tiết PPCT: 01. Ngày soạn: 21/08/2016 Ngày dạy : 22/08/2016 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1)Ổn định: 2) Kiểm tra:(lồng vào bài mới) 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 1.Số hữu tỉ . 1. Số hữu tỉ . *GV : Hãy viết các phân số bằng nhau của các Ta có: 3 6 9 5 3= = = =. .. 2 1 2 3 số sau: 3; -0,5; 0; 7 . −1 1 −2 Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?. −0,5= = = =.. . 2 −2 4 *HS: Thực hiện. 0 0 0 *GV: Nhận xét và khẳng định như SGK. 0= = = =. .. 1 2 −3 5 2 5 19 −19 38 2 = = = =.. . Như vậy các số 3; -0,5; 0; 7 đều là các số 7 7 −7 14 hữu tỉ. 5 2 - Thế nào là số hữu tỉ ? 7 đều là Như vậy các số 3; -0,5; 0; *GV: Nhận xét như SGK các số hữu tỉ . Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. Vậy:Số hữu tỉ là số viết được dưới *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.. 1. 1 dạng phân 3 là các số hữu a , b∈Z , b≠0. số. a b với. Vì sao các số 0,6; -1,25; Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. tỉ? 1 *HS: Thực hiện. 1 3 là các số *GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2. ?1.Các số 0,6; -1,25; Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không?.Vì 6 12 24 0, 6    ... sao? 10 20 40 hữu tỉ. Vì: *HS: Thực hiện.  125  5  1, 25   ... *GV: Nhận xét. 100 4 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. ... *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. ?2Số nguyên a là số hữu tỉ vì: Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số?. a 3 a −100 a *GV: - Nhận xét như SGK. a= = = =.. . 1 3 −100 Cùng học sinh xét ví dụ 1: 5 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. ?3. Biểu diễn số hữu tỉ 4 lên trục số..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *HS: Chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo Ví dụ 1 : viên. 5 *GV: Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. Biểu diễn số hữu tỉ 4 3.So sánh hai số hữu tỉ . *GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.. −2 4 và -5 . So sánh hai phân số : 3 *HS: Thực hiện *GV:Nhận xét và khẳng định như SGK. - Yêu cầu học sinh :. 1 So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và −2. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét và khẳng định *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh :. 1 −3 và 0 2 So sánh hai số hữu tỉ. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét, nêu kết luận như SGK. -Nếu x < y thì điểm x có vị trí như thế nào so với điểm y?Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí nào? Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 thì nó ở vị trí nào? *GV: Nhận xét và khẳng định. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?5. Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm ?.. −3 2 1 0 −3 ;ư ;ư ; ư−4 ;ư ;ư . 7 3 −5 −2 −5. lên trục số. Ví dụ 2. (SGK – trang 6) 3.So sánh hai số hữu tỉ .. −2 4 và -5 ?4. So sánh hai phân số : 3. . Ta có:. −2 −10 4 −4 −12 = = = 3 15 ; −5 5 15 −10 −12 > 15 Khi đó: 15 −2 4 > 3 -5 Do đó: *Nhận xét. Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ví dụ:. 1 So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và −2  0, 6 . 6 1 5 ;  10 2 10 .. Ta có: Vì -6 < -5 và 10 >0. −6 −5 1 < hay -0,6< -2 nên 10 10. Kết luận: *HS: Hoạt động theo nhóm lớn. - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở *GV: -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và tự bên trái so với điểm y. đánh giá. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ - Nhận xét. dương. - Số hữu tỉnhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. ?5. 4)Củng cố: - Gọi HS làm miệng bài 1 SGK - Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toán7. 5)Hướng dẫn về nhà: -Học bài theo SGK. - Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 1 Tiết PPCT: 02. Ngày soạn: 21/08/2016 Ngày dạy : 22/08/2016 Bài 2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU - Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. - Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1)Ổn định: 2) Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ? 3) Bài mới: * Đặt vấn đề:Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ? Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ . 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ *GV: Ví dụ: Tính: - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số? −7 4 −49 12 −37 a,ư + = + = - Phép cộng phân số có những tính chất nào? 3 7 21 21 21 Từ đó áp dụng:Tính:.  3 7 4 a,  ? b, ( 3)     ?  4 3 7 *HS: Thực. 3 −12 3 −9 = + = 4 4 4 4. ( ). b , ư (−3 )− −. Kết luận: hiện. Nếu x, y là hai số hữu tỉ *GV: Nhận xét và khẳng định : a b ; ưy = Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới m với m ¿ 0 ) (x= m a Khi đó: b a , b∈Z ;b≠0 dạng phân số với . a b a+ b x+ y= + = ư ( m> 0) Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ ta áp m m m dụng quy tắc cộng trừ phân số. - Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x = ) thì : x + y = ?; x – y = ?. *HS: Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định:. a b ; ưy = m m. a b a+ b + = ư ( m> 0) m m m a b a−b x− y= − = ư (m>0 ) m m m x+ y=. Chú ý: SGK *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính : a,. 0,6+. 2 1 ; ưb , ư −(−0,4 ). −3 3. x− y=. a b a−b − = ư (m>0 ) m m m. Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. ?1 2 6 2 a, 0, 6      3 10 3 18  20  2  1    ; 30 30 30 15 1 1 4 10 12 32 16 b,  ( 0, 4)       3 3 10 30 30 30 15. 2. Quy tắc “ chuyển vế”..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *HS: Thực hiện. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang 2.Quy tắc “ chuyển vế ”. vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi *GV: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập số dấu số hạng đó. nguyên Z ?. Với mọi số x, y, z ¿ Q : *HS: Trả lời. x+y=z ⇒ x= *GV: Nhận xét và khẳng định. z-y Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ Ví dụ 1 : chuyển vế ”. 3 1 − +x= . *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 7 3 Tìm x, biết *GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 :. 1 3 7 9 16 x= + = + = . 3 7 21 21 21 Ta có: Tìm x, biết 16 Hướng dẫn: Để tìm x, ta chuyển tất cả các số không chứa Vậy x = 21 3 1 − +x= . 7 3. biến sang một vế, số chứa biến sang vế còn lại. *HS : Thực hiện *GV: - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm x, biết:. 1 2 2 3 a , ữx − =− ; ư ưb, −x=− . 2 3 7 4. ?2. Tìm x, biết:. 1 2 2 3 a , ữx − =− ; ư ưb, −x=− . 2 3 7 4 Giải: 1 2 1 2 3 2 1   x    2 3 2 3 6 6 2 3 2 3 8  21 29 b,  x    x  x   . 7 4 7 4 28 28 a, x . *HS: Hoạt động theo nhóm. *GV:- Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. *Chú ý: (SGK) - Nhận xét và đưa ra chú ý SGK. 4)Củng cố: -Gọi 5 HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. - Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, bài 10 SGK. 5)Hướng dẫn về nhà - Học kĩ các quy tắc SGK. - Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7.. ************************************************************************** Tuần: 2 Ngày soạn: 21/08/2016 Tiết PPCT: 03 Ngày dạy : 22/08/2016 Bài 3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. - Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ . - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CHUẨN BỊ 1. Thầy: SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò: SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1)Ổn định: 2) Kiểm tra: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . 3 2 x . 7 3. Áp dụng: Tìm x, biết: 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 1.Nhân hai số hữu tỉ 1.Nhân hai số hữu tỉ *GV :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên. a c ; ư y = *HS: Thực hiện. d Với x = b *GV: Nhận xét và khẳng định : Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép nhân ta có: x.y = hai số nguyên. a c a.c . = b d b .d. a c ; ưy = d Với x = b. Ví dụ :. ta có: x.y. =. a c a.c . = b d b .d. 2. Chia hai số hữu tỉ .. - Tính:. a c ; ưy = d Với x = b. −3 1 .2 4 2 = ?.. a c ; ưy = d *GV: Với x = b 1 Tính: x . y = ?.. x. ( với y ¿ 0 ). Từ đó có nhận xét gì x : y = ? *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét và khẳng định :. x. ( với y ¿ 0 ) : y =. a c a d a.d : = . = b d b c b.c. :. y. a c a d a.d : = . = b d b c b.c. =. Ví dụ :  2 4  2 4  3  0, 4 :     :     .     3  10  3  10  2  12 3   20 5 ?. Tính : 5  2 a, 3,5.   1  ; b, : (  2) 23  5 Giải :.  2  35   7  7.( 7)  49 a) 3,5.   1   .     . 10  5  10  5  10 5 5 1 5 b) : ( 2)  .  23 23 2 46. Áp dụng:.  2  0, 4 :    ?  3 Tính : *HS: Chú ý và thực hiện. *GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?..  2 a, 3,5.   1  ;  5 Tính :. ( với y ¿ 0 ) ta. có :. *HS: Chú ý và thực hiện. *GV: Nhận xét. 2. Chia hai số hữu tỉ. a c ; ưy = d Với x = b. −3 1 −3 5 (−3 ). 5 −15 .2 = . = = 4 2 4 2 4.2 8. 5 b, : (  2) 23. * Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho. y≠0 ) gọi là tỉ số của hai x số x và y, kí hiệu là y hay x : y. số hữu tỉ y (. *HS: Thực hiện. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 *GV: Nhận xét và đưa ra chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> −5 ,12 y≠0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu x được viết là 10,25 hay -5,12 : 10,25 là y hay x : y. y(. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết. −5 ,12 là 10,25 hay -5,12 : 10,25.. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 4)Củng cố: - Cho HS nhắc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ? - Hoạt động nhóm bài 13, 16 SGK. 5)Hướng dẫn dặn dò về nhà: - Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (Lớp 6). -Làm bài 17, 19, 21 SBT Toán 7. ************************************************************************** Tuần: 2 Ngày soạn: 21/08/2016 Tiết PPCT: 04 Ngày dạy : 22/08/2016 Bài 4.. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.. I.MỤC TIÊU Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CHUẨN BỊ 1. Thầy: SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò: SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Tìm x biết | x | = 23. 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ *GV: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số Ví dụ: nguyên ?.. 2 −2 và 3 3 lên *GV: Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ. cùng một trục số? *Nhận xét. Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị M và M’ so với vị trí số 0? 2 *GV: Nhận xét. Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 3 *Kết luận:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí 2 trí số 0 là bằng nhau bằng 3 gọi là giá trị tuyệt hiệu |x| , là khoảng cách từ điểm x tới đối của hai điểm M và M’.. −2 2 2 2 | |= ;ư| |= 3 3 3 3. hay: *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét và khẳng định : x -x. nêu x ≥ 0 nêu x < 0 ¿ |x|= ¿ { ¿ ¿ ¿ ¿. điểm 0 trên trục số. Ví dụ:. −2 2 2 2 | |= ;ư| |= 3 3 3 3. ?1. Điền vào chỗ trống (…):. |x|. a, Nếu x = 3,5 thì. = 3,5. −4 Nếu x = 7 thì |x| =. 4 7. b, Nếu x > 0 thì |x| = x *HS: Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví dụ . Nếu x = 0 thì |x| = 0 *GV : Với x ¿ Q , hãy điền dấu vào ? sao cho thích hợp. Nếu x < 0 thì |x| = -x |x| ? 0; |x| ? |−x| ; |x| ? x Vậy: x nêu x ≥ 0 *HS:Thực hiện. -x nêu x < 0 ¿ *GV: - Nhận xét và khẳng định : |x|= ¿ { ¿ ¿ ¿. |x|. 0; |x| = |−x| ; |x| ¿ x - Yêu cầu học sinh làm ?2. *HS: Hoạt động theo nhóm. *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân *GV: Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số thập phân sau thành biểu thức mà các số được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi tính? a, (-1,13) + (-0,264) = ?. b, 0,245 – 2,134 = ?. c,(-5,2) .3,14 = ?. - Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau: a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) = -1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328. ¿. *GV: Nếu x và y là hai số nguyên thì thương của x : y mang dấu gì nếu: a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu *HS: Trả lời. *GV: Đối với x, y là số thập phân cũng như vậy, tức là:Thương của hai số thập phân x và y là thương của |x| và |y| với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu.. ¿. *Nhận xét. Với x ¿ Q ,. |x|. |x|. ¿. 0;. |x|. =. |−x|. ;. ¿ x. ?2.Tìm Giải:. |x|. , biết :. −1 −1 1 a , ưx = ⇒|x|=| |= ; 7 7 7 1 1 1 b , ữx = ⇒|x|=| |= ; 7 7 7 1 −16 16 c , ưx=−3 ⇒|x|=| |= ; 5 5 5 d , ưx =0⇒|x|=|0|=0. 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên Ví dụ : a, (-1,13) + (-0,264) =- ( 1,13 +0,264) = -1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = ( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính : a, -3,116 + 0,263 ; b,(-3,7) . (-2,16). *HS: Hoạt động theo nhóm lớn. *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.. - Thương của hai số thập phân x và y là thương của |x| và |y| với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu. Ví dụ : a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. ?3. Tính :. 4.Củng cố: Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Ví dụ ? Hoạt động nhóm bài 17,19,20 SGK 5.Hướng dẫn về nhà: Tiết sau mang theo MTBT Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Toán 7. ************************************************************************** Tuần: 3 Ngày soạn: 21/08/2016 Tiết PPCT: 05 Ngày dạy : 22/08/2016 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CHUẨN BỊ 1. Thầy: SGK, phấn mầu, máy tính bỏ túi. 2. Trò: SGK, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 1.Tính giá trị biểu thức(15’) Tính giá trị của biểu thức -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT Bài 28/SBT: - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) - Hs đọc đề,làm bài vào tập. = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 4 Hs lên bảng trình bày. =0 - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừđằng trước thì B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 dấu trừđằng trước thì dấu các số hạng trong = -6,8 ngoặc vẫn để nguyên. C = -(251.3 + 281)+3.251 –(1–281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 2 3 3 D = -( 5 + 4 ) – (- 4 + 5 ) 3 2 3 3 =- 5 - 4 + 4 - 5 *GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm *HS: Một học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. Nhận xét và đánh giá chung. *HS: Thực hiện. Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK a. theo nhĩm. *HS: Hoạt động theo nhóm. Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày. b. Các nhóm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. 2.Sử dụng máy tính bỏ túi - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. Làm bài 26/SGK. *HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét và đánh giá chung.. -. = -1 Bài 29/SBT:. 2 3 3 P = (-2) : ( 2 )2 – (- 4 ). 3 7 18. =-. Với. 3 3 a = 1,5 = 2 ,b = -0,75 = - 4. Bài 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 2. Sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN Bài 32/SBT: Ta có:|x – 3,5| ¿ 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5. 3.Tìm x,tìm GTLN,GTNN *GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập :- Hoạt động nhóm bài 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| Bài 33/SBT: -Làm bài 33/SBT: Ta có: |3,4 –x| ¿ 0 Tìm GTNN: GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = C = 1,7 + |3,4 –x| 3,4 *HS: Thực hiện theo nhóm Nhận xét *GV: Nhận xét và đánh giá. 4.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 5.Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ************************************************************************** Tuần: 3 Ngày soạn: 21/08/2016 Tiết PPCT: 06 Ngày dạy : 22/08/2016 Bài 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy: SGK, phấn mầu. 2. Trò: SGK, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Cho a ¿ N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34. 35 ; 58 : 52 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên *GV: Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ? *HS: Trả lời. *GV: Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu x n, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ¿ 0 ) *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV:. n. Nếu n. x. =. a b .Chứng. a a = n b b. (). a *HS: Nếu x = b thì xn =. Nội dung 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên. * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1).. x n x.x.x...x,    (x  Q, n  N,n  1) n thừa số. n. x đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ¿ 0 ). a * Nếu x = b thì xn =. a b. n. (). minh Khi đó:. n thừ  asoá  a a a a a a.a.a..a a n  b   b . b . b ... b .  b.b.b...b  b n           n. a b. n. n thừa số. (). *GV: Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK. HS: Thực hiện.. n thừa số. n. Vậy: ?1. Tính:. n. a a = n b b. ().

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *GV: Nhận xét. 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số *GV: Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức:. x m . x n=x m +n m n m−n x : x =x ( x≠0 , m≥n ). −3 2 −3 −3 9 = . = ;ư 4 4 4 16 3 −2 −2 −2 −2 −8 = . . = ; 5 5 5 5 125 ( 0,5 )2=0,5. 0,5=0 , 25; ư ( 0,5 )3 =0,5 .0,5 . 0,5=0 ,125 ; ( 9,7 )0 =1. ( ) ( ). 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng *HS: Chú ý và phát biểu công thức trên bằng cơ số Đối với số hữu tỉ , ta có công thức: lời. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK x m . x n=x m +n *HS: Thực hiện. x m : x n =x m−n ( x≠0 , m≥n ) *GV: Nhận xét. ?2.Tính: 2 3 3 2 5 3. Lũy thừa của lũy thừa a,   3 .  3   3   3 ; *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. 5 3 5 3 2 b,   0,25  :   0,25    0,25    0,25  *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. 3. Lũy thừa của lũy thừa. Vậy (xm)n ? xm.n ?3. Tính và so sánh: *HS: (xm)n = xm.n a, (22)3 = 26 =64; *GV: Nhận xét và khẳng định : 5 −1 2 −1 10 (xm)n = xm.n =ư =0,000977. [( ) ] ( ). 2 2 ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ b, nguyên cơ số và nhân hai số mũ). *Kết luận: *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. (xm)n = xm.n *GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ Điền số thích hợp vào ô vuông: nguyên cơ số và nhân hai số mũ). 2    3 3    3  4 8 ?4. a,       ; b,   0,1   0,1 Điền số thích hợp vào ô vuông:  4    4  3 2. 6.   3    3 *HS: Hoạt động theo nhóm lớn. a ,       ; b,   0,1 4  2  0,1 8 *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.  4    4    Nhận xét. 4.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. - Làm bài tập 27, 28 SGK 5.Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc công thức, quy tắc. - Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần: 4 Tiết PPCT: 07. Ngày soạn: 21/08/2016 Ngày dạy : 22/08/2016. Bài 6.LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (tiếp) I.MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương - Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu. thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu công thức tính lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x Làm BT 42 SGK 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 1. Lũy thừa của một tích 1.Lũy thừa của một tích *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1.Tính và so sánh: Tính và so sánh: a,. ( 2.5 )2 3 3 1 3 . 2 4. 2. 2. 2 .5 ;. và. b,. 1 3 . 2 4. ( ). ()() ( 2.5 )2 1 3 . 2 4. 2. 3. 2. 1 3 . 2 4. 3. 27 = 512. b, = *GV: Nhận xét và khẳng định : nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:. ( x. y )n =x n . y n. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính: 5. a, *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét.. 2. = 2 .5. 3. 2. = 100;. 3. 1 3 . 2 4. 3. ( ) ()(). = 100;. 3. ( ) ()(). (). ( 2.5 )2 1 3 . 2 4. =. 27 = 512. *Công thức:. = 2 .5. 1 5 .3 ; 3. và a, b,. *HS: Thực hiện. a,. 3. ( x. y )n =x n . y n ( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa). ?2. Tính: a,. b,. ( 1,5 )3 .8. 5. 3. 1 5 1 5 . 3 = 3 . 3 =1 ; 3 3. (). ( 1,5 )3 . 8= (1,5 )3 .23 =( 1,5 .2 )3=33. b, 2.Lũy thừa của một thương ?3..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Lũy thừa của một thương. Tính và so sánh:. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: a,. −2 3. 3. ( ). (−2 ) 33 và. 3. 10 5 b, 2. ;. 10 2. 5. ( ) a,. 3. ( ). 105 5 b, 2. 5. ( ). 5. và. 10 5 b, 2. n. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính: 3 722 (−7,5 ) 15 3 ;ư ;ư 242 ( 2,5 )3 27. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?5. Tính:. (−39 )4 :134. a, b, *HS: Hoạt động theo nhóm. *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. 4.Củng cố: - Nhắc lại 2 công thức trên. - Làm bài tập 34, 35 SGK. 5.Hướng dẫn về nhà - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: bài 38,40,41/SGK.. 100000 = 32. ( ). =. n. (). 100000 = 32. ( 0,125 )3 .83 ;ư. 5. n. x x = n ư ( y ≠0 ) y y. (). 10 2. x x = n ư ( y ≠0 ) y y. = *GV: Nhận xét và khẳng định : Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó : n. (−2 )3 −8 3 3 = = 27. ( ). (−2 )3 −8 3 3 = = 27. 10 2. 3. *Công thức:. *HS: Thực hiện.. −2 3. a,. 5. −2 3. ?4. Tính: 2. 722  72    32 9; 2 24  24  3.   7,5 3  2,5 . 3.  7,5  3     3  27;   2,5 . 153 53.33  3 53 125. 27 3 ?5.Tính: 3. a, b,. 3. ( 0 ,125 )3 .83 =( ( 0,5 )3 ) . ( 23 ) ¿ ( 2. 0,5 )6=1 ;ư (−39 )4 :134 =(−3 )4 . 134 :134 ¿ 34 =81.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần: 4 Tiết PPCT: 08. Ngày soạn: 21/08/2016 Ngày dạy : 22/08/2016 LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU -Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. -Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau. -Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học. - Làm bài 35 SGK. - GV cho Hs nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *GV: - Cho Hs làm bài 36 SGK. Bài 36 SGK Em hãy cho biết câu a, b ta áp dụng công thức a) 108. 28 = (10.2)8 = 208. nào đã học ? b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58. HS: Câu a áp dụng công thức lũy thừa của một c) 254. 28 = (52)4.28 = 58.28 = (5.2)8 tích. Câu b áp dụng lũy thừa của một thương. = 108. GV: Em hãy cho biết câu c, d ta áp dụng những d) 158.94 = 158. (32)4 = 158. 38 công thức nào để giải. = (15.3)8 = 458. HS: Áp dụng công thức lũy thừa của một lũy e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 :56 6 thừa và lũy thừa của một tích.  3 GV: Gọi HS đứng tại chổ trình bày cách tính.   =  5 GV: Cho HS làm bài tập 37 SGK Câu a, áp dụng những công thức nào? Bài 37 SGK. Tính giá trị của các biểu thức : Câu b, áp dụng những công thức nào? 42.43 45 (22 )5 210  10  10  10 1. 10 2 2 2 2 a) Câu c, áp dụng những công thức nào? (0, 6)5 (0, 2.3)5 (0, 2)5 .35 35    6 6 6 Câu d, áp dụng những công thức nào? (0, 2) (0, 2) (0, 2) 0, 2 b) GV: Gọi HS đứng tại chổ lần lượt trả lời cách tính.. . 243 1215. 0, 2. 27.93 27.(32 )3 27.36   5 5 6 5 2 5 3 2 6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 .2 c).

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  GV: Cho HS làm bài 38 SGK. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Các HS còn lại làm bài tại chổ. GV: Cho HS nhận xét, sữa chữa sai sót.. GV: Cho HS làm bài tập 40 SGK. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ.. 3 3  24 16 .. 63  3.62  33 62 (6  3)  9.3   13  13 d) 36.9  9.3 9.(36  3) 9.39     27.  13  13  13 Bài 38 SGK. Ta có : 227 = 23. 9 = (23)9 = 89. 318 = 32. 9 = (32)9 = 99. Vì 1 < 8 < 9 nên 89< 99 . Vậy 227< 318. Bài 40 SGK. 2. 3 1 + 7 2. 2. 13 14. a.. ( ) ( ). =. 5.20 1 . 25.4 100. 4. =. 4. 169 = 196. 5 .20 54 .20 4 5 5 4 4 c. 25 . 4 = 25 .4 .25.4 4. GV: Cho HS làm bài tập 42 SGK. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ. Em hãy nhắc lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số?. 1 ( ) 100 −10 −6 ( 3 ) (5) 5. d.. 5. .. (− 10 ) . (−6 ) 35 . ( 5 ) 4. =. 4. =. 4. (−2 )9 .5 3 =. ( −25 ) . 55 . (−2 )4 . 34 =. 35 . 54. 1 = -853 3. Bài 42/SGK (−3 )n b) 81 = -27 ⇒ (-3)n = 81.(-27) n ⇒ (-3) = (-3)7 ⇒ n = 7 c) 8n : 2n = 4 ⇒ 41 ⇒ n=1 4.Củng cố: Nhắc lại các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ đã học ? 5.Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm.. 8 2. n. (). = 4 ⇒ 4n =.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Ôn lại hai phân số bằng nhau. - Làm các bài tập: 51, 52, 53 SBT Toán 7 tập 1.. Tuần: 5 Tiết PPCT: 09. Ngày soạn: 21/08/2016 Ngày dạy : 22/08/2016 Bài 7.TỈ LỆ THỨC. I.MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức. - Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - Tỉ số của hai số a, b ( b ¿ 0 ) là gì? Viết kí hiệu.. 1,8 10 - Hãy so sánh: 15 và 2,7. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1.Định nghĩa.. 15 21. GV: So sánh hai tỉ số sau: HS: Thực hiện. GV: Nhận xét và khẳng định :. 15 Ta nói 21. 12,5 và 17,5. 12,5 = 17,5 là một tỉ lệ thức.. - Thế nào là tỉ lệ thức ? HS: Trả lời. GV: Nhận xét và khẳng định : HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.. a c = b d còn được viết là : GV: Tỉ lệ thức. NỘI DUNG 1.Định nghĩa. Ví dụ: So sánh hai tỉ số sau:. 15 21. 12,5 = 17,5. 15 21. 12,5 = 17,5. Ta nói là một tỉ lệ thức. * Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. a c = b d. * Chú ý :. a c =. a:b=c:d - Tỉ lệ thức b d còn được viết là : Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, a:b=c:d d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức a, d là các 3 6 số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng = 4 8 còn được viết là : trong hay trung tỉ Ví dụ:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 3 : 4 = 6 : 8. - Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. a, d là các số hạng ngoài hay không ? ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay 2 4 1 2 1 a, :4 và :8; b, -3 : 7 và -2 : 7 . trung tỉ 5 5 2 5 5 ?1. GV: Nhận xét. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ 2.Tính chất. thức không ?.. 18 24 = 27 36 .. GV: Cho tỉ lệ thức sau: Hãy so sánh:18 . 36 và 27 . 24 Từ đó có dự đoán gì ?. a c = Nếu b d thì a.d ? b.c. HS: Thực hiện. GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.. a c = Chứng minh: Nếu b d. thì a.d = b.c. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét và khẳng định :. a c = Nếu b d. thì a.d = b.c HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *Tính chất 2: GV: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24. 18 24 = 27 36. Hãy suy ra Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36. GV: Nhận xét. GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức. a c = a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức b d . HS: Thực hiện. GV: Nhận xét và khẳng định như SGK. HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện: Tương tự, từ đẳng thức HS: Về nhà thực hiện.. 2 4 a , :4 = :8; 5 5 1 2 1 b, -3 :7 ≠ -2 :7 . 2 5 5. 2.Tính chất *Tính chất 1. 18 24 = 27 36 .. Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau: Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24 ?2.. a c = b d Nếu. thì a.d = b.c. Chứng minh:. a c = Theo bài ra b d nên nhân cả hai vế với tích b . d Khi đó:. a c .(b . d )= (b .d )⇒a . d=b . c b d .. *Tính chất 2 Ví dụ: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 Ta suy ra ?3. 18 24 = 27 36. a c = b d . Nếu a.d = b.c thì Chứng minh: SGK *Kết luận: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ¿ 0 thì ta có các tỉ lệ thức:. a c a b d c d b = ;ư = ;ư = ;ư = b d c d b a c a. 4.Củng cố: - Cho HS nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhóm bài 44, 47 SGK..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Trả lời nhanh bài 48 SGK. 5.Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 45, 46/SGK,bài 60,64,66/SBT.. Tuần: 5 Tiết PPCT: 10. Ngày soạn: 21/08/2016 Ngày dạy : 22/08/2016 LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU -Củng cốđịnh nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. -Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích. -Cẩn thận trong tính toán và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức. - Làm bài 45 SGK. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Nhận dạng tỉ lệ thức 1. Nhận dạng tỉ lệ thức *GV: Bài 49/SGK - Cho HSđọcđề và nêu cách làm bài 49/SGK 3,5 350 14 - Gọi lần lượt hai Hs lên bảng,lớp nhận xét. 5,25 = 525 = 21 ⇒ Lập được tỉ - Yêu cầu HS làm miệng bài 61/SBT-12(chỉ a. lệ thức. rõ trung tỉ,ngoại tỉ) 2 21 3 3 *HS : - Cần xem hai tỉ sốđã cho có bằng nhau b. 39 10 : 52 5 = 4 và2,1: 3,5 = 35 không,nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ 3 thức. = 5 - Lần lượt HS lên bảng trình bày. 3 - Hs làm miệng : 3 Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15 Vì 4 ¿ 5 ⇒ Ta không lập được tỉ lệ 1 2 thức. b) 6 2 ; 80 3 6 ,51 3 c) -0,375 ; 8,47 c. 15,19 = 7 = 3:7 ⇒ Lập được tỉ lệ Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69 thức. 3 2 0,9 2 −9 −3 b) 35 4 ; 14 3 c) 0,875; -3,63 d. -7: 4 3 = 2 và −0,5 = 5.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2.Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức *GV: - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 50/SGK - Kiểm tra bài làm của vài nhóm. *HS: - HS làm việc theo nhóm. - Làm bài 46 SGK. - Gọi lần lượt các em lên trình bày. - Gọi 3HS đồng thời lên bảng làm bài. Mỗi em làm một câu. 3.Lập tỉ lệ thức *GV: - GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? - Áp dụng làm bài 51/SGK. - Làm miệng bài 52/SGK. - Hoạt động nhóm bài 68/SBT,bài 72/SBT. *HS: - Hs: lập được 4 tỉ lệ thức. - Hs làm bài. - Hoạt động nhóm.. −3 Vì 2. ¿. −9 5. ⇒. không lập được tỉ lệ. thức. 2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 46 SGK. x 2   3,6.x  2.27 27 3,6 a).  3, 6.x  54  x  54 : 3, 6  15 b)  0, 52 : x  9, 36 :16, 38.   9, 36.x  0, 52.16, 38   9, 36.x  8, 5176  x  8,5176 : ( 9, 36)  x 0,91. 1 4  x  2 7 .x 4 1 .1, 61 7 1, 61 8 4 2 c) 8 23 8  .x 6,8425  x 6,8425. 2,38 8 23 4. x = 2,38 3. Lập tỉ lệ thức. Bài 51/SGK 1,5. 4,8 = 2. 3,6 Lập được 4 tỉ lệ thức sau: ⇒. 1,5 2 = 4,8 2 =. 3,6 4,8 ; 3,6 1,5 ;. 1,5 2 3,6 = 4,8 4,8 2 3,6 = 1,5. Bài 68/SBT: Ta có: 4 = 41, 16 = 42, 64 = 43 256 = 44, 1024 = 45 Vậy: 4. 44 = 42. 43 42. 45 = 43. 44 4. 45 = 42. 44 Bài 72/SBT. a c b = d. ⇒. ad = bc ⇒ ad + ab= bc +. ab ⇒. 4.Củng cố:. a.(d + b) = b.(c +a) ⇒. a a+c b = b+d.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2 1 a. 3,8 : (2x) = 4 : 2 3. x 5 b. −45 = −x a c 0.Từ tỉ lệ thức b = d hãy suy ra tỉ lệ thức:. Cho a,b,c,d ¿ 5.Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.. a−b c−d a = c. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 6.Tiết 11Bài 8.TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU -Học sinh hiểu được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bìa toán liên quan. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Thế nào là tỉ lệ thức ? Cho ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. 2 3. 2 3 = Cho tỉ lệ thức 4 6. 2+3 2−3 Hãy so sánh các tỉ số 4+6 và 4−6 . a c = b d thì Từ đó dự đoán gì nếu có tỉ lệ thức a+c a−c ư?ư b+d b−d *HS : Thực hiện.. ?1. Cho tỉ lệ thức Khi đó :. 2+3 4+6. = 4 6. =. 2−3 4−6 .. a c = Nếu có tỉ lệ thức b d a c a+c a−c = = = b d b+d b−d thì.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> *GV : Hướng dẫn :. a c = b d = k. Đặt. Vì :. a c = b d = k. (1) Đặt. Khi đó : a = ? ; c = ?. Khi đó : a = k.b ; c = k.d Suy ra:. *HS :. Từ (1), (2) và (3) ta có:. a+c =ư ? ư Suy ra: b+d a−c b−d = ? a c = Đặt b d = k. (1) Khi đó : a = k.b ; c = k.d Suy ra:. +ack.bd =k b+d (2) ( b+d ¿ 0 ) −ack.bd =k b−d (3) ( b+d ¿ 0 ). Từ (1), (2) và (3) ta có:. a c a+c a−c = = = b d b+d b−d *. +ack.bd =k b+d (2) ( b+d ¿ 0 ) a−ck.bd =k b−d (3) ( b+d ¿ 0 ). a c a+c a−c = = = b d b+d b−d. - Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau :. a c e = = Từ dãy tỉ số bằng nhau b d f ta suy ra :. a c e a+c+ e a−c +e = = = = b d f b+d +f b−d+ f. ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Ví dụ :. GV : Nhận xét và khẳng định : 1 0,15 6 = = Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số 3 0, 45 18 Từ dãy tỉ số bằng nhau : Áp dụng tính chất ta có : a c e. = = b d f ta suy a c e a+c+ e a−c +e = = = = ra : b d f b+d + f b−d+ f Từ dãy tỉ số bằng nhau. ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Ví dụ :. 1 0,15 6 = = 3 0, 45 18 Từ dãy tỉ số Áp dụng tính chất ta có :. 1 0 ,15 6 1+0 , 15+6 7 ,15 = = = = 3 0 , 45 18 3+0 ,45+18 21 , 45. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2.Chú ý :. a c e = = *GV : Khi có dãy tỉ số 2 3 5 , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. 1 0 ,15 6 1+0 , 15+6 7 ,15 = = = = 3 0 , 45 18 3+0 ,45+18 21 , 45 2.Chú ý :. a c e = = 2 3 5 , ta nói. Khi có dãy tỉ số các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5 ?2.. 7 A 7 B 7C = = 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau : Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 4.Củng cố: - Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Gọi 2 Hs làm bài 55, 56/SGK. - Hoạt động nhóm bài 57/SGK. 5.Hướng dẫn về nhà : - Học tính chất. - Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 6. Tiết 12 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập. -Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. -Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhóm và cẩn thận trong khi tính toán và biến đổi II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. - Làm bài 76/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Tìm số chưa biết 1. Tìm số chưa biết *GV: Bài 60/SGK - Yêu cầu HS nêu cách làm bài 60/SGK. 1 2 2 3 - Gọi hai Hs lên bảng làm 60a,b. a. ( 3 .x) : 3 = 1 4 : 5 - Lớp nhận xét. 1 2 3 *HS: - HS : Nêu cách làm. ( 3 .x) : 3 = 4 8 - 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập.. 2.Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau . *GV : - Cho Hs đọc đề bài 79,80/SBT và cho biết cách làm. - Cho Hs đoc đề bài 61,62/SGK và cho biết cách làm. - Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa. *HS : - Hs : đọc đề và nêu cách làm. - Hoạt động nhóm.. 1 3 .x = 4 1 3 .x = 5. 3 2 8 . 3 1 24 1 x = 15 8. b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x) 0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3) 0,1.x = 0,15 x = 1,5 2.Các dạng bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau Bài 79/SBT Ta có :. b a c 2 = 3 = 4 = a+b+c+ d = 2+3+4 +5 =. d 5 −42 14 = -3. a = -3.2 = -6 ; b= -3.3 = -9 c = -3.4 = -12; d = -3.5 = -15 Bài 80 /SBT ⇒.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> b a c 2 = 3 = 4 2b a+2 b−3 c a 3c 2 = 6 = 12 = 2+6−12 ⇒ −20 = −4 = 5 a = 10 b = 15 c = 20 Bài 61/SGK Tacó : ⇒. 3.Các bài toán về chứng minh *GV : Cho HS làm bài tập 63 SGK - Hs đọc đề bài 63/SGK - GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhĩm - Hoạt động nhóm. - Làm bài 64/SGK. *HS : - Hs đọc đề - Nghe GV hướng dẫn. - Hoạt động nhóm. - làm bài 64/SGK.. x z x + y−z y 8 = 12 = 15 = 8+12−15. 10 = 5. =2 x = 16 y = 24 z = 30 3.Các bài toán về chứng minh Bài 64/SGK Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d. Ta có : ⇒. a b c d b−d 9 = 8 = 7 = 6 = 8−6 = 35. a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 280 c = 35.7 = 245 d = 35.6 = 210 Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315hs,280hs,245hs,210hs. ⇒. 4.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức về từng dạng đã giải 5.Hướng dẫn về nhà : - Xem lại tất cả các bài tập đã làm. - Làm bài 81,82,83/SBT. - Xem trước bài 9 : “ Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn ”.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 7.Tiết 13Bài 9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Học sinh biết hiểu được dấu hiệu nhận biết một phân số bất kì có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn.Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - Nhắc lại Tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Làm bài 82/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập tuần hoàn. phân vô hạn tuần hoàn. Ví dụ 1: 3 37 Viết các phân số 20. ;ư. 3. 25. 37. dưới dạng số thập ;ư phân. Từ đó có nhận xét gì về các số thập phân Viết các phân số 20 25 dưới đó ?. dạng số thập phân. Các số thập phân là các số xác định. Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48 Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là số gọi là số thập phân hữu hạn. thập phân hữu hạn. Ví dụ 2:. 5 Viết phân số 12. 5 dưới dạng số thập phân. Có Viết phân số 12. nhận xét gì về số thập phân này ?. Số thập phân này chưa được xác định cụ thể. Số thập phân 0.4166… là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số 0,4166… được viết gọn là 0,41(6). Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi lặp lại vô hạn. - Số 6 gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6).. 1 Chứng tỏ phân số 9 viết được dưới dạng số. dưới dạng số thập phân. *Nhận xét. Số thập phân 0.4166… là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số 0,4166… được viết gọn là 0,41(6). Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi lặp lại vô hạn. - Số 6 gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6). 2.Nhận xét. - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.. thập phân vô hạn tuần hoàn. Cho biết chu kì là bao nhiêu ?. *HS : Thực hiện. 2.Nhận xét. - Nếu một phân số tối giản với mẫu *GV : Cho biết cặp phân số nào sau đây viết dương mà mẫu có ước nguyên tố khác.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới thập phân vô hạn tuần hoàn ?. dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Ví dụ: −6 1 7 2. 75. ư. 30 và 35 và 10 ; - Nêu các đặc điểm chung của các phân số này ?. - Có nhận xét gì về đặc điểm khác nhau của các cặp phân số này ?. Gợi ý : Ước của mẫu các phân số. - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Yêu cầu học sinh làm ? Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?. Viết dạng thập phân của các phân số đó 1 −5 13 −17 11 7 ;ư ;ư ;ư ; ư ;ư 4 6 50 125 45 14. *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét và khằng định: Người ta đã chứng minh được rằng mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ .. 1 4 . 4= 9 Ví dụ : 0,(4) = (0,1) .4 = 9 - Kết luận:. −6 ư Phân số 75 viết được dưới dạng số. thập. phân. hữu. hạn. vi:. −6 −2 = ư 75 25 , mẫu 25 = 52 không có ước nguyên tố khác 2 và 5.. −6 =−0 , 08 . ư Ta có: 75 7 Phân số 30 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì mẫu 30 = 2.3.5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5.. 7 Ta có: 30 = 0,2333…= 0,2(3).. ? - Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:. 1 13 =0 ,25 ;ưưưưưưư =0 , 26 ;ư 4 50 −17 7 =0 , 136 ;ưưưư =0,5 . 125 14. - Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.. −5 11 =−0,8(3 )ưư ;ưưưư =0,2(4 ). ư 6 45. * Chú ý:( SGK) *Kết luận:(SGK) 4.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK. - Làm tại lớp bài 67/SGK 5.Hướng dẫn về nhà : - Về nhà học bài theo SGK và vở ghi. - Chuẩn bị trước các bài luyện tập. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 7. Tiết 14 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU -Củng cốđiều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn và ngược lại. -Cẩn thận trong việc tính toán và tích cực trong học tập, trong các hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: -ĐKiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.Cho VD. - Phát biểu lét luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Làm bài 68a/SGK. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Viết các số dưới dạng số thập phân vô hạn 1.Viết các số dưới dạng số thập phân tuần hoàn. vô hạn. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số: Bài 69/SGK Bài 69/SGK a. 8,5: 3 a. 8,5: 3 = 2,(83) b.18,7: 6 b.18,7: 6 = 3,11(6) c.58: 11 c.58: 11 = 5,(27) d.14,2: 3,33 d.14,2: 3,33 = 4,(264) - Cho Hs sử dụng máy tính . - Hs tự làm bài 71/SGK. Bài 71/SGK - Hoạt động nhóm bài 85,87/SBT( yêu cầu các 1 nhóm có giải thích rõ ràng) 99 = 0,(01) *HS: 1 - Hs dùng máy tính và ghi kết quả. 999 = 0,(001) a.2,(83) b.3,11(6) c.5,(27) d.4,(264) - Hs tự làm bài 71/SGK. - Hoạt động nhóm bài 85,87/SBT. 2.Viết số thập phân dưới dạng phân số tối giản. *GV: a. 0,32 b.-0,124 c. 1,28 d. -3,12 - GV có thể hướng dẫn Hs làm 88 a, 88b,c Hs tự làm và gọi lên bảng. - Hoạt động nhóm bài 89/SBT. *HS:. 8 a. 25. 2.Viết số thập phân dưới dạng phấn số tối giản Bài 88/SBT. 1 5 a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5. 9 = 9 b. 0,(34) = 34. 0,(01). 1 34 = 34. 99 = 99. c. 0,(123) = 123. 0,(001). 1 123 41 = 123. 999 = 999 = 333.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> −31 b. 50 32 c. 25. −78 d. 25 - Hoạt động nhóm bài 89/SBT. 3.Bài tập về thứ tự. *GV: - Bài 72/SGK: Các số 0,(31) và 0,3(13) có bằng nhau không? - Tương tự làm bài 90/SBT. *HS: - Hs làm bài 72 - Làm bài 90.. Bài 89/SBT. 1 0,0(8) = 10 . 0,(8) 1 1 1 = 10 . 8. 0,(1)= 10 .8 . 9 = 4 45 1 1 0,1(2) = 10 . 1,(2) = 10 .[1 + 0,(2)] 1 11 = 10 . [ 1 + 0,(1).2] = 90 1 1 0,(123) = 10 . 1,(23) = 10 .[1+ 23. (0,01)]. 1 122 61 = 10 . 99 = 495 3. Bài tập về thứ tự. 0,(31) = 0,3(13) Vì: 0,(31) = 0,313131… 0,3(13) = 0,3131313… 4.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức giải các bài toán trên và cách làm của từng dạng toán. 5.Hướng dẫn về nhà : - Về nhà xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài 91,92/SBT. - Xem trước nôi dung bài làm tròn số. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 8.Tiết 15 Bài 10.LÀM TRÒN SỐ I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được quy ước làm tròn số. - Vận dụng quy ước làm tròn số để áp dụng trong thực tế và giải các bài toán liên quan. - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - Phát biểu kết luận về mối quan hệ của số hữu tỉ và số thập phân. - Làm bài 91/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Ví dụ: 1.Ví dụ: *GV : Cùng học sinh xét ví dụ 1: Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. hàng đơn vị. Hướng dẫn: - Biểu diễn các số thập phân 4,3 và 4,9 lên trục số. *Nhận xét. Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với - So sánh về khoảng cách vị trí của số thập số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn phân 4,3 với vị trí số 4 và số 5 trên trục số ?. so với 5 nên ta viết 4,3 ¿ 4. - So sánh về khoảng cách vị trí của số thập Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta viết 4,9 ¿ 5. phân 4,9 với vị trí số 4 và số 5 trên trục số ? Kí hiệu: “ ¿ ” đọc là gần bằng hoặc xấp *HS: Trả lời. xỉ. *GV: Nhận xét và khẳng định : Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn so với * Tóm lại: Để làm tròn một số thập phân đến hàng 5 nên ta viết 4,3 ¿ 4. Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta viết đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất. 4,9 ¿ 5. ¿ Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào ?. *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét. ?1. Yêu cầu học sinh làm ?1. Điền số thích hợp vào ô trống sau khi đã làm Điền số thích hợp vào ô trống sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị: tròn số đến hàng đơn vị: ¿ ¿ ¿ 5,4 ; 5,8 ; 4,5 . 5,4 ¿ 5 ; 5,8 ¿ 6 ; 4,5 ¿ 5 *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2 và 2.Quy ước làm tròn số. * Trường hợp 1: ví dụ 3 trong SGK- trang 35, 36. Làm tròn số đến hàng nghìn có gì khác với Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên bộ làm tròn đến hàng đơn vị ?. phận còn lại. Trong trường hợp số *HS: Thực hiện và trả lời. nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi 2.Quy ước làm tròn số. *GV: - Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập bằng các chữ số 0. Ví dụ: phân thứ nhất..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Làm tròn số 542 đến hàng chục. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét và khẳng định : Như SGK *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: - Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. - Làm tròn số 1537 đến hàng trăm. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét và khẳng định : như SGK *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. *HS: Hoạt động nhóm nhỏ. *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.. - Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất: 86,149 ¿ 86,1 - Làm tròn số 542 đến hàng chục: 542 ¿ 540. * Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 Ví dụ: - Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai: 0,0861 ¿ 0,09. - Làm tròn số 1537 đến hàng trăm: 1537 ¿ 1600. ?2. a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba : 79,3826 ¿ 79,383 b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai: 79,3826 ¿ 79,38 c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất: 79,3826 ¿ 79,4. 4.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại nhiều lần qui tắc làm tròn số. - Làm các bài tập 73,74,76/SGK. 5.Hướng dẫn về nhà : - Về nhà học thuộc qui tắc làm tròn số theo SGK, vở ghi. - Làm 78,79,81/SGK. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 8. Tiết 16 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố,vận dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số. - Vận dụng vào các bài toán thực tếđời sống,tính giá trị của biểu thức. -Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Lồng vào bài mới 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả 1.Thực hiện phép tính rồi làm tròn *GV: kết quả..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Cho HS làm bài 99/SBT - Yêu cầu HS sử dụng máy tính để tìm kết quả. - Làm bài 100/SBT. Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. *HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện Học sinh dùng máy tính trong bài 100. *GV: yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét và đánh giá. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.. Bài 99/SBT 2 a. 1 3 = 1,666… ¿ 1,67 1 b. 5 7 = 5,1428… ¿ 5,14 3 c. 4 11 = 4,2727… ¿ 4,27 Bài 100/SBT a. 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 ¿ 9,31 b. (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) ¿ 2.Áp dụng qui ước làm tròn sốđểước lượng kết 4,77 quả. c. 96,3 . 3,007 ¿ 289,57 *GV: d. 4,508 : 0,19 ¿ 23,73 -GV reo bảng phụ ghi sẵn các yêu cầu: 2. Áp dụng qui ước làm tròn để ước - Làm tròn các thừa sốđến chữ sốơ’ hàng cao lượng kết quả. nhất. Bài 81/SGK - Tính kết quảđúng,so sánh với kết quảước a. 14,61 – 7,15 + 3,2 lượng. - Tính giá trị làm tròn đến hàng đơn vị bằng hai Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2 =15 – 7 + 3 ¿ 11 cách. Cách 2: Cách 1: Làm tròn các số trước. 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 ¿ 11 Cách 2: Tính rồi làm tròn kết quả. b. 7,56 . 5,173 *HS: Hoạt động theo nhĩm. Ghi kết quả vào bảng phụ và đại diện nhĩm Cách 1: 7,56 . 5,173 ¿ 8.5 ¿ 40 lên trình bày. Cách 2: 3.Một sốứng dụng của làm tròn số trong thực tế. 7,56 . 5,173 ¿ 39,10788 ¿ 39 c. 73,95 : 14,2 - Cho HS hoạt động nhóm 97,98/SBT. Cách 1: 73,95 : 14,2 ¿ 74:14 ¿ 5 *HS: Thực hiện. Cách 2: 73,95 : 14,2 ¿ 5,2077 ¿ 5. 21,73.0,815 7,3 d. Cách 1:. 21,73.0,815 7,3. ¿. 21.1 7. 3. ¿. Cách 2:. 21,73.0,815 7,3. ¿. 2,42602. ¿. 2. 4.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại qui ước làm tròn số. - Làm thêm bài 104,105/SBT. 5.Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các nài tập đã làm trên lớp. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau. Đọc trước bài 11” Số vô tỉ.Khái niệm căn bậc hai.”.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 9. Tiết 17 Bài 11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được số vô tỉ.Học sinh hiểu được khái niệm căn bậc hai -Nhận biết và lấy được các ví dụ về số vô tỉ. Vận dụng khái niệm về căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số bất kì không âm. -Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.. 3 Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 4 ;. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. *GV : Cho hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông. a, SABCD = ?(m2) b, AB = ? (m). Gợi ý: a, - SAEBF ? (m2) ⇒ SABCD = ? SAEBF; b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) khi đó : SABCD = ?(m2) *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : a, Dễ thấy SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2). b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) khi đó : SABCD = x2(m2) Do đó x2 = 2. x = 1,4142135623730950488016887… Vậy Độ dài của cạnh AB là : x = 1,4142135623730950488016887… *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Số thập phân 1,4142135623730950488016887… có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn không ?. Tại sao ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Số vô tỉ là gì ?.. 17 11. NỘI DUNG 1. Số vô tỉ. Ví dụ: Xét bài toán (sgk- trang 40). a, Dễ thấy SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2). b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) Khi đó : SABCD = x2(m2) Do đó x2 = 2. Người ta chứng minh rằng không có một số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được: x= 1,4142135623730950488016887… Vậy Độ dài của cạnh AB là : 1,4142135623730950488016887…(m) *Nhận xét. Người ta nói số 1,4142135623730950488016887… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn và còn được gọi là số vô tỉ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định *Kết luận: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số *GV : Tính và so sánh: (-3)2 và 32. thập phân vô hạn không tuần hoàn. *GV : Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9. Tương tự, 2 và -2 có phải là căn bậ hai của 4 Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. không ? Tại sao ?. *HS : Trả lời. 2. Khái niệm căn bậc hai. *GV : Căn bậc hai là gì ?. Ví dụ: *GV : Nhận xét và khẳng định Tính và so sánh: (-3)2 và 32. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Ta có: (-3)2 = 32 = 9. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9 Tìm căn bậc hai của 16. Vậy: *HS : Thực hiện. Căn bậc hai của một số a không âm là *GV : Nhận xét. số x sao cho x2 = a. Giới thiệu : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. ?1. *GV : Số dương 1 có mấy căn bậc hai ?. Căn bậc hai của 16 là -4 và 4. *HS : Trả lời. - Số dương a có đúng hai căn bậc hai, *GV : Nhận xét. một số dương kí hiệu là √ a , một số Đưa ra chú ý : âm kí hiệu là −√ a . Số 0 chỉ có một a2 =±a (a>0). Không được viết căn bậc hai là số 0, viết : √ 0=0 . *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. * Chú ý: Viết căn bậc hai của 3 ; 10 ; 25. *HS : Hoạt động theo nhóm nhỏ. a2 =±a (a>0). Không được viết *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. ?2.. √. √. Căn bậc hai của 3: Căn bậc hai của 10: Căn bậc hai của 25 :. √ 25=5. và. √ 3 và −√ 3 √ 10 và −√ 10. −√ 25=−5. 4.Củng cố: - Cho HS nhắc kại thế nào là số vô tỉ? Khái niệm căn bậc hai của số x không âm? Lấy VD minh họa. - Hoạt động nhóm bài 82,83/SGK. 5.Hướng dẫn về nhà : Học bài theo SGK và xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập : 84,85,86 SGK và 107,108,109 SBT Toán 7 Ngày: 4/11/2015 Tuần 9. Tiết 18. Bài 12.SỐ THỰC. I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được khái niệm số thực.Biết cách biểu diễn số thực trên trục số. - Lấy được các ví dụ về số thực. Biểu diễn được các số thực trên trục số..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: -Nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm? - Làm bài 107/SBT. - Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG *GV : Trong các số sau đây, số nào là số hữu tỉ 1. Số thực. , số nào là số vô tỉ ?. Các số. 3 1 2; ư ;ư−0 ,234 ;ư−3 ; ư √2 5 7. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định :. 3 1 2; ư ;ư−0 ,234 ;ư−3 ; ư √2 5 7. Các số gọi là số thực. - Số thực là gì ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là R *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy các ví dụ minh họa khác. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Cách viết x∈ R cho biết điều gì ?. *HS : Thực hiện. *GV : - Với hai số thực x và y bất kì thì x, y có thể có những quan hệ nào ?. - Nếu a là số thực, thì a được biểu diễnở những dạng nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Giải thích a, 0,3192… < 0,32(5). b, 1,24598… > 1,24596… *HS : Thực hiện. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. *HS : Thực hiện. *GV : - Nhận xét. - Nếu a, b là hai số thực dương, nếu a > b thì √ aư ?ư √ b *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Trục số thực.. 3 1 2; ư ;ư−0 ,234 ;ư−3 ; ư √2 5 7 gọi là. số thực. *Kết luận: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là R. ?1. Cách viết x∈ R cho biết mọi phần tử x đều thuộc tập hợp các số thực. -Với hai số thực x và y bất kì thì x, y, ta luôn có hoặc x = y hoặc x < y, hoặc x > y. Ví dụ: a, 0,3192… < 0,32(5). b, 1,24598… > 1,24596… ?2. So sánh các số thực sau : a, 2,(35) <2,369121518…. −7 . 11. b, -0,(63) = - Nếu a, b là hai số thực dương, nếu a > b thì. √ a ư >ư √b.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> a, Hãy biểu diễn các số sau lên cùng một trục số. 2. Trục số thực. Ví dụ: −3 1 √ 2; ư−√ 2 ;ư ;ư √ 3 ;ư 2 ; ư 4,(16) Biểu diễn các số sau lên cùng một trục 5 3 số. b, Từ đó cho biết:. −3 1 - Mỗi số thực được biểu diễn được mấy điểm √ 2; ư−√ 2 ;ư ;ư √ 3 ;ư 2 ; ư 4,(16) 5 3 trên trục số ?. - Trục số thực có lấp đầy trục số không ?. Ta có: *HS : Thực hiện.. *Nhận xét. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một *GV : Nhận xét và khẳng định. điểm trên trục số. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều *GV : Đưa ra chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép biểu diễn một số thực. toán với các tính chất tương tự như các phép Do đó các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. toán trong tập hợp các số hữu tỉ . Vì vậy người ta nói trục số còn gọi là trục số thực. *Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ. 4.Củng cố: - Làm tại lớp bài 87/SGK, 88/SGK - Hoạt động nhóm bài 89,90/SGK. 5.Hướng dẫn về nhà : - Xem lại bài. - Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 10. Tiết 19 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập sốđã học. Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R -Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số - Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ. - Làm bài tập 117/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1.So sánh các số thực. *GV: - Cho HS đọc đề bài 91/SGK - Nêu qui tắc so sánh hai sốâm? -Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Làm bài 122/SBT - Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức - Cho HS biến đổi bất đẳng thức. *HS : Thực hiện.. NỘI DUNG 1. So sánh các số thực Bài 91/SGK: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a) - 0,32 < - 3,0 1 b) - 7,5 0 8 > -7,513 c) - 0,4 9 854 < -0,49826 d) -1, 9 0765 < - 1,892 Bài 92/SGK −1 a) -3,2 <-1,5 < 2 < 0 <<1 < 7,4. |0| |7,4|. b). 2.Tính giá trị của biểu thức. *GV : - Yêu cầu HS tính hợp lí bài 120/SBT. - Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện 3 nhóm lên trình bày. Kiểm tra thêm vài nhóm. - GV đặt câu hỏi : - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Nêu nhận xét về mẫu các phân số trong biểu thức ? - Có thểđổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính. - GV treo bảng phụ ghi đề bài 129/SBT. *HS : Thực hiện theo nhĩm và cá nhân.. −1 | | < 2 <. <. |−1,5|. <. |−3,2|. Bài 122/SBT x + (-4,5) < y + (-4,5) ⇒ x < y + (-4,5) + 4,5 ⇒ x<y (1) y + 6,8 < z + 6,8 ⇒ y < z + 6,8 – 6,8 ⇒ y<z (2) Từ (1) và (2) ⇒ x < y < z 2. Tính giá trị của biểu thức. Bài 120/SBT A = 41,3 B=3 C=0 Bài 90/SGK. (. 9 −2,18 25 :. ) (. 4 3 +0,2 5. a. = (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91. ). 4 7 25 + 4,5. 5 7 9 4 25 + 2 . 5 5 −119 26 18 = 18 - 5 + 5 = 90 5 b. 18 -1,456 : 5 182 = 18 - 125 :. 3.Tìm giá trị chưa biết *GV :. |1|. <.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Cho HS làm bài 93/SGK, 126/SBT - HS làm BT, 2 HS lên bảng làm. *HS : Thực hiện.. 3. Tìm giá trị chưa biết Bài 93/SGK a) (3,2 – 1,2).x = -4,9 – 2,7 2.x = -7,6 x = -3,8 b) (-5,6 + 2,9).x = -9,8 +3,86 -2,7.x= -5,94 x = 2,2 Bài 126/SBT a) 10x = 111 : 3 10x = 37 x = 3,7 b) 10 + x = 111 : 3 10 + x = 37 x = 27. 4.Củng cố: Nêu cách so sánh hai số thực ? Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức? Nêu mối quan hệ giữa N, Z, Q, R ? 5. Hướng dẫn về nhà : - Chuẩn bịôn tập chương 1. - Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK. - Xem bảng tổng kết /SGK.. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 10. Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU -Học sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương I:Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai -Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối chương. - Thấy được sự cần thiết phải ôn tập sau một chương của môn học. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: ( lồng vào bài mới.) 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1.Ôn tập lí thuyết *Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau 1, Cộng, trừ hai số hữu tỉ. 2, nhân chia hai số hữu tỉ 3, Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ 4, Phép toán luỹ thừa: - Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số + Luỹ thừa của luỹ thừa + Luỹ thừa của một tích + Luỹ thừa của một thương *Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau: 1,Tính chất của tỉ lệ thức 2,Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 3,Khi nào một phân số tối giản được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4,Quy ước làm tròn số 5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R *HS: Học sinh thảo luận nhóm trong 8 phút Nhận xét đánh giá trong 5 phút. 1. Ôn tập lí thuyết Với a,b ,c ,d, m ¿ Z, m>0. Ta có: a b a+b - Phép cộng: m + m = m a b a−b -phép trừ: m - m = m a c a.c -Phép nhân: b . d = b.d a c a d a.d b.c -Phép chia: b : d = b . c - Luỹ thừa: với x,y ¿ Q, m,n ¿ N - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:. |x|. = x nếu x ¿ 0 -x nếu x <0 m +a . an= am+n + am: an= am-n (m >=n x ¿ 0) +(am)n= am.n +(x.y)n= xn.yn n x x n +( y )n= y ( y ¿ 0) - Tính chất của tỉ lệ thức: a c + Nếu b = d thì a.d= b.c Giáo viên chốt lại trong 5 phút bằng bảng phụ + Nếu a.d= b.c và a,b,c,d khác 0 thì ta các kiến thức trọng tâm của chương có các tỉ lệ thức a c a b d c b = d ; c = d ; b = a ; d b c = a 2.Ôn tập bài tập. - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: GV: Làm bài tập số 97 SGK. Từ tỉ lệ thức: HS: Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút a c a c a+c GV:Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng tình b = d ⇒ b = d = b+d = bày a−c Nhận xét đánh giá trong 2 phút b−d Giáo viên chốt lại trong 2 phút a c -Để tính nhanh chúng ta cần sử dụng hợp lí các Từ dãy tỉ số bằng nhau b = d = tính chất kết hợp, giao hoán -a. b= b.a 9 a.(b.c) = (a.b).c HS: Chúý nghe giảng và ghi bài. GV: Yêu cầu học sinh là m Bài tập số 98 SGK HS: Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Thảo luận nhóm trong 2 phút GV: Nhận xét đánh giá trong 2 phút. e a c f ⇒ b = d a+c+e a−c +e b+d +f = b−d+f. =. e f =. -Ta có        2.Ôn tập bài tập. Bài tập số 97 SGK. a. (-6,37. 0,4). 2,5=-6,37. (0,4.2,5)=-.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 6,37. b. (-0,125).(-5,3).8= (-1,25.8).(-5,3)=(1).(-5,3)= 5,3 c. (-2,5).(-4).(-7,9)=[(-2,5).(-4)]. (-7,9)=-7,913 1 d. (-0,375).4 3 . (-2)3= [(-0,375).. 13 (-8)]. 3 = 13.. Bài tập số 98 SGK 21 −3 1 A, y = 10 : 5 =-3 2 64 3 −8 B,y = - 33 . 8 = 11 4.Củng cố: Bµi 1:Thực hiện phép tính: 2. 4  1 5  2 :     6 .  a) 9  7  9  3  ; c) 5, 7  3, 6  3.(1, 2  2,8) 1 1   2  :  2 8 e) 3.  1 4 7  1    .  .   b)  3  11 11  3 . 2. d) 12,7 - 17,2 + 199,9 - 22,8 - 149,9 5 19 16 4  0,5    23 21 23 g) 21. 25   64. Bµi 2:Thực hiện phép tính: a).   3. 2. 1 .  3. 3. 49    5  : 25. ;. 2. 1  1   :1 3; c)  3 . 27 5 4 6 1     b) 23 21 23 21 2  1 2  5 3  7 5           d)  2 3   3 2   3 2  .. 5. Hướng dẫn về nhà : -Học lí thuyết: Như phần ôn tập -Làm bài tập:100,101,102, 103, 105 -Chuẩn bị bài sau:Ôn tập.. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 11. Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU - Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào giải các bài tập về giá trị tuyệt đối, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Có kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập. - Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài toán thực tế - Cẩn thận trong tính toán và Học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Nhắc lại những kiến thức đãôn tập ở tiết trước? 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1.Củng cố kiến thức giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Hãy định nghĩa giấ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? a. HS: -GTTĐ của số hữu tỉ a là khoảng cách từđiểm b. a tới điểm 0 trên trục số. NỘI DUNG 1. Củng cố kiến thức giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Bài 101:. |x| |x|. = 2,5 ⇒ x= 2,5 và x=-2,5.. = -1,2 Không tìm được số hữu tỉ x nào để. |x| = -1,2 Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút hoàn c. |x| + 0,573=2 thiện bài tập Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng trình bày |x| = 2-0,573=1,427 ⇒ trong 3 phút ⇒ x=1,427 và x=-1,427 Câu a,b,c HS trung bình yếu 1 Câu d, HS khá, giỏi |x+ | 3 -4= -1 d. Nhận xét đánh giá trong 3 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút 1. . x x   x nếu x < 0. |x+ | 3 =3. 1 1 ⇒ x+ 3 = -3 và x+ 3 =3 −10 8 x= 3 và x= 3 2. Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức giải bài toán . Bài 103: Gọi số tiền lãi của hai tổ là a,b đồng; a,b >0 Vì số tiền lãi chia theo tỉ lệ nên: a b 3 = 5 theo tính chất của tỉ lệ thức ta có: a b a+b 12800000 3 = 5 = 3+5 = 8 = 1 600 000 ⇒ a = 1600 000.3= 4 800 000 b =1600 000.5= 8 000 000 Kết luận: -Số tiền lãi của hai tổ là:4 800 000; 8 000 000. 2.Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức giải bài toán chia theo tỉ lệ GV:Hai số a,b tỉ lệ với các số 3;5 điều đó có nghĩa gì? a b HS: 3 = 5 Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút hoàn thịên bài tập Trình bày lời giải trong 3 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút - Để giải được bài toán có lời văn dạng trên chúng ta cần sứ dụng các khái niệm đã học : tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau GV:Làm bài tập số 102SGK. 1 HS lên bảng trình bày Giáo viên nhận xét chốt cách làm trong 2 phút a+b c+d a+b b d Để có: b = ta cần có c+d = d a+b b a Để có c+d = d ta dựa vào giả thiết b = c Bài 102SGK. d và tính chất của tỉ lệ thức a Các ý b,c,d,e,f học sinh thực hiện tương tự a. Từ b =. c d. ⇒. a b c = d. =.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3.Rèn kĩ năng làm phép tính có chứa căn bậc hai GV: Định nghĩa căn bâc hai của một số a?: -Số thực a có mấy căn bậc hai? Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng trình bày. a a 2  a   a. a+b c+d a+b b từ c+d = d. ⇒. a+b b =. c+d d. 3. Rèn kĩ năng làm phép tính có chứa căn bậc hai. 4.Củng cố: Củng cốnhanh những kiến thức của chuơng. 5. Hướng dẫn về nhà : -Học lí thuyết: Như phần ôn tập chương, ôn lại các bài tập trọng tâm của chương -Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra 1 tiết. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 11. Tiết 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU - Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương: - Nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,... -Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tạp chính xác nhanh gọn - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán - Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra II. CHUẨN BỊ - Đề kiểm tra và đáp án, biểu điểm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> . Bài 1 (3đ). Tính 5 3  a) 4 4. 39 4  b) 9 3. 7 3 : c) 5 5. . d) 39: 38 e) Bài 2 (2đ). Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể) 2 2 2 1 4 8  2 2 + :−   .3  : 9 3 7 a)  3  b) 2 7. 3 7. g) 0, 25. ( ). Bài 3 (2đ). Tìm x biết 2 4 x 15 a) 3. x 2  b) 12 3. . x. 3 1  0 4 2. c) Bài 4 (2đ). Trong một đợt thi đua ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Biết số cây của mỗi lớp trồng được tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 5 (1đ). Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 23000 và 32000. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm Mỗi câu đúng được 0,5đ 5 3 53 8 39 4 13 4 9 1đ    2     3 4 4 a) 4 4 b) 9 3 3 3 3 1đ 7 3 7 5 7 Bài 1 :  .  9 8 9–8 1 d) 3 : 3 = 3 = 3 = 3 c) 5 5 5 3 3 1đ 3 3 e). . 7. . 7. g) 0, 25 0,5. 2. Bài 2. 2 2 4 2 3 4 1  2   .3  :  .3  .   1 9 3 9 9 2 3 3 a)  3  1 4  8 1 4  7 1  1 2  :    2  .    2     2 2 7  8 2  2 b) 2 7  7 . a). . 2 4 4 2 4 3 2 x  x :  .  3 15 15 3 15 2 5. x 2  2.12   x  2.4  8 3 b) 12 3. Bài 3. Bài 4. 3 1 3 1 3 1 3 1  0  x    x   x   4 2 4 2 4 2 hoặc 4 2 c) 3 1 1 3 1 x    x    4 2 2 4 4  với 3 1 1 3 5 x    x    4 2 2 4 4  với. 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ. x. Gọi x, y, z là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C. 0,5 đ 0,5 đ 0.5đ. x y z   và x + y + z = 180 Theo đề bài ta được: 1 2 3. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:. 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> x y z x  y  z 180     30 1 2 3 1 2  3 6. 0.5đ.  x 30.1 30.  y 30.2 60  z 30.3 90. Vậy số cây trồng của mỗi lớp lần lượt là 30cây, 60cây và 90cây. Bài 5. Ta có: 23000 = 23. 1000 = (23)1000 = 81000 32000 = 32. 1000 = (32)1000 = 91000. Vì 1< 8 < 9 nên 81000< 91000 Vậy 23000< 32000.. 0.5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ. * Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 12. Tiết 23 Bài 1.ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Nhận biết được hai dại lượng có tỉ lệ thuận hay không.. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lượng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập II. CHUẨN BỊ: - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 1.Định nghĩa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hãy viết các công thức tính: a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc 15km/h. b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m 3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3). ( Chú ý: D là hằng số khác 0). *HS : Thực hiện. *GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của các công thức trên ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ. 1. Định nghĩa. ?1. Các công thức tính: a, Công thức tính quãng đường. s = v.t = 15.t ( km ) b, Công thức tính khối lượng. m = V.D ( kg ) *Nhận xét. Điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một số khác 0. * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với k là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.. đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không ? - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ? *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định như SGK. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3 SGK. Ở hình 9 (sgk – trang 52). *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Tính chất. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4 SGK. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: Tỉ số của chúng có thay đổi không? Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này có bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia không? *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. *Chú ý:(SGK) ?3. Cột a b c d Chiều cao 10 8 50 30 (mm) Khối lượng 10 8 50 30 ( tấn) 2. Tính chất. ?4. a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2. b, x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6 y y1 = 6 y2= 8 y3=10 y4=12 c,. ?2.. 3 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ − 5 . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3 k= − nào ?. 5 . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ k= *HS : Thực hiện. 1 5 *GV : Nhận xét. =− 3 - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì số tỉ lệ k’ = k. 3.Củng cố:. y1 x1. =. y2 x2. =. y3 x3. =. y4. x4. .ư. * Kết luận: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Bài tập1:. y 4 2 2 a.hệ số tỉ lệ k củay đối với x là x = 6 = 3 b. y= 3 x 2 2 c. x=9 ⇒ y= 3 .9=6x=15 ⇒ y= 3 .15=10 4. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - Bài tập3,4 SGK. - Đọc trước bài “ một số bài toán vềđại lượng tỉ lệ thuận”. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 12. Tiết 24 Bài 2.MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU -Học sinh được làm một số bài toán cơ bản vềđại lượng tỉ lệ thuận và xchia tỉ lệ -Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh - Học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Chữa bài tập 4 SBT/43 Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG Bài toán 1. 1. Bài toán 1. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán. Gọi khối lượng của hai thanh chì tương 3 3 Hai thanh chì có thể tích là 12 cm và 17 cm . ứng là m1 và m2 gam. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng Do m tỉ lệ thuận với V nên: thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 56,5 m1 m2 ư =ư . g ?. 12 17.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Gợi ý: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, -Hai đại lượng khối lượng và thể tích có quan hệ ta có:. m1. ư?ư. m2. m1. .. 17 gì ?. Từ đó 12 - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.. 12. =. m2. 17. =. m 2 −m 1 56 , 5 = =11 ,3 17−12 5. Vậy. m2 = 17 .11,3 = 192,1 m1 = 12 .11,3 = 135,6. *HS : Thực hiện. Trả lời: *GV : Nhận xét. Hai thanh chì có khối lượng là 192,1g và 135,6 g . ?1. - Yêu cầu học sinh làm ?1. Hai thanh kim loại bằng đồng chất có thể tích là Gọi khối lượng của hai thanh kim loại 10 cm3 và 15cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu đồng tương ứng là m1 và m2 gam. gam ?. Biết rằng khối lượng của cả hai thanh là Do m tỉ lệ thuận với V nên: m1 m2 222,5 g.. 10. ư =ư. .. 15. *HS : Thực hiện. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, *GV : Nhận xét và đưa ra chú ý: ta có: bài toán ?1. còn được phát biểu đơn giản dưới m1 m2 m 2 + m1 222, 5 = = = =8,9 dạng : Chia số 222,5 thành hai phần tỉ lệ với 10 10 15 15+ 10 25 và 15. Vậy *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. m2 = 15 .8,9 = 133,5 . m1 = 12 .11,3 = 89. Trả lời: Hai thanh kim loại đồng có khối lượng là 133,5 g và 89 g . 2. Bài toán 2. Bài toán 2. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán.. A^ B^ C^ = = 1 2 3 Theo bài ra ra có:. ^ A^ ;Ư B^ =2 A^ C=3. (1) Tam giác ABC có số đo góc là lần 0 ^ C=180 ^ A^ + B+ (2) lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số đo các góc của tam mà Thay (1) vào (2) ta có: giác ABC. 0 0 ^ ^ *HS : Thực hiện. A^ +2 A^ +3 A=180 ⇒ A=30. A^ ;Ư B^ ;ư C^. Suy ra:. ^. 0. ^. 0. ^. 0. Vậy : A=30 ;ư B=60 ;ư C=90 Trả lời: Số đo các góc trong tam giác ABC là: 0 0 0 ^ ^ ^ A=30 ;ư B=60 ;ư C=90. ?2 *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng Hãy vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau nhau, ta có: để giải bài toán 2. ^ C^ 180 A^ B^ C^ A^ + B+ = = = = =30 *HS : Hoạt động theo nhóm lớp. 1 2 3 1+2+3 6 *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.. ^. Vậy : A=30 Trả lời:. 0. 0 0 ^ ^ ;ư B=60 ;ư C=90.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Số đo các góc trong tam giác ABC là: 0 0 0 ^ ^ ^ A=30 ;ư B=60 ;ư C=90. 4. Củng cố: -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Bài tập:5SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập Chuẩn bị tiết sau luyện tập. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 13. Tiết 25 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản vềđại lượng tỉ lệ thuận và chia theo tỉlệ. - Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. -Thông qua giờ luyện tạp học sinh thấy được toán học có vận dụng nhiều trong đời sống hành ngày - Cẩn thận trong thực hiện các phép toán và cóý thức trong hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Viết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì? 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG Bài tập 7/56( 8 phút) Bài tập 7/56 HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút Tóm tắt: Thảo luận nhóm nhỏ trong 2 phút 2kg dâu cần 3 kg đường Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút 2,5 kg dâu cần ? x kg đường GV: chốt lại trong 3 phút Bài giải: đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức vềđại gọi số kg đường càn tìm để làm 2,5 kg lượng tỉ lệ thuận để giải dâu là x khi làm các em cần vì khối lượng dâu vàđườngtỉ lệ thuận –Xét xem hai đại lượng nào tỉ lệ thuận với nhau với nhau nên ta có: Đưavề bài toán đại số.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Bài 9/56(8 phút) GV: Bài toán này có thể phát biểu đơn giản như thế nào? HS:Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13 GV: em hãy áp dụng tính chất của dãy bằng nhau và các điều kiện đã biết ở bài toán để giải bài toán này? HS: họat động cá nhan trong 6 phút Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trìng bày Nhận xét, đánh giá 3 phút. Bài 10 trang 56: Học sinhh hoạt động nhóm nhỏ trong 5 phút Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các nhóm trong 3 phút Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động nhóm của một bài nhóm, vài học sinh HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để cóđáp án chuẩn.. x 2. y z = 3 = 4 =. x + y +z 45 2+3+4 = 9 =5. 2 3 2,5 = x. 2,5.3 2 = 3,75 ⇒ x= Trả lời: bạn Hạnh nói đúng Bài 9/56 Bài giải: Gọi khối lượng của niken; kẽm, đồng lần lượt là x,y,z. Theo đề bài ta có: x y z x+y+z= 150 và 3 = 4 = 13 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x+ y+z 150 3 = 4 = 13 = 3+4+13 = 20 = 7,5 vậy: x= 3. 7,5= 22,5 y= 4. 7,5= 30 z= 13.7,5= 97,5 Vậy khối lượng của niken, kẽm, đồng lần lượt là 22,5kg, 30kg, 97,5kg. Bài 10 trang 56 Gọi các cạnh của tam giác là x, y, z Vì ba cạnh tỉ lệ cvới 2. 3. 4 nên ta có: x y z 2 = 3 = 4 và x+y+z= 45 theo tính chất của dãy bằng nhau ta có: x y z 45 2 = 3 = 4 = 9 =5 ⇒ x= 2.5= 10 y = 3.5= 15 z = 4.5= 20. Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập toán các em không được làm tắt ví dụ như bài toán trên làm như vây là chưa có cơ sở suy luận 4.Củng cố: Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? 5.Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - Ôn lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài “ một số bài toán vềđại lượng tỉ lệ thuận”.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 13.Tiết 26 Bài 3.ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Tích cực trong hoạt động nhóm và nghiêm túc trong giờ. II. CHUẨN BỊ SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Nhắc lại những kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch ở tiểu học ? 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG Định nghĩa. 1. Định nghĩa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Các công thức tính: Hãy viết công thức tính: a, Diện tích hình chữ nhật: a, Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ S = x.y =12 cm2 nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện b, Tổng lượng gạo: tích bằng 12 cm2; y.x =500 kg b, Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi c, Quãng đường: chia đều 500kg vào x bao; s = v.t = 16 km c, Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một *Nhận xét. vật chuyển động đều trên quãng đường Các công thức trên đều có điểm giống 16 km. nhau là : Đại lượng này bằng một *HS : Thực hiện. hằng số chia cho đại lượng kia. *GV : Các công thức trên có đặc điểm gì giống nhau? Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai *HS : Các công thức trên đều có điểm giống đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. *Kết luận : *GV : Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. a y= - Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch? x lượng x theo công thức *GV : Nhận xét và nêu kết luận. hay x.y = a ( a là một hằng số khác *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 0) thì ta nói rằng y tỉ lệ với x theo tỉ.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ lệ nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a thì y có tỉ lệ nghịch với x không? Nếu có thì tỉ lệ với hệ số tỉ lệ nào? *HS : t *GV : Nhận xét và khẳng định : Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2.Tính chất. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau: x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5 y y1 =30 y2 =? y3 =? y4 =? a, Tìm hệ số tỉ lệ ; b, Thay dấu “ ? ” trong bảng trên bằng một số thích hợp; c, Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : Tích của hai giá trị tương ứng có thay đổi không ?.. x1 ? = x2 ?. lệ a. ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.Thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5. * Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau 2. Tính chất. ?3. a, Hệ số tỉ lệ: a = 60. b, x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 y y1=30 y2=20 y3=15. x4 =5 y4=12. c, x1y1 = x2y2 = x3y3; *Kết luận : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : - Tích của hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 4.Củng cố: -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch, viết công thức liên hệ? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 5.Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ nghịch Bài tập14,15 sgk+ bài tập tương tự sách bài tập Đọc trước bài “ một số bài toán vềđại lượng tỉ lệ nghịch”.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 14. Tiết 27.Bài 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU -Học sinh được làm một số bài toán cơ bản vềđại lượng tỉ lệ nghịch -Biét cách làm các bài tạp cơ bản vềđại lượng tỉ lệ nghịch -Rèn cách trìmh bày, tư duy sáng tạo Cẩn thận trong việc thực hiện các bài toán và nghiêm túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Cho ví dụ? 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG Bài toán 1. 1. Bài toán 1. Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô tô lần *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán 1. lượt là v1 và v2; thời gian tương ứng của ô Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ô tô đó tô là t1 và t2. đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với Ta có: v2 = 1,2 v1, t1 = 6. vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ Do vận tốc và thời gian của một chuyển Gợi ý: động đều trên cùng một quãng đường là Nếu gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc cũ và vận hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: tốc mới và thời gian tương ứng là t1 và t2. v 2 t1 v2. v2 ? = v1 ?. Khi đó: v2 = ? v1; *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2.Bài toán 2. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán 2. Bốn đội máy cày có 36 máy ( có cùng năng suất) làm việc trên bốn cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 10 ngày và đội thứ tư trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày ?.. v1. =. t2. 6 t2. mà. v1. =1,2. ; t1 = 6; 1,2 =. 6 =5 1,2 Vậy : t2 = Trả lời: Nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A đến B hết 5 giờ. 2. Bài toán 2. Gọi số máy của bốn đội lần lượt là: x1 ; x2; x3 ; x4 . Ta có: x1 + x2+ x3 + x4 = 36 Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có: 4x1= 6x2=10x3=12x4 Hay:. Gợi ý: Gọi số máy cày của bốn đội là x1 ; x2; x3 ; x4 Khi đó: x1 + x2+ x3 + x4 = ? Số máy cày có quan hệ gì với số ngày công ?. Theo tính *HS : Thực hiện. có: *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. x1 x2 x3 x4 = = = 1 2 1 1 4 6 10 12. chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> *GV : Yêu cầu học sinh làm ? x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 +x 2 +x 3 +x 4 = = = = =60 Cho ba đại lượng x, y, z. Hãy cho biết mối 1 2 1 1 1 2 1 1 + + + liên hệ giữa đai lượng x và y và z biết rằng: 4 6 10 12 4 6 10 12 a, x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ nghịch; Vậy: b, x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận. 1 1 *HS : Hoạt động theo nhóm. x 1= . 60=15 ; ư ưưx2 = . 60=10 4 6 *GV : Yêu cầu học sinh nhận xét chéo.. x 3=. 1 1 . 60=6 ; ư ưưx4 = . 60=5 10 12. Trả lời: Số máy của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5? a, Hai đại lượng x và z tỉ lệ thuận với nhau. b, Hai đại lượng x và z tỉ lệ nghịch với nhau. 4.Củng cố: Bài16 Hai đại lương x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không? x 1 2 4 y 120 60 30 x y. 2 30. 3 20. 4 15. 5.Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập Chuẩn bị tiết sau luyện tập. 5 24 5 12.5. 8 15 6 10.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 14. Tiết 28 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh vàđúng. - HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao nhiêu lâu (cùng năng suất) 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Câu hỏi Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b) x y. -5 -2. -2 -5. 2 5. 5 2. c) x y. -4 6. -2 3. 10 -15. 20 -30. Bài tập - Y/c học sinh làm bài tập 19 - HS đọc kĩđầu bài, tóm tắt. ? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết số tiền 1m vải loại II bằng 85% số tiền vải loại I - Cho học sinh xác định tỉ lệ thức - HS có thể viết sai - HS sinh khác sửa - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày - HS đọc kĩđầu bài ? Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch - HS: Chu vi và số vòng quay trong 1 phút - GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.. BT 19 Cùng một số tiền mua được : 51 mét vải loại I giá a đ/m x mét vải loại II giá 85% a đ/m Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lượng tỉ lệ nghịch : 51 85%.a 85   x a 100 51.100 x 60  85 (m) TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m) BT 23(tr62 - SGK) Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> x 25  - HS: 10x = 60.25 hoặc 60 10 - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.. kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: x 25 25.60   x  x 150 60 10 10 TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150 vòng. 4.Củng cố: Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch? HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch - Biết lập đúng tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức 5.Hướng dẫn về nhà : - Ôn kĩ bài. - Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT) - Chuẩn bị bài Hàm số.. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 15. Tiết 29 Bài 5.HÀM SỐ I. MỤC TIÊU - HS biết được khái niệm hàm số - Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể vàđơn giản (bằng bảng, bằng công thức) - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Viết công thức liên hệ? Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Viết công thức liên hệ? 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Một số ví dụ về hàm số. 1.Một số ví dụ về hàm số. GV: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và Ví dụ 1: Các giá trị tương ứng của hai y được cho bởi bảng sau: đại lượng x và y được cho bởi bảng sau: x –2 –1 1 2 x –2 –1 1 2 y 4 1 1 4 y 4 1 1 4 Hỏi : a) y có phải là một hàm số của x hay không ? Ví dụ 2: (SGK- trang 63) m = 7,8V b) x có phải là một hàm số của y hay không ? ?1 - Có nhận xét gì về các đại lượng ở trên. *HS : Trả lời. V =1 ⇒m=7,8 *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2 (SGKV =2 ⇒m=15,6 trang 63) V =3 ⇒ m=23, 4 Khối lượng m(g) của một thanh kim loại đồng 3 chất có khối lượng riêng là 7,8g/cm tỉ lệ thể tích V =4⇒m=31, 2 V(cm3) theo công thức: m = 7,8V. - Có nhận xét gì về các đại lượng ở trên. Ví dụ 3(SGK- trang 63) *HS :Trả lời. 50 t= *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. v . Tính giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4. ?2. *HS : Thực hiện. 5 10 25 50 *GV :Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3(SGK- trang v(km/h ) 63) t (h) 10 5 2 1 Thời gian t (h) của một chuyển động đều trên quãng đường 50 km tỉ lệ nghịch với vận tốc *Nhận xét. - Có một đại lượng phụ thuộc vào đại 50 t= lượng còn lại. v . v(km/h) của nó theo công thức - Với mỗi giá trị của đại lượng này thì *HS : Thực hiện. xác định được chỉ một đại lượng còn *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. lại. Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5; 10; 25; 50. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Qua ba ví dụ trên có nhận xét gì ?. *HS : Trả lời. 2.Khái niệm hàm số. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV:Hãy kể tên các hàm số ở mỗi ví dụ trên? *HS : Trả lời. *GV : Đưa ra chú ý: - Khi thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc cho bằng công thức. - Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x) ; y = g(x) ;… Nếu x = 3 mà y = 9 thì viết : f(3) = 9 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. 2. Khái niệm hàm số. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. Ví dụ: Ở ví dụ 1: T là hàm số của t; Ở ví dụ 2: m là hàm số của V; * Chú ý: - Khi thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc cho bằng công thức. - Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x) ; y = g(x) ;… Nếu x = 3 mà y = 9 thì viết : f(3) = 9. 4.Củng cố: - Y/c học sinh làm bài tập 24 (tr64 - SGK) y = f(x) = 3x2 + 1 2.  1  1 f   3    1 2 2 3  1 f    1 4 2. f (3) 3.(3)2  1 f (3) 3.9  1 f (3) 28. 7  1 f  2 4  . f (1) 3.(1)2  1 4 - Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm  lên trình bày bảng) 5.Hướng dẫn về nhà : - Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Làm các bài tập 26  29 (tr64 - SGK) Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 15. Tiết 30. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU -Củng cố khái niệm hàm số - Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk).

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đưa bài tập lên MC) 12 2 f (x )  2 3.Bài mới: x 5 chiếu. - Cả lớp nhận xét BT 29 (tr64 - SGK) 2 - Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29 Cho hàm số y f ( x )  x  2 . Tính: - cả lớp làm bài vào vở f (2) 22  2 2 - Cho học sinh thảo luận nhóm f (1) 12  2  1 - Các nhóm báo cáo kết quả - Đại diện nhóm giải thích cách làm. f (0) 02  2  2 - GV đưa nội dung bài tập 31 lên MC - 1 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bài ra giấy trong. - GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơđồ ven. ? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.. f ( 1) ( 1) ( 1)2  2  1 f ( 2) ( 2)2  2 2 BT 30 (tr64 - SGK) Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là a, b BT 31 (tr65 - SGK) 2 y x 3 Cho x -0,5 -4/3 y -1/3 -2. 0 0. 4.Củng cố: - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... 5.Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước § 6. Mặt phẳng toạđộ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa. 4,5 3. 9 6.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 15. Tiết 31 Bài 6.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ I. MỤC TIÊU - Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ: - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x? 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Đặt vấn đề. 1. Đặt vấn đề. *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 và ví dụ 2 Ví dụ 1: 1040 40' Đ trong SGK – trang 65. 0 ' 8 30 B *HS : Thực hiện. ¿ {¿ ¿ ¿ *GV : Nhận xét và khẳng định : ¿ Tọa độ của mũi Cà Mau:.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trong toán học, để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng tọa độ người ta thường dùng một cặp gồm hai số. 2.Mặt phẳng tọa độ. *GV : Giới thiệu: Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox , Oy vuông góc với nhau và cắt tại gốc của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy. trong đó: Ox, Oy gọi là các trục tọa độ. Ox gọi là trục hoành. Oy gọi là trục tung. Giao điểm O gọi là gốc tọa độ. Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy. - Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn góc: Góc phần tư thứ I, II, III, IV.. Ví dụ 2 : Vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé. 2. Mặt phẳng tọa độ.. Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox , Oy vuông góc với nhau và cắt tại gốc của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Ox, Oy gọi là các trục tọa độ. *GV : Đưa ra chú ý: - Ox gọi là trục hoành. Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn - Oy gọi là trục tung. bằng nhau. - Giao điểm O gọi là gốc tọa độ. *HS :Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi 3.Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng độ. là mặt phẳng tọa độ Oxy. *GV : - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. 3.Tọa độ của một điểm trong mặt - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 3 và phẳng độ. song song với trục Ox. Ví dụ: - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 1,5 song song với trục Oy. Từ đó có nhận xét gì về giao điểm của hai đường thẳng này ?. Ta thấy giao điểm của hai đường thẳng này là điểm P có tung độ là 3 và hoành độ là 1,5. ta nói cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của điểm P. - Thế nào tạo độ của một điểm ?. *Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) sgh và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q lần lượt có ?1 tọa độ là ( 2; 3); (3; 2). Trên mặt phẳng tọa độ: -Mỗi điểm xác định được bao nhiêu cặp số (x 0; y0). - Mỗi cặp số (x0; y0) xác định được bao nhiêu điểm ?. Trên mặt phẳng tọa độ: - Mỗi điểm M xác định được một cặp số *Kết luận: (x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x 0; y0) xác định Trên mặt phẳng tọa độ: được một điểm M. - Mỗi điểm M xác định được một cặp Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M, x 0 là số hoành độ và y0 là tung độ của điểm M. (x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0).

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Điểm M có tọa độ (x 0; y0) được kí hiệu là M(x0; y0). *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Viết tọa độ góc O.. xác định được một điểm M. - Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M. - Điểm M có tọa độ (x 0; y0) được kí hiệu là M(x0; y0). ?2. Tọa độ của O (0 ;0). 4.Củng cố: - Toạđộ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xáđịnh một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK)M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) 2 1  0,5 - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK)Lưu ý: 4 2 5.Hướng dẫn về nhà : - Biết cách vẽ hệ trục Oxy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽđiểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻsong song phải chính xác. Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 16.Tiết 32 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh củng cố lại những kiến thức về mặt phẳng tọa độ.và cách vẽ mặt phẳng tọa độ. - HS thành thạo vẽ hệ trục toạđộ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạđộ khi biết toạđộ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạđộ chính xác. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễđiểm đó trên mặt phẳng tọa độ. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG - Y/c học sinh làm bài tập 34 BT 34(tr68 - SGK) - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x tung độ luôn bằng 0 - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không. - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau.. BT 35 . Hình chữ nhật ABCD A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạđộ các đỉnh của PQR.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Q(-1; 1) - Y/c học sinh làm bài tập 36. - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị .... P(-3; 3). R(-3; 1). BT 36 (tr68 - SGK). ABCD là hình vuông - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng - HS 1 làm phần a. - Các học sinh khác đánh giá. - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I) - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm. 4.Củng cố: - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ 5.Hướng dẫn về nhà : - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a 0). BT 37 Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 y 0 2 4. 3 6. 4 8.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 16. Tiết 33Bài 7. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax (a  0) I. MỤC TIÊU: - Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. -Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽđồ thị hàm số y = ax -Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ: - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Vẽ mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Đồ thị hàm số là gì ?. 1.Đồ thị hàm số là gì ? *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Hàm số y = f(x) được cho bảng sau: Hàm số y = f(x) được cho bảng sau: x -2 -1 0 0,5 1,5 x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 y 3 2 -1 1 -2 a, {(-3 ;2) ; (-1 ;2) ; (0 ;-1) ; (0,5 ;1) ; (1,5 ;-2)} a, Viết tập hợp {(x;y)} các cặp giá trị tương ứng b, của x và y xác định hàm số trên. b, Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm có tọa độ là các cặp số trên. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tập hợp các điểm biểu diễn như trên gọi là đồ thị hàm số y = f(x). - Thế nào là đồ thị hàm số?. -1 *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tập hợp các điểm biểu diễn như trên gọi là đồ thị hàm số. Vậy : Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ. 2. Đồ thị hàm số y = ax (a ¿ 0 ). ?2. Cho hàm số y = 2x..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 2.Đồ thị hàm số y = ax (a ¿ 0 ). *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho hàm số y = 2x. a, Viết năm cặp số (x ;y) với x = -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2; b, Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy ; c, Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ; (2 ; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó không ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Đường thẳn đó có đi qua gốc tọa độ không ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Đồ thị hàm số y = ax (a ¿ 0 ) là gì ?. *HS : Trả lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ¿ 0 ) ta luôn cần mấy điểm thuộc đồ thị ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?4. Xét hàm số y = 0,5x. a, Hãy tìm một điểm A khác điểm gốc O thuộc đồ thị của hàm số trên. b, Đường thẳng OA có phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x hay không ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. 4.Củng cố: - HS nêu cách vẽđồ thị hàm số y = ax (a 0) - GV cho HS làm bài tập 39 a,c SGK. ( Bỏ ý b, d ) 5.Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽđồ thị y = ax (a 0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 7. a, (-2 ; -4) ; (-1 ;-2) ; (0 ;0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) b,. Đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ; (2 ; 4) và cũng đi qua các diểm còn lại ngay cả gốc tọa độ. Khi đó ta nói đường thẳng đó là đồ thị của hàm số y =2x. Vậy : Đồ thị hàm số y = ax (a ¿ 0 ) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. ?3. ?4. Xét hàm số y = 0,5x. a, A( 1 ; 0,5) b, Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 0,5x.. *Nhận xét.. y = -2x. y y=x. O. x.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 16.Tiết 34 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0). - Rèn luyện kĩ năng vẽđồ thị hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: 1 - HS1: Vẽđồ thị hàm số y = 2 x - HS2: Vẽđồ thị hàm số y = -1,5x - HS3: Vẽđồ thị hàm số y = 4x - HS4: Vẽđồ thị hàm số y = -3x 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG ? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x BT 41 (tr72 - SGK) 1  1  1   3 ;1  3 ;  1  3 ;1      thuộc đồ thị y =-3x A ;B ; C(0;0) Giả sử A  - HS đọc kĩđầu bài   1   - GV làm cho phần a  1 = -3.  3  - 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C  1 = 1 (đúng)  A thuộc đồ thị hàm số y = -3x 1   3 ;  1  thuộc đt y = -3x . Giả sử B . 1  -1 = 3 .(-3)  -1 = 1 (vô lí)  B không thuộc ? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào. BT 42 (tr72 - SGK) (8') - HS: y = ax a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ ? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì. - HS: Biết đồ thịđi qua một điểm (có hoành độ và có tọa độ A(2; 1) Vì A thuộc đt hàm số y = ax tung độ cụ thể) 1 - GV hướng dẫn học sinh trình bày. 1  1 = a.2  a = 2 1 - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ 2 , cả lớp đánh giá, nhận xét. Ta có hàm số y = 2 x - GV kết luận phần b 1 - Tương tự học sinh tự làm phần c b) M ( 2 ; b) nằm trên đường thẳng x = .

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Y/c học sinh làm bài tập 43 - Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km - HS quan sát đt trả lời ? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều. S v t - HS: - 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính. - Cho học sinh đọc kĩđề bài ? Nêu công thức tính diện tích - HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng - 1 học sinh vẽđt hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở. - GV kiểm tra quá trình làm của học sinh. 1 2 c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1 BT 43 (tr72 - SGK) a) Thời gian người đi xe đạp 4 h Thời gian người đi xe đạp 2 h b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe máy 30 (km) 20 5 c) Vận tốc người đi xe đạp 4 (km/h) 30 15 Vận tốc người đi xe máy là 2 (km/h) BT 45 (tr72 - SGK) . Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2 . Vậy y = 3x + Đồ thị hàm số qua O(0; 0) + Cho x = 1  y = 3.1 = 3  đt qua A(1; 3). 4.Củng cố: Dạng toán - Xác định a của hàm số y = ax (a 0) - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không - Vẽđồ thị hàm số y = ax (a 0) 5.Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74) - Tiết sau ôn tập chương II + Làm câu hỏi ôn tập tr 76 + Làm bài tập 48  52 (tr76, 77 - SGK). Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 17.Tiết 35 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU - Ôn tập vềđại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Học sinh vận dụng các tính chất vềđại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải các bài toán liên quan..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Học sinh biết vận dụng các đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào đời sống thực tế. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, phấn mầu, thước kẻ, MTĐT cầm tay Casio, Vinacal. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Ôn tậplí thuyết 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại Cho ví dụ minh hoạ. lượng tỉ lệ thuận. - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ a minh hoạ. - Khi y = x thì y và x là 2 đại lượng tỉ ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với lệ nghịch. nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. 2. Bài tập áp dụng Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần - Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn tập vềđại a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 khác nhau tương ứng. Bg - Học sinh chúý theo dõi. a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta - Giáo viên đưa ra bài tập. có: 2.Bài tập áp dụng a b c a  b  c 310 - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu     31 2 3 5 2  3  5 10 học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu  a = 31.2 = 62 b) b = 31.3 = 93 - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa c = 31.5 = 155 lên máy chiếu. b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta - Học sinh nhận xét, bổ sung có: - Giáo viên chốt kết quả. 2x = 3y = 5z x y z x  y  z 310     1 1 1 1 1 1 31    2 3 5 2 3 5 30 1 x 300. 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60  5 4.Củng cố: - Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. 5.Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 17.Tiết 36 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II I.MỤC TIÊU - Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương: Tính chất của tỉ lệ thức, hàm số vàđồ thị, đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch và các bài toán liên quan,/.. -Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tạp chính xác nhanh gọn - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán - Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra - Giáo dục ý thức và thái độ trung thực khi làm bài. II. CHUẨN BỊ - SGK,đề kiểm tra và đáp án, biểu điểm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: ĐỀ RA.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Bài 1 (3đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 6 và chu vi của tam giác bằng 65 cm. Tính độ dài mổi cạnh của tam giác đó. Bài 2 (2đ) Cho biết 4 người làm cỏ một thửa ruộng hết 8 giờ. Hỏi 10 người (với cùng năng suất như thế ) làm cỏ thửa ruộng đó hết mấy giờ ? Bài 3 (3đ) Cho hàm số y = a.x a) Tìm a, biết rằng khi x = -1 thì y = 3. b) Điểm N(2; -6) có thuộc đồ thị hàm số đó không? c) Vẽ đồ thị của hàm số đó Bài 4: (2đ) Cho hàm số y = f(x) = -6x. a) Tìm các giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 4,5. b) Các giá trị của x khi y dương; khi y âm. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là: a, b, c. 0,5 a b c   0,5 3 4 6 và a + b +c = 65 Ta có: Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 a b c a  b  c 65 Bài 1 0,5     5. 3 4 6 3  4  6 13 0,5.  a 5.3 15  b 5.4 20.  c 5.6 30. Bài 2. Vậy: a = 15cm, b = 20cm, c = 30cm. Gọi hời gian để 10 người làm cỏ thửa ruộng đó hết là x (giờ) Vì thời gian và số người để làm xong cỏ trên cùng một cánh đồng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 4 x  10 8  x = 3,2 giờ.. Bài 3. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. a) Khi x = -1, y = 3 nên ta có: 3 = a.(-1) Vậy a = -3. 0,5 0,5. b) Vì điểm N(2; -6) nên với x = 2  y  3.2  6 Vậy điểm N(2; -6) thuộc đồ thị hàm số y  3.x. 0,5 0,5 1. c) Học sinh vẽ đúng đồ thị a) Ta có f(-1) = 6; f(0) = 0; f(4,5) = - 27 Bài 4 b) Khi y > 0 thì x < 0; khi y < 0 thì x > 0 Ghi chú: HS làm cách khác vẫn cho điểm tối đa. 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Làm lại bài kiểm tra vào vở. - Chuẩn bị : Ôn tập học kì I.. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 17. Tiết 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2.Kiểm tra: Hãy nhắc lại sơ qua về kiến thức sốđã học từđầu năm đến nay ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực và tính giá trị 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính của biểu thức số giá trịcủa biểu thức số - Số hữu tỉ là một số viết được dưới ? Số hữu tỉ là gì. a dạng phân số b với a, b  Z, b  0 ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng - Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn nhau bậc hai. - Tỉ lệ thức làđẳng thức của hai tỉ số: - Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy a c tắc trên R.  b d - Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. - Tính chất cơ bản: a c ? Tỉ lệ thức là gì  b d thì a.d = b.c nếu ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức a c  - Học sinh trả lời. b d ta có thể suy ra các tỉ lệ Nếu a c  thức: ? Từ tỉ lệ thức b d ta có thể suy ra các tỉ số a d d a b d  ;  ;  nào. c b b c a c 2.Ôn tập lại tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau *GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức vềtỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ?. *HS: Thực hiện. 3.Bài tập - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 12 1 .4 .(  1)2 5 6 11 11 b) .( 24,8)  .75,2 25 25  3 2 2  1 5 2 c)    :   :  4 7 3  4 7 3 3 1  2 d)  :   ( 5) 4 4  3  a)  0,75.. 2 5 c )12    3 6. 2. f )( 2)2  36 . 9  25. Bài tập 2: Tìm x biết 2 1 3  :x  3 3 5 2  2x  b)   3  : (  10)  5  3 . a). c ) 2 x  1  1 4 d )8  1  3 x 3 3. e)  x  5   64. 4.Củng cố: Tổng hợp lại những kiến thức đãôn tập trong tiết 5.Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên Ôn tập lại các bài toán vềđại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Ngày dạy: …………..Ngày soạn:………… Tuần 18.Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt) I. MỤC TIÊU - Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan -Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. - Thấy được ứng dụng của của toán học trong cuộc sống Chúý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cúý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG a) Tìm x Bài 1 x : 8,5 0,69 : (  1,15) 8,5.0,69 x  5,1 5  1,15 a) (0,25 x ) : 3  : 0,125 6 5 100 b) 0,25x  . .3 - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b 6 125 b) - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên 0,25 x 20 hướng dẫn học sinh làm chi tiết từđổi số thập 1 a x 20 a:b  4 b , quy tắc tính. phân  phân số , x 80 - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 a d ab cd   c b - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập Thực hiện phép tính 2 1 5 2 .( )  .( ) a. 3 2 6 5. 1 0,5.( ).0,1 4 1 1 . .(  0, 25) b. 2 10. *HS: Thực hiện. GV: Cho HS làm các bài tập sau: Gọi 2 HS lên bảng làm bài HS1 làm câu a,b. HS2 làm câu c,d. Các HS còn lại làm bài tại chổ. 21 9 26 4 5 2 5 2    .18  .6 a) 47 45 47 5 b) 6 3 6 3 2.  3 1 3 :     . 36 3 1 .17 3  3 1 .3 3 c)  2  9 d) 14 47 14 47. Bài 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 x y x  y 16 7 x 3 y     3 7 4 4 Vì x y  4  x  12  4  y  28 3 7 Bài 3:Làm tính hợp lí 21 9 26 4  21 26   1 4            47 45 47 5  47 47   5 5  a). = 1 + 1 = 2. b) 5 2 5 2 5 2 2 5 .18  .6   18  6   .12 10 6 3 6 3 6 3 3 6 2. 9 1 4 6  3 1 3 :     . 36 3 :  .6 3.  4 9 9 9 c)  2  9 12 6 18    2 9 9 9. d) 3. 1 3 1 3 43  3 3  .17  3 .3   17  3  14 47 14 47 14  47 47 .

<span class='text_page_counter'>(73)</span> GV: Cho HS làm các bài tập sau: Gọi 2 HS lên bảng làm bài HS3 làm câu a,b. HS4 làm câu c,d. Các HS còn lại làm bài tại chổ. GV: Cho HS làm bài tập sau: Gọi 1 HS lên bảng làm bài HS5 lên bảng làm bài. Các HS còn lại làm bài tại chổ. Bài 5:Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượtt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi , khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em. . 43 .14 43 14. Bài 4:Tìm x 4 2 3 12 1 x   x  5 6 5 5 5 13 a) 13 b) 3  1 4  x   2  5 d) x : 1,2 = 5,4 : 6 c) 4  . Bài 5:Gọi số HS giỏi, khá, TB của K7 lần lượt là a, b, c. Ta có: a b c   2 3 5 và b + c – a = 180 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta a b c b  c  a 180     30 2 3 5 5  3  2 6 có:. a 30.2 60 b 30.3 90 c 30.5 150 4.Củng cố: - Giáo viên nêu các dạng toán kì I 5.Hướng dẫn về nhà : Bài tập 1: Tìm x Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5.

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

×