Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

20B cau on tap hk1 Toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỳ thi: KỲ THI MẪU Môn thi: TOÁN 12 HỌC KỲ 1. 0001: Số cạnh của một bát diện đều là : A. 12 B. 8 0002: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Thể tích hình lập phương cạnh bằng 2 là 8. 1 V = hS . 3 Ðáy B. Công thức tính thể tích khối lăng trụ. C. 6. D. 20. 1 V = abc 2 C. Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật: (trong đó a,b,c là 3 kích thước khối hộp) V = hS . Ðáy D. Công thức tính thể tích khối chóp là 0003: Tính thể tích khối 8 mặt đều cạnh a ? a3 2 A. 3. a3 2 B. 6. a3 2 D. 9. a3 C. 3. 0004: Cho hình chóp S.ABC , SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại A ,biết SA = a, BC = a 2 .Tính góc tạo bởi SB và (SAC ) A. 45 ° B. 60 ° C. 30 ° D. 90 ° 0005: Tính thể tích khối sau biết các cạnh bên vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật , AJ = 10 cm, J I = 20 cm, I K = 8 cm, EH = 12cm, GK = 5 cm. A. 1120cm3. B. C. A D. F. G H. E J. K I. B. 2110cm3. C. 1110cm3 D. 1210cm3 0006: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, biết SA ^ (ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60 ° .Tính khoảng cách từ B đến (SAD ) a 2 A. 4. a 2 a 2 a 2 B. 3 C. 6 D. 12 0007: Cho mặt cầu tâm O , bán kính R , lấy điểm A trong không gian sao cho OA = 2R , vẽ các tiếp tuyến từ A đến (T ) . Tính diện tích xung quanh của (T ) . mặt cầu, các tiếp tuyến đó tạo thành một mặt nón là pR 2 3 pR 2 3 3pR 2 4 2 B. C. 4 D. 0008: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy là hình bình hành, gọi A’,B’,C’,D’ là trung điểm của SA, SB, SC, SD thì tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A 'B 'C 'D ' và S.ABCD là: 1 1 1 1 A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 3pR 2 A. 2. 0009: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm? ( Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân). A. 0,67 B. 0,75 C. 0,33 D. 0,25 0010: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , trung điểm H của cạnh AB . Thể tích của khối chóp là?. SD =. a 13 2 . Hình chiếu S lên (ABCD) là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a3 2 a3 2a3 3 A. 3 B. a 12 C. 3 D. 3 0011: Xét các mệnh đề : · · · 0 (I) AMB = ANB = APB = 90 thì có một mặt cầu đi qua 5 điểm A, B, M , N , P . (II) Nếu ABCD.A 'B 'C 'D ' là hình lăng trụ đứng và có đáy ABCD là hình vuông thì có một mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ. Mệnh đề nào đúng ? A. Cả (I) và (II) đều đúng B. (I) sai, (II) đúng C. (I) đúng, (II) sai D. Cả (I) và (II) đều sai 0012: Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước (chiều cao thùng nước bằng với chiều rộng miếng tôn). Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng đựng được tối đa bao nhiêu lít nước ? A. 22 lít B. 24 lít C. 26 lít D. 28 lít 0013: Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 5% một năm. Ông B cũng đem 100 triệu đồng 5 12 gửi vào ngân hàng với lãi suất % một tháng. Sau 10 năm, hai ông A và B cùng đến ngân hàng rút tiền ra. Khẳng định nào sau đây là đúng ? ( Lưu ý: tiền lãi được tính theo công thức lãi kép và được làm tròn đến hàng hàng triệu) A. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 2 triệu. B. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 1 triệu. C. Số tiền của hai ông A, B khi rút ra là như nhau. D. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 3 triệu. 0014: Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng) .Do chưa cần dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 8.5% một năm, thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi (làm tròn đến hàng đơn vị). Biết rằng Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0.01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày) A. 31802750 B. 31802570. C. 31820750. D. 31082750. 2x- 1 = 8 là 0015: Nghiệm của phương trình 2 A. x = 2 B. x = 1. C. x = 3. D. x = 4. 0016: Nghiệm của phương trình A. x = 2. 1 2 là:. B. x = 4. 0017: Nghiệm của phương trình A. x = ± 7. log2 x =. 2. log2(x + 1) = 3. B. x = -. 7. log9 0018: Nghiệm của phương trình 10 = 8x + 5 là 1 x= 2 A. B. x = 0. y = ( 3 - x). x=. 2 2. C. x = 1. D.. C. x = 7. D. x = ±2 2. là. C.. x=. 5 8. D.. x=. 7 4. 3. 0019: Tập xác định của hàm số là: D = ( - ¥ ;3) D = ( 3; +¥ ) A. B.. C.. D = ¡ \ { 3}. D.. D = ( - ¥ ;3ù ú û. x+3 0020: Tập xác định của hàm số y = 2 là. D = ( - 3; +¥ A. D = ¡ B.. C.. D = ( - ¥ ;- 3). D.. D =é ê ë- 3; +¥. ). ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×