Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MT De DA KT chuong II Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 29 KIỂM TRA CHƯƠNG II A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biêt Chủ đề Hàm số bậc nhất và đồ thị ( 4 tiết ) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau ( 2 tiết ) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Hệ số góc của đường thẳng ( 3 tiết ) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được hàm Biết vẽ đồ thị của Biết tìm tọa độ giao Vận dụng kiến số bậc nhất ; hàm số hàm số bậc nhất điểm của hai đồ thị. thức để tính được đồng biến, nghịch khoảng cách, diện y = ax + b ( a 0) . biến tích một hình,… 2 1 1 1 1 6 1 0,5 1 0,5 1 4 10% 5% 10% 5% 10% 40% Nhận biết được vị trí Căn cứ vào các hệ Xác định các dạng tương đối của hai số xác định được vị đường thẳng liên đường thẳng là đồ trí tương đối của hai quan đến đường thị của hàm số bậc đường thẳng là đồ thắng cắt nhau, song nhất. thị của hàm số bậc song. nhất. 1 2 1 3 0,5 1 1 2,5 5% 10% 10% 25% Hiểu được hệ số góc Xác định được hệ số Viết được phương của đường thẳng góc của đường trình đường thẳng. thẳng. y = ax + b ( a 0) 1 2 1 1 4 0,5 1 1 1 3,5 5% 10% 10% 10% 35% 4 3 4 2 13 2,5 2 3,5 2 10 25% 20% 35% 20% 100% Thông hiểu. A. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (1 điểm) Khẳng định 1) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = – 2 2) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(– 2 ; 7) thì m = 1 3) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = 2 4) Nếu đồ thị hàm số y = – 2x + 1 vuông góc với đồ thị hàm số y = – ax – 2 thì a = 0,5 Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:. m3 .x  3 1. Hàm số y = m  3 là hàm số bậc nhất khi:  A) m 3 B) m  -3 C) m > 3. Đúng. D) m  3. 2. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là:. 1 A) ( 2 ;0). 1 B) ( 2 ;1). C) (2;-4). D) (-1;-1). 3. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi: C) k > -3 D) k > 3 A) k  3 B) k  -3 4. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng: A) -8 B) 8 C) 4 D) -4 5. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi:. 1 A) k = -4 và m = 2. 5 1 B) k = 4 và m = 2 C) k = 4 và m  2 6. Hai đường thẳng y = - x + 2 và y = x + 2 có vị trí tương đối là:. 5 D) k = -4 và m  2. Sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A) Song song. B) Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng. 2. C) Trùng nhau. D) Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 2 7. Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắ t đường. thẳng (d)? A) y = – 2x –1 B) y = – x C) y = – 2x D) y = – x + 1 8. Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là sai: A) Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5 B) Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù C) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 D) Hàm số nghịch biến trên R II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho đường thẳng y = (5 - k)x + k - 9 (d) a) Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc nhọn? b) Tìm k để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5? Bài 2: (3 điểm) Cho hai hàm số y = -2x – 4 (d) và y = x + 4 (d’) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là A và B, giao điểm của hai đường thẳng là C. Xác định tọa độ điểm C và tính diện tích  ABC? c) Tính các góc của  ABC? -----------------------------Hết ----------------------------C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Đúng Sai 1 x 2 x 3 x 4 x Câu 2: (3 điểm) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Từ câu 5 đến câu 8 mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 D A D B C II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu Câu 1: ( 2điểm). Câu 2: ( 4điểm). 6 B. 7 C. Đáp án a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc nhọn thì a > 0 Tức là : 5 – k > 0  k < 5 b) Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 nên ta thay x = 5 ; y = 0 vào hàm số y = (5 - k)x + k - 9 Ta có 0 = (5 – k) .5 + k - 9  k = 4 a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số y 4. ^. 8 A Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5. 1.0. B. 2. C D -5. H F O 1. -4. x. >. -2. b) Vì C là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và (-4d’)A nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: -2x - 4 = x + 4. 8  -3x = 8  x = 3. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8 4  y=x+4=-3+4= 3 8 4 Vậy Q( 3 ; 3 ) 1 1 8 32 SQMN = 2 AB. CH = 2 .8 . 3 = 3. 1.0. c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông AOF ta có:. OF 1  tan A = OA = 2  A 26034’  Tam giác vuông BOD ta có: OB = OD = 4 nên là tam giác vuông cân  B =450    Tam giác ABC có A + B + C = 1800. . Suy ra C = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’ Chú ý : Mọi cách giải khác đúng, chính xác đều cho điểm tối đa.. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×