Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.61 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM. 20 - 11.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT:. 13. 1) Khái niệm mở đầu 2) Các tính chất thừa nhận 3) Cách xác định một mặt phẳng. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Mặt phẳng hoàn toàn A được xác định khi biết nó B C đi qua ba điểm không thẳng hàng. Kí hiệu: mp(ABC) hay Mặt phẳng hoàn toàn (ABC) A được xác định khi biết nó d qua 1 đường thẳng và 1 điểm nằm ngoài đường Kí hiệu: mp(A,d) , mp(d,A), thẳng đó. (A,d) , (d,A) a Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó b chứa 2 đường thẳng cắt nhau. Kí hiệu : mp(a,b) hay (b,a).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT:. 13. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. 3) Cách xác định một mặt phẳng PHƯƠNG PHÁP TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG. d. Tìm 2 điểm chung phân biệt của 2 mặt phẳng đó, giao tuyến là đường thẳng đi qua 2 điểm chung đó.. d = (a) (b). A B. a. b.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT:. 13. 3) Cách xác định một mặt phẳng. PHƯƠNG PHÁP TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG. Tìm 2 điểm chung phân biệt của 2 mặt phẳng đó, giao tuyến là đường thẳng đi qua 2 điểm chung đó.. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG PHƯƠNG PHÁP TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG D VÀ ìï d Ç d ' MP = I ( ìï I )Î d Þ í í a. d’. a. d I. ïî d ' Ì (a ) ïî I Î (a ) Þ I = d Ç (a ). a. +Nếu trong mặt phẳng không có sẵn d’cắt d thì. I. *Tìm (b ) É d. *Tìm d’= (a ) ( a). *Tìm I = d d’. d d’. b. a.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT:. 13. 3) Cách xác định một mặt phẳng PHƯƠNG PHÁPTÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG PHƯƠNG PHÁP TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG D VÀ aMP ( ). ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. VÍ DỤ: Trong mặt phẳng(a ) cho tứ giác ABCD. Lấy điểm S nằm ngoài mặt phẳng(a ). Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của VSCD. SM cắt CD tại N. 1.Tìm giao tuyến của các mặt phẳng a.(SAB) và ( SBC) b.(SBN) và (SAD). 2.Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng : . a. BM và (SCD) b. BM và (SAC).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 3) Cách xác định một mặt phẳng S VÍ DỤ:. 1a.(SAB) (SBC)=? �∈(���) �∈(���). { {. M. � ∈(��� ) Þ �∈( ���). S. (1). B (SAB)). (2). Từ (1) và (2). D. b.(SAD) E. A. Þ. N C B Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng: Tìm 2 điểm chung phân biệt của 2 mặt phẳng đó, giao tuyến là đường thẳng đi qua 2 điểm chung đó.. �∈(���) �∈(���). {. Þ. S. (3). Trong mp( ABCD) , gọi E= AD. {. Þ. � ∈ ��Ì(��� ) Þ � ∈ ��Ì( ��� ). (4). E (SAD)). Từ (3) và (4). {. � ∈(��� ) � ∈(��� ). Þ. SE (SAD)).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 3) Cách xác định một mặt phẳng 2a. BM � � ∩ �� = � Þ S VÍ DỤ:. {. ��Ì(��� ). Þ. {. � ∈ �� � ∈ (��� ). M. 2b. BM. +Chọn (SBN) É BM +(SAC). M I. A. K. C. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặtphẳng. +. Ìa. � ∈ (� ) �∈ a( ). { Þ I = d Ç (a ) Þ. {. D N. B. �∈(���) �∈(���). +*Tìm (b) É d. *Tìm d’= (a ) ( a). *Tìm I = d d’. Þ S. (3). Trong mp( ABCD) , gọi K=AC Ì ���) Þ � ∈( ���) � ∈ ��( � ∈(��� ) � ∈ ��Ì(��� ) (4) Þ K (SAC)) Þ SK (SAC)) Từ (3) và (4). {. {. Ta có: � ∈ �� ( ���)∩( ���)=�� Þ � ∈ ��Ì( ��� ) �� ∩�� = � Þ I=. {. {.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> §Đại cương đường thẳng và mặt phẳng A Hãy quan sát Hình vẽ. P. a . (DMP) (BCD)=. 1. E. b. MC (ABD)=. 2. PD. c. (ANB) (CMD)=. 3. ED 4. M. d. PM (BCD)=. M. 5. N 6. MN. B. D. E. N C.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT:. 35. CỦNG CỐ. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG - Ba cách xác định một mặt phẳng. - Phương pháp tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. - Phương pháp tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>