Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ON TAP GKI 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Viết vào chỗ trống : 0,5 Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn 48,002 Mười đơn vị, ba phần nghìn Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn Một nghìn hai mươi tám đơn vị, bảy phần trăm ơ. 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 7 a) 5 100 viết dưới dạng số thập phân :. A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 b) 15,24 < x < 16,02 ( x là số tự nhiên ) A. x = 15 B. x = 14 C. x = 16 c) Số “ mười chín phẩy năm mươi sáu ” được viết như sau: A. 109,56 B. 19,506 C. 19,65 D. 19,56 d) Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là: A. 8,9 B. 8,89 C. 8,09 D. 7,99 2 2 2 e) 6 cm 8 mm = ………… mm laø: A. 6800 B. 680 C. 68 D. 608 g) 58. 27 1000. viết dưới dạng số thập phân là : A. 58,27. h) 7, 1,3 km2 = ... dam2 ? i) 8, 7kg 25g = ... kg?` 3. Ghi Đ (đúng ), S (sai ) a) 1,79 > 1,8. A. 13 A. 7,025. B. 58,270. B. 130 B. 7,250. C. 58,0027. C. 1300 C. 72,5. D. 58,027. D. 13000 D. 725. 56 b) 8,56dm2 = 8 100 dm2. c) 7tấn 25kg = 725kg 1. Viết vào chỗ trống : 0,5 Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn 48,002 Mười đơn vị, ba phần nghìn Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn Một nghìn hai mươi tám đơn vị, bảy phần trăm ơ. 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 7 a) 5 100 viết dưới dạng số thập phân :. A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 b) 15,24 < x < 16,02 ( x là số tự nhiên ) A. x = 15 B. x = 14 C. x = 16 c) Số “ mười chín phẩy năm mươi sáu ” được viết như sau: B. 109,56 B. 19,506 C. 19,65 D. 19,56 d) Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là: A. 8,9 B. 8,89 C. 8,09 D. 7,99 2 2 2 e) 6 cm 8 mm = ………… mm laø: A. 6800 B. 680 C. 68 D. 608 g) 58. 27 1000. viết dưới dạng số thập phân là : A. 58,27. h) 7, 1,3 km2 = ... dam2 ? i) 8, 7kg 25g = ... kg?` 3. Ghi Đ (đúng ), S (sai ) a) 1,79 > 1,8 56 b) 8,56dm = 8 100 dm2 2. c) 7tấn 25kg = 725kg. A. 13 A. 7,025. B. 58,270. B. 130 B. 7,250. C. 58,0027. C. 1300 C. 72,5. D. 58,027. D. 13000 D. 725.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) Các số thập phân dưới đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 7,926; 9,726; 9,76; 9,762 e) Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,9; 0,8; 0,11; 0,10; 0,12 4. Thực hiện phép tính 2 2 a) 3 - 7. 4 2 b) 9 : 3. 5 4 + 7 7. 6 4 − 3 5. c) d) 5. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện tính : 2 3 a) 2 3 x 3 4. e). 7 4 x 3 6. g). 5 2 : 7 4. 1 1 b) 3 2 : 2 4. 4 6. Khối lớp Năm của một trường có 225 học sinh. Số nam sinh bằng 5 số nữ sinh. Hỏi khối Năm có. bao nhiêu nam sinh, bao nhiêu nữ sinh ? 7. Mua 6m vải hết 90.000 đồng. Hỏi mua 10m vải như thế hết bao nhiêu tiền ? 8. Ñieàn daáu ( > < = ) thích hợp vaøo daáu chaám. a/. 54,8 ……… 54,79 b/. 39,99 ……… 40,8 c/. 7,62 ……… 7,61 d/. 64,7 ………64,700 9. Tìm x a). 4 9. -x=. 1 6. b) x – 345 = 1235. c). 52 26. x x=. 17 13. ). d) x -. 3 5 3 = 8 2 4 10. Có 256 hộp bút chì và bút mực. Số hộp bút chì kém số hộp bút mực 38 hộp. Tính số hộp bút mỗi loại? 3 11. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 280m, chiều rộng bằng chiều dài. 4. a) Tính diện tích mảnh vườn đó b) Người ta sử dụng. 2 diện tích vườn đó để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao 5. nhiêu mét vuông? d) Các số thập phân dưới đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 7,926; 9,726; 9,76; 9,762 e) Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,9; 0,8; 0,11; 0,10; 0,12 4. Thực hiện phép tính 2 2 a) 3 - 7. 4 2 b) 9 : 3. 5 4 + 7 7. 6 4 − 3 5. c) d) 5. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện tính : 2 3 a) 2 3 x 3 4. e). 7 4 x 3 6. g). 5 2 : 7 4. 1 1 b) 3 2 : 2 4. 4 6. Khối lớp Năm của một trường có 225 học sinh. Số nam sinh bằng 5 số nữ sinh. Hỏi khối Năm có. bao nhiêu nam sinh, bao nhiêu nữ sinh ? 7. Mua 6m vải hết 90.000 đồng. Hỏi mua 10m vải như thế hết bao nhiêu tiền ? 8. Ñieàn daáu ( > < = ) thích hợp vaøo daáu chaám. a/. 54,8 ……… 54,79 b/. 39,99 ……… 40,8 c/. 7,62 ……… 7,61 d/. 64,7 ………64,700 9. Tìm x a). 4 9. -x=. 1 6. b) x – 345 = 1235. c). 52 26. x x=. 17 13. ). d) x -. 3 5 3 = 8 2 4 10. Có 256 hộp bút chì và bút mực. Số hộp bút chì kém số hộp bút mực 38 hộp. Tính số hộp bút mỗi loại? 3 11. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 280m, chiều rộng bằng chiều dài. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Tính diện tích mảnh vườn đó b) Người ta sử dụng nhiêu mét vuông?. 2 diện tích vườn đó để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×