Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an 4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.17 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 LỊCH BÁO GIẢNG (Bắt đầu dạy từ ngày 24/08/2015 đến ngày 28/08/2015) Thứ, ngày. Thứ hai 24/8/2015. Thứ ba 25/08/2015. Thứ tư 26/08/2015. Thứ năm 27/08/2015. Thứ sáu 28/08/2015. Tiết 2: I .Mục tiêu. Môn Tập đọc Thể dục Toán Đạo đức Chào cờ. Tiết 1 1 1 1 1. Đề bài giảng Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Dạy chuyên Ôn tập các số đến 100 000. Trung thực trong học tập(tiết 1). Chào cờ đầu tuần. Toán Luyện từ & câu Anh văn Khoa học Mĩ thuật Tập đọc Toán Tập làm văn Địa lí Âm nhạc Toán Luyện từ &câu Thể dục Khoa học Kĩ thuật. 2 1 1 1 1 2 3 1 1 1 4 2 2 2 1. Ôn tập các số đến 100 000(tiếp theo). Cấu tạo của tiếng. Dạy chuyên Con người cần gì để sống? Dạy chuyên Mẹ ốm. Ôn tập các số đến 100 000(tiếp theo). Thế nào là kể chuyện? Làm quen với bản đồ. Dạy chuyên Biểu thức có chứa một chữ. Luyện tập về cấu tạo của tiếng. Dạy chuyên Trao đổi chất ở người. Dạy chuyên. Tập làm văn Anh văn Toán Chính tả Lịch sử Kể chuyện. 2 2 5 1 1 1. Nhân vật trong truyện. Dạy chuyên Luyện tập. Nghe-viết:Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Lịch sử và địa lí.Làm quen với bản đồ. Sự tích hồ Ba Bể.. Thứ hai ngày 24 tháng 08 năm 2015 Tập đọc §1: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hiểu ND:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp-bênh vực người yếu. (Trả lời các CH trong SGK). - Đọc rành mạch ,trôi chảy;bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn;bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. - Cần giúp đỡ và bênh vực người yếu. * GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông:Luôn cảm thông với những người gặp khó khăn,yếu hơn mình. -Xác định giá trị:Biết bênh vực và giúp đỡ kẻ yếu là việc làm thể hiện tấm lòng nghĩa hiệp. -Tự nhận thức về bản thân:Bênh vực kẻ yếu là một việc làm tốt ,bản thân cần phải thực hành. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp. Ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 -Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. -Theo dõi. Luyện đọc - HS đọc nối tiếp từng đoạn. -HS đọc. HS cần hỗ trợ đọc 2-3 câu. +GV chú ý lỗi sai và sửa miệng cho -Đọc và theo dõi. HS: chùn chùn, tỉ tê, tảng đá,... + Y/C HS đọc phần chú giải và kết hợp giải nghĩa từ: gục, bận,... + HS luyện đọc câu, đoạn khó. -HS tập đọc theo nhóm. -Luyện đọc. -Tổ chức thi đọc cho HS. -Đọc theo nhóm. -Nhận xét, tuyên dương. -Thi đọc. -GV đọc mẫu. -Lắng nghe. Hoạt động 2 -HS đọc thầm đoạn 1.Trả lời: -Theo dõi. Tìm hiểu bài +Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn -Đọc,trả lời: cảnh như thế nào ? +Dế Mèn đi qua 1 vùng cỏ.. -1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi : Tìm những chi -Đọc, trả lời: tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt? -HS đọc thầm đoạn 3. Trả lời câu hỏi: +Thân hình chị bé nhỏ,.. Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp,đe dọa -Đọc,trả lời: như thế nào? +Bọn nhên đã đánh Nhà -HS đọc thầm đoạn 4,thảo luận nhóm Trò.. câu hỏi trong phiếu. -Thảo luận,đại diện các -Kẻ mà Dế Mèn bênh vực ở đây là ai? nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Vậy Dế Mèn là một người như thế +Chị Nhà Trò. nào? +Biết bênh vực kẻ yếu. -Nêu nội dung bài. -Truyện đọc này giúp ta hiểu ra điều.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 3 Luyện đọc lại. gì? -Nêu nội dung bài. -HDHS đọc phân vai: Nhà Trò và Dế Mèn. -GV đọc đoạn 2. -HDHS đọc. -2 HS đọc theo vai. -HS luyện đọc. -Thi đọc. -Nhận xét, tuyên dương.. -Trả lời. -HS đọc. -Trả lời. -HS đọc phân vai. -Lắng nghe. -Thực hiện. -HS đọc. -Thực hiện. -Thi đọc. -Nhận xét.. IV.Củng cố: *Các em học được gì trong tiết này? Bản thân mình cần có những hành động như thế nào sau khi học xong bài này? V.Dặn dò:-Về đọc và xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau; -Nhận xét tiết học. ……………………………………………………….. Tiết 2:. Thể dục (Dạy chuyên) ………………………………………………………... Tiết 3:. Toán §1: Ôn tập các số đến 100 000.. I.Mục tiêu - Đọc ,viết các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. - Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra. 2.Giới thiệu bài mới: Trực tiếp – ghi đề. III .Các hoạt động dạy học:. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1 NĐMT số 1 HĐLC: Đàm thoại. HTTC: Cá nhân, lớp. Hoạt động 2 Nhằm đạt mục tiêu số 1,2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân,lớp. Hoạt đông 3 Nhằm đạt mục tiêu số 2 HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp.. Bài 1 -HS đọc đề. -GV hướng dẫn:Viết số thích hợp vào dưới vạch và vào chỗ chấm. -HS nối tiếp nhau làm miệng. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 2 -HS đọc đề. -GVHD:Viết theo mẫu. -HS làm bài vào vở. -Chấm một số bài, Chữa bài. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 3(ý a viết được 2 số;ý b làm dòng 1) -HS đọc đề. -GV hướng dẫn:Làm mẫu. -HS làm vào bảng con, 2 HS lên bảng làm. -Nhận xét,tuyên dương. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. -Nhận xét. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. HS cần hỗ trợ: Làm 2 số: 91 907; 16 212. -HS nối tiếp nhau chữa. -Nhận xét. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. HS cần hỗ trợ: a/9171; b/ 7000+300+50+1= -Nhận xét.. IV.Hoạt động nối tiếp. 1. Củng cố:Các em học được gì trong tiết này? 2. Dặn dò-nhận xét. -Về học và làm bài trong VBT Toán. -Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị. -GV:Băng giấy. -HS:Bảng con. …………………………………………………………………. Tiết 4:. Đạo đức §1: Trung thực trong học tập(tiết 1).. I .Mục tiêu - + Nêu một số biểu hiện của trung thực trong học tập. +Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ,được mọi người yêu mến. - Có hành vi trung thực trong học tập. - Luôn trung thực trong học tập,biết quý trọng những bạn trung thực trong học tập và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.  GDKNS: -Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân:liên hệ bản thân mình đã trung thực trong học tập chưa?Tự giải quyết được tình huống về tính trung thực trong học tập(Hoạt động 1). -Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tâp:Cá nhân hay nhóm giải thích được vì sao đó là việc làm thể hiện tính trung thực trong học tập (Hoạt động 2;3). -Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập:Cần luôn trung thực trong học tập. II. Chuẩn bị:-Phiếu học tập..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III.Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. -Nhận xét, tuyên dương. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 -Đọc tình huống,quan sát tranh. Xử lí tình huống -Thảo luận nhóm câu hỏi trong phiếu +Bạn Long có những cách giải quyết như thế nào?. Hoạt động 2 Bài tập.. +Nếu em là bạn Long,em sẽ làm thế Nào? -Đại diện các nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, tuyên dương. *Bản thân các em đã trung thực trong học tập chưa? -Kết luận:Cần trung thực trong học tập,trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự trọng,… -HS đọc ghi nhớ. Bài 1 -HS nêu yêu cầu. -GVHD:Đọc các việc làm và mỗi cá nhân suy nghĩ việc làm nào thể hiện tính trung thực. -HS trả lời, giải thích vì sao. a/Nhắc bài cho bạn trong giờ kiểm tra. b/Không làm bài tập mà mượn vở của bạn chép. c/Không chép bài của bạn trong giờ kiểm tra. d/Giấu điểm kém,chỉ báo đểm tốt với bố mẹ. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 2 - HS nêu yêu cầu. -GVHD: bày tỏ thái độ bằng cách : Tán thành,không tán thành,giải thích(HS có cùng sự lựa chọn thì thảo luận chung với nhau). -HS bày tỏ thái độ,giải thích. a/Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình. b/Thiếu trung thực trong học tập là giả dối. c/Trung thực trong học tập là thể hiện... Hoạt động của học sinh -Đọc, quan sát. -Thảo luận. +Nói dối cô giáo là quên ở nhà;Mượn tranh ảnh của bạn,.. +Nhận lỗi,.. -Thực hiện. -Lắng nghe. -Trả lời. -Lắng nghe. -HS nối tiếp nhau đọc. -HS nêu. -Theo dõi. -Thực hiện: +Không trung thực. +Không trung thực. +Trung thực. +Không trung thực. -Nhận xét, Lắng nghe. -HS nêu. -Theo dõi.. -Thực hiện. +Không tán thành. +Tán thành..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Các nhóm có cùng ý kiến tiến hành thảo luận,giải thích lí do lựa chọn của mình. -Đại diện các nhóm trình bày. -Nhận xét,tuyên dương. -Hỏi: *+Em đã trung thực trong học tập chưa? -HS đọc ghi nhớ.. +Tán thành. -Thảo luận. -Trình bày. -Nhận xét, lắng nghe. -Trả lời.. -HS đọc. IV.Củng cố: -Các em học được gì trong tiết này? *Chúng ta cần phải có thái độ như thế nào đối với những bạn trung thực trong học tập và những bạn không trung thực trong học tập? V.Dặn dò. -Về đọc và xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………….. Tiết 5: Chào cờ đầu tuần ................................................................................................................................................. Tiết 1:. Thứ ba ngày 25 tháng 08 năm 2015 Toán §2: Ôn tập các số đến 100 000(tiếp theo).. I.Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân(chia) số có đến năm chữ số với(cho) số có một chữ số. - Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. -Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ:2 HS lên bảng làm bài,lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính a> 5637+7245 b> 8471-518 -Nhận xét, đánh giá. 2.Giới thiệu bài mới: Trực tiếp – ghi đề. III .Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động1 NĐMT số: 1 HĐLC: Đàm thoại, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp.. Hoạt động của giáo viên Bài 1 (cột 1) -HS đọc đề -GV hướng dẫn:tính nhẩm. -HS nối tiếp nhau làm miệng. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 2 ( làm ý a) -HS đọc đề. -GVHD: Cần đặt tính rồi tính. -HS làm bài vào vở.. Hoạt động của học sinh -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. -Nhận xét. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. HS cần hỗ trợ:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 2 Nhằm đạt MT2 HĐLC:Trò chơi, thảo luận. HTTC: Nhóm 3, lớp. -Chấm một số bài, chữa bài. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 3 ( dòng 1,2) -HS đọc đề. -GVHD:Nêu những cách so sánh hai số tự nhiên? -Trò chơi: hai nhóm,mỗi nhóm 3 HS thi làm bài nhanh. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 4( làm ý b) -HS đọc đề -GV hướng dẫn:Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. -HS thảo luận nhóm. -Đại diện các nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nhận xét, tuyên dương.. 2637+7235= -HS nối tiếp nhau sửa. -Nhận xét. -1HS đọc. -Theo dõi. Trả lời: -Thực hiện -Nhận xét, lắng nghe. -HS đọc. -Theo dõi. -Thảo luận. -Thực hiện. -Lắng nghe và kết luận.. IV.Hoạt động nối tiếp. 1.Củng cố:Các em học được gì trong tiết này? 2.Dặn dò-nhận xét. -Về học và làm bài trong VBT Toán. -Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: Băng giấy. …………………………………………………………………. Tiết 2:. Luyện từ và câu §1: Cấu tạo của tiếng.. I. Mục tiêu: - +Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng:(Âm đầu,vần,thanh)-ND ghi nhớ. +Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu. - Xác định đúng cấu tạo tiếng. - Vận dụng vào lời nói và viết. II.Chuẩn bị: Bảng phụ,bộ phận các chữ cái để ghép tiếng. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -1 HS lên bảng viết tiếng: thương và đánh vần. -Nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi đề. b. Nội dung :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nội dung Hoạt đông 1 Phần nhận xét.. Hoạt động 2 Phần ghi nhớ. Hoạt động 3 Phần bài tập. Hoạt động của giáo viên -HS đọc câu tục ngữ. -Đếm số tiếng trong câu tục ngữ. -HS đánh vần tiếng : Bầu.Ghi lại cách đánh vần đó. -Tiếng Bầu do những bộ phận nào tạo thành? -HS làm nhóm BT trong phiếu: Phân tích cấu tạo của các tiếng còn lại. -Đại diện các nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét,bổ sung. -Nhận xét,tuyên dương. -Hỏi: +Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? +Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng Bầu? + Tiếng nào không đủ các bộ phận như tiếng Bầu? -Nhận xét. -Kết luận. -HS đọc ghi nhớ. -GV giải thích cho HS hiểu. +Mỗi tiếng thường có ba bộ phận:âm đầu, vần, thanh. +Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Bài 1: -1 HS nêu yêu cầu. -GVHD: phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ… -HS làm bài vào vở. -Chấm bài, chữa bài. -Nhận xét, tuyên dương. Bài 2 -1HS nêu yêu cầu. -GVHD:đọc câu đố và thảo luận . -Thảo luận nhóm để giải câu đố. -Đại diện các nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét,bổ sung. -Nhận xét,tuyên dương.. Hoạt động của học sinh -HS đọc. -Đếm. -Thực hiện. Bờ-âu-bâu-huyền-bầu. -Trả lời: Âm đầu… -Thảo luận. -Thực hiện. -Lắng nghe. -Trả lời. +Do âm đầu,.. +Thương,lấy,.. +Ơi,.. -Lắng nghe. -Lắng nghe. -HS đọc. -Lắng nghe.. -HS nêu. -Theo dõi. -Thực hiện. -Nhận xét, lắng nghe. -HS nêu. -Theo dõi. -Thảo luận. -Thực hiện. Lắng nghe.. IV.Củng cố: -Các em học được gì trong tiết này? V.Dặn dò: -Về học bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………. Tiết 3:. Anh văn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ( Dạy chuyên) ………………………………………………………………. Tiết 5:. Khoa học §1: Con người cần gì để sống?. I. Mục tiêu: - Nêu được con người cần thức ăn,nước uống,không khí,ánh sáng,nhiệt độ để sống. - Trao đổi, nhận xét. - Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần. **GDBVMT: -Mối quan hệ giữa con người với môi trường, con người cần đến thức ăn, nước uống từ MT. II.Chuẩn bị:-Các hình minh họa trong SGK, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 -HS thảo luận nhóm câu hỏi: -Thảo luận. Con người cần +Con người cần những gì để duy trì gì để sống. sự sống? . -Đại diện các nhóm trình bày,các -Thực hiện. nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nhận xét,tuyên dương. -Lắng nghe.Nhắc lại. -Kết luận:Con người cần có:không khí,thức ăn,.. -Thực hiện. -GV ra hiệu tất cả tự bịt mũi, ai cảm thấy không chịu được nữa thì thôi và giơ tay lên. GV thông báo thời gian -Trả lời. HS nhịn thở ít nhất và nhiều nhất. +Khó chịu và không thể - Hỏi: nhịn thở được nữa. +Em có cảm giác như thế nào? Em có +Đói,khát và mệt. thể nhịn thở lâu hơn được nữa không? +Nếu nhịn ăn hoặc nhịn uống em cảm +Buồn và cô đơn. thấy thế nào? +Nếu hằng ngày chúng ta không được -Nhận xét. sự quan tâm của bố mẹ và bạn bè thì -Lắng nghe. sẽ ra sao? -Nhận xét,tuyên dương. Hoạt động 2 -Quan sát. Những yếu tố cần -Kết luận: Con người cần những điều -Trả lời. cho sự sống mà kiện vật chất như:không khí,thức ăn,.. +Ăn,uống,thở,đi học,xem ti chỉ có con người -HS quan sát các hình trong SGK. vi,.. cần. -Thảo luận. Hoàn thành -Hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 3 Trò chơi. +Con người cần những gì cho cuộc sống hàng ngày của mình? -HS thảo luận theo yêu cầu trong phiếu: +Để biết con người và các sinh vật khác cần những gì cho cuộc sống cuả mình… -Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nhận xét, tuyên dương. -Hỏi: + Giống như động vật và thực vật,con người cần gì để duy trì sự sống? + Hơn hẳn động vật và thực vật con người cần gì để sống? -Nhận xét. -Kết luận:…Ngoài ra con người còn cần các điều kiện về tinh thần và văn hóa,.. -Nêu tên . -HD HS chơi:Các nhóm sẽ tiến hành trao đổi và viết những thứ mình cần mang khi đi du lịch…. -Tiến hành chơi -Đánh giá,nhận xét,tuyên dương. -Kết luận.. phiếu. -Thực hiện. -Lắng nghe -Trả lời. +Không khí,nước,thức ăn, ánh sáng để duy trì sự sống. +Nhà ở,trường học,bệnh viện… -Nhận xét. -Lắng nghe.Nhắc lại. -Lắng nghe. -Theo dõi. -Các nhóm tiến hành. -Lắng nghe.. IV.Củng cố: -Các em học được gì trong tiết này? **Con người cần đến thức ăn,nước uống...Vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giữ gìn những điều kiện đó?(bảo vệ và giữ gìn môi trường sống,tiết kiệm nước,...). V.Dặn dò: -Về đọc và xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học. .................................................................................. Tiết 5 :. Mĩ Thuật ( Dạy chuyên). ………………………………………………………………………………………………. Tiết 1: I .Mục tiêu. Thứ tư ngày 26 tháng 08 năm 2015 Tập đọc §2: Mẹ ốm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo,biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. (Trả lời các CH 1,2,3; thuộc ít nhất một khổ thơ trong bài). - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Luôn yêu thương,biết ơn và có lòng hiếu thảo với mẹ. * GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông:Biết cách thể hiện sự cảm thông ,chia sẻ,biết giúp đỡ mọi người khi bị ốm đau hay gặp khó khăn trong cuộc sống. -Xác định giá trị:Nhận biết được ý nghĩa của tình yêu thương và tấm lòng hiếu thảo trong cuộc sống. -Tự nhận thức về bản thân:Bản thân cần có những suy nghĩ và hành động đúng để thể hiện lòng biết ơn và hiếu thảo với mẹ. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -2 HS lên bảng đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.Trả lời câu hỏi. -Nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp - ghi tên bài. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 -Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. -Theo dõi. Luyện đọc - HS đọc nối tiếp từng đoạn. -HS đọc. HS cần hỗ trợ đọc 2-3 câu. +GV chú ý lỗi sai và sửa miệng cho -Đọc và theo dõi. HS: cơi trầu, khép, cuốc, buốt,... + Y/C HS đọc phần chú giải và kết hợp giải nghĩa từ: khép, lần,... + HS luyện đọc câu, đoạn khó. -HS tập đọc theo nhóm. -Luyện đọc. -Tổ chức thi đọc cho HS. -Đọc theo nhóm. -Nhận xét, tuyên dương. -Thi đọc. -GV đọc mẫu. -Lắng nghe. Hoạt động 2 -HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu. Trả -Theo dõi. Tìm hiểu bài lời: Em hiểu những câu thơ này -Đọc,trả lời: muốn nói điều gì? -1HS đọc thành tiếng khổ, lớp đọc +Mẹ bạn nhỏ ốm.. thầm, trả lời câu hỏi : Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ -Đọc,trả lời: +Cô bác xóm làng đến của bạn nhỏ được thể hiện qua thăm.. những câu thơ nào? -HS đọc thầm bài thơ,thảo luận nhóm câu hỏi trong phiếu. -Thảo luận,đại diện các -Hỏi: Em thấy người bạn nhỏ trong nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét bổ sung. bài thơ này là một người như thế +Bạn nhỏ biết thương nào? mẹ;xót thương;… -Nêu nội dung bài. -*Truyện đọc này giúp ta hiểu ra -Nêu. Đọc ND bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 3 Luyện đọc lại. điều gì? -GV đọc diễn cảm khổ 4,5. -HDHS đọc diễn cảm. -1-2 HS đọc diễn cảm. -HS luyện đọc diễn cảm. -Thi đọc diễn cảm. -Nhận xét,tuyên dương.. +Biết cảm thông, chia sẻ... -Lắng nghe. -Thực hiện. -HS đọc. -Thực hiện. -Thi đọc. -Nhận xét.. IV.Củng cố: *Các em học được gì trong tiết này? Bản thân mình cần có những hành động như thế nào sau khi học xong bài này? V.Dặn dò: -Về học TL 1 khổ thơ trong bài(tự chọn),chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học. ……………………………………………………. Tiết 2:. Toán §3: Ôn tập các số đến 100 000(tiếp theo).. I.Mục tiêu 1.Tính nhẩm,thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có đến năm chữ số;nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. 2.Tính được giá trị của biểu thức. *Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ:2 HS lên bảng làm bài,lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính a> 5637+8145 b> 25968:3 -Nhận xét, đánh giá. 2.Giới thiệu bài mới:Trực tiếp, ghi đề. III .Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài 1 -1HS đọc. Nhằm đạt MT1 -HS đọc đề. -Theo dõi. -GV hướng dẫn: tính nhẩm. HĐLC: Đàm -Thực hiện. HS cần hỗ trợ: thoại, thực hành. -HS nối tiêp nhau làm miệng. 4000 + 1000 - 2000. HTTC: Cá nhân, 8000: 4- 1000. lớp. -Nhận xét. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 2(làm ý b).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -HS đọc đề. -GVHD:Đặt tính rồi tính… -HS làm bài vào vở. -Chấm một số bài, chữa bài. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 3( làm ý a,b) -HS đọc đề. -GVHD: Muốn tính giá trị biểu Hoạt động 2 Nhằm đạt MT2 thức chứa phép tính cộng, trừ ta làm thế nào? HĐLC: Thực - HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng hành. làm bài. HTTC: Nhóm 2, -HS đổi chéo vở để kiểm tra. lớp -Nhận xét.. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. HS cần hỗ trợ : 2083+1218; 2562 x 4. -HS nối tiếp nhau chữa bài. -Nhận xét. -1HS đọc. -Trả lời: Thực hiện từ trái sang phải.. -Thực hiện. HS cần hỗ trợ: 4000-2000:2 -Thực hiện. -Lắng nghe.. IV.Hoạt động nối tiếp. 1.Củng cố:Các em học được gì trong tiết này? 2.Dặn dò-nhận xét. -Về học và làm bài trong VBT Toán. -Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………….. Tiết 3:. Tập làm văn §1: Thế nào là kể chuyện?. I. Mục tiêu: - +Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ). +Bước đầu kể lại được một câu chuyện ngắn có đầu có cuối,liên quan đến 1,2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa. - Kể chuyện. - Vận dụng kiến thức đã học vào việc rèn nói và viết. II.Chuẩn bị:-Phiếu BT. -Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong trong truyện. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -1 HS lên bảng kể một câu chuyện mà em biết. -Nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài 1 Phần nhận xét -HS nêu yêu cầu BT. -HS nêu. -1HS kể lại câu chuyện. -HS kể . -Thảo luận nhóm theo yêu cầu trong -Thảo luận. phiếu:+Xác định nhân vật trong câu +Bà cụ ăn xin,mẹ con bà chuyện. nông dân,… +Các sự việc xảy ra và kết quả của các +Bà cụ đến lễ hội ăn xin.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> sự việc ấy. +Ý nghĩa của câu chuyện. -Đại diện các nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nhận xét,tuyên dương. -Kết luận:các nhân vật trong câu chuyện : bà cụ ăn xin,hai mẹ con người… Bài 2 - HS nêu yêu cầu BT. -Hỏi: +Bài văn có nhân vật nào không? +Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật không? +So sánh bài Hồ Ba Bể và Sự tích hồ Ba Bể thì bài nào là văn kể chuyện? -Nhận xét. -Kết luận. Bài 3 -Hỏi: +Theo em thế nào là kể chuyện?. Hoạt động 2 Phần ghi nhớ Hoạt động 3 Phần luyện tập. -Lớp nhận xét, tuyên dương. -Kết luận: KC là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối,liên quan… -2, 3 HS đọc ghi nhớ. -Giải thích ND ghi nhớ. + KC là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối,liên quan… Bài 1 -1 HS nêu yêu cầu. -GVHD kể chuyện. -Kể theo nhóm. -Thi kể. -Lớp nhận xét,bình chọn. Bài 2 - HS nêu yêu cầu BT. -Hỏi: +Những nhân vật trong câu chuyện của em. +Nêu ý nghĩa của câu chuyện. -Nhận xét. -Kết luận.. IV.Củng cố: - Hệ thống lại bài học. V.Dặn dò: -Về xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau.. nhưng không ai cho.. +Ca ngợi người giàu lòng.. -Thực hiện. -Lắng nghe. -Lắng nghe.. -HS nêu. -Trả lời. +Không. +Không,chỉ giới thiệu chi tiết về hồ Ba Bể như:độ … +Sự tích hồ Ba Bể. -Nhận xét. -Lắng nghe. -Trả lời. +Là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối,liên quan .. -Nhận xét. -Lắng nghe. -HS đọc. -Lắng nghe.. - HS nêu. - Theo dõi. -Tập kể. -Thi kể. -Thực hiện. -HS nêu. -Trả lời. +Nhân vật. +Nêu ý nghĩa. -Nhận xét. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Nhận xét tiết học. ......................................................................... Tiết 4:. §1:. Địa lí Làm quen với bản đồ.. I. Mục tiêu - +Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định. +Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ,phương hướng,kí hiệu bản đồ. - Quan sát, thảo luận, thực hành vẽ kí hiệu một số đối tượng địa lí. - HS yêu thích môn học, thích khám phá các vùng đất. II.Chuẩn bị: Phiếu BT, bản đồ. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp-g hi tên bài b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 -HS đọc thông tin trong SGK. -Đọc thông tin. Bản đồ. -HS đọc tên các bản đồ treo trên -Đọc tên bản đồ.Bản đồ Việt bảng.Nêu phạm vi lãnh thổ được thể Nam thể hiện một bộ hiện trên bản đồ. phận… -Bản đồ là gì? -Trả lời:Là hình vẽ thu nhỏ... -Quan sát hình 1,2,chỉ vị trí hồ Hoàn -Quan sát,2 HS chỉ vị trí. Kiếm và đền Ngọc Sơn trên từng hình. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét, lắng nghe. -Kết luận:Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ -Lắng nghe, nhắc lại. một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất... Hoạt động 2 -Quan sát bản đồ trên bảng và thảo -Quan sát,thảo luận. Một số yếu tố của luận nhóm: bản đồ. +Tên bản đồ cho ta biết điều gì? +Tên của khu vực và những.. +Người ta quy định các hướng Bắc, +Phía trên là hướng Bắc, Nam, Đông, Tây như thế nào? phía dưới là hướng Nam,… +Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì? +Khu vực được thể hiện trên bản đồ nhỏ hơn kích thước… +Bản đồ hình 2 có tỉ lệ 1:20 000,vậy.... +Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì? +Thể hiện các đối tượng …. -Đại diện các nhóm trình bày,các -Trình bày, nhận xét, bổ nhóm khác nhận xét,bổ sung. sung. -Nhận xét,tuyên dương. -Lắng nghe. -Thực hành:vẽ một số kí hiệu bản đồ -Thực hành vẽ cá nhân. (núi,sông,thủ đô,...). -Nhận xét bài vẽ. -Thực hiện. -Kết luận:Một số yếu tố của bản đồ:tên -Lắng nghe,nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bản đồ,phương hướng,tỉ lệ bản đồ,... -HS đọc ghi nhớ.. -HS nối tiếp nhau đọc.. IV.Củng cố: - Hệ thống lại bài học. V.Dặn dò: -Về xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học. ...................................................................................... Âm nhạc ( Dạy chuyên). Tiết 5:. ……………………………………………………………………………………………… Tiết 1:. Thứ năm ngày 27 tháng 08 năm 2015 Toán §4: Biểu thức có chứa một chữ.. I.Mục tiêu - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.  Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ:2 HS lên bảng làm bài,lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính a> 28763-23359 b> 40075:7 -Nhận xét, đánh giá. 2.Giới thiệu bài mới: Tực tiếp, ghi đề. III .Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động 1 Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ Nhằm đạt MT1. HĐLC:Đàm thoại, thực hành. HTTC:Cá nhân,lớp.. Hoạt động của giáo viên a.Biểu thức có chứa một chữ -HS đọc BT ví dụ trên bảng. -Hỏi: Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào? -Treo bảng số và hỏi:Nếu mẹ cho bạn Lan thêm một quyển vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? -Nghe HS trả lời và viết 1 vào cột thêm,viết 3+1 vào cột có tất cả. -Làm tương tự với các trường hợp thêm 2,3,4,…quyển vở. -Nêu vấn đề: Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển. Hoạt động của học sinh -HS đọc. -Trả lời. -Quan sát,trả lời.. -Theo dõi. -Thực hiện. -Trả lời.. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> vở? -Giới thiệu :3+a được gọi là biểu thức có chứa một chữ. -HS nhận xét về biểu thức có chứa một chữ. -Kết luận. b.Giá trị của biểu thức chức một chữ. -Hỏi và viết lên bảng: Nếu a=1 thì 3+a=? -Nêu:khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức 3+a. -Làm tương tự với a=2,3,4.. -Khi biết một giá giá trị cụ thể của a,muốn tính giá trị của biểu thức 3+a ta làm thế nào? -Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? Hoạt động 2 Bài 1 Nhằm đạt MT 1,2. -HS đọc đề -GV hướng dẫn:tính giá trị của HĐLC:Thực hành. HTTC: Cá nhân,lớp. biểu thức theo mẫu. -HS nối tiếp nhau làm miệng. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 2:( làm ý a) -HS đọc đề. -GVHD:Viết vào ô trống theo mẫu -HS làm bài vào vở. -Chấm một số bài, chữa bài. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 3( làm ý b) -HS đọc đề. -GVHD:Tính giá trị của biểu thức.. - HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. -Lớp nhận xét. -HS đổi chéo vở để kiểm tra. -Nhận xét, tuyên dương. IV.Hoạt động nối tiếp. 1.Củng cố:Các em học được gì trong tiết này? 2.Dặn dò-nhận xét. -Về học và làm bài trong VBT Toán. -Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị:Băng giấy.. -Nhận xét. -Lắng nghe. -Nếu a=1 thì 3+a=3+1=4. -Lắng nghe. -Thực hiện. -Trả lời. -Trả lời. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. -Nhận xét. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. -HS nối tiếp nhau chữa bài. -Nhận xét. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện:Chỉ cần tính giá trị BT với 2 trương hợp của n. HS cần hỗ trợ:120+m với m=2 -Nhận xét. -Thực hiện. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ................................................................. Tiết 2:. Luyện từ và câu §2: Luyện tập về cấu tạo của tiếng.. I.Mục tiêu: - +Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu,vần,thanh ) theo bảng mẫu ở BT1. +Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2,BT3. - Xác định đúng cấu tạo tiếng,nhận biết các tiếng có vần giống nhau. - Vận dụng vào lời nói và viết. II.Chuẩn bị:Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -2 HS lên bảng đọc ghi nhớ và làm bài trên bảng lớp:phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong câu Lá lành đùm lá rách. Lớp làm vào nháp. -Nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài 1 -HS nêu yêu cầu BT. -HS nêu. Bài tập -GVHD:Phân tích cấu tạo của từng... -Theo dõi. -Thảo luận nhóm theo yêu cầu trong -Thảo luận. phiếu. Tiếng Âm Vần Thanh đầu Khôn -Đại diện các nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nhận xét, tuyên dương. -Kết luận. Bài 2 -HS đọc đề. -GV hướng dẫn:Suy nghĩ và tìm những tiếng bắt vần với nhau trong.. -HS nối tiếp nhau làm miệng. -Nhận xét,tuyên dương.. -Thực hiện. -Lắng nghe. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. -Nhận xét. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Kết luận. Bài 3 -HS đọc đề. -GVHD: Tìm từng cặp tiếng bắt vần .. -Trò chơi: ba nhóm, mỗi nhóm 3 HS thi làm bài đúng-nhanh. +Cặp tiếng bắt vần với nhau. +Cặp có vần giống nhau hoàn toàn. +Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn. -Nhận xét, tuyên dương.. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện: +Choắt-thoắt,xinh-nghênh +Choắt-thoắt. +Xinh-nghênh. -Nhận xét, lắng nghe.. IV.Củng cố: -Các em học được gì trong tiết này? V.Dặn dò: -Về học bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học.. .......................................................................... Tiết 3:. Thể dục ( Dạy chuyên) ........................................................................... Tiết 4:. §2:. Khoa học Trao đổi chất ở người.. I. Mục tiêu: - + Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như:lấy vào khí ô-xi,thức ăn,nước uống;thải ra khí các-bô-níc, phân và nước tiểu. + Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. - Vẽ sơ đồ và trình bày dựa vào sơ đồ. - Vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống. II.Chuẩn bị. - Phiếu thảo luận. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -2 HS lên bảng trả lời CH:+Con người cần gì để sống? +Hàng ngày con người lấy vào và thải ra những gì? -Nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 -Quan sát tranh và thảo luận nhóm -Thực hiện. Trong quá trình theo yêu cầu trong phiếu: sống,cơ thể người +Trong quá trình sống của mình,cơ thể +Lấy thức ăn,nước uống.. lấy gì và thải ra.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> những gì? .. Hoạt động 2 Trò chơi ghép chữ vào sơ đồ. .. Hoạt động 3 Vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.. lấy vào và thải ra môi trường những gì? -Đại diện các nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét,bổ sung. -Nhận xét,tuyên dương. -Hỏi: Quá trình trao đổi chất là gì? -Nhận xét. -Kết luận:quá trình cơ thể lấy thức ăn,nước uống...gọi là quá trình trao.. -Nêu tên trò chơi: “Ghép chữ vào sơ đồ”. -HD HS chơi:thảo luận và hoàn thành sơ đồ,dán thẻ ghi chữ vào... -HS tiến hành chơi. -Đại diện nhóm trình bày từng phần ND của sơ đồ. -Nhận xét, tuyên dương. -Kết luận: hàng ngày chúng ta lấy... -Nêu yêu cầu:vẽ sơ đồ trao đổi chất. -HD HS vẽ. -HS vẽ. -Trình bày sản phẩm của mình. -Nhận xét,tuyên dương. -Kết luận. -HS đọc ghi nhớ, gạch chân dưới những từ quan trọng.. Thải ra phân,nước tiểu. -Thực hiện.. -Trả lời:là quá trình cơ thể lấy thức ăn,nước uống … -Nhận xét. -Lắng nghe. -Lắng nghe. -Theo dõi. -Thực hiện. -Trình bày,các nhóm khác nhận xét,bổ sung. -Lắng nghe. -Lắng nghe, nhắc lại. -Lắng nghe. -Theo dõi. -Vẽ. -Trình bày. -Nhận xét. -Lắng nghe. -Thực hiện.. IV.Củng cố: Các em học được gì trong tiết này? V.Dặn dò: -Về xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học.. …………………………………………. Tiết 5: Kĩ Thuật ( Dạy chuyên) …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 1:. Thứ sáu ngày 28 tháng 08 năm 2015 Tập làm văn §2:Nhân vật trong truyện.. I. Mục tiêu: - +Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ). +Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà ) trong câu chuyện Ba anh em (BT1,mục III). +Bước đầu kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước,đúng tính cách nhân vật (BT2). - Kể chuyện,nhận biết và đọc hiểu. - Vận dụng kiến thức đã học vào trong giao tiếp và viết. II.Chuẩn bị.-Phiếu BT, bảng phụ vẽ sẵn bảng phân loại các nhân vật. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -2 HS lên bảng trả lời CH:+Nêu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. +Kể lại một câu chuyện ngắn mà em biết. -Nhận xét, Đánh giá. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài tập 1 Phần nhận xét -1HS đọc yêu cầu. -HS đọc. -HS nói tên những truyện các em -Trả lời. mới học. -Dán tờ phiếu khổ to,4 HS lên bảng -Thực hiện. làm,lớp làm vào vở BT. Tên truyện Nhân vật. Hoạt động 2 Phần ghi nhớ.. -Nhận xét,tuyên dương. -Kết luận:Sự tích hồ Ba Bể nhân vật là người:hai mẹ con bà nông dân,.. Bài tập 2 -1HS đọc yêu cầu. -Thảo luận nhóm: +Nhận xét về tính cách của các nhân vật. -Đại diện các nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, tuyên dương. -Kết luận: Dế Mèn khảng khái,có lòng thương người, bênh vực kẻ yếu,.. -3,4 HS đọc ghi nhớ.Lớp đọc thầm. -Giảng giải thêm: nhân vật trong. -Nhận xét. -Lắng nghe. -HS đọc. -Thảo luận. -Thực hiện. -Nhận xét. -Lắng nghe. -HS đọc. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động 3 Phần luyện tập. truyện có thể là người, là con vật, đồ vật, cây cối,..được nhân hóa. Bài 1 -1HS đọc ND bài tập. -Quan sát tranh minh họa,trả lời: +Ba nhân vật trong truyện là ai? +Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế nào? +Em có đồng ý với nhận xét của bà không? +Nhờ đâu mà bà có nhận xét như vậy? -Nhận xét, tuyên dương. -Kết luận: Có 3 nhân vật, mỗi nhân… Bài 2 -1 HS đọc yêu cầu. -Thảo luận nhóm:hình dung sự việc và kể tiếp câu chuyện theo một… -Đại diện các nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét,bổ sung. -HS thi kể. -Nhận xét, tuyên dương. -Kết luận:Qua câu chuyện chúng ta cần phải biết quan tâm tới người khác.. -Đọc. -Quan sát,trả lời. +Ba an em Ni-ki-ta,… + Ni-ki-ta:chỉ nghĩ đến ham thích riêng của mình.. +Đồng ý. +Quan sát hành động của mỗi cháu. -Nhận xét. -Lắng nghe. -HS đọc. -Thảo luận. -Thực hiện. -Thi kể. -Nhận xét. -Lắng nghe.. IV.Củng cố: - Y/c hs đọc phần ghi nhớ. V.Dặn dò: -Về xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học. …………………………………………………………….. Tiết 2:. Anh văn ( Dạy chuyên) …………………………………………………………….. Tiết 3: I.Mục tiêu. Toán §5: Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1.Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. 2.Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.  Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài,lớp làm bảng con: Tính giá trị của biểu thức: 123 + b với b = 145, b = 561 -Nhận xét, đánh giá. 2.Giới thiệu bài mới: Trực tiếp – ghi đề. III .Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động 1 Nhằm đạt MT1 HĐLC: Đàm thoại, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp.. Hoạt động 2 Nhằm đạt MT2 HĐLC: Đàm thoại, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp.. Hoạt động của giáo viên Bài 1(mỗi ý làm 1 trường hợp). -HS đọc đề -GV hướng dẫn:Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu). -HS nối tiêp nhau làm miệng. Ý a,b làm miệng.Ý c,d làm bảng con. -Nhận xét,tuyên dương. Bài 2 (2 câu) -HS đọc đề. -GVHD:tính giá trị của biểu thức.. -HS làm bài vào vở. -Chấm một số bài, chữa bài. -Nhận xét, tuyên dương. Bài 4 (1 trường hợp a=3cm) -Hướng dẫn HS cách tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. -HS đọc đề. -GVHD: Hãy tính chu vi hình vuông với a 3cm. - HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. -HS đổi chéo vở để kiểm tra. -Nhận xét,tuyên dương.. Hoạt động của học sinh -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. -Nhận xét. -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện. HS cần hỗ trợ: 12+2-n với n=3 -HS nối tiêp nhau chữa bài. -Nhận xét. -Theo dõi.Nhắc lại cách tính -1HS đọc. -Theo dõi. -Thực hiện: -Thực hiện. -Lắng nghe.. IV.Hoạt động nối tiếp. 1.Củng cố:Các em học được gì trong tiết này? 2.Dặn dò - nhận xét. -Về học và làm bài trong VBT Toán. -Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: Băng giấy. ......................................................................................................... Tiết 4: I.Mục tiêu:. Chính tả §1: Nghe-viết:Dế Mèn bênh vực kẻ yếu..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Nghe-viết và trình bày đúng bài CT;Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT 2(a). - Nghe-viết đúng. - Có ý thức giữ gìn vở viết,rèn chữ,cẩn thận. II.Chuẩn bị:-Bảng phụ ghi sẵn BT CT. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -2 HS lên bảng viết:ngược chiều,chữa bệnh. -Nhận xét,ghi điểm. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 -GV đọc đoạn văn . -Theo dõi. HD nghe-viết -1 HS đọc, lớp đọc thầm. -Thực hiện. -Hỏi: -Trả lời. + Đoạn văn gồm mấy câu? +6 câu. + Những chữ nào được viết hoa? +Chữ đầu dòng,tên riêng,.. -HS tìm từ khó viết. -HS tìm. -Viết lên bảng, phân tích chỗ sai: -Phân tích. Xước, Nhà Trò, gục đầu, ... -HS đọc các từ khó. -HS đọc thầm 1 lần. -HS đọc. -Nhắc HS một số lưu ý khi viết bài. -HS đọc. -GV đọc từng câu. -Lắng nghe. -Đọc toàn đoạn. -Viết bài. -Chấm bài. -Soát lỗi. -Nhận xét bài chấm, tuyên dương. Hoạt động 2 Bài 2(làm câu a) Bài tập CT -HS đọc đề. Nhằm đạt MT 2 -GVHD:điền vào chỗ trống l hoặc n. HĐLC: Trò chơi. -Trò chơi:ba nhóm,mỗi nhóm 6 HS thi -1HS đọc. HTTC:Nhóm,lớp làm bài đúng-nhanh. -Theo dõi. -Lớp nhận xét. -Thực hiện -Nhận xét,tuyên dương. -Nhận xét. -Lắng nghe IV.Củng cố: -Các em học được gì trong tiết này? V.Dặn dò: -Về đọc và xem lại bài, chuẩn bị bài cho tiết học sau; sửa lỗi sai. -Nhận xét tiết học. …………………………………………………………….. Tiết 5 :. I. Mục tiêu. Lịch sử §1: Lịch sử và địa lí. Làm quen với bản đồ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Biết môn Lịch Sử và địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam,biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - Quan sát, thảo luận. - HS tình yêu thiên nhiên,con người và đất nược Việt Nam. II.Chuẩn bị:Phiếu học tập. Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng. III.Các học động dạy học. 1/Kiểm tra bài cũ: -1 HS lên bảng trả lời CH: Em sống ở nơi nào trên đất nước ta? - nhận xét – đánh giá. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi đề. b.Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 -HS quan sát bản đồ,GV giới thiệu vị -Quan sát. Vị trí và các cư trí của đất nước ta và các cư dân ở mỗi dân và sinh hoạt... vùng. -HS trình bày lại và xác định trên bản -Thực hiện. đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh,thành phố mà em đang sống. -Nhận xét, tuyên dương. -Lắng nghe. -Kết luận: Nước Việt Nam bao gồm -Lắng nghe. phần đất liền,các hải đảo,vùng biển... -Mỗi nhóm 1 tranh, ảnh về cảnh sinh -Thảo luận. hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng. + Các nhóm tìm hiểu và mô tả bức +Mô tả về tranh đó. tranh đó. -Đại diện các nhóm trình bày,các -Thực hiện. Hoạt động 2 nhóm khác nhận xét bổ sung. Làm việc cả lớp -Nhận xét,tuyên dương. HĐLC:Đàm -Kết luận:Mỗi dân tộc sống trên đất -Lắng nghe.Nhắc lại . thoai. HTTC: Cá nhân, nước Việt Nam có nét văn hóa riêng... -Hỏi: Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày -Trả lời. lớp. hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước.Em nào có thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó? -HS nối tiếp phát biểu ý kiến. -Thực hiện. -Nhận xét,tuyên dương. -Nhận xét. -Kết luận. -Lắng nghe. -HS nối tiếp nhau đọc. -HS đọc ghi nhớ. IV.Củng cố: Các em học được gì trong tiết này? V.Nhận xét - Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Về đọc và xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau; -Nhận xét tiết học. ……………………………………………………….. Tiết 6:. §1:. Kể chuyện Sự tích hồ Ba Bể.. I. Mục tiêu: - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. - Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa. - Mỗi người cần có lòng nhân ái giúp đỡ người khác.  GDBVMT: Giáo dục ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên tai gây ra(lũ lụt). II.Chuẩn bị:Bảng phụ viết lời giải BT1. III. Các hoạt động dạy học 1/Kiểm tra bài cũ: -1 HS lên bảng kể một câu chuyện mà em biết. -Nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi đề. b. Nội dung : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 -GV kể truyện lần 1. -Nghe. GV kể chuyện - GV kể truyện lần 2 kết hợp tranh -Nghe ,quan sát tranh. ảnh. -Kể lần 3 -Nghe. Hoạt động 2 -HD kể chuyện. -Lắng nghe. HD kể chuyện -Kể theo nhóm. -Thực hiện. HĐLC:Trò chơi, -Thi kể. -HS thi. quan sát. -Lớp nhận xét,bình chọn. -Thực hiện. HTTC:Lớp,nhóm -Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe. 2. -Nêu nội dung, ý nghĩa câu chuyện. -Trả lời. **Chúng ta cần phải làm gì để tránh -Trả lời. thiên tai, lũ lụt? IV.Củng cố: -Các em học được gì trong tiết này? V.Dặn dò: -Về xem lại bài,chuẩn bị bài cho tiết học sau. -Nhận xét tiết học. .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×