Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GA hoa 9 T 18 1617

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:18 Tiết :35. ÔN TẬP HỌC KÌ I. Ngày soạn: 13/12 /2016 Ngày dạy: …/ 12 /2016. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Củng cố hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ. -Tính chất và ứng dụng của kim loại, phi kim và hợp chất của chúng. -Tính được những bài tập định lượng dựa theo PTHH. 2. Kĩ năng: Từ tính chất hoá học của các chất vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi từ kim loại thành các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác định được các mối liên hệ giữa từng loại chất. - Biết chọn đúng các chất cụ thể làm VD và viết các PTHH bdiễn sự biến đổi các chất. - Từ các biết đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất. 3. Thái độ: Đoàn kết hợp tác và tích cực khi thảo luận nhóm. II.CHUẨN BỊ * Giáo viên: - Hệ thống câu hỏi và bài tập. - Bảng phụ viết sẵn bài tập. * Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì I III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sự chuẩn bị bài học của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ Tiến hành trong quá trình ôn tập 3.Bài mới: Chúng ta đã hoàn thành các nội dung kiến thức trong kì I. Để giúp các em nắm vững hơn nội dung kiến thức đó thầy trò chúng ta cùng nhau đi ôn lại các kiến thức quan trọng của toàn bộ học kì. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức 1.HĐ1: Kiến thức cần I. Kiến thức cần nhớ nhớ -HS: Thảo luận 1. Sự chuyển đổi KL thành các hợp chất -GV: Nêu mục tiêu của nhóm thực hiện nội vô cơ tiết ôn tập và các nội dung GV yêu cầu a. KLMuối dung kiến thức cần được +Từ kim loại co thể Thí dụ : Mg  MgCl2 luyện tập trong tiết học chuyển hoá thành b. KLoxit bazơMuốidd bazơ này. những loại hợp chất Thí dụ:Fe Fe3O4 FeCl3  Fe(OH)3 -GV: Yêu cầu các nhóm nào? Viết sơ đồ các c.KLoxitbazơBazơMuối(1) HS thảo luận nội dung chuyển hoá đó. Muối (2) sau: +Viết PTHH minh Thí dụ: -GV: Tổ chức cho HS hoạ cho các dãy CaCaOCa(OH)2CaCl2Ca(NO3)2 trình bày kết quả thảo chuyển hoá mà em d. KLoxit bazơ  Muối(1)Bazơ  luận theo hai nội dung: đã lập. Muối(2)  Muối (3) Thiết lập dãy chuyển -Muối tác dụng với Thí dụ: hoá rồi viết PTHH minh KL tạo thành muối CuCuOCuCl2Cu(OH)2 hoạ cho dãy chuyển hoá mới và KL mới. CuSO4 Cu(NO3)2 đó. -Hoàn thàn các ví dụ 2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ - Chữa hoàn chỉnh kết và ghi nội dung kiến thành kim loại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> luận để HS ghi vở. ?Tính chất nào mà sản phẩm có tạo thành kim loại? - Oxit bazơ thành kim loại -GV.Yêu cầu học sinh lấy ví dụ cho các tính chất vừa nêu. 2.HĐ2:Bài tập. Bài 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau. Bằng phương pháp hóa học:HCl, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2 , NaCl, Na2SO4.. thức đó vào vở của mình. -HS: Thảo luận nhóm để hoàn thành bảng trên sau đó viết PTPƯ. a. Muối  Kim loại Thí dụ : AgNO3 Ag b. Muối Bazơoxit bazơ KL Thí dụ: FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3  Fe c. Bazơ  Muối  Kim loại Thí dụ: Cu(OH)2  CuCl2  Cu d. Oxit bazơ  Kim loại Thí dụ: CuO  Cu. II. Bài tập: Bài 1: Đáp án -Lấy mỗi lọ ra 1 ít làm mẫu thử. -Cho giấy quỳ tím vào từng mẫu thử. +Mẫu thử nào làm giấy quý tím hóa xanh là: NaOH, Ca(OH)2 (nhóm 1) +Mẫu thử nào làm giấy quý tím hóa đỏ là: HCl, H2SO4 (nhóm 2) -GV: Hướng dẫn HS +Mẫu thử nào không làm giấy quý tím làm bài bằng cách kẻ đổi màu là: NaCl, Na2SO4(nhóm 3) bảng -(Nhóm 1) sụt khí CO2 vào, mẫu nào có -GV: Yêu cầu HS báo -HS: Làm bài tập kết tủa trắng là Ca(OH)2 cáo kết quả thảo luận và theo yêu cầu của Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3↓ + H2O cho các nhóm nhận xét GV. mẫu nào không có hiện tượng gì là chấm điểm chéo. NaOH. 2NaOH + CO2→ Na2CO3 + H2O -(Nhóm 2) cho BaCl2 vào, mẫu nào có kết tủa trắng là H2SO4 H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl mẫu nào không có hiện tượng gì là HCl. -(Nhóm 3) cho BaCl2 vào, mẫu nào có kết tủa trắng là Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl mẫu nào không có hiện tượng gì là NaCl. Bài 2: Đáp án 2.Bài tập 2: Cho -PtP/ứng: Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2↑ 5, 6 a gam Fe tác dụng với nH  0, 25(mol ) 22, 4 dd H2SO4 10%. Thu được 5,6 lít khí (đktc). a. nFe nH 0, 25(mol ) a.Tìm a.  mFe 0, 25 x56 14( gam) b.Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng -Theo hướng dẫn của b.- nH SO nH 0, 25(mol ) GV học sinh tiến - mH SO 0, 25 x98 24,5( gam) -GV: Yêu cầu HS làm hành làm bài tập. 24,5 x100  mddH SO  245( gam) tiếp bài tập 2 -Khi học sinh làm 10 -GV: Gọi một HS lên bài tập xong, học viết PTPƯvà đổi số liệu. sinh khác nhận xét. -GV: Gợi ý để HS so 2. 2. 2. 2. 4. 2. 4. 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sánh sản phẩm của phản ứng .Từ đó biết sử dụng số mol H2 để tính ra số mol Fe -Gọi HS lên làm tiếp phần b. -Cuối cùng GV nhận xét và kết luận cho HS ghi -HS ghi nội dung nội dung chính của bài chính của bài học. học . 4.Củng cố *Thực hiện dãy chuyển hoá sau: CuCuCl2Cu(NO3)2 Cu(OH)2CuOCu *Điền các loại chất thích hợp vào chỗ (...) để tìm hiểu tính chất của các chất. 1.KL + ...Muối 2.Muối + ... Muối 3.Bazơ OxitBazơ + ... 4. ... + ... Muối + H2 5.Phikim + ... Kim loại + ... 6.Kiềm+...Muối +... 5.Hướng dẫn: Làm các bài tập trong SGK,ôn tập các kiến thức trọng tâm của học kì để chuẩn bị kiểm tra IV.RÚT KINH NGHIỆM . …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Tuần:18 Ngày soạn: 13/12/2016 KIỂM TRA HỌC KÌ I Tiết :36 Ngày dạy:…../12/2016 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Củng cố hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ. -Tính chất và ứng dụng của kim loại, phi kim và hợp chất của chúng. -Tính được những bài tập định lượng dựa theo PTHH. 2. Kĩ năng: Từ tính chất hoá học của các chất vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi từ kim loại thành các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác định được các mối liên hệ giữa từng loại chất. - Biết chọn đúng các chất cụ thể làm VD và viết các PTHH b/diễn sự biến đổi các chất. - Từ các biết đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất. 3. Thái độ: - Rèn thái độ trung thực, Tự lực khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống. II.MA TRẬN ĐỀ. HIỂU BIẾT VẬN DỤNG T NỘI TỔNG T DUNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 01 Các hợp 3(1,5đ) 1(0,5đ) 1(1đ) 5(3đ) chất vô cơ 02 Kim loại 1(0,5đ) 1(0,5đ) 1(2đ) 3(3đ) 03 Phi kim 2(1đ) 2(1đ) 04 Tính theo 1(3đ) 1(3đ) phương.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trình hóa học 05 Tổng 6(2đ) III. ĐỀ KIỂM TRA IV. ĐÁP ÁN: V. ĐIỂM ĐIỂM GIỎ I. KHÁ Tb YẾU KÉM. 2(1đ). SỐ BÀI. 3(6đ). TỈ LỆ. 11(10đ). SO VỚI LẦN KIỂM TRA TRƯỚC TĂNG GIẢM. VI.TỔNG KẾT .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................... VII. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................... DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ ) KHOANH TRÒN CÂU ĐÚNG NHẤT. Câu 1: Cho các bột màu trắng CaO, Na2O, MgO, P2O5. Dãy oxít nào tan được trong nước: A. CaO, Na2O. B. CaO, MgO. C. Na2O, MgO. D. MgO, P2O5. Câu 2: Có những axit sau: HCl, H 2SO4, HNO3, H3PO4.Dãy oxit nào sau đây lần lược tương ứng với các axit nói trên. A. CO2, P2O5, N2 O5, SO3. B. Cl2O7, CO2, P2O5, N2 O5. C. CO2, P2O5, , SO3, Cl2O7,. D. Cl2O7 , SO3, N2 O5,P2O5. Câu 3:.Sắt có thể tác dụng với chất nào sau đây: A.Dung dịch CuSO4. C.H2SO4 đậm đặc , nguội. B.Dung dịch MgCl2. D.Khí H2O. Câu 4:.Có 3 kim loại Al, Ag, Fe. Cho biết cách nào sau đây nhận biết từng kim loại: A.Dùng dung dịch NaOH. C.Dùng dung dịch NaOH và dung dịch HCl. B.Dùng dung dịch HCl. D.Dùng dung dịch AgNO3. Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng dung dịch HCl: A. Fe, Cu, Zn. B. Fe, Al, Zn. C. Al, Cu, Zn. D. Al, Fe, Cu. Câu 6:. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng dung dịch NaOH. A.Al, Zn. B. Cu, Al. C.Zn, Cu. D. Al, Cu. Câu 7: Điều chế Al theo cách: A.Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. C.Điện phân Al2O3 nóng chảy. B.Điện phân dung dịch muối nhôm. D.Dùng kim loại Na đẩy Al ra khổi dung dịch muối Al. Câu 8: Dung dịch ZnSO4 có lẵn tạp chất CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4. A.Fe. B.Mg. C.Cu. D.Zn. II.PHẦN TỰ LUẬN(6 đ ) Câu 1:( 3 đ ) Lấy 10 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại ( Cu, Fe), cho vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng kết thúc thấy 2.24 lít khí bay ra (ĐKTC). Tính thành phần phần trăm của từng kim loại có trong hỗn hợp A. Câu 2: ( 3 đ ) Ngâm bột Zn vừa đủ trong 10 ml dung dịch Fe(NO3)2 1M. sau phản ứng kết thúc, thu được chất rắn A và dung dịch B. a.Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch C. Tính khối lượng dung dịch C. b.Tính thể tích NaOH 1M vừa đủ để tác dụng hoàn toàn với dung dịch B. ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Mã đề 1A 2D 3A 4C 5B 6A 7C 8D. II.PHẦN TỰ LUẬN (6 đ ) Câu Nội dung Câu 1 - Khi cho hỗn hợp hai kim loại vào dung dịch HCl ta thấy chỉ có Fe ( 3 đ ) phản ứng , còn Cu không phản ứng. -PT pứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. Điểm (0.25 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.24 0.1 n H2= 22, 4 (mol) n n  H2= Fe = 0,1(mol).  mFe = 0,1 x 56 = 5,6 (gam)  % Fe = 56%  mCu= 10 – 5,6 =4,4 (gam).  %Cu = 44%. -Vậy % của Fe là 56%. Của Cu là 44%. -Đổi 10 ml = 0,01(lít ). (0.25 đ) (0.25 đ) (1 đ) (1 đ) (0.25 đ). n Fe ( NO ) 3 2 = V  n= C x V = 0,01x 1= 0,01(mol). -Áp dụng công thức:CM M. - Có phương trình hóa học: Zn+ Fe(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Fe↓.(1). Câu 2 (3đ). a.. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.(2) n Fe(pt 1)= nFe (pt 2)= 0,01(mol).  n Fe(pt2) = nFeCl2 = 0,01(mol).  mFeCl2 = 0,01 x 127 = 1,27 (gam) -Vậy khối lượng của sắt (II) clorua là 1,27 gam. Zn(NO3)2 + 2NaOH → Zn(OH)2↓ + 2NaNO3 (3) -Theo PH P ứng 1 n Fe(NO3)2 = n Zn(NO3)2 = 0,01(mol). -Theo PH P ứng 3. b. n. Zn(NO3)2 =. 2n. NaOH = 2 x 0,01= 0,02 (mol).. n = V  V= CM x n. -Áp dụng công thức:CM  CM (NaOH) = 0,02 x 1 = 0,02 lít = 20 (ml). -Vậy thể tích NaOh là 20 ml.. (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×