Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

SONG DIEN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 107 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giaùo vieân Th.S NGUYEÃN VUÕ MINH.  : 0914449230 (facebook) ------------. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN – VẬT LÝ TẠI BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI TAØI LIEÄU NAØY CUÛA ………….....…......………………… BIEÂN HOØA, 24/09/2016. LÖU HAØNH NOÄI BOÄ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Dạng 1 : MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. I. Dao động điện từ trong mạch LC + Mạch dao động LC : gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. + Điện tích tức thời. q = Q 0 cos(ωt + ϕ). + Điện áp tức thời. u=. q Q0 cos(ω + φ) = = U 0 cos(ω + φ) C C. q' =−ωQ0sin(ωt + φ) =ωQ0 cos(ωt + φ + + Dòng điện tức thời i = + i sớm pha hơn q (hoặc u) góc Trong đó: ω =. f=. π π ) =I0 cos(ωt + φ + ) 2 2. π 2. E ,r. 1 là tần số góc riêng, LC. 1 là tần số riêng, 2π LC. = I0 ωQ = 0. Q0 , LC. . .. 12. T = 2π LC là chu kì riêng. C K L B. = U 0. A. Q0 I0 L = = I0 C ωC C. II. Năng lượng điện từ trong mạch dao động : + Năng lượng điện trường tập trung ở tụ C: WC =. 1 2 Cu 2. + Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L : WL = + Năng lượng điện từ W = WC + WL =. Li 2 2. Q2 1 1 CU 02 = 0 = LI02 = const 2 2C 2. Chú ý: * Năng lượng điện trường biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kì T/2 * Mạch dao động có điện trở thuần r ≠ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất:. P = I2 r. * Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại * Khi. W= n.WL → = i C. I0 n +1. i2 u 2 + 1; * Có thể sử dụng các công thức: 2 = I0 U 02 * Thời gian để tụ phóng hết điện tích là. i2 q2 = + 1; I02 Q02. T 4. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 1. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh * Cứ sau thời gian. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. T năng lượng điện lại bằng năng lượng từ. 4. * Thời gian từ lúc I max đến lúc điện áp đạt cực đại là. *. 1 T 4. q0 I0 L = = ωLI= I0 0 C ωC C. U= 0. Mối liên hệ giữa dao động điện từ và dao động cơ : Dao động cơ. Dao động điện từ. k m. + Tần số góc riêng : ω =. + Tần số góc riêng : ω =. 1 LC. + Ly= độ : x Acos(ωt + φ). + Điện tích tức thời q = Q 0 cos(ωt + ϕ). π + Vận tốc : v ωAcos(ωt + φ + ) = 2. π + Dòng điện tức thời : i I0 cos(ωt + φ + ) = 2. + Năng lượng : W =. Q02 1 2 1 2 + Năng lượng : = W CU = = LI0 0 2 2C 2. 1 2 kA 2. 2 2 + Biểu thức độc lập : A= x + (. v 2 ) ω. 2 q2 + ( + Biểu thức độc lập : Q= 0. i 2 ) ω. Lượt đồ thời gian -U0. −. 3U 0 2. −. U0 2. −. U0 2. -Q0. −. 3Q0 2. −. Q0 2. −. Q0 2. • B-. •. •. KT-. HDT 6. T 8 T 12. O. • NB+. CB. NBT 12. T 12. T 8. T 8. T 6. T 6. T 4. T 4. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 2. U0 2. U0 2. Q0 2. Q0 2. •. •. 3U 0 2. HD+. U0. 3Q 0 2. Q0. •. •. KT+. x B+. T 6. T 8. T 12. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. L: độ tự cảm, đơn vị henry(H). C:điện dung đơn vị là Fara (F) F:tần số đơn vị là Héc (Hz). 1mH = 10-3 H [mili (m) = 10-3 ]. 1mF = 10-3 F [mili (m) =10-3 ]. 1KHz = 103 Hz [ kilô =103 ]. 1μH = 10-6 H [micrô( μ )=10-6 ]. 1μF = 10-6 F [micrô( μ )= 10-6 ]. 1MHz = 106 Hz [Mêga(M) =106 ]. 1nH = 10-9 H [nanô (n) = 10-9 ]. 1nF = 10-9 F [nanô (n) =10-9 ]. 1GHz = 109 Hz [Giga(G) =109 ]. 1pF = 10-12 F [picô (p) =10-12 ]. Câu hỏi lý thuyết. Câu 1 : Chọn phương án đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình: A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động. C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện. Câu 2 : Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC: A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch. C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại. D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. Câu 3 : Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm: A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Câu 4 : Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có: A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn. Câu 5 : Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q o nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt dần là vì A. Bức xạ sóng điện từ. B. Tỏa nhiệt do điện trở của cuộn dây. C. Do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây. D. Do cả ba nguyên nhân trên. Câu 6 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện từ của mạch A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/4. C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. D. không biến thiên theo thời gian. Câu 7 (ĐH – 2009) : Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 3. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau. π. 2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 8 (ĐH – 2009) : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 9 (CĐ – 2009) : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 10 (TN – 2011) : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian C. không thay đổi theo thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 11 (ĐH – 2007) : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 12 : Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f . D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 14 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T Câu 15 (CĐ – 2009) : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng. A. 0.. B.. π. C. π.. .. π. . 2 4 Câu 16 (CĐ – 2011) : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau một góc bằng. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 4. D.. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh A. 0.. B.. π. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ C. π.. .. D.. π. . 2 4 Câu 17: Trong mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc là ω. Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I 0 , điện tích trên tụ Q 0 . Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, điện tích trên bản tụ điện là q. Hệ thức đúng là. i2 i 2 2 Q = q + B. 0 C. Q 20 = ω2q2 + i2 2 ω ω Câu 18 : Mạch dao động điện từ là mạch gồm A. Cuộn cảm mắc song song với tụ điện thành một mạch kín B. Cuộn cảm mắc song song với tụ điện thành một mạch hở C. Cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện thành một mạch kín D. Cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện thành một mạch hở A. Q 0= q +. D. Q 0 =ωq + i. XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ. Trong đó: ω =. 1 là tần số góc riêng, LC. T = 2π LC là chu kì riêng. f=. và. Câu 1 : Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi: A. Điện dung tụ tăng gấp đôi C. Điên dung giảm còn 1 nửa. 1 là tần số riêng, 2π LC. B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi D. Chu kì giảm một nửa. Câu 2 :. = 1/4000π π = 10. 2. = 1,6/π ? A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz. Câu 3 : Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần L B. Ta giảm độ tự cảm L còn 16 L C. Ta giảm độ tự cảm L còn 4 L D. Ta giảm độ tự cảm L còn 2 Câu 4 : Một tụ điện C = 0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy π 2 = 10 . A. 1mH.. B. 0,5mH.. C. 0,4mH. D. 0,3mH. 1 Câu 5 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C. Tần π số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: 1 1 1 1 A. C = B. C = C. C = D. C = pF F mF µF 4π 4π 4π 4π. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 5. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 6 : Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C. Câu 7 : Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 8 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π mH và một tụ điện C = 0,8/π μF. Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 50kHz. B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 9 : Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ có điện dung C = 4pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 2,51 ns B. 2,51 ps. C. 25,1 μs. D. 0,251 μs. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 10 (ĐH – 2009) : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C 1 đến C 2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .. B. từ 2π LC1 đến 2π LC2. C. từ 2 LC1 đến 2 LC2. D. từ 4 LC1 đến 4 LC2. Câu 11 (TN – 2011) : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm. 1 mH và tụ điện có điện dung π. 4 nF . Tần số dao động riêng của mạch là : π A. 5π.105 Hz B. 2,5.106 Hz C. 5π.106 Hz D. 2,5.105 Hz Câu 12 : Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 6. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 13 : Xétmạch dao động điện từtự do LC. Tần số góc ω của dao động được tính bằng biểu thức 1 1 A. ω = B. ω = C. ω = LC D. ω = 2π LC LC 2π LC Câu 14 : Xétmạch dao động điện từtự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức 1 1 A. f = B. f = C. f = LC D. f = 2π LC 2π LC LC Câu 15 : Xétmạch dao động điện từtự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức 1 1 A. T = B. T = C. T = LC D. T = 2π LC 2π LC LC. 2 80 H và tụ điện có điện dung pF . Lấy π π. Câu 16 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm. π2 = 10. Tần số góc của dao động là A. 5π.105 rad / s . B. 2,5.106 rad / s . C. 5π.106 rad / s . D. 2,5.105 rad / s . .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π2 = 10. Tần số dao động riêng của mạch là. 1 4 mH và tụ điện có điện dung nF . Lấy π π. A. 5π.105 Hz . B. 2,5.106 Hz . C. 5π.106 Hz . D. 2,5.105 Hz . .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 18 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung 1600 pF . Lấy π2 = 10. Chu kỳ của dao động là. A. 80 µs B. 8 µs C. 80π µs D. 8π µs .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 19 : Xét mạch dao động điện từtự do LC với tần chu kỳ T. Điều chỉnh C tăng lên gấp đôi và L giảm 8 lần thì chu kỳ dao động của điện từ trong mạch là A. T. B. 2T. C. 0,5T. D. T 2. Câu 20 : Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng với C có thể điều chỉnh được. Khi C = C 0 thì mạch dao động với tần số f. Để tần số dao động là 2f thì cần phải chỉnh tụ điện đến giá trị A. 2C 0. B. 0,5C 0. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. C. 4C 0 7. D. 0,25C 0. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 21 : Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng với C có thể điều chỉnh được. Ban đầu mạch dao động với chu kỳ T. Điều chỉnh tăng C thêm 21% thì chu kỳ dao động sẽ A. giảm bớt 10% B. giảm bớt 4,6% C. tăng thêm 10% D. tăng thêm 4,6% .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 2 : Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi từ C 0 đến 4C 0 , L thay đổi từ L 0 đến 144L0 . Khi C = C 0 và L = L 0 thì chu kỳ dao động là T 0 . Khi cho C và L thay đổi thì chu kỳ sẽ thay đổi từ A. 2T 0 đến 12T 0 B. T 0 đến 24T 0 C. 0,5T 0 đến 24T 0 D. 0,5T 0 đến 12T 0 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ I0 ωQ = ♥ Cường độ dòng điện : = 0. ♥ Năng lượng điện từ :. Q0 , LC. Q02 1 2 1 Q0 I0 L 2 = W CU = = LI = const suy ra U = = = I0 0 0 0 2 2C 2 C ωC C. i2 u2 ♥ Có thể sử dụng các công thức: 2 + 2 = 1; I0 U0. i2 q2 + = 1; I 02 Q02. Câu 1 : Gọi U o là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I o là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U o và I o của mạch dao động LC là A. I o = U o. C . L. B. U o = I o. C . L. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. C. U o = I o LC . 8. D. I o = U o LC. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 2 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q o . Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là A. I o = ωq o . B. I o = q o /ω. C. Io = ω²q o . D. I o = ω/q o . Câu 3 : Khung dao động điện từ lí tưởng, đang có dao động điện từ tự do. Biết điện dung của tụ có giá trị là C. Tích điện cho tụ bằng hiệu điện thế U 0 . Cường dộ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là I 0 . Khi đó, chu kì riêng của mạch được tính: 2π I 0 2π U 0C 2π U 0 1 CU 0 A. T = (s) B. T = (s) C. T = (s) D. T = (s) 2 I0 I0 CI 0 CU 0 Câu 4 : Khung dao động điện từ lí tưởng, biết cuộn dây có độ tự cảm L. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây là U 0 , dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là I 0 . Điện tích cực đại trên bản tụ là: A. Q0 =. I02 (C) LU 0. B. Q0 =. LI 0 2 (C) U0. C. Q0 =. U 0 I02 (C) L. D. Q0 =. LU (C) I0. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 5 (ĐH – 2014) : Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ là 3πQo πQo 2πQo 4πQo A. T = B. T = C. T = D. T = Io 2Io Io Io Câu 6 : Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 5mH, C= 5.10−4 (F) trong quá trình dao động cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn cực đại bằng điện qua cuộn cảm có độ lớn. 2 (A). Khi điện tích trên bản tụ có giá trị 5.10−5 (C) cường độ dòng. 5 3 (A) B. i = 0 C. i = 1 (A) D. i = 2 (A) 5 3 ..................................................................................................................................................................................... A. i = 2. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 7 : Khung dao động điện từ lí tưởng, đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn dây có độ tự cảm là L. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây là U 0 , cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là I 0 . Tần số góc của mạch là: LU 0 LI U L A. ω = 0 (rad/s) B. ω = (rad/s) C. ω = 0 (rad/s) D. ω = (rad/s) I0 L U0 I 0U 0 I0. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 9. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 8 : Khung dao động điện từ lí tưởng, biết cuộn dây có độ tự cảm L. Tích điện cho tụ bằng hiệu đệin thế một chiều U 0 , điện tích cực đại trên bản tụ Q 0 , khung dao động với tần số góc là: A. ω =. Q0 (rad/s) U0L. B. ω =. U0L (rad/s) Q0. C. ω =. Q0 L (rad/s) U0. D. ω =. U0 (rad/s) Q0 L. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 9 : Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là A. 12 mA. B. 1,2 A. C. 0,12 A. D. 1,2 mA. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 10 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6 μ H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 11 : Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin (2500t + π/3) (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 10. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 12 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 0,04cos (2.107.t) (A). Điện tích cực đại là A. 1 nC. B. 4 nC. C. 2 nC. D. 8 nC. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 13 : Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L = 25mH. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 14 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là A. 4,0 V. B. 5,66V. C. 4,47V. D. 7,07V. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 15 (CĐ – 2009) : Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 , I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì. L C I0 . B. U 0 = I 0 . C. U 0 = I 0 . D. U 0 = I 0 LC . C L LC Câu 16 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là q o = 2.10–6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I o = 0,314 A. Lấy π² = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là A. 25kHz. B. 3MHz. C. 50kHz. D. 2,5MHz. Câu 17 : Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 µ H , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A.53mA. B.43mA. C.16,77mA. D.73mA. .................................................................................................................................................................................... A. U 0 =. ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 11. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 18 : Khung dao động điện từ lí tưởng, biết cuộn dây có độ tự cảm L, tần số góc ω , điện tích cực trên bản tụ là Q 0 . Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là :. ω 2Q0 Q0 LQ A. U 0 = Q0 Lω (V) B. U 0 = 2 (V) C. U 0 = (V) D. U 0 = 20 (V) L ω L ω .................................................................................................................................................................................... 2. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 19 (CĐ – 2010) : Xét Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C 2 L 2 B. i 2 C. i 2 D. i 2 A. i 2 LC (U 02 − u 2 ) . = LC (U 02 − u 2 ) . = = (U 0 − u 2 ) . = (U 0 − u 2 ) L C .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 20 : Khung dao động điện từ lí tưởng, biết tụ có điện dung C. Điện tích cực trên bản tụ là Q 0 , dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là I 0 , độ tự cảm của cuộn dây là: A. L =. CQ0 2 (H) I02. B. L =. Q0 2 (H) CI 0 2. C. L =. CI 0 2 (H) Q0 2. D. L =. Q0 (H) CI 0. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 21 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi nói về mối liên hệ giữa i, u, q biểu thức nào sau đây là sai:. C 1 c 2u 2 i2 B. i C. D. q 2 + L.C.i 2 = ( U 02 − u 2 ) ( Q02 − q 2 ) = Q02 + = 1 2 2 L Q L . C . Q LC 0 0 ..................................................................................................................................................................................... A. i =. ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 12. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 22 : Khung dao động điện từ lí tưởng, biết cuộn dây có độ tự cảm L. Điện tích cực trên bản tụ là Q 0 , dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là I 0 . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là: I02 A. U 0 = (V) LQ0. LQ B. U 0 = 20 (V) I0. LI 0 2 C. U 0 = (V) Q0. D. U 0 =. LI 0 (V) Q0. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 23 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q 0 và I0 là. C 1 I0 . D. Q 0 = I0 . π πL LC .................................................................................................................................................................................... A. Q 0 =. CL. I0 .. B. Q 0 = LC I0 .. C. Q 0 =. .................................................................................................................................................................................... Câu 24 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I 0 là : C L L C = u2 . = u2. = u2 . = u2 . B. I 02 − i 2 C. I 02 − i 2 D. I 02 + i 2 A. I 02 + i 2 L L C C ..................................................................................................................................................................................... (. ). (. (. ). ). (. ). .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 25 (ĐH - 2013) : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 1 và q 2 với: 4q12 + q22 = 1,3.10−17 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 13. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 26 : Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng tần số. Ở thời điểm t, q12 q 22 gọi q 1 và q 2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết + = 1 , trong 452 362 đó q 1 , q 2 có đơn vị là nC. Ở thời điểm t = t 1 , trong mạch dao động thứ nhất: điện tích của tụ điện q 1 = 27 nC ; cường độ dòng điện qua cuộn cảm i 1 = 6 mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là A. i 2 = 2,4 mA B. i 2 = 7,2 mA C. i 2 = 4,8 mA D. i 2 = 3,6 mA .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 27 (CĐ – 2009) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 28 (ĐH – 2009) : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µ H và tụ điện có điện dung 5 µ F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5 π . 10−6 s. B. 2,5 π . 10−6 s. C.10 π . 10−6 s. D. 10−6 s. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 29 (CĐ – 2010) : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự 10−6 10−3 B. C. 4.10−7 s . D. 4.10−5 s. s. s. 3 3 .................................................................................................................................................................................... do trong mạch bằng A.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... 14 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. Câu 30 : Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng hiệu dụng trên mạch là A. 80π mA. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. B. 160π mA. C. 80π 2 mA. D. 40π 2 mA. Câu 31 : Dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: A. C=5pF B. C=5µF C. C=25nF D. C=25µF Câu 32 : Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ dao động là A. 10−6 s B. 2. 10−6 s C. 3. 10−6 s D. 4. 10−6 s Câu 33 : Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Điện tích cực đại trên tụ là Q 0 ;dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 . Điện tích trên tụ có giá trị biến thiên từ 0 đến −Q 0 thì cường độ dòng qua cuộn dây biến thiên từ A. – I0 đến 0 B. 0 đến – I 0 C. 0 đến I0 D. I0 đến 0. Câu 34 : Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Ban đầu tụ được nạp điện đến một điện tích Q 0 rồi mới nối với cuộn dây. Dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 . Từ thời điểm ban đầu đến khi tụ phóng hết điện lần đầu tiên thì dòng điện chạy trong mạch tương ứng với dòng điện biến đổi từ 15 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh A. – I0 đến 0. B. 0 đến – I 0. C. 0 đến I0. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ D. I0 đến 0. Câu 35 : Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Điện tích cực đại trên tụ là Q 0 ;dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 . Cường độ dòng qua cuộn dây biến thiên từ 0 đến I 0 thì điện tích trên tụ có giá trị biến thiên từ A. – Q 0 đến 0 B. 0 đến – Q 0 C. 0 đến Q 0 D. Q 0 đến 0. Câu 36 : Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ là U 0 ;dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 . Cường độ dòng qua cuộn dây biến thiên từ I 0 đến 0 thì điện áp giữa hai đầu bản tụ có giá trị biến thiên từ A. – U 0 đến 0 B. 0 đến – U 0 C. 0 đến U 0 D. U 0 đến 0. Câu 37 : Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Nếu giảm số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ của dao động điện từ sẽ A. tăng B. giảm C. không đổi D. tăng rồi giảm Câu 38 : Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Đồ thị mối quan hệ giữa cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây và điện tích tức thời trên tụ là A. đường thẳng B. đường hình sin C. đường elip D. đường hyperbol Câu 39 : Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Đồ thị mối quan hệ giữa cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây và điện áp tức thời giữa hai bản tụ là A. đường thẳng B. đường hình sin C. đường elip D. đường hyperbol. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 16. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ BÀI TOÁN THỜI GIAN. Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Thời điểm ban đầu tụ điện được nạpđiện đến giá trị cực đại Q 0 . Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5 3Q 0 là A. T/12. B. T/8. C. T/6. D. T/24. Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến giá trị cực đại Q 0 . Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5Q 0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24. Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến giá trị cực đại Q 0 . Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5 2Q 0 là. A. T/12. B. T/8. C. T/6. D. T/24. Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Ở thời điểm t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện đến giá trị 0,5Q 0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 17. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Ở thời điểm t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện đến giá trị 0,5 2Q 0 là. A. T/12. B. T/8. C. T/6. D. T/24. Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Ở thời điểm t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện đến giá trị 0,5 3Q 0 là. A. T/12. B. T/8. C. T/6. D. T/24. Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5Q 0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3. Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5Q 0 nhưng trái dấu là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 18. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5 2Q 0 là A. T/4. B. T/8. C. T/6. D. T/3. Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5 2Q 0 nhưng trái dấu là. A. T/4. B. T/8. C. T/6. D. T/3. Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng điện tích hiệu dụng nhưng trái dấu là A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3. Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5 3Q 0 là. A. T/4. B. T/8. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. C. T/6. 19. D. T/3. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5 3Q 0 nhưng trái dấu là. A. T/4. B. T/8. C. T/6. D. T/3. Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 ; điện tích tức thời trên mỗi bản tụ là q. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà q ≥ 0,5Q 0 là 0,1 µs. Chu kỳ dao động của mạch là A. 0,1 µs B. 0,3 µs C. 0,6 µs D. 1,2 µs. Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 ; điện tích tức thời trên mỗi bản tụ là q. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà q ≤ 0,5 3Q 0 là 0,4 µs. Chu kỳ dao động của mạch là A. 2,4 µs. B. 0,3 µs. C. 0,6 µs. D. 1,2 µs. Câu 25 (ĐH – 2010) : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là A. 4∆t B. 6∆t C. 3∆t D. 12∆t. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 20. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG 1 + Năng lượng điện trường tập trung ở tụ C: WC = Cu 2 2 Li 2 2. + Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L : WL = + Năng lượng điện từ W = WC + WL =. Q2 1 1 CU 02 = 0 = LI02 = const 2 2C 2. Chú ý: Năng lượng điện trường biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kì T/2. (W = W Cmax = W Lmax ) PHÂN TÍCH CHI TIẾT HƠN 1) Năng lượng điện trường, (W C ) Là năng lượng tích lũy trong tụ điện, tính bởi công thức W C =. 1 2 q2 Cu = 2 2C. 2) Năng lượng từ trường, (W L ) 1 Là năng lượng tích lũy trong cuộn cảm, tính bởi công thức: W L = Li2 2 3) Năng lượng điện từ, (W) Là tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường, cho bởi. W = WL + WC =. 1 2 1 2 Cu + Li 2 2 2 q 1 + Li 2 2C 2 1 1 q.u + Li 2 2 2. 4) Sự bảo toàn năng lượng điện từ của mạch dao động điện từ lí tưởng. q = Q 0 cos(ωt ) Giả sử  i = q ' = −ωQ 0 sin(ωt ) →W=. =. q 2 1 2 Q 02 cos 2 (ωt ) 1 2 + Li = + L[− ωQ 0 sin(ωt )] = 2C 2 2C 2. Q 02 Q2 Q2 1 1 1 2 2 cos 2 (ωt ) + Lω2 Q 02 sin 2 (ωt ) = 0 cos 2 (ωt ) + L Q 0 sin (ωt ) = 0 = const 2C 2 LC 2C 2C 2. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 21. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Vậy trong mạch dao động LC thì năng lượng có thể chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng là năng lượng điện từ luôn được bảo toàn. ☻ Nhận xét: * Từ các công thức tính ở trên ta thấy năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại và cũng bằng năng lượng điện trường cực đại.. Khi đó ta có W =. WC max WL max.  LC = 2 2   Q 1 1 1 2 Q0 = 0 = CU 02 = QU 0  LI0 =  2C 2 2 2C → 2 → I 0 = 1  1 LI 2 = 1 CU 2  = LI02 0  2 0 2  2 U 0 = . Q 02 I 02 C U0 L L I0 C. * Cũng giống như động năng và thế năng của dao động cơ, nếu mạch dao động biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T, tần số f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số là 2f và chu kỳ là T/2. * Để tính các giá trị tức thời (u, i) ta dựa vào phương trình bảo toàn năng lượng:. (. C U 02 − u 2 1 1 1 CU 02 = Cu 2 + Li 2 ⇔ Li 2 = CU 02 − Cu 2 → i = 2 2 L 2 1 2 1 2 1 2 LI0 = Cu + Li ⇔ Cu 2 = LI02 − Li 2 → i = 2 2 2. (. L I 02 − i 2 C. ). ). * Để tính các giá trị tức thời (i, q) ta dựa vào hệ thức liên hệ: 2. 2.  q   i  q = Q 0 cos(ωt )  = 1  +  →   i = q ' = −ωQ 0 sin(ωt )  Q 0   ωQ 0 . W = WC i = 0; q = ±Q 0 →  WL = 0 W = WL i = ±I0 ; q = 0 →  WC = 0. Từ đó ta có một số các cặp (i, q) liên hợp:. I0 Q 3 ;q = 0 → WC = 3WL 2 2 Q I 3 i=± 0 ; q = 0 → WL = 3WC 2 2 I 2 Q 2 i=± 0 ;q = 0 → WL = WC 2 2 i=±. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 22. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Dạng đồ thị của năng lượng điện trường và từ trường. Các kết luận rút ra từ đồ thị: - Trong một chu kì có 4 lần động năng bằng thế năng - Khoảng thời gian giữa hai lần động năng bằng thế năng liên tiếp là T/4 - Từ thời điểm động năng cực đại hoặc thế năng cực đại đến lúc động năng bằng thế năng là T/8 - Động năng và thế năng có đồ thị là đường hình sin bao quanh đường thẳng. mω2 A 2 4. - Đồ thị cơ năng là đường thẳng song song với trục Ot Bài tập ví dụ 01 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định chu kì, tần số riêng của mạch. Giải : Ta có: T = 2π LC = 2π nên f =. ( 2.10 ) .( 0, 2.10 ) = 4π.10-5 = 12,57.10-5 s; −3. −6. 1 = 8.103 Hz. T. Bài tập ví dụ 02 : Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là A. 25.105 rad/s. B. 5.104 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 25.104 rad/s. 1 250  = 2 C ω= L ω2  3000 27.10−6 30002  −18 Giải : Ta có: q0= CU 0= ⇒ 36.10 + = ⇒ ω= 5.105 (rad / s ). 2 2 4 ω ω ω  2  2 i q02 q + 2 = ω  Bài tập ví dụ 03 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung C = 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tính khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. Giải : Chu kỳ dao động: T = 2π LC = 10π.10-6 = 31,4.10-6 s. Trong một chu kì có 2 lần điện tích trên bản tụ đạt giá trị cực đại nên khoảng thời gian giữa hai lần liên T tiếp mà điện tích trên bản tụ đạt cực đại là ∆t = = 5π.10-6 = 15,7.10-6s. 2 23 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Trong một chu kì có 4 lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường nên khoảng thời gian giữa T hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là ∆t’ = = 2,5π.10-6 = 7,85.10-6 s. 4 Bài tập ví dụ 04 : Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Tìm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng điện i khi đó. Giải : Ta có: W =. 1 1 CU 02 = 9.10-5 J; W C = Cu2 = 4.10-5 J; 2 2. 2W t = ± 0,045 A L Câu 1 : Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 µ F, điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10-5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: A. 6.10-4J. B. 12,8.10-4J. D. 8.10-4J. C. 6,4.10-4J. Câu 2 (CĐ – 2009) : Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 . Năng lượng điện từ của mạch bằng W t = W – W C = 5.10-5 J;. Nên i = ±. 1 U2 B. 0 LC . LC2 . 2 2 1 1 C. CU 02 . D. CL2 . 2 2 Câu 3: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là A.. Q02 Q02 Q02 Q02 A. W = . B. W = . C. W = . D. W = C 2L 2C L 4 Câu 4 : Trong mạch LC lý tưởng cho tần số góc: ω = 2.10 rad/s, L = 0,5mH, hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10 V. Năng lượng điện từ của mạch dao đông là: A. 25 J. B. 2,5.10-4 J. C. 2,5 mJ. D. 2,5 J. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 5 : Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,04cos ωt (A). Xác định C ? Biết cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất 0,25 μs thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng. 0,8. μJ .. (ĐS :. 125. pF ) π π ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... = 5 µF .. Câu 6 : 0. L. :. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 24. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh -4. A. 2,0.10 C. 1,6.10-4. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. -4. -4. 1,6.10 J 2,0.10-4J. B. 2,5.10 D. 0,6.10-4. 1,1.10-4J 3,0.10-4J. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 7 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là: A. π LC. B.. π LC. C.. π LC. D.. π LC. 2 4 3 ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 8 (CĐ – 2007) : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là B. 4,0.10 – 4 s. C. 2,0.10 – 4 s. D. 1,0. 10 – 4 s. A. 0,5.10 – 4 s. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 9 (CĐ – 2009) : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 2,5.10-2 J. B. 2,5.10-1 J. C. 2,5.10-3 J. D. 2,5.10-4 J. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 10 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Sau những khoảng thời gian bằng 0,2.10–4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kỳ dao động của mạch là A. 0,4.10–4 s B. 0,8.10–4 s. C. 0,2.10–4 s. D. 1,6.10–4 s. .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 25. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 11 : Mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 2 V. Hiệu điện thế của tụ điện vào thời điểm năng lượng điện trường bằng. 1 năng lượng từ trường bằng: 3. A. 5 2 V B. 2 5 V C. 10 2 V D. 2 2 V .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 12 : Mạch dao động LC có dòng điện cực đại qua mạch là 12 mA. dòng điện trên mạch vào thời điểm năng lượng từ trường bằng 3 năng lượng điện trường bằng: A. 4 mA B. 5,5 mA C. 2 mA D. 6 mA .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 13 : Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2 μH; C = 0,2 nF. Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện thế cực đại 2 bản tụ là 120 mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là A. 144.10-14 J B. 24.10-12 J C. 288.10-4 J D. Tất cả đều sai .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 14 : Mạch dao động LC, với cuộn dây có L = 5 µ H . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2A. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 1A thì năng lượng điện trường trong mạch là A. 7,5.10-6J.. B. 75.10-4J.. C. 5,7.10-4J.. D. 2,5.10-5J.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 15 : Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng: A. 10nF và 25.10-10J. B. 10nF và 3.10-10J. C. 20nF và 5.10-10J. D. 20nF và 2,25.10-8J. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 26. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 16 : Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6V, điện dung của tụ bằng 1µF. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: A. 18.10–6J B. 0,9.10–6J C. 9.10–6J D.1,8.10–6J .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 17 : Trong mạch dao động điện từ , điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = Q 0 cosωt . Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là : Q Q Q Q A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 8 4 2 2 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 18 : Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm Wt = nWđ được tính theo biểu. ω I0. Q0 I0 I0 C. i = D. i = n +1 n +1 n +1 2ω n + 1 .................................................................................................................................................................................... thức: A. i =. B. i =. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... 1 Câu 19 : Trong mạch điện dao động điện từ LC, điện tích trên tụ tại thời điểm Wđ = Wt được tính theo biểu n Q0 2Q0 ωQ0 2Q0 thức: A. q = B. q = C. q = D. q = n +1 ωC n + 1 n +1 n +1 ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... 1 Câu 20 : Trong mạch điện dao động điện từ LC, hiệu điện thế trên tụ tại thời điểm Wđ = Wt được tính theo n U0 U0 biểu thức: = A. u B. u U 0 n + 1 C. u 2U 0 n + 1 D. u = = n +1 = n +1 ω 2. .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 27. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 21 (ĐH – 2010) : Xét mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1 , của mạch thứ hai là T 2 = 2T 1 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q <Q 0 ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 2 B. 4 C. 1/2 D. ¼. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 22 (ĐH – 2010) : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 . Để tần số dao động riêng của mạch là A. 5C 1 .. 5 f 1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C B. 1 . C. 5 C 1 . 5. D.. C1 . 5. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 23 (CĐ – 2009) : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng A. 4f. B. f / 2. C. f / 4. D.2f. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 24 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25 μF. Dao động điện từ trong mạch có tần số góc ω = 4000 (rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I o = 40mA. Năng lượng điện từ trong mạch là A. 2.10–3J. B. 4.10–3J. C. 4.10–5J. D. 2.10–5J. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 28. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 25 : Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q 0 . Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là. Q0 Q0 . D. q = ± . 4 3 ..................................................................................................................................................................................... A. q = ±. Q0 . 2. B. q = ±. Q0 2 . 2. C. q = ±. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 26 (ĐH – 2008) : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0 . I Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là 2 A.. 3 U0 . 4. B.. 3 U0 . 2. 3 1 D. U0 . U0 . 4 2 .................................................................................................................................................................................... C.. .................................................................................................................................................................................... Câu 27 (CĐ – 2011) : Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 . Khi hiệu điện thế giữa U hai bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2. U 5L U 0 3L U 3C U 5C . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 C 2 C L 2 2 L .................................................................................................................................................................................... A.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 28 : Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C o có giá trị A. C o = 4C. B. C o = C/4. C. C o = 2C. D. C o = C/2. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 29 (ĐH – 2010) : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 29. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 30 (CĐ – 2009) : Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 31 (ĐH – 2007) : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 32 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn dây L = 4µH, lấy π2 = 10. Tụ điện có điện dung là A. C = 6,3pF. B. C = 25,0nF. C. C = 6,3µF, D. C = 25,0µF.. Câu 33 (ĐH – 2007) : Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3/ 400s B. 1/600s C. 1/300s. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 30. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. D. 1/1200s Câu 34 : Mạch dao động LC lí tưởng, dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết rằng khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là 1/400s, cho L = 5mH, (lấy π 2 = 10 ) điện dung C có giá trị là (lấy π 2 = 10 ) A. 31, 25.10−6 (F). D. 125.10−5 (F). C. 5.10−4 (F). B. 7,8125.10−6 (F). .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 35 : Một mạch dao động LC lí tưởng có L=25mH, phương trình điện tích trên một bản tụ: 5π q 5.10−6 cos(104 t − ) (C). Năng lương điện từ của mạch này có giá trị là: 6 −3 B. W= 31, 25.10−6 (J) C. W= 6, 25.10−2 (J) D. W= 6, 25.10−5 (J) A. W= 31, 25.10 (J) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 36 : Một mạch dao động LC lí tưởng có L=5mH, phương trình điện tích trên một bản tụ: 5π q 5.10−6 cos(2.104 t − ) (C). Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ là: 6. π. A. u 4.103 cos(2.104 t − ) (V) = 3 5π C. u 10−10 cos(2.104 t − ) (V) = 6. π. B. u 10 cos(2.104 t − ) (V) = 3 5π D. u 10 cos(2.104 t − ) (V) = 6. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 37 : Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5µ F , hiệu điện thế giữa hai bản tụ có biểu thức u = 10 cos(103 t ) (V). Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là:. π. A. i 0,5cos(103 t + ) (mA) = 2. π. C. i 50 cos(103 t + ) (mA) = 2. B. i = 0,5cos(103 t ) (mA) D. i = 0,5cos(103 t ) (A). .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 31. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... Câu 38 : Một mạch dao gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C 1 và C 2, khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1 và C 2 thì chu kì của mạch tương ứng là T 1 = 6 ms và T 2 = 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với tụ C , biết C = C 1 + C 2 là: A. 14 ms B. 7 ms. C. 2 ms. D. 10 ms.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 39 : Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 40 : Dao động điền từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa 2 đầu cuộn tự cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa 2 đầu cuộn tự cảm bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 mH. Điện dung của tụ điện bằng: A. 50 mF B. 20 µF C. 20 mF D. 5 µF .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 41 : Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5( µ F), điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10 - 5(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: B. 8.10 - 4(J). A. 16.10 - 4(J).. C. 12,8.10 - 4(J).. D. 6,4.10 - 4(J).. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 42 : Trong mạch dao động LC. Tụ điện C = 10−6 F , hệ số tự cảm L = 1 H. Tại thời điểm t = 0 hiệu hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 5 3V , dòng điện trong mạch là i = 5mA. Viết biểu thức điện tích và cường độ. π. dòng điện trong mạch ? (ĐS : q 10−5 cos(1000t − ) (C) ) = 6. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 32. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 43 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 μF . Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch ? (ĐS : i = 0,2cos(2,5.104t) (A)) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 44 : Trong mạch dao động LC có tần số góc 104 rad/s. Biết điện tích cực đại của tụ điện là 10−9 C .Chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện, viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch. Khi cường độ dòng. π. điện qua mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích của tụ là bao nhiêu= ? (ĐS : i 10 cos(104 t + )(A) và 8.10−10 C ) 2 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 45 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch bằng không. Biểu thức của điện tích trên tụ là A. q = 5.10-10cos(107t + π /2)(C). B. q = 5.10-10sin(107t )(C).. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 33. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. C. q = 5.10 cos(10 t + π /2)(C). -9. 7. -9. 7. D. q = 5.10 cos(10 t)(C).. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 46 : Một tụ điện có C = 0,1 µF được tích điện với hiệu diện thế U 0 =100V . Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Lấy π 2 = 10 . Điện tích của tụ điện tại thời điểm t = 0,5.10-3s là: A. q = 0,74.10-5 (C) B. q =10-5 (C) C. q = 0 (C) D. q = 1,41.10-5 (C) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 47 (CĐ – 2013) : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là. 107 π π A. q q0 cos( t + )(C ). = 3 3 7 10 π π C. q q0 cos( t + )(C ). 6 3. π 107 π B. q q0 cos( = t − )(C ). 3 3. π 107 π D. q q0 cos( t − )(C ). = 6 3. q0 0,5q0 0. t(s) 7.10-7. -q0. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 34. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 48 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung U 0,1 µF . Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U 0 đến lức hiệu điện thế trên tụ + 0 ? π 2 A. 3 µs B. 1 µs C. 2 µs D. 6 µs Câu 49 : Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 , khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là. U0 5 U 10 U 15 U 12 B. 0 C. 0 D. 0 2 2 4 4 ..................................................................................................................................................................................... A.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 50 (ĐH – 2011) : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π .10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 2 Ω . B. 0,25 Ω . C. 0,5 Ω . D. 1 Ω . .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 51 : Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4 µJ từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện ? (ĐS : 0,125 µ F ) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 35. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 52 : Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4 µJ từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000rad/s. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ? (ĐS : 0,5H). .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 53 : Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ cảm L = 0,125H. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động ξ cung cấp cho mạch một năng lượng 25 µJ thì dòng điện tức thời trong mạch là I = I 0 cos4000t(A). Xác định ξ ?. (ĐS : 10V). .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 54 : Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q o và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I o . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng A. q =. n2 − 1 qo . 2n. B. q =. 2n 2 − 1 qo . n. C. q =. Io thì điện tích một bản tụ có độ lớn: n. 2n 2 − 1 qo . 2n. D. q =. n2 − 1 qo . n. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 55 : Một mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF, lấy π2 = 10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có nănglượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: −6. 10 10−6 s B. C. 10-7s D. 2.10-7s s 75 15 .................................................................................................................................................................................... A.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 36. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 56 : Một mạch dao động LC lí tưởng, dao động điện từ tự do biết C = 5µ F , cường độ dòng điện trong. π. mạch có phương trình: i 20 cos(103 t − ) (mA). Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ là = 3 5π π B. u 4 cos(103 t + ) (V) A. u 4 cos(103 t − ) (V) = = 6 6 5π 5π C. u 4 cos(103 t − ) (V) D. u 4 cos(103 t − ) (mV) = = 6 6 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 57 : Một mạch dao động LC lí tưởng, dao động điện từ tự do với phương trình điện tích trên một bản tụ: = q Q0 cos(ωt + ϕ ) . Trong khoảng thời gian. 1 3 (s) đầu tiên, điện tích trên bản tụ đó từ 0 đến q = Q0 theo 600 2. chiều dương và tại thời điểm q = 2.10−3 (C) mạch có cường độ i = 2 (A). Phương trình điện tích của mạch này là:. π. A. q 3.10−3 cos(200π t − ) (C) 2. π. B. q 3.10−3 cos(200π t + ) (C) = 2. π. π. C. q 10−3 cos(200π t − ) (C) D. q 10−3 cos(200π t + ) (C) = = 2 2 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 58 : Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C 2 với cuộn cảm thuần L thì tần số dao động riêng của mạch. C3 4C1 + 7C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắc cuộn cảm L với tụ điện có điện dung = là A. 7,5 MHz.. B. 6 MHz.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. C. 4,5 MHz.. 37. D. 8 MHz.. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 59 : Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L 1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L 2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L 3 =8L1 +7L 2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng A. 6 MHz.. B. 16 MHz.. C. 8 MHz. D. 18 MHz. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 60 : Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi được. Khi C = C 1 thì tần số dao động là 3MHz. Khi C = C 2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C = 1998C 1 + 2016C 2 thì tần số dao động là A. 53,6 kHz. B. 223,7 MHz. C. 5,35 kHz. D. 22,37 MHz. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 61 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C 1 + C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 62 (ĐH – 2013) : Hai mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i 1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch tại cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 4/π μC B. 5/π μC C. 3/π μC D. 10/π μC .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 38. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 63 (ĐH – 2013) : Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau B. với cùng tần số C. luôn ngược pha nhau D. với cùng biên độ Câu 64 : Một mạch dao động LC lí tưởng, biết cường độ dòng điện trong mạch có phương trình: i = 10 cos104 t (mA). Điện tích tức thời trên bản tụ là:. π. A. q 10−8 cos(104 t − ) (C) = 2. π. B. q 10−6 cos(104 t − ) (C) = 2. π. π. C. q 10−8 cos(104 t + ) (C) D. q 10−6 cos(104 t + ) (C) = = 2 2 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 65 (ĐH – 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 2 8 16 A. µ s. B. C. µ s. D. µ s. µ s. 3 3 3 3 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 66 (ĐH – 2008) : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là B. 8.10−10C C. 2.10−10C D. 4.10−10C A. 6.10−10C .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 67 : Một mạch dao động LC lí tưởng có L=5mH, dao động điện từ tự do. biết cường độ dòng điện trong π 5π mạch có phương = trình: i 2 cos(ωt − ) (mA), hiệu điện thế giữa hai đầu tụ u 4 cos(ωt − ) (V). Phương = 3 6 trình điện tích trên bản tụ là:. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 39. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh A. q 5.10−5 cos(4.104 t − =. 5π ) (C) 6. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ B. q 5.10−9 cos(4.105 t − =. 5π ) (C) 6. π. π. C. q 5.10−9 cos(4.105 t − ) (C) D. q 5.10−7 cos(4.104 t − ) (C) = = 3 6 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 68 : Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng lần lượt là u = 2cos(106t) (V) và i = 4cos(106t + π/2) (mA). Tìm hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện ? .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 69 (ĐH – 2014) : Một tụ điện có điện dung C tích điện Q o . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ đòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = 9L 1 + 4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ đòng điện cực đại là A. 10 mA B. 4 mA C. 5 mA D. 9mA .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 70 : Cho 3 mạch dao động tự do LC dao động với tần số khác nhau. Biết điện tích cực đại trên các tụ đều bằng 5µC. Biết rằng tại mọi thời điểm, điện tích trên tụ và cường độ dòng trên các mạch liên hệ với nhau bằng q q q3 biểu thức 1 + 2 = , với q 1 , q 2 , q 3 lần lượt là điện tích trên tụ của mạch 1, mạch 2, mạch 3; i 1 , i 2 , i 3 lần lượt i1 i2 i3 là cường độ dòng trên mạch 1, mạch 2, mạch 3. Tại thời điểm t, điện tích trên tụ của mạch 1, mạch 2 và mạch 3 lần lượt là 2 µC, 3 µC và q 0 . Giá trị của q 0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1 µC B. 2 µC C. 4 µC D. 3 µC .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 40. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 71 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. cùng tần số. Câu 72 : Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Gọi q, u, i lần lượt là điện tích tức thời trên tụ, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bản tụ, dòng điện tức thời trong mạch. Kết luận nào sau đây là đúng: A. i =. dq dt. B. i = −. dq dt. C. u = −. dq dt. D. u =. dq dt. Câu 73 : Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Gọi q, u, i lần lượt là điện tích tức thời trên tụ, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bản tụ, dòng điện tức thời trong mạch. Kết luận nào sau đây là đúng:. du du du C du B. i = C. i = L D. i = C dt dt dt L dt Câu 74 : Xétmạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình = q Q 0 cos(ωt + ϕ) . Hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ u sẽ biến thiên theo phương trình A. i = LC. Q0 cos(ωt + ϕ) C Q0 π = cos(ωt + ϕ + ) D. u C 2. A. u CQ 0 cos(ωt + ϕ) =. = B. u. A. i = ωQ 0 cos(ωt + ϕ). = B. i. π = C. u CQ 0 cos(ωt + ϕ + ) 2 Câu 75 : Xétmạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình = q Q 0 cos(ωt + ϕ) . Cường độ dòng trong mạch i sẽ biến thiên điều hòa theo phương trình. Q0 cos(ωt + ϕ) ω Q0 π = cos(ωt + ϕ + ) D. i ω 2. π C. i = ωQ 0 cos(ωt + ϕ + ) 2 Câu 76 : Xétmạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ sẽ biến thiên theo phương trình = u U0 cos(ωt + ϕ) . Cường độ dòng trong mạch i sẽ biến thiên theo phương trình. A. i = ωU0 cos(ωt + ϕ). B. i = ωCU0 cos(ωt + ϕ). I0 π cos(ωt + ϕ + ) ω 2 I π = C. q 0 cos(ωt + ϕ − ) ω 2. π B. q = ωI0 cos(ωt + ϕ + ) 2. π π C. i = ωU0 cos(ωt + ϕ + ) D. i = ωCU0 cos(ωt + ϕ + ) 2 2 Câu 77 : Xétmạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Cường độ dòng trong mạch sẽ biến thiên theo phương trình =i I0 cos(ωt + ϕ) . Điện tích trên tụ q biến thiên theo phương trình. = A. q. π D. q = ωI0 cos(ωt + ϕ − ) 2 Câu 78 : Xétmạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Cường độ dòng trong mạch sẽ biến thiên theo phương trình =i I0 cos(ωt + ϕ) . Điện áp giữa hai đầu bản tụ u sẽ biến thiên theo phương trình. I0 π cos(ωt + ϕ + ) Cω 2 I0 π = cos(ωt + ϕ − ) C. u Cω 2 = A. u. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. π B. u = ωCI0 cos(ωt + ϕ + ) 2 π D. u = ωCI0 cos(ωt + ϕ − ) 2 41. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(43)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. Câu 79 : Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là π A. q= 8cos( π.10−4 t + )(µC) 2 π B. q= 8cos( π.10−4 t − )(µC) 2. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. π q 8cos(2π.10−4 t − )(µC) C. = 2. π q 8cos(2π.10−4 t + )(µC) D. = 2. Câu 80 : Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dòng điện chạy trong mạch có dạng 5π A. i =12πcos( π.10−6 t + )(A) 6 5π 24πcos(2π.10−6 t + )(A) B. i = 6. 24πcos(2π.10−6 t + C. i =. 4π )(A) 3. 4π )(A) 3 Câu 81 : Mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Điện tích của tụ điện vào thời điểm năng D. i =12πcos( π.10−6 t + lượng điện trường bằng. 1 năng lượng từ trường bằng: 3. A. 3 nC B. 4,5 nC C. 2,5 nC D. 5 nC .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 42. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(44)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. MẠCH DAO ĐỘNG TẮT DẦN * Mạch dao động có điện trở thuần r ≠ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung cấp cho. P=I r. mạch một năng lượng có công suất:. R0,L. 1 1 2 = CU 02 LI0 → CU 02 = LI02 2 2. = ☻ Chú ý công thức : W. → I0 =. K. 2. C U0 L. C. E, r R. I → I =0 2. Công :. A = Pt = I 2 r.t. Bài tập ví dụ : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Điện trở của mạch là R = 0,2Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 = 6V thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 1,5mJ. B. 0,09mJ. C. 1,08π.10-10 J. D. 0,06π.10-10 J. Giải: Công suất cần cung cấp cho mạch đúng bằng phần công suất bị mất do tỏa nhiệt trên R là. P = RI 2 = R(. I 0 2 RI 02 R CU 02 0,2 3.10 −9.6 2 = = = 9.10 −5 W ) = −4 2 2 2 1 , 2 . 10 L 2. Năng lượng cần cung cấp cho mỗi chu kỳ là A = Pt = PT = 9.10 −5.2π LC = 9.10 −5.2π 1,2.10 −4.3.10 −9 = 1,08π .10 −10 ( J ) Đáp án: C. Câu 1 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5Ω, độ tự cảm 275µH, và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với điện áp cực đại trên tụ là 6V. A. 2,15mW B. 137µW C. 513µW D. 137mW .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 2 : Một mạch dao động có C = 10-6 F, L = 1H, R = 0,5 Ω. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là là 2 V. Để duy trì dao động trong mạch không tắt dần cần cung cấp cho mạch một công suất bằng A. 2.10-6 W B. 2.10-4 W C. 2,2.10-6 W D. 2,5.10-6 W .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 43. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 3 : Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu? A. P = 0,125μW. B. P = 0,125mW. C. P = 0,125W. D. P = 125W. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 4 : Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210-4(H) và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị: A.100Ω. B.10Ω. C.12Ω. D.50Ω.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 5 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50mH và tụ điện có C = 5μF. Nếu đoạn mạch có điện trở thuần R = 10-2 Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện là U 0 = 12V, ta phải cung cấp cho mạch một công suất là: A. 72nW. B. 72mW. C. 72μW. D. 7200W. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 6 : Mạch dao động LC có điện trở thuần R thì công suất hao phí tính bằng công thức : A. CRU2/L B. CRU/L C. CRL/U2 D. CLU2/R .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 7 : Một mạch dao động gồm một tụ điện 350 pF, một cuộn cảm 30 µH và một điện trở thuần 1,5 Ω . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi điện áp cực đại trên tụ điện là 15V. A. 1,97.10-3 W. B. 1,69.10-3 W. C. 2,17.10-3 W. D. 1,79.10-3 W. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 44. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. BÀI TẬP TỰ LUYỆN MẠCH DAO ĐỘNG Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm A. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C. Câu 3: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 4: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 6: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 16 lần và giảm điện dung 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch dao động sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần Câu 9: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 8 lần và giảm điện dung 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần Câu 10: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì A. tăng điện dung C lên gấp 4 lần. B. giảm độ tự cảm L còn L/16. C. giảm độ tự cảm L còn L/4. D. giảm độ tự cảm L còn L/2. Câu 11: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng 2π 1 A. ω = 2π LC B. ω = C. ω = LC D. ω = LC LC Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng 1 2π 1 A. T = 2π LC B. T = C. T = D. T = LC LC 2π LC 45 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. Câu 14: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. 1 L 1 1 2π B. f = C. f = D. f = LC 2π C 2π 2π LC LC Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t) A. Tần số góc dao động của mạch là A. ω = 100 rad/s. B. ω = 1000π rad/s. C. ω = 2000 rad/s. D. ω = 20000 rad/s. Câu 16: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) A. Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10–6 H. D. L = 5.10–8 H. Câu 17: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2π.104t) μC. Tần số dao động của mạch là A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2π Hz. D. f = 2π kHz. Câu 18: Mạch dao động LC gồm tụ C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là: A. ω = 2000 rad/s. B. ω = 200 rad/s. 4 D. ω = 5.10–4 rad/s C. ω = 5.10 rad/s. Câu 19: Một mạch dao động LC có tụ điện C = 0,5 (μF). Để tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s thì độ tự cảm L phải có giá trị là A. L = 0,5 H. B. L = 1 mH. C. L = 0,5 mH. D. L = 5 mH A. f =. 2.10 −3 Câu 20: Một mạch dao động có tụ điện C = (F) mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L. Để tần số π dao động trong mạch bằng f = 500 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là A. L = C.. 10 −3 (H). π. 10 −3 (H). 2π. B. L = 5.10–4 (H). D. L =. π (H). 500. Câu 21: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =. 1 (H) và một tụ điện có điện dung C. Tần π. số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng 1 1 A. C = (pF). B. C = (F). 4π 4π 1 1 C. C = (mF). D. C = (μF). 4π 4π Câu 22: Mạch dao động có L = 0,4 (H) và C 1 = 6 (pF) mắc song song với C 2 = 4 (pF). Tần số góc của mạch dao động là A. ω = 2.105 rad/s. B. ω = 105 rad/s. C. ω = 5.105 rad/s. D. ω = 3.105 rad/s. Câu 23: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 (mH) và tụ điện có điện dung C = 2 (pF), lấy π2 = 10. Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 Hz. B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 46. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(48)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 24: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có 4 điện dung C = (nF) . Chu kỳ dao động của mạch là π A. T = 4.10–4 (s). B. T = 2.10–6 (s). C. T = 4.10–5 (s). D. T = 4.10–6 (s). 1 Câu 25: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = (H) và một tụ điện có điện dung C. 2π Tần số dao động riêng của mạch là f 0 = 0,5 MHz. Giá trị của C bằng 1 2 2 2 2 B. C = (pF). C. C = (μF). D. C = (mF). A. C = (nF). π π π π Câu 26: Một mạch dao động LC có chu kỳ dao động là T, chu kỳ dao động của mạch sẽ là T' = 2T nếu A. thay C bởi C' = 2C. B. thay L bởi L' = 2L. C. thay C bởi C' = 2C và L bởi L' = 2L. D. thay C bởi C' = C/2 và L bởi L' =L/2. Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 . Khi điện dung có giá trị C 2 = 4C 1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là f B. f 2 = 1 A. f 2 = 4f 1 2 f C. f 2 = 2f 1 D. f 2 = 1 4 Câu 28: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là Q B. T = 2π I 02 Q 02 A. T = 2π 0 I0 C. T = 2π. I0 Q0. D. T = 2πQ 0 I 0. Câu 29: Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q 0 = 0,16.10– 11 C và I0 = 1 mA. Mạch điện từ dao động với tần số góc là A. 0,4.105 rad/s. B. 625.106 rad/s. D. 16.106 rad/s. C. 16.108 rad/s. Câu 30: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 = 10–5 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I 0 = 10 A. Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 6,28.107 (s). B. T = 2.10-3 (s). C. T = 0,628.10–5 (s). D. T = 62,8.106 (s). Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. Câu 32: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 3,18 (μF). Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức u L = 100cos(ωt – π/6) V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là A. i = cos(ωt + π/3)A. B. i = cos(ωt - π/6)A. C. i = 0,1 5cos(ωt - π/3)A. D. i = 0,1 5cos(ωt + π/3)A. Câu 33: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 640 μH và một tụ điện có điện dung C = 36 pF. Lấy π2. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 47. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(49)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. = 10. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 6.10–6 C. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là A. q = 6.10-6cos(6,6.107t )C; i = 6,6cos(1,1.107t - π/2)A. B. q = 6.10-6cos(6,6.107t )C; i = 39,6cos(6,6.107t + π/2)A. C. q = 6.10-6cos(6,6.106t )C; i = 6,6cos(1,1.106t - π/2)A. D. q = 6.10-6cos(6,6.106t )C; i = 39,6cos(6,6.106t + π/2)A. Câu 34: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos(100πt) A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 2 (mH). Lấy π2 = 10. Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây? A. C = 5.10-2 (F); q =. 5.10 −4 cos(100πt - π/2) C. π. B. C = 5.10-3 (F); q =. 5.10 −4 cos(100πt - π/2) C. π. C. C = 5.10-3 (F); q =. 5.10 −4 cos(100πt + π/2) C. π. 5.10 −4 cos(100πt ) C. π Câu 35: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C 1 đến C 2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi trong khoảng từ D. C = 5.10-2 (F); q =. A. T 1 = 4π LC1 →T 2 = 4π LC2. B. T 1 = 2π LC1 →T 2 = 2π LC2. C. T 1 = 2 LC1 →T 2 = 2 LC2. D. T 1 = 4 LC1 →T 2 = 4 LC2. Câu 36: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 64 (mH) và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 (pF) đến 225 (pF). Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng nào? A. 0,42 kHz → 1,05 kHz. B. 0,42 Hz → 1,05 Hz. C. 0,42 GHz → 1,05 GHz. D. 0,42 MHz → 1,05 MHz. Câu 37: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C 1 và C 2 mắc nối tiếp thì chu kỳ dao động riêng của mạch được tính bởi công thức A. T = 2π L(C1 + C 2 ). B. T =.  1 1   C. T = 2π L +  C1 C 2 . D. T = 2π. 1 2π. L 1 1 + C1 C 2 L 1 1 + C1 C 2. Câu 38: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C 1 và C 2 mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch được tính bởi công thức. 1 1 1 1   +  2π L  C1 C 2 . A. f =. 1 2π L(C1 + C 2 ). B. f =. C. f =.  1 1 1   L + 2π  C1 C 2 . D. f = 2π. L 1 1 + C1 C 2. Câu 39: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C 1 và C 2 mắc song song thì chu kỳ dao động riêng của mạch được tính bởi công thức. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 48. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. A. T = 2π L(C1 + C 2 ). B. T =. 1 2π. L 1 1 + C1 C 2.  1 L 1   C. T = 2π L + D. T = 2π C1 + C 2  C1 C 2  Câu 40: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C 1 và C 2 mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch được tính bởi công thức. A. f =. C. f =. 1. B. f =.  1 1   2π L +  C1 C 2  1 2π L(C1 + C 2 ). 1 1 1 1   +  2π L  C1 C 2 . D. f =. 1 2π. L 1 1 + C1 C 2. Câu 41: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của mạch tăng 2 lần thì phải ghép tụ C bằng một tụ C’ như thế nào và có giá trị bao nhiêu ? A. Ghép nối tiếp, C’ = 3C. B. Ghép nối tiếp, C’ = 4C. C. Ghép song song, C’ = 3C. D. Ghép song song, C’ = 4C. Câu 42: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung C = 40 nF, thì mạch có tần số f = 2.104 Hz. Để mạch có tần số f’ = 104 Hz thì phải mắc thêm tụ điện C’ có giá trị A. C’ = 120 (nF) nối tiếp với tụ điện trước. B. C’ = 120 (nF) song song với tụ điện trước. C. C’ = 40 (nF) nối tiếp với tụ điện trước. D. C’ = 40 (nF) song song với tụ điện trước. Câu 43: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C 1 thì mạch có tần số dao động riêng là f 1 . Khi thay tụ C bằng tụ C 2 thì mạch có tần số dao động riêng là f 2 . Khi ghép hai tụ trên song song với nhau thì tần số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? A. f = f12 + f12. B. f =. f12 + f12 f1f 2. C. f = f 1 + f 2. D. f =. f1f 2 f12 + f12. Câu 44: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C 1 thì mạch có tần số dao động riêng là f 1 . Khi thay tụ C bằng tụ C 2 thì mạch có tần số dao động riêng là f 2 . Khi ghép hai tụ trên nối tiếp với nhau thì tần số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? A. f = f12 + f12. B. f =. f12 + f12 f1f 2. C. f = f 1 + f 2. D. f =. f1f 2 f12 + f12. Câu 45: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C 1 thì mạch có chu kỳ dao động riêng là f 1 . Khi thay tụ C bằng tụ C 2 thì mạch có chu kỳ dao động riêng là f 2 . Khi ghép hai tụ trên nối tiếp với nhau thì chu kỳ dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? A. T = T12 + T12. B. T =. T12 + T12 T1T2. C. T = T 1 + T 2. D. T =. T1T2 T12 + T12. Câu 46: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng 49 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. tụ C 1 thì mạch có chu kỳ dao động riêng là f 1 . Khi thay tụ C bằng tụ C 2 thì mạch có chu kỳ dao động riêng là f 2 . Khi ghép hai tụ trên song song với nhau thì chu kỳ dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? A. T = T12 + T12. B. T =. T12 + T12 T1T2. C. T = T 1 + T 2. D. T =. T1T2 T12 + T12. Câu 47: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của mạch tăng 3 lần thì ta có thể thực hiện theo phương án nào sau đây ? A. Thay L bằng L’ với L’ = 3L. B. Thay C bằng C’ với C’ = 3C. C. Ghép song song C và C’ với C’ = 8C. D. Ghép song song C và C’ với C’ = 9C. Câu 48: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8 kHz. Khi mắc C 1 song song C 2 rồi mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 4,8 kHz. B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz. Câu 49: Một mạch dao động khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động của mạch là f 1 = 30 kHz, khi dùng tụ C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là f 2 = 40 kHz. Khi mạch dùng 2 tụ C 1 và C 2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là A. 35 kHz. B. 24 kHz. C. 50 kHz. D. 48 kHz. Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 = 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là f 2 = 10 MHz. Nếu C = C 1 + C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. f = 12,5 MHz. B. f = 2,5 MHz. C. f = 17,5 MHz. D. f = 6 MHz. Câu 51: Một mạch dao động khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động của mạch là f 1 = 30 kHz, khi dùng tụ C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là f 2 = 40 kHz. Khi mạch dùng 2 tụ C 1 và C 2 nối tiếp thì tần số dao động của mạch là A. 35 kHz. B. 24 kHz. C. 50 kHz. D. 48 kHz. Câu 52: Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 = 3 MHz. Khi mắc thêm tụ C 2 song song với C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f ss = 2,4 MHz. Nếu mắc thêm tụ C 2 nối tiếp với C 1 thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng A. f nt = 0,6 MHz. B. f nt = 5 MHz. C. f nt = 5,4 MHz. D. f nt = 4 MHz. Câu 53: Một cuộn cảm L mắc với tụ C 1 thì tần số riêng của mạch dao động f 1 = 7,5 MHz. Khi mắc L với tụ C 2 thì tần số riêng của mạch dao động là f 2 = 10 MHz. Tìm tần số riêng của mạch dao động khi ghép C 1 nối tiếp với C 2 rồi mắc vào L. A. f = 2,5 MHz. B. f = 12,5 MHz. C. f = 6 MHz. D. f = 8 MHz. Câu 54: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C bởi các tụ điện C 1 , C 2 (C 1 > C 2 ) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là f nt = 12,5 Hz, còn nếu thay bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là f ss = 6 Hz. Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C bởi C 1 ? A. f = 10 MHz. B. f = 9 MHz. C. f = 8 MHz. D. f = 7,5 MHz. Câu 55: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C 1 và C 2 . Nếu mắc hai tụ C 1 và C 2 song song với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f ss = 24 kHz. Nếu dùng hai tụ C 1 và C 2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là f nt = 50 kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C 1 , C 2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là A. f 1 = 40 kHz và f 2 = 50 kHz. B. f 1 = 50 kHz và f 2 = 60 kHz. C. f 1 = 30 kHz và f 2 = 40 kHz. D. f 1 = 20 kHz và f 2 = 30 kHz. Câu 56: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 50. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(52)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. thay đổi được. Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C 2 thì tần số dao động C1C 2 riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = thì tần số dao động riêng của mạch bằng C1 + C 2 A. 50 kHz. B. 24 kHz. C. 70 kHz. D. 10 kHz. Câu 57: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C 2 . Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1 và C 2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T 1 = 3 (ms) và T 2 = 4 (ms). Chu kỳ dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C 1 song song C 2 là A. T ss = 11 (ms) . B. T ss = 5 (ms). C. T ss = 7 (ms). D. T ss = 10 (ms). Câu 58: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C 1 , C 2 , C 1 nối tiếp C 2 , C 1 song song C 2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch lần lượt là T 1 , T 2 , T nt = 4,8 (μs), T ss = 10 (μs). Hãy xác định T 1 , biết T 1 > T 2 ? A. T 1 = 9 (μs). B. T 1 = 8 (μs). C. T 1 = 10 (μs). D. T 1 = 6 (μs). Câu 59: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là B. 12,56.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,56.10-5 s. A. 6,28.10-4 s. Câu 60: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 0,314 A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 8.10-5 s. B. 8.10-6 s. C. 8.10-7 s. D. 8.10-8 s. Câu 61: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là B. 2,5π.10-6 s. C. 10π.10-6 s. D. 10-6 s. A. 5π.10-6 s. Câu 62: Mạch dao động (L, C 1 ) có tần số riêng f 1 = 7,5 MHz và mạch dao động (L, C 2 ) có tần số riêng f 2 = 10 MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C 1 ghép nối với C 2 A. 8,5 MHz B. 9,5 MHz C. 12,5 MHz D. 20 MHz Câu 63: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s C. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s Câu 64: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt B. 6Δt C. 3Δt D. 12Δt Câu 65: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q 0 cos(ωt + φ) . Biểu thức của dòng điện trong mạch là: π A. i = ωQ 0 cos(ωt + φ) B. i = ωQ 0 cos(ωt + φ + 2 ) π C. i = ωQ 0 cos(ωt + φ - 2) D. i = ωQ 0 sin(ωt + φ) Câu 66: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i = I 0 cos(ωt + φ). Biểu thức của điện tích trong mạch là: π I A. q = ωI 0 cos(ωt + φ) B. q = 0 cos(ωt + φ - 2 ) ω. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 51. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(53)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh π C. q = ωI 0 cos(ωt + φ - 2). DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ D. q = Q 0 sin(ωt + φ). Câu 67: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là: q = Q 0 cos(ωt + φ). Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là: Q A. u = ωQ 0 cos(ωt + φ) B. u = 0 cos(ωt + φ) C π D. u = ωQ 0 sin(ωt + φ) C. u = ωQ 0 cos(ωt + φ - 2) Câu 68: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 μF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 10 mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12 V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π2 = 10, và góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là: B. i = 1,2π.10-6cos(106πt - π/2) (A) A. i = 1,2.10-10cos(106πt + π/3) (A) C. i = 1,2π.10-8cos(106πt - π/2) (A) D. i = 1,2.10-9cos(106πt) (A) Câu 69: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 5 pF. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là: C. q = 2.10-11cos(106t + π) (C) A. q = 5.10-11cos(106t) (C) B. q = 5.10-11cos(106t + π/2) (C) D. q = 2.10-11cos(106t - π/2) (C) Câu 70: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ? A. 4 5 V B. 4 2 V C. 4 3 V D. 4V Câu 71: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 100 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 Ω. Ngắt mạch, đồng thời giảm L đi 0,5 H rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 rad/s. Tính ω? A. 100 rad/s. B. 200 rad/s. C. 400 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 72: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung U 0,1 μF . Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U đến lức hiệu điện thế trên tụ bằng 0 ? π 2 A. 3 μs B. 1 μs C. 2 μs D. 6 μs Câu 73: Mạch LC lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện truờng giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là 0,5.10-4 s. Chọn t = 0 lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường. Biểu thức điện tích trên tụ điện là A. q = Q 0 cos(5000πt + π/6) C B. q = Q 0 cos(5000πt - π/3) C C. q = Q 0 cos(5000πt + π/3) C D. q = Q 0 cos(5000πt + π/4) C Câu 74: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 50 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Ngắt mạch, đồng thời giảm C đi 0,125 mF rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80 rad/s. Tính ω? A. 100 rad/s. B. 74 rad/s. C. 60 rad/s. D. 50 rad/s. -3 Câu 75: Mạch LC lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động. Khi i = 10 A thì điện tích trên tụ là q = 2.10-8 C. Chọn t = 0 lúc cường độ dòng điện có giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng nửa cường độ dòng điện cực đại lần thứ 2012 tại thời điểm 0,063156 s. Phương trình dao động của địên tích là A. q = 2 2.10-8cos(5.104 t + π/2) C A. E. A. P. R. R. R. R. P. R. R. R. R. P. P. P. P. A. EA. P. P. P. P. B. q = 2 2.10 cos(5.10 t + π/3) C -8. A. EA. P. P. 4 P. P. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 52. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(54)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. C. q = 2 2.10 cos(5.10 t + π/4) C A. 4. P. P. EA. -8 P. P. D. q = 2 2.10 cos(5.10 t + π/6) C Câu 76: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. 9 μs. B. 27 μs. C. μs. D. μs. 9 27 Câu 77: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 100 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 Ω. Ngắt mạch, đồng thời tăng L thêm 0,5/π H rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π rad/s. Tính ω? A. 100π rad/s. B. 100 rad/s. C. 50π rad/s. D. 50 rad/s. Câu 78: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C 1 , C 2 , C 1 nối tiếp C 2 , C 1 song song C 2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch lần lượt là T 1 , T 2 , T nt = 3 (μs), T ss = 4 3 (μs). Hãy xác định T 1 , biết C 1 > C 2 ? A. EA. -8. 4. P. P. P. P. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. A. EA. R. R. R. R. R. R. A. R. EA. R. B. T 1 = 3 (μs). C. T 1 = 2 3 (μs). D. T 1 = 2 (μs). A. T 1 = 1 (μs). Câu 79: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5μs. D. 0,25μs. Câu 80: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện là 5 mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04 mH B. 8 mH C. 2,5 mH D. 1 mH Câu 81: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 4.10 ─ 8 C. B. 2.5.10 ─ 9 C. C. 12.10─8 C. D. 9.10─9 C Câu 82: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 2 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 200 Ω. Ngắt mạch rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 50 Hz. Tính ω? A. 100π rad/s. B. 200π rad/s. C. 1000π rad/s. D. 50π rad/s. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM R. P. R. R. R. A. EA. R. R. A. EA. R. R. P. R. P. P. P. R. P. P. P. P. P. P. P. 01. D. 02. C. 03. B. 04. D. 05. B. 06. D. 07. A. 08. B. 09. C. 10. B. 11. A. 12. D. 13. A. 14. B. 15. C. 16. A. 17. B. 18. C. 19. A. 20. C. 21. A. 22. C. 23. B. 24. D. 25. B. 26. C. 27. B. 28. A. 29. B. 30. D. 31. D. 32. D. 33. D. 34. B. 35. B. 36. D. 37. D. 38. B. 39. A. 40. C. 41. C. 42. B. 43. D. 44. A. 45. D. 46. A. 47. C. 48. A. 49. B. 50. D. 51. C. 52. B. 53. B. 54. D. 55. C. 56. A. 57. B. 58. B. 59. A. 60. B. 61. A. 62. D. 63. C. 64. B. 65. B. 66. B. 67. B. 68. D. 69. A. 70. B. 71. D. 72. D. 73. A. 74. B. 75. A. 76. A. 77. A. 78. C. 79. C. 80. B. 81. A. 82. C. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 53. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(55)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NĂNG LƯỢNG CỦA MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động điện từ? A. Năng lượng điện tập chung ở tụ điện, năng lượng từ tập chung ở cuộn cảm. B. Năng lượng của mạch dao động luôn được bảo toàn. 1 C. Tần số góc của mạch dao động là ω = LC D. Năng lượng điện và năng lượng từ luôn bảo toàn. Câu 2: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = Q 0 cos(ωt) C. Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây? Q2 Cu 2 q.u q 2 Q 02 A. Năng lượng điện trường W C = = = = cos 2 ωt = 0 (1 + cos 2ωt ) 2 2 2C 2C 4C 2 2 2 Q Q Li B. Năng lượng từ trường W t = = 0 cos 2 ωt = 0 (1 − cos 2ωt ) 2 2C 4C 2 Q C. Năng lượng dao động: W= W L +W C = 0 = const 2C LI 2 Lω2 Q 02 Q 02 D. Năng lượng dao động: W= W L +W C = 0 = = 2C 2 2 Câu 3: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là Q2 Q2 Q2 Q2 A. W= 0 B. W= 0 C. W= 0 D. W= 0 2C 2L L C Câu 4: Biểu thức nào liên quan đến dao động điện từ sau đây là không đúng ? 1 A. Tần số của dao động điện từ tự do là f = 2π LC R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. B. Tần số góc của dao động điện từ tự do là ω = LC A. C. Năng lượng điện trường tức thời W C = R. R. EA. Cu 2 2. Li 2 2 Câu 5: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch thay đổi. Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai ? Năng lượng điện từ A. bằng năng lượng từ trường cực đại. B. không thay đổi. C. biến thiên tuần hoàn với tần số f. D. bằng năng lượng điện trường cực đại. Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. D. không biến thiên theo thời gian. Câu 8: Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là đúng ? Điện tích trong mạch dao động lí tưởng biến đổi với chu kỳ T thì D. Năng lượng từ trường tức thời: WL =. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 54. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(56)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. A. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ 2T. B. Năng lượng từ trường biến đổi với chu kỳ 2T. C. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ T/2. D. Năng lượng điện từ biến đổi với chu kỳ T/2. Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch dao động lí tưởng biến đổi với tần số f. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Năng lượng điện trường biến đổi với tần số 2f. B. Năng lượng từ trường biến đổi với tần số 2f. C. Năng lượng điện từ biến đổi với tần sồ f/2. D. Năng lượng điện từ không biến đổi. Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. Câu 11: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch. B. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch. C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch. D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch. Câu 12: Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là sai ? A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn không theo một tần số chung. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2. Câu 13: Cho mạch LC dao động với chu kỳ T = 4.10–2 (s). Năng lượng từ trường trong cuộn dây thuần cảm L biến thiên điều hoà với chu kỳ T’ có giá trị bằng A. T’ = 8.10–2 (s). B. T’ = 2.10–2 (s). C. T’ = 4.10–2 (s). D. T’ = 10–2 (s). Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I 0 là L C L C A. (I 02 + i 2 ) = u 2 B. I 02 − i 2 C. I 02 − i 2 D. I 02 + i 2 = u2 = u2 = u2 C C L C Câu 15: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng? C A. i 2 = LC U 02 − u 2 B. i 2 = (U 02 − u 2 ) C. i 2 = LC U 02 − u 2 D. L P. P. P. P. R. R. P. P. P. P. P. P. R. R. (. R. (. (. ). (. ). ). R. (. ). Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 55. ). qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(57)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. (. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. ). L 2 U0 − u 2 C Câu 16: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là i2 =. L C U0 C. I 0 = U 0 D. I 0 = C L LC Câu 17: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi Qo là điện tích cực đại giữa hai bản tụ; q và i là điện tích và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây là đúng? B. I 0 = U 0. A. I 0 = U 0 LC. (. A. i = LC Q 02 − q 2. (. ). (Q. B. i =. ). − q2 LC. 2 0. ). (Q. − q2 LC. C. i =. 2 0. ). D.. C Q 02 − q 2 i= L Câu 18: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (mH) và tụ điện có điện dung C = 50 (μF). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 10 V. Năng lượng của mạch dao động là: A. W = 25 mJ. B. W = 106 J. C. W = 2,5 mJ. D. W = 0,25 mJ. Câu 19: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 (μF), điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10–5 C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là A. 6.10–4 J. B. 12,8.10–4 J. C. 6,4.10–4 J. D. 8.10–4 J. Câu 20: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng U 0 = 6 V, điện dung của tụ bằng C = 1 μF. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng A. W = 18.10–6 J. B. W = 0,9.10–6 J. C. W = 9.10–6 J. D. W = 1,8.10–6 J. Câu 21: Một tụ điện có điện dung C = 8 (nF) được nạp điện tới điện áp U 0 = 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là A. I0 = 0,12 A. B. I0 = 1,2 mA. C. I0 = 1,2 A. D. I0 = 12 mA. Câu 22: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 10 (pF) và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 10,13 (mH). Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế cực đại là U 0 = 12 V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua mạch. Năng lượng cực đại của điện trường nhận giá trị nào ? B. W = 144.10–8 J. C. W = 72.10–11 J. D. W = 72.10–8 J. A. W = 144.10–11 J. Câu 23: Cho 1 mạch dao động gồm tụ điện C = 5 (μF) và cuộn dây thuần cảm kháng có L = 50 (mH). Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là U 0 = 6 V. A. W = 9.10–5 J. B. W = 6.10–6 J. C. W = 9.10–4 J. D. W = 9.10–6 J. Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30 (nF) và cuộn cảm L = 25 (mH). Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,2 mA. D. I = 6,34 mA. 4 Câu 25: Trong mạch LC lý tưởng cho tần số góc ω = 2.10 rad/s, L = 0,5 (mH), hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ U 0 = 10 V. Năng lượng điện từ của mạch dao động là A. W = 25 J. B. W = 2,5 J. C. W = 2,5 mJ. D. W = 2,5.10–4 J. Câu 26: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 0,05 (μF). Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng U 0 = 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là u = 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng 56 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN R. R. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. R. P. P. P. R. R. P. R. R. P. P. P. P. P. R. P. P. P. R. R. P. P. P. P. R. P. P. R. P. R. R. P. P. R. R. P. R. P. R. R. P. P. P. P. P. R. P. R. R. P.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. A. W L = 0,4 μJ. B. W L = 0,5 μJ. C. W L = 0,9 μJ. D. W L = 0,1 μJ. Câu 27: Mạch dao động LC gồm tụ C = 6 (μF) và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu tụ điện là U 0 = 14 V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8 V, năng lượng từ trường trong mạch bằng: A. W L = 588 μJ. B. W L = 396 μJ. C. W L = 39,6 μJ. D. W L = 58,8 μJ. Câu 28: Mạch dao động LC có L = 0,2 H và C = 10 μF thực hiện dao động tự do. Biết cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là I 0 = 0,012 A. Khi giá trị cường độ dòng tức thời là i = 0,01 A thì giá trị hiệu điện thế là A. u = 0,94 V. B. u = 20 V. C. u = 1,7 V. D. u = 5,4 V. Câu 29: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 (μF) và cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (mH). Điện áp cực đại trên tụ điện là U 0 = 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng u = 4 V là A. i = 0,32A. B. i = 0,25A. C. i = 0,6A. D. i = 0,45A. Câu 30: Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là U 0 = 2 V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 2 A. u = 0,5 V. B. u = V. C. u = 1 V. D. u = 1,63 V. 3 Câu 31: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8 (nF) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 (mH). Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ U 0 = 6 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 (mA), thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng A. 4 V. B. 5,2 V. C. 3,6 V. D. 3 V. Câu 32: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 = 10–9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng I 0 = 6.10–6 A thì điện tích trên tụ điện là B. q = 4.10–10 C. C. q = 2.10–10 C. D. q = 6.10–10 C. A. q = 8.10–10 C. Câu 33: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng u L = 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng i = 1,8 (mA).Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng u L = 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng i = 2,4 (mA). Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 (mH). Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. C = 10 (nF) và W = 25.10–10 J. B. C = 10 (nF) và W = 3.10–10 J. D. C = 20 (nF) và W = 2,25.10–8 J. C. C = 20 (nF) và W = 5.10–10 J. Câu 34: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t) A. Cuộn dây có độ tự cảm là L = 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ? A. u = 4 5 V. B. u = 4 2 V. C. u = 4 3 V. D. u = 4 V. Câu 35: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 (nF) và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos(8000t) A. Năng lượng điện trường vào thời điểm t = π (s) là 48000 A. W C = 38,5 μJ. B. W C = 39,5 μJ. C. W C = 93,75 μJ. D. W C = 36,5 μJ. Câu 36: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 (nF) và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos(8000t) A. Giá trị của L và năng lượng dao động trong mạch là A. L = 0,6 H, W = 385 μJ. B. L = 1 H, W = 365 μJ. C. L = 0,8 H, W = 395 μJ. D. L = 0,625 H, W = 125 μJ. Câu 37: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng W = 4 μJ từ một nguồn điện một chiều có R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. P. R. P. R. P. P. R. P. P. R. P. P. R. P. P. P. P. P. P. R. R. R. P. P. A. R. R. P. P. P. P. P. EA. A. R. EA. A. R. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. R. 57. R. P. EA. R. R. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo). R.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. suất điện động e = 8 V. Điện dung của tụ điện có giá trị là A. C = 0,145 μF. B. C = 0,115 μF C. C = 0,135 μF. D. C = 0,125 μF. Câu 38: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng W = 4 μJ từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V. Biết tần số góc của mạch dao động ω = 4000 rad/s. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. L = 0,145 H. B. L = 0,5 H. C. L = 0,15 H. D. L = 0,35 H. Câu 39: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ cảm L = 0,125 H. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động e cung cấp cho mạch một năng lượng W = 25 μJ thì dòng điện tức thời trong mạch là i = I 0 cos(4000t) A. Giá trị của suất điện động e là A. e = 12 V. B. e = 13 V. C. e = 10 V. D. e = 11 V. Câu 40: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số q = Q o sin(πt) C. Khi Q điện tích của tụ điện là q = 0 thì năng lượng điện trường 2 A. bằng hai lần năng lượng từ trường B. bằng ba lần năng lượng từ trường C. bằng một nửa năng lượng từ trường D. bằng năng lượng từ trường Câu 41: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số q = Q 0 cos(πt) C. Khi Q điện tích của tụ điện là q = 0 thì năng lượng từ trường 2 A. bằng hai lần năng lượng điện trường B. bằng ba lần năng lượng điện trường C. bằng bốn lần năng lượng điện trường D. bằng năng lượng từ trường Câu 42: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường thì độ lớn điện tích q của mạch được cho bởi R. R. R. R. R. R. 3Q 0 3Q 0 Q0 Q B. q = 0 C. q = D. q = 2 3 4 2 Câu 43: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện của mạch được cho bởi A. q =. 3I 3I 0 I I0 B. i = C. i = 0 D. i = 0 2 4 2 2 Câu 44: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q 0 . Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là. A. i =. R. R. Q 2 Q0 Q Q B. q = ± 0 C. q = ± 0 D. q = ± 0 2 2 3 4 Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là: A. Δt = T/2. B. Δt = T/6. C. Δt = T/4. D. Δt = T. Câu 46: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại đến thời điểm mà điện tích giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại là A. Δt = T/2. B. Δt = T/4. C. Δt = T/3. D. Δt = T/6. Câu 47: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là A. Δt = T/2. B. Δt = T/6. C. Δt = T/4. D. Δt = T/8. Câu 48: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại là A. Δt = T/2. B. Δt = T/4. C. Δt = T/12. D. Δt = T/8. 58 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. A. q = ±.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 49: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại là A. Δt = T/6. B. Δt = T/4. C. Δt = T/12. D. Δt = T/2. Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại là A. Δt = T/6. B. Δt = T/4. C. Δt = T/12. D. Δt = T/2. Câu 51: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là π LC π LC C. Δt = D. Δt = 2π LC 4 2 Câu 52: Cho mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường cực đại đến thời điểm năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là. A. Δt = π LC. B. Δt =. π LC π LC π LC B. Δt = C. Δt = D. Δt = 2π LC 3 4 2 Câu 53: Cho mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường cực đại đến thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường là. A. Δt =. π LC π LC π LC π LC B. Δt = C. Δt = D. Δt = 6 8 4 2 Câu 54: Một mạch dao động LC có hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 5 (mH), điện dung của tụ điện là C = 50 (μF). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm năng lượng của mạch tập trung hoàn toàn ở cuộn cảm là π π π π A. Δt = (s) B. Δt = (s) C. Δt = (s) D. Δt = (s) 2000 3000 4000 1000 Câu 55: Cho một mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây đạt cực đại đến thời điểm mà năng lượng từ trường của mạch bằng năng lượng điện trường là 10–6 (s). Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 10–6 (s). B. T = 4.10–6 (s). C. T = 3.10–6 (s). D. T = 8.10–6 (s). Câu 56: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với tần số riêng f o = 1 MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là A. Δt = 1 (μs). B. Δt = 0,5 (μs). C. Δt = 0,25 (μs). D. Δt = 2 (μs).. A. Δt =. P. P. P. P. P. P. P. R. P. P. P. R. 10 −3 Câu 57: Một tụ điện có điện dung C = (F) được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ 2π 1 vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H). Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn 5π nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ? 1 5 1 4 A. Δt = (s). B. Δt = (s). C. Δt = (s). D. Δt = (s). 300 300 100 300 Câu 58: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung C U 0,1 = (μF). Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U 0 đến lức hiệu điện thế trên tụ u = 0 ? π 2 A. Δt = 3 (μs). B. Δt = 1 (μs). C. Δt = 2 (μs). D. Δt = 6 (μs). R. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 59. R. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(61)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 59: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10–6 (s), khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường A. Δt = 2,5.10–5 (s). B. Δt = 10–6 (s). C. Δt = 5.10–7 (s). D. Δt = 2,5.10–7 (s). Câu 60: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2 (mH), C = 8 (pF), lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch bằng ba lần năng lượng từ trường là P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. 10 −6 10 −5 A. Δt = 2.10 (s). B. Δt = 10 (s). C. Δt = s D. Δt = s 75 15 Câu 61: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng W = 1 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động e = 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau Δt = 1 (μs) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm L của cuộn dây ? 34 35 32 30 B. L = 2 (μH). C. L = 2 (μH). D. L = 2 (μH). A. L = 2 (μH). π π π π Câu 62: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động e = 6 V cung cấp cho mạch một năng lượng W = 5 (μJ) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 1 (μs) dòng điện trong mạch triệt tiêu. Giá trị của L là 3 3,6 2,6 1,6 A. L = 2 (μH). B. L = 2 (μH). C. L = 2 (μH). D. L = 2 (μH). π π π π Câu 63: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,04cos(ωt) A. Xác định giá trị của C biết rằng, cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất Δt = 0,25 (μs) thì 0,8 (μJ). năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng π 120 125 25 100 A. C = 2 (pF). B. C = 2 (pF). C. C = 2 (pF). D. C = 2 (pF). π π π π  2π  Câu 64: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q 0 cos  t + π  . Tại  T  thời điểm t = T/4, ta có A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. điện tích của tụ cực đại. D. năng lượng điện trường cực đại. Câu 65: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tưởng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tưởng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hoá. Câu 66: Chọn kết luận đúng khi so sánh dao động tự do của con lắc lò xo và dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC ? A. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây. B. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện. C. Gia tốc a ứng với cường độ dòng điện i. D. Vận tốc v tương ứng với điện tích q. Câu 67: Khi so sánh dao động của con lắc lò xo với dao động điện từ trong trường hợp lí tưởng thì độ cứng của lò xo tương ứng với A. hệ số tự cảm L của cuộn dây. B. nghịch đảo điện dung C của tụ điện. C. điện dung C của tụ điện. D. điện tích q của bản tụ điện. Câu 68: Tụ điện có điện dung C, được tính điện đến điện tích cực đại Qmax rồi nối hai bản tụ với cuộn dây có độ tự cảm L thì dòng điện cực đại trong mạch là –7. –7. P. P. P. P. R. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 60. R. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(62)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ B. I max =. A. I max = LC.Q max. L .Q max C. C. I max =. 1 .Q max LC. D.. C .Q max L Câu 69: Trong mạch dao động LC lí tưởng với L = 2,4 mH; C = 1,5 mF. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng từ trường bằng 5 lần năng lượng điện trường là? A. 1,76 ms. B. 1,6 ms. C. 1,54 ms. D. 1,33 ms. Câu 70: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U max giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: I max =. R. A. U C max =. L .I max πC. B. U C max =. L .I max C. R. L .I max 2πC. C. U C max =. D. Một giá trị. khác. Câu 71: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là: Q I A. T = 2π 0 B. T = 2πQ 02 I 02 C. T = 2π 0 D. T = 2πQ 0 I 0 I0 Q0 R. R. R. R. Câu 72: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 2.10-4 s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ giảm triệt tiêu là A. 2.10-4 s. B. 4.10-4 s. C. 8.10-4 s. D. 6.10-4 s. Câu 73: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0C giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào? P. P. P. P. P. P. P. P. P. R. R. R. R. P. R. R. L C L C B. U 0 C = I 0 C. U 0 C = I 0 D. U 0 C = I 0 .I 0 2C 2L C L Câu 74: Trong mạch dao động LC lí tưởng với L = 2,4 mH; C = 1,5 mF. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà i = I 0 /3 là A. 4,76 ms. B. 0,29 ms. C. 4,54 ms. D. 4,67 ms. Câu 75: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U 0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa I 0 và U 0 . A. U 0 C =. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. L L C. U 0 = I 0 D. I 0 = U 0 LC C C Câu 76: Trong mạch dao động không có thành phần trở thuần thì quan hệ về độ lớn của năng luợng từ trường cực đại với năng lượng điện trường cực đại là 1 1 1 1 1 1 A. LI02 < CU 02 B. LI02 = CU 02 C. LI02 > CU 02 D. W = 2 2 2 2 2 2 1 2 1 LI0 = CU 02 2 2 Câu 77: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A. U 0 = I 0 LC. P. B. I 0 = U 0. P. A.. 10 −6 s 3. B.. 10 −3 s 3. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. C. 4.10 −7 s 61. D. 4.10 −5 s. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 78: Trong mạch dao động LC lí tưởng với điện tích cực đại trên tụ là Q 0 . Trong một nửachu kỳ, khoảng thời gian mà độ lớn điện tích trên tụ không vượt quá 0,5Q 0 là 4 μs. Năng lượng điện trường biến thiên với chu kỳ bằng A. 1,5 μs. B. 6 μs. C. 12 μs. D. 8 μs. Câu 79: Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm W t = nW đ được tính theo biểu thức: ωI 0 Q0 I0 I0 A. i = B. i = C. i = D. i = 2ω n + 1 n +1 n +1 n +1 1 Câu 80: Trong mạch điện dao động điện từ LC, điện tích trên tụ tại thời điểm W đ = W t được tính theo biểu n thức: Q0 ωQ 0 2Q 0 2Q 0 B. q = C. q = D. q = A. q = n +1 n +1 n +1 ωC n + 1 1 Câu 81: Trong mạch điện dao động điện từ LC, hiệu điện thế trên tụ tại thời điểm W đ = W t được tính theo n biểu thức: U U A. u = 0 n + 1 B. u = U 0 n + 1 C. u = 2 U 0 n + 1 D. u = 0 n + 1 ω 2 Câu 82: Nếu điện tích trong tụ của mạch LC biến thiên theo công thức: q = Q 0 cosωt . Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng lượng trong mạch LC sau đây: R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. Q 02 A. Năng lượng điện: W đ = sin2ωt 2C R. R. P. Q 02 cos2ωt 2C. B. Năng lượng từ: W t = R. P. R. P. P. LI02 Q 02 = 2 2C. C. Năng lượng dao động: W =. Q 02 4C Câu 83: Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ có biểu thức: q = - Q 0 cosωt thì năng lượng tức thời của cuộn cảm và của tụ điện lần lượt là: D. Năng lượng dao động: W = W đ + W t = R. R. R. R. R. Q 02 1 2 2 2 A. W t = Lω Q 0 sin ωt và W đ = cos2ωt 2 2C R. R. P. P. P. P. R. R. P. R. Q 02 1 2 2 2 B. W t = Lω Q 0 sin ωt và W đ = cos2ωt 2 C. P. R. R. P. P. P. P. R. R. P. P. Q 02 Q2 Q2 1 sin2ωtvà W đ = 0 cos2ωt D. W t = 0 cos2ωt và W đ = Lω2 Q 02 sin2ωt 2 C 2C 2C Câu 84: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4μF . Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là: A. 2,88.10-4 J B. 1,62.10-4 J C. 1,26.10-4 J D. 4,5.10-4 J Câu 85: Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U 0 = 12 V. Điện dung của tụ điện là C = 4 μF. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là U = 9V là A. 1,26.10-4 J B. 2,88.10-4 J C. 1,62.10-4 J D. 0,18.10-4 J Câu 86: Mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Điện tích của tụ điện vào thời điểm năng 1 lượng điện trường bằng năng lượng từ trường bằng: 3. C. W t = R. R. P. P. R. R. P. P. P. P. R. P. R. P. P. R. P. P. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. P. P. 62. P. P. P. P. P. R. R. P. P. P. P. P. P. R. P. P. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(64)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. A. 3 nC B. 4,5 nC C. 2,5 nC D. 5 nC Câu 87: Mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 2 V. Hiệu điện thế của tụ điện vào thời 1 năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường bằng: 3 A. EA. điểm. A. 5 2 V B. 2 5 V C. 10 2 V D. 2 2 V Câu 88: Mạch dao động LC có dòng điện cực đại qua mạch là 12 mA. Dòng điện trên mạch vào thời điểm năng lượng từ trường bằng 3 năng lượng điện trường bằng: A. 4 mA B. 5,5 mA C. 2 mA D. 6 mA Câu 89: Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2 μH; C = 0,2 nF. Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện thế cực đại 2 bản tụ là 120 mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là B. 24.10-12 J C. 288.10-4 J D. Tất cả đều sai A. 144.10-14 J Câu 90: Mạch dao động LC, với cuộn dây có L = 5 μH . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2A. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 1A thì năng lượng điện trường trong mạch là A. 7,5.10-6J. B. 75.10-4J. C. 5,7.10-4J. D. 2,5.10-5J. Câu 91: Mạch dao động LC gồm tụ C = 5 μF, cuộn dây có L = 0,5 mH. Điện tích cực đại trên tụ là 2.10-5 C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,4A. B. 4A C. 8A D. 0,8A. Câu 92: Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại khi qua cuộn dây là 36 mA A. 18mA B. 12mA C. 9mA D. 3mA. Câu 93: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 400 mH và tụ điện có điện dung C = 40 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 50V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng: A. 0,25A. B. 1A C. 0,5A D. 0,5 2 A. Câu 94: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. I = 3,72mA B. I = 4,28mA C. I = 5,20mA D. I = 6,34mA Câu 95: Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 80μH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 53mA B. 43mA C. 63mA D. 73mA Câu 96: Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là: A. 7,5 2 mA B. 7,5 2 A C. 15mA D. 0,15A Câu 97: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 2 80μF. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i = cos100πt (A). Ở thời điểm năng lượng từ trường gấp 3 2 lần năng lượng điện trường trong mạch thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 2 V B. 25 V. C. 25 2 V D. 50 V. Câu 98: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện là: A. 4V B. 5V C. 2 5 V D. 5 2 V Câu 99: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là 10-4 s .Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện A. EA. A. P. P. EA. P. A. P. P. EA. A. P. P. P. P. P. EA. P. P. P. P. P. A. R. A. EA. P. EA. R. A. EA. A. A. E. A. EA. A. A. P. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 63. EA. EA. A. EA. P. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(65)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. trên mạch có giá trị lớn nhất là: A. 3.10-4 s B. 9.10-4 s C. 6.10-4 s D. 2.10-4 s Câu 100: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q 0 I và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I 0 . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng 0 thì điện tích một bản tụ có độ n lớn: P. P. P. P. P. P. P. P. R. R. R. R. 2n 2 − 1 n2 −1 n2 −1 2n 2 − 1 B. q = C. q = D. q = q0 q0 q0 q0 2n 2n n n Câu 101: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5π.10-6s. B. 2,5π.10-6s. C.10π.10-6s. D. 10-6s. Câu 102: Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10μF. Trong mạch có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là A. I0 = 500mA B. I0 = 40mA C. I0 = 20mA D. I0 = 0,1A. Câu 103: Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 μJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 μs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây? A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A A. q =. P. R. P. P. R. R. P. P. R. R. P. P. R. R. P. R. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. D. 02. B. 03. B. 04. B. 05. D. 06. B. 07. B. 08. C. 09. C. 10. B. 11. A. 12. C. 13. B. 14. C. 15. B. 16. C. 17. B. 18. C. 19. C. 20. A. 21. D. 22. C. 23. A. 24. A. 25. D. 26. B. 27. B. 28. A. 29. D. 30. D. 31. B. 32. A. 33. D. 34. B. 35. C. 36. D. 37. D. 38. B. 39. C. 40. D. 41. B. 42. C. 43. D. 44. D. 45. C. 46. B. 47. D. 48. D. 49. C. 50. A. 51. C. 52. A. 53. C. 54. D. 55. D. 56. C. 57. A. 58. D. 59. D. 60. D. 61. C. 62. D. 63. A. 64. A. 65. B. 66. D. 67. B. 68. C. 69. B. 70. B. 71. A. 72. C. 73. B. 74. D. 75. C. 76. B. 77. D. 78. C. 79. C. 80. A. 81. B. 82. D. 83. A. 84. C. 85. A. 86. B. 87. C. 88. D. 89. A. 90. D. 91. B. 92. C. 93. A. 94. D. 95. B. 96. C. 97. D. 98. C. 99. C. 100. D. 101. A. 102. D. 103. B. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 64. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(66)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. MẠCH DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DUY TRÌ Câu 1: Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3 H, tụ điện có điện dung C = 0,1 µF, nguồn điện có suất điện động E = 3 mV và điện trở trong r = 1 Ω. Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện. A. 3.10-8 C B. 2,6.10-8 C C. 6,2.10-7 C D. 5,2.10-8 C Câu 2: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1 Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 μF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc bằng 106 rad/s và cường độ I dòng điện cực đại bằng I. Tính tỉ số 0 ? I A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 3 Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2 Ω, suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10-6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần π năng lượng trên cuộn cảm là .10-6 (s). Giá trị của suất điện động E là: 6 A. 2V. B. 6V. C. 8V. D. 4V Câu 4: Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1 , C 2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 μJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 μs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây ? A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A Câu 5: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 μJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 μs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây? 35 32 30 34 B. 2 μH C. 2 μH D. 2 μH A. 2 μH π π π π Câu 6: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng: A. 1 Ω B. 2 Ω C. 2,5 Ω D. 0,5 Ω Câu 7: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cung cấp cho tụ một năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn điện không đổi có suất điện động E = 2 V. Mạch thực hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ W L = 2.10-8cos2ωt(J). Điện dung của tụ (F) là : P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. R. R. R. R. P. P. R. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. R. P. 65. P. P. P. P. P. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(67)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. -7. A. 5.10 F B. 2,5.F C. 4. F D. 10-8 F Câu 8: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 20 nF, cung cấp cho tụ một năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn điện không đổi có suất điện động E. Mạch thực hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ W L = sin2(2.106t) (μJ). Giá trị lớn nhất của điện tích trên bản tụ là A. 2 μC B. 0,4 μC C. 4 μC D. 0,2 μC Câu 9: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 μF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc bằng 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng 2,5I. Giá trị của r bằng: A. 1 Ω B. 2 Ω C. 1,5 Ω D. 0,5 Ω Câu 10: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 μJ thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 μs dòng điện trong mạch triệt tiêu. Xác định L ? 3,6 1,6 3,6 3 A. 2 μH B. 2 μH C. 2 μH D. 2 μH π π π π Câu 11: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L = 1 μH mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1 Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc bằng 106 rad/s và cường độ I dòng điện cực đại bằng I . Tính tỉ số 0 ? I A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 3 2 Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ C = 0,1/π pF. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 1 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì mạch LC dao động với năng lượng bằng 4,5 mJ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng từ trường cực đại bằng 5 ns. Tính giá trị của E? A. 3 V. B. 6 V. C. 5 V. D. 4 V Câu 13: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1 Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I = 1,5A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 μF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc bằng 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I 0 . Tính I 0 ? A. 2 A B. 1,5 A C. 3 A D. 2,5 A Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L = 0,1 mH và bộ tụ gồm hai tụ điện có cùng điện dung C mắc song song với nhau. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 4 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với P. P. P. R. R. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. P. R. R. R. P. R. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 66. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(68)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm bằng E. Tính giá trị C? A. 3,125 μF B. 3,375 μF C. 3,175 μF D. 3,3125 μF Câu 15: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 μJ bằng cách nạp π cho tụ thì cứ sau khoảng thời gian s dòng điện trong mạch lại triệt tiêu. Tính giá trị của L ? 4000 A. 0,2 H B. 0,25 H C. 0,125 H D. 0,5 H 2 Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ C = 0,1/π pF. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì mạch LC dao động với năng lượng bằng 4,5 mJ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường và từ trường bằng nhau là 5 ns. Tính giá trị của E? A. 3 V. B. 6 V. C. 5 V . D. 4 V Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L và bộ tụ gồm hai tụ điện C 1 và C 2 ghép nối tiếp. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 4 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm bằng 6E. Tính giá trị C 1 biết C 1 = 2C 2 ? A. 0,375 μF B. 0,9375 μF C. 0,6375 μF D. 0,9675 μF Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ C = 0,1/π 2 nF. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì mạch LC dao động với năng lượng bằng 45 mJ. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 1 μs thì điện tích trên tụ triệt tiêu. Tính giá trị của E? A. 8 V. B. 6 V. C. 5 V. D. 4 V P. P. R. R. R. R. R. R. R. R. R. R. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. A. 02. A. 03. C. 04. B. 05. C. 06. A. 07. D. 08. D. 11. D. 12. A. 13. C. 14. B. 15. C. 16. A. 17. B. 18. B. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 67. 09. C. 10. D. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo). R. R.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Dạng 2 : SÓNG ĐIỆN TỪ. 1. Thuyết MOẮCXOEN + Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. ( Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ) + Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. 2. Sự khác biệt giữa điện trường xoáy và điện trường tĩnh. - Các đường sức của diện trường xoáy là đường cong kín. - Đường dức của điện trường tĩnh lại là đườngcong không kín. 3. Sóng điện từ + Định nghĩa sóng điện từ: quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian. + Tính chất của sóng điện từ:   - Là sóng ngang trong đó E luôn vuông góc với B và vuông góc với phương truyền sóng. 8 - Truyền được trong tất cả các môi trường. Ttrong chân không, sóng điện từ có vận tốc c = 3.10 m/s .. - Tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa như sóng cơ học - Bước sóng trong chân không. 4. Sóng vô tuyến. + Sóng dài: ít bị nước hấp thụ dùng để thông tin dưới nước + Sóng trung: dung để thông tin trên mặt đất, ban ngày bị tần điện li hấp thụ, ban đêm tần điện li phản xạ tốt + Sóng ngắn: phản xạ tốt ở tầng điện li và mặt dất, sóng ngắn truyền được mọi nơi trên mặt đất. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 68. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(70)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. + Sóng cực ngắn: bị hơi nước hấp thụ mạnh, không bị tần điện li hấp thụ hay phản xạ. Sóng cực ngắn truyền thẳng. Dùng trong thong tin vũ trụ. Các sóng vô tuyến truyền hình, sóng di động đều lá sóng cực ngắn. 5. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng vô tuyến: Muốn thực hiện thông tin vô tuyến, phải phát sóng điện từ từ máy phát và thu sóng điện từ ở máy thu.. Máy phát. Máy thu. 1. 3. 4. 5. 5. 1. 2. 3. 4. 2. (1): Micrô. (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần. (3): Mạch biến điệu. (4): Mạch khuyếch đại.. (1): Anten thu. (2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần. (3): Mạch tách sóng. (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần.. (5): Anten phát.. (5): Loa. Tần số f. Bước sóng λ Trên 3000 m. Dưới 0,1 MHz. 3000 m ÷ 200 m. 0,1 MHz ÷ 1,5 MHz. Sóng ngắn. 200 m ÷ 10 m. 1,5 MHz ÷ 30 MHz. Sóng cực ngắn. 10 m ÷ 0,01 m. 30 MHz ÷ 30000 MHz. Tên sóng Sóng dài Sóng trung. Câu 1 : Sóng điện từ và sóng cơ không cùng chung tính chất nào sau đây : A. Đều là sóng ngang trừ sóng âm. B. Đều mang năng lượng trong quá trình lan truyền. C. Đều có thể phản xạ, giao thoa. D. Đều truyền được trong tất cả các môi trường Câu 2 : Trong sơ đô khối của máy thu đơn giản không có bộ phận nào sau đây : A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại Câu 3 : Trong sơ đô khối của máy phát đơn giản không có bộ phận nào sau đây : A. Mạch phát sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại Câu 4 (CĐ – 2009) : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 69. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(71)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng Câu 5 (ĐH – 2009) : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 6 (CĐ – 2008) : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 7 (ĐH – 2012) : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 8 (ĐH – 2013) : Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 60m B. 6 m C. 30 m D. 3 m Câu 9 (CĐ – 2011) : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 10 : Chọn phương án sai khi nói về nguyên tắc phát sóng vô tuyến A. Phối hợp một máy phát dao động với một ăngten B.Cuộn cảm L của mạch dao động truyền vào cuộn cảm LA của ăngten một từ trường dao động cùng tần số f. C. Từ trường này làm phát sinh một suất điện động cảm ứng theo phương của ăngten D. ăngten phát ra sóng điện từ với các tần số f, 2f, 3f ... Câu 11 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ? A. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten. B. Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten. C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu. D. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ. Câu 12 : Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra: A. Một từ trường xoáy. B Một điện trường xoáy C. Một dòng điện cảm ứng D. Một từ trường Câu 13 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. là sóng ngang. C. truyền được trong chân không. D. mang năng lượng. Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ? A. Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc của ánh sáng B. Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được C. Sóng điện từ có tần số cao truyền đi xa được. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 70. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(72)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. D. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn Câu 15 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động. B. Cái điều khiển ti vi. C. Máy thu thanh. D. Máy thu hình (TV - Ti vi). Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ của mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể ? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 17 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ? A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không. B. Có mang năng lượng. C. Là sóng ngang. D. Lan truyền với tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 18 : Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. có phương song song và cùng chiều. B. có phương song song và ngược chiều. C. biến thiên ngược pha nhau. D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 19 : Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây? A. Xung quanh một quả cầu tích điện. B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu. C. Xung quanh một ống dây điện. D. Xung quanh một tia lửa điện. Câu 20 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ A. biến thiên tuần hoàn cùng phương. B. biến thiên tuần hoàn cùng pha. C. biến thiên tuần hoàn cùng biên độ. D. biến thiên không tuần hoàn. Câu 21 : Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường phụ thuộc vào A. bước sóng của sóng. B. tần số của sóng. C. biên độ sóng. D. tính chất của môi trường. Câu 22 : Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin? A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp. C. Xem băng video. D. Điều khiển tivi từ xa. Câu 23 : Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 24 : Sóng điện từ là A. dao động điện từ lan truyền trong không gian theo thời gian B. điện tích lan truyền trong không gian theo thời gian C. loại sóng có một trong hai thành phần: điện trường hoặc từ trường D. loại sóng chỉ truyền được trong môi trường đàn hồi (vật chất) Câu 25 : Sóng điện từ A. luôn là sóng ngang B. luôn là sóng dọc C. sóng dọc hoặc ngang D. sóng dừng. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 71. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(73)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 26 : Chọn kết luận sai. Sóng điện từ có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng A. pha B. tần số C. tốc độ D. phương Câu 27 : Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường. Tại một thời điểm, dao động của điện trường A. chậm pha 0,5π so với dao động của từ trường B. nhanh pha 0,5π so với dao động của từ trường C. ngược pha so với dao động của từ trường D. cùng pha so với dao động của từ trường Câu 28 : Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B 0 . Tại một thời điểm t, dao động điện từ có cường độ điện trường là E, cảm ứng từ là B. Hệ thức đúng là E B E B =− = A. B. E0 B0 E0 B0. C.. E2 B2 + = 1 E20 B20. D.. E2 B2 + = 2 E20 B20. Câu 29 : Phát biểu nào sau đây sai: A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng tần số và cùng pha tại một thời điểm. C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. . Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường: A. Dao động điện từ của mạch dao động LC không phải là dao động tự do B. , trong chất khí bé nhất C. Điện trường và từ trường dao động theo phương vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng Câu 32 : Sóng siêu âm và sóng vô tuyến có đặc điểm chung nào sau đây? A. cùng vận tốc trong một môi trường B. phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. sự truyền sóng không phụ thuộc môi trường D. nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 33 : Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ? A. mang năng lượng B. là sóng ngang C. truyền được trong chân không D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 34 : Cho sóng điện từ lan truyền trong không gian. Kết luận nào sau đây là đúng. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 72. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(74)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. A. Phương truyền sóng của sóng điện từ chỉ vuông góc với phương của vecto điện trường và có thể truyền theo hai hướng trên phương đó. B. Phương truyền sóng của sóng điện từ chỉ vuông góc với phương của vecto cảm ứng từ và có thể truyền theo hai hướng trên phương đó. C. Phương truyền sóng của sóng điện từ vuông góc với cả phương của vecto điện trường và vecto cảm ứng từ, và có thể truyền theo hai hướng trên phương đó. D. Phương truyền sóng của sóng điện từ vuông góc với cả phương của vecto điện trường và vecto cảm ứng từ, có một hướng truyền sao cho vecto điện trường, vecto cảm ứng từ và vecto vận tốc tạo thành tam diện thuận. Câu 35 : Một sóng điện từ được phát tại Trường Sa hướng lên vệ tinh VINASAT1 theo phương vuông góc với mặt đất. Tại một thời điểm t, vecto điện trường đang hướng về đất liền dọc theo các đường vĩ tuyến thì lúc đó vecto cảm ứng từ đang hướng về phía A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc Câu 36 : Điểm chung của sóng mặt nước và sóng vô tuyến là A. sóng ngang B. sóng dọc C. nhìn thấy được D. tốc độ như nhau Câu 37 : Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước? A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài. Câu 38 : Mạch dao động điện từ phát sóng có tần số 25MHz. Sóng này thuộc loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài. Câu 39 : Cho mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng, C = 1 nF, L = 0,1 mH. Sóng do mạch này phát ra thuộc loại sóng A. cực ngắn B. dài C. trung D. ngắn Câu 40 : Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 5m. Sóng này thuộc loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài. Câu 41 : Sóng vô tuyến lan truyền trong không gian. sóng có khả năng đâm xuyên qua tầng điện ly là sóng A. cực ngắn B. ngắn C. trung D. dài Câu 42 : Trong chương trình Goodmorning American của đài ABC ngày 13/5/2015 truyển hình trực tiếp hình ảnh hang động Sơn Đoòng (Quảng Bình – Việt Nam – là hang động lớn nhất thế giới) sử dụng sóng A. cực ngắn B. dài C. trung D. ngắn Câu 43 : Chọn câu sai. Sóng điện từ truyền từ Buôn Ma Thuột ra Hà Nội có thể là A. sóng phản xạ một lần lên tầng điện ly B. sóng phản xạ hai lần lên tầng điện ly C. sóng phản xạ nhiều lần lên tầng điện ly D. truyền thẳng từ Buôn Ma Thuột ra Hà Nội Câu 44 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến nói chung và truyền thanh nói riêng, ta phải dùng A. sóng điện từ âm tần. B. sóng điện từ cao tần. C. sóng siêu âm. D. sóng hạ âm. Câu 45 : Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến? A. bếp từ B. điều khiển ti vi C. điện thoại di động D. màn hình máy tính Câu 46 : Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn kilomet, người ta thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài mét B. vài chục mét C. vài trăm mét D. vài nghìn mét Câu 47 : Để truyền các tín hiệu vô tuyến truyền hình, người ta dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A. vài kHz B. vài MHz C. vài chục MHz D. vài nghìn MHz Câu 48 : Chọn câu đúng. A. Trong hệ thống máy thu thanh không có bộ phận tách sóng. B. Để chọn sóng, mắc phối hợp mạch dao động điện từ LC với một ăngten. C. Trong hệ thống máy thu thanh và phát thanh đều có chung bộ phận khuếch đại cao tần và ănten. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 73. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(75)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. D. Để chọn sóng, mắc phối hợp máy biến áp với một ăngten. Câu 49 : Sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản là: A. Anten thu, chọn sóng, biến điệu, khuếch đại âm tần, loa. B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa. C. Micro, chọn sóng, biến điệu, khuếch đại cao tần, anten. D.Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, anten Câu 50 : Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản là: A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa. B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa. C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa. D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 51 : Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten B. Dao động cao tần C. Biến điệu D. Tách sóng Câu 52 : Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Thu sóng B. Khuếch đại C. Biến điệu D. Tách sóng Câu 53 : Mạch biến điệu trong sơ đồ máy phát vô tuyến truyền thanh có chức năng A. làm tăng tần số sóng điện từ cao tần B. làm tăng biên độ sóng điện từ C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần D. Biến đổi sóng âm thành sóng điện từ Câu 54 : Trong dao động điện từ tần số f của mạch LC. Dao động của điện trường và từ trường của sóng do mạch này phát racó tần số: A. f B. 2f C. f/2 D. 4f Câu 55 : Một sóng điện từ có chu kỳ T lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng λ được tính bằng biểu thức T c A. λ = cT B. λ = C. λ = c2T D. λ = T c Câu 56 : Một sóng điện từ có tần số f lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng λ được tính bằng biểu thức f c A. λ = cf B. λ = C. λ = c2f D. λ = f c Câu 57 : Cho mạch dao động LC lý tưởng. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Sóng điện từ phát ra có bước sóng λ được tính bằng biểu thức 1 c A. λ = B. λ = 2π LC C. λ = D. λ = 2πc LC 2π LC 2π LC Câu 58 : Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q 0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I 0 , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Bước sóng điện từ λ do mạch phát ra được tính bằng biểu thức I Q Q I A. λ = 2πc 0 B. λ = 2π 0 C. λ = 2πc 0 D. λ = 2π 0 Q0 I0 Q0 I0. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 74. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(76)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 59 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, cho điện tích cực đại trên tụ là Q 0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I 0 , c là tốc độ ánh sáng trong chân không, tần số góc là ω, chu kỳ là T. Sóng điện từ phát ra có bước sóng λkhông được tính bằng biểu thức A. λ = 2πω c C. λ = 2πc. Q0 I0. B. λ = 2πc LC D. λ =cT. Câu 60:Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q 1 thì cường độ dòng điện là i 1 ; khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q 2 thì cường độ dòng điện là i 2 . Gọi c là tốc ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để làm mạch chọn sóng của máy thu thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu có bước sóng. q22 − q12 A. λ = 2πc 2 2 . i2 − i1 C. λ = 2πc. i22 − i12 . q22 − q12. q22 − q12 B. λ = 2πc 2 2 . i1 − i2 D. λ = 2πc. i22 − i12 . q12 − q22. Câu 61 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị là u 1 thì cường độ dòng điện là i 1 ; điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị là u 2 thì cường độ dòng điện là i 2 . Gọi c là tốc ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để làm mạch chọn sóng của máy thu thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu có bước sóng A. λ = C. λ =. 2πc u12 − u22 ω2L i22 − i12. 2πc q1 − q2 ωL i2 − i1. B. λ =. 2πc i2 − i1 ωL q 1 − q 2. D. λ =. 2πc i22 − i12 ω2L q12 − q22. Câu 62 : Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để thu được sóng trung, thì phải điều chỉnh độ từ cảm L và điện dung C của tụ điện trong mạch chọn sóng của máy thu thanh như thế nào? A. Tăng L và tăng C B. Giữ nguyên C và giảm L C. Giữ nguyên L và giảm C D. Giảm C và giảm L BÀI TẬP Bài tập ví dụ 01 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz, tần số của dao động âm tần là 1000 Hz. Xác định số dao động toàn phần của dao động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động toàn phần. Giải : Thời gian để dao động âm tần thực hiện được một dao động toàn phần: T A = Thời gian để dao động cao tần thực hiện được một dao động toàn phần T C =. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 75. 1 = 10-3 s. fA 1 = 0,125.10-5 s. fC. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(77)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Số dao động toàn phần của dao động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động toàn. phần: N =. TA = 800. TC. Bài tập ví dụ 02 : Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L = 10-3H và một tụ điện có điện dung điều chỉnh được trong khoảng từ 4pF đến 400pF (1pF = 10-12F). Mạch này có thể có những tần số riêng như thế nào? Giải: Từ công thức f = 4.10 −12 F ≤. 1 2π LC. suy ra C =. 1 Theo bài ra: 4.10 −12 F ≤ C ≤ 400.10 −12 F ta được 2 4π Lf 2. 1 ≤ 400.10 −12 F , với tần số f luôn dương, ta suy ra: 2,52.10 5 Hz ≤ f ≤ 2,52.10 6 Hz 2 4π Lf 2. Với cách suy luận như trên thì rất chặt chẽ nhưng sự biến đổi qua lại khá rắc rối, mất nhiều thời gian và hay nhầm lẫn. Như đã nói ở phần phương pháp, tần số luôn nghịch biến theo C và L, nên f max ứng với C min , L min và f min ứng với C max và Lmax ..  f min = 2π  =>  f =  max 2π . 1 LC max 1 LC min. = =. 1 −3. 2π 10 .400.10 1 2π 10 −3.4.10 −12. = 2,52.10 5 Hz. −12. = 2,52.10 6 Hz. Tức là tần số biến đổi từ 2,52.105Hz đến 2,52.106Hz Bài tập ví dụ 03 : Một cuộn dây có điện trở không đáng kể mắc với một tụ điện có điện dung 0,5µF thành một mạch dao động. Hệ số tự cảm của cuộn dây phải bằng bao nhiêu để tần số riêng của mạch dao động có giá trị sau đây: b/ 90Mhz (sóng vô tuyến).. a/ 440Hz (âm). Giải: Từ công thức f =. 1 2π LC. a/ Để f = 440Hz; L =. suy ra công thức tính độ tự cảm: L =. 1 4π Cf 2 2. 1 1 = 2 = 0,26H. 2 4π Cf 4π .0,5.10 −6.440 2 2. b/ Để f = 90MHz = 90.106Hz ; L =. 1 1 = 2 = 6,3.10 −12 H = 6,3pH. 2 6 2 −6 4π Cf 4π .0,5.10 .(90.10 ) 2. Bài tập ví dụ 04 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1 , của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0 ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu?. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 76. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(78)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Giải : Ta có: ω1 =. 2π ; T1. ω2 =.  ω1 = 2ω2 ; 2. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. 2π ω1 2π = = T2 2 2T1. I01 = ω1 Q 0 ; 2.  q   i  Vì:  1  +  1  = 1;  Q01   I 01 . 2. I02 = ω2 Q 0 2.  q2   i2    +   = 1;  Q02   I 02  2. Q 01 = Q 02.  I 01 = 2I 02 .. 2. | i1 |  i   i  = Q 0 và |q 1 | = |q 2 | = q > 0   1  =  2   = | i | I I 2 01 02    . I 01 = 2. I 02. Bài tập ví dụ 05 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện xoay và cuộn cảm có độ tự cảm 25/(288π2) (µH). Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Để có thể bắt được dải sóng bước sóng từ 10 m đến 50 m thì điện dung biến thiên trong khoảng nào? A. 3 pF – 8 pF.. B. 3 pF – 80 pF.. Giải : Ta có: λ 6π .108 =. C. 3,2 pF – 80 pF.. D. 3,2 nF – 80 nF..  λ12 C1 = 3, 2.10−9 ( F ) . = 2  2 16 λ  36π .10 L LC = ⇒C : 2 16 36π .10 L  λ22 = C2 = 80.10−9 ( F ) . 36π 2 .1016 L . Bài tập ví dụ 06 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 1µH và tụ điện biến đổi C, dùng để thu sóng vô tuyến có bước sóng từ 13m đến 75m. Hỏi điện dung C của tụ điện biến thiên trong khoảng nào? λ2 Giải: Cách 1: Từ công thức tính bước sóng: λ = 2πc LC suy ra C = 2 2 4π c L Do λ > 0 nên C đồng biến theo λ, C min =. λ2min 13 2 = = 47,6.10 −12 F = 47,6 pF 2 2 2 8 2 −6 4π c L 4.π .(3.10 ) .10. C max =. λ2max 75 2 = = 1583.10 −12 F =1583 pF 4π 2 c 2 L 4.π 2 .(3.10 8 ) 2 .10 −6. Vậy điện dung biến thiên từ 47.10-12C đến 1583.10-12C.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 77. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(79)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Cách 2: Dùng lệnh SOLVE trong Máy Tính cầm tay 570ES: ( Chỉ dùng trong COMP: MODE 1 ) Chú ý: Phím ALPHA ) :gán biến X; phím:SHIFT CALC : SOLVE; phím ALPHA CALC là dấu = -Công thức : λ = 2πc LC : Với λ =13m ; L = 10-6H ; C là biến X -Bấm: 13 ALPHA CALC =2 SHIFT X10X π X 3 X10X 8 Màn hình hiển thị: 13 = 2π .3 x10. 8. X10X -6 X ALPHA ) X. 10−6 xX. 13 = 2π .3 x108 10−6 xX 4.756466x 10-11. X= -Tiếp tục bấm: SHIFT CALC SOLVE = ( chờ khoảng 6s ). L--R =. Màn hình hiển thị: X là đại lượng C. 0. Vậy :C = 47,6 10-12 ( F) = 47,6 ( pF) -Tương tự: Với λ =75m ; L = 10-6H ; C là biến X : Chú ý: Để xem hoặc sửa công thức vừa nhập ta chỉ nhấn phím DEL và  không nhấn phím AC -Bấm: 75 ALPHA CALC =2 SHIFT X10X π X 3 X10X 8 Màn hình hiển thị: 75 = 2π .3 x10. 8. X10X -6 X ALPHA ) X. 10−6 xX. 75 = 2π .3 x108 10−6 xX. -Tiếp tục bấm: SHIFT CALC SOLVE = ( chờ khoảng 6s ). X=. Màn hình hiển thị: X là đại lượng C. L--R =. Vậy : C = 1,5831434. 10 (F)= 1583,1434. 10 -9. -12. 1.5831434 x10-9 0. (F)=1583 (pF). Bài tập ví dụ 07 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L =. 1 mH và tụ 108π 2. xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng A. 82,5o. Giải: λ = 2πc LC => C =. B. 36,5o.. λ2 4π 2 c 2 L. =. C. 37,5o. 15 2. 1 4π 2 3 2.1016 10 −3 108π 2. D. 35,5o.. = 67,5.10-12 F = 67,5 pF. Điện dung của tụ điên: C = α + 30 (pF). = 67,5 (pF) => α = 37,50 . Chọn C ( vì theo công thức C = α + 30 (pF). thì ứng với 10 là 1 pF) Câu 1 : Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị nào? .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 78. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(80)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 2 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần cảm mà độ tự cảm có thể thay đổi trong khoảng từ 10 µH đến 160 µH và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi 40 pF đến 250 pF. Tính băng sóng vô tuyến (theo bước sóng) mà máy này bắt được.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 3 (CĐ – 2009) : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 4 : Một mạch dao động LC dùng để chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 10-3H và một tụ điện có điện dung C. a/ Mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng 200m. Hãy tính điện dung của tụ điện ? b/ Biết máy có thể bắt sóng có bước sóng từ 100m đến 1000m. Hỏi tụ có thể biến thiên trong khoảng nào ? ( Đs : a ). 10−10 10−10 10−8 (F ) ) F ; b) ≤C ≤ 36 36 9. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 5 (ĐH – 2010) : Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 6 (ĐH – 2008) : Đối với sự lan truyền sống điện từ thì   A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc  với vectơ cường độ điện trường E .   B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.   C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 79. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(81)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ.   D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc  với vectơ cảm ứng từ B . Câu 7 : Một mạch chọn sóng của RADIO gồm tụ xoay có điện dung dao động từ C min = 20pF đến C max = 400pF và một cuộn cảm L. Hỏi để bắt được sóng từ 10m đến 200m thì cuộn cảm phải có giá trị L nằm trong khoảng nào ?. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 8 : Cho tốc độ sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Bước sóng trong chân không của sóng rađio có tần số 594 kHz là A. 1782km B. 505m C. 505km D. 1782m .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 9 : Cho mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C có thể điều chỉnh được. Khi C = C 0 thì mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng λ. Để mạch có thể phát ra sóng điện từ là λ 3 thì phải điều chỉnh điện dung tăng thêm một lượng A. C 0 . B. 2C 0 . C. 3C 0 . D. C0 3 .. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 10 : Mạch đao động điện từ LC lý tưởng phát sóng điện từ có bước sóng λ. Nếu tăng C thêm 9% thì so với λ, bước sóng do mạch phát ra sẽ A. giảm 4,4% B. giảm 3% C. tăng 3% D. tăng 4,4% .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 80. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(82)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 11 : Mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng. Khi C = 10 nF thì bước sóng do mạch phát ra là 1998m. Để bước sóng do mạch phát ra là 2016m thì A. Điện dung của tụ tăng thêm 10,18 nF B. Điện dung của tụ tăng thêm 0,18 nF C. Điện dung của tụ tăng thêm 10,09 nF D. Điện dung của tụ tăng thêm 0,09 nF Câu 12 : Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. Câu 13 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm 2 μH, tụ có điện dung thay đổi. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m đến 753 m thì điện dung biến thiên trong khoảng nào? Cho vận tốc ánh sáng trong không khí 3.108 m/s. A. 400 pF đến 0,08 μF B. 450 pF đến 0,09 μF C. 450 pF đến 0,08 μF D. 400 pF đến 0,09 μF .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 14 : Mạch phát sóng điện từ tự do lý tưởng LC có C thay đổi từ C 0 đến 4C 0 , L thay đổi từ L 0 đến 144L0 . Khi C = 4C 0 và L = L 0 thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng λ 0 . Dải sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng λ thuộc miền A. 2λ 0 ≤ λ ≤ 12λ 0 B. λ 0 ≤ λ ≤ 24λ 0 C. 0,5λ 0 ≤ λ ≤ 24λ 0 D. 0,5λ 0 ≤ λ ≤ 12λ 0 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 15 (ĐH – 2007) : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 81. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(83)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 16 (CĐ – 2007) : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 17 (THPT QG 2015): Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 18 (CĐ – 2007) : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 19 : . . . Câu 20 (ĐH – 2012) : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực. đại trên một bản tụ điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 2 8 16 A. µ s. B. C. µ s. D. µ s. µ s. 3 3 3 3 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 21 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 8,8 μH. Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào? A. 3,2 pF ≤ C ≤ 83 pF B. 0,4 nF ≤ C ≤ 0,8 nF C. 0,3 nF ≤ C ≤ 0,9 nF D. 0,4 nF ≤ C ≤ 0,9 nF .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 22 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, điện dung biến thiên từ 10pF đến 500pF, độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH . Các sóng vô tuyến điện bắt được có bước sóng nằm trong giới hạn nào ? .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 82. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(84)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... Câu 23 : Mạch dao động điện từ có L =10 mH và tụ C biến đổi trong khoảng 2 µ F đến 20 µ F . Tần số riêng của mạch thay đổi trong khoảng: A. 36Hz – 114Hz B. 425Hz – 1344Hz C. 24Hz – 76Hz D. 356Hz – 1125Hz .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 24 (ĐH – 2013) : Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I 0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là: A.. q0 2 2. B.. q0 5 2. C.. q0 2. D.. q0 3 2. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 25 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm Lvà tụ C1 là 120Hz. Mắc thêm tụ C2 song song với tụ C1 ở mạch trên thì tần số riêng của mạch là 72Hz. Mạch dao động gồm L và tụ C2 có tần số riêng là A. 90Hz. B. 160Hz. C. 72Hz. D. 56Hz. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 26 : Mạch dao động (L, C0 ) dao động với chu kì riêng là T0 = 8.10−3 s . Khi mắc thêm tụ C= 48µ F song song với tụ C0 thì chu kì dao động riêng của mạch tăng lên 2 lần. Lấy π 2 = 10 . Độ tự cảm L của cuộn dây là: A. 0,1H. B. 0,5H. C.1,0H. D. 5,0H. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 83. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(85)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... Câu 27 : Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 50ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng: A. 421,3m ≤ λ ≤ 1332m B. 4,2m ≤ λ ≤ 133,2m D. 4,2m ≤ λ ≤ 42,15m C. 4,2m ≤ λ ≤ 13,32m .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến? A. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh nhất. B. Sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé. C. Sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ vào ban đêm. D. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất. Câu 29 (ĐH – 2012) : Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 30 (ĐH – 2012) : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng A. 300 B. 450 C. 600 D.900 .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 25 : Một mạch chọn sóng với L không đổi có thể thu được sóng các sóng trong khoảng từ f 1 tới f 2 (với f 1 < f 2 ) thì giá trị của tụ C trong mạch phải là. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 84. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(86)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh A.. 1. 1 4π. C. C =. 2. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. 2 Lf1. <C<. 4π. 2. 4π. 2. 2. 4 π Lf1. 1. 1 2. 1. B. C =. 2 Lf 2. D.. 2 Lf 2. 4π. 2. 2 Lf 2. <C<. 1 2. 2. 4 π Lf1. Câu 26 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 10 µ H và một tụ điện có điện dung C biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 942m, điện dung của tụ phải bằng A. 25 nF.. C. 2,5 µ F .. B. 250 nF.. D. 2,5 mF.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 27 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2mH và một tụ xoay C x . Tìm giá trị C x để chu kì riêng của mạch là T = 1 µ s . A.10pF B. 27,27pF C. 12,66pF D. 21,21pF .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 28 : Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5µ H và một tụ xoay, điện dung biến đổi từ C 1 = 10 pF đến C 2 = 250 pF. Dải sóng máy thu được là: A. 10,5m ÷ 92,5m B. 11m ÷ 75m C. 15,6m ÷ 41,2m D. 13,3m ÷ 66,6m .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 29 : Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s, tần số của sóng có bước sóng 30m là: A. 6.108Hz. B. 3.108Hz. C. 9.109Hz. D. 107Hz. 10 Câu 30 : Sóng FM của Đài Hà Nội có bước sóng λ = m. Tìm tần số f. 3 A. 90 MHz B. 120 MHz C. 80 MHz D. 140 MHz. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 85. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(87)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 31 : Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C 1 = 1µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1 = 4,5 µV. khi điện dung của tụ điện C 2 = 9µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. E 2 = 1,5 µV B. E 2 = 2,25 µV C. E 2 = 13,5 µV D. E 2 = 9 µV .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 32 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 μH và một tụ điện xoay (điện dung là hàm bậc nhất theo góc xoay) biến thiên từ 10pF đến 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800 . Khi góc xoay của tụ là 28,80 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là bao nhiêu ? (ĐS : 80 m) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 33 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1,5mH và một tụ xoay C v có điện dung biến thiên từ C m = 50 pFđến C M = 450pF a/ Mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào? A. 500m – 1500m. B. 516m – 1549m. C. 5160m – 1500m. D. 500m – 1549m. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... b/ Các bản tụ di động có thể xoay được một góc từ 0 đến 180o. Hỏi để thu được sóng điện từ có bước sóng 1200m, phải xoay các bản tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí tụ điện có điện dung cực tiểu? A. 90o B. 99o C. 100o D. 98o ..................................................................................................................................................................................... Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 86. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(88)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 34 : Cho mạch dao động lý tưởng LC đang thực hiện một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản của tụ điện là q 0 = 10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 10A. Nếu thay tụ điện C bằng tụ điện C’ thì tần số của dao động điện từ là f’ = f/2. Hỏi tần số của dao động điện từ trong mạch sẽ bằng bao nhiêu khi mắc vào mạch cả hai tụ điện C và C’ nối tiếp với nhau A. 1,78.106 Hz B. 0,712.106 Hz C. 1,59.106 Hz D. 3,18.106 Hz .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 35 : Điện dung của tụ C x là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00 ) thì mạch thu 450 A. 1200.. B. 1350.. C. 750.. x.. D. 900.. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 36 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc φ 1 thì mạch thu được sóng có tần số f 1 = 0,5f 0 . Khi xoay tụ một góc φ 2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2 = f 0 /3. Tỉ số giữa hai góc xoay là: B. ϕ2 / ϕ1 = 1 / 3 C. ϕ2 / ϕ1 = 3 D. ϕ2 / ϕ1 = 8 / 3 A. ϕ2 / ϕ1 = 3 / 8. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 87. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(89)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 37 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; C khi tụ điện có điện dung C 2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 sau khi tăng thêm một C1 đơn vị là A. 1000. B. 99. C. 100. D. 101. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ĐIỆN TỪ TRƯỜNG - SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong có điểm đầu và điểm cuối. D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên. Câu 2 : Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều. C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín. C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra. D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận. 88 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép kín. D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường. D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín. D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường? A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ. C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện. D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.   D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng. Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.   Câu 11 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ B và vectơ E luôn luôn A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. C. dao động ngược pha với nhau. D. dao động cùng pha với nhau. Câu 12 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. 89 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 14 : Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không. Câu 15 : Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 16 : Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện ? 2π A. λ = B. λ = 2πv LC LC v. L v D. λ = C 2π LC Câu 17 : Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? 2π A. f = 2π LC B. f = LC C. λ = 2πv. L 1 D. f = 2π C 2π LC Câu 18 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là A. λ = v/f B. λ = v.T I D. λ = 2πv. 0 C. 2πv LC Q0 C. f =. Câu 19 : Để tìm sóng có bước sóng λ trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa λ, L và C phải thỏa mãn hệ thức v A. 2π LC = B. 2π LC = λ.v f LC λ = 2π v Câu 20 : Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 25 m B. λ = 60 m C. λ = 50 m D. λ = 100 m Câu 21 : Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 10 m B. λ = 3 m. C. 2π LC =. λ v. D.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 90. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(92)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. C. λ = 5 m D. λ = 2 m Câu 22 : Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 2000 m. B. λ = 2000 km. C. λ = 1000 m. D. λ = 1000 km. Câu 23 : Một mạch thu sóng có L = 10 μH, C = 1000/π 2 pF thu được sóng có bước sóng là A. λ = 0,6 m B. λ = 6 m C. λ = 60 m D. λ = 600 m Câu 24 : Một mạch dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên 1 bản tụ là Q 0 = 10–6 C và dòng điện cực đại trong mạch I 0 = 10A. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là: A. λ = 1,885 m B. λ = 18,85 m C. λ = 188,5 m D. λ = 1885 m Câu 25 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. λ = 100 m. B. λ = 150 m. C. λ = 250 m. D. λ = 500 m. Câu 26 : Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2 μH và một tụ điện C 0 = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. λ = 11,3 m B. λ = 6,28 m C. λ = 13,1 m D. λ = 113 m Câu 27 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 F thì bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 F thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là A. λ = 150 m. B. λ = 270 m. C. λ = 90 m. D. λ = 10 m. Câu 28 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 29 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 1 µF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn. Câu 30 : Nếu xếp theo thứ tự: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng vô tuyến thì A. Bước sóng giảm, tần số giảm. B. Năng lượng tăng, tần số giảm. C. Bước sóng giảm, tần số tăng D. Năng lượng giảm, tần số tăng. Câu 31 : Sóng cực ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét. Câu 32 : Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 33 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 34 : Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 91. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(93)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 35 : Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 36 : Chọn câu đúng khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng ngắn có năng lượng nhở hơn sóng trung. B. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn. C. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày. D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh. Câu 37 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến: A. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa. B. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng. D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn. Câu 38 : Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten ? A. Giảm C và giảm L. B. Giữ nguyên C và giảm L. C. Tăng L và tăng C. D. Giữ nguyên L và giảm 4 Câu 39 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung C = 2 (pF) và cuộn cảm có độ tụ 9π cảm biến thiên. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng λ = 100 m thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu A. L = 0,0645 H B. L = 0,0625 H C. L = 0,0615 H D. L = 0,0635 H Câu 40 : Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc 1C 2C 3C 4C 5B. 6A 7B 8D 9D 10A. 11D 12D 13D 14D 15A. 16B 17C 18D 19C 20C. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 21B 22A 23C 24C 25C. 26D 27C 28A 29B 30C. 92. 31D 32A 33D 34C 35D. 36C 37B 38C 39B 40B. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(94)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. BÀI TẬP VỀ MẠCH THU SÓNG (PHẦN 1) Câu 1 : Điện dung của tụ điện phải thay đổi trong khoảng nào để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có tần số nằm trong khoảng từ f 1 đến f 2 (với f 1 < f 2 ). Chọn biểu thức đúng ? 1 1 1 1 B. A. <C< 2 2 <C< 2 2 2 2 2 2 2π Lf1 2π Lf 2 2π Lf 2 2π Lf1 C.. 1 1 <C< 2 2 2 2π Lf1 2π Lf 2 2. D.. 1 1 <C< 2 2 2 2π Lf 2 2π Lf1 2. Câu 2 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điệnvới điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng λ= 20 m. để thu được sóng điện từ có bước sóng λ′= 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng A. C’ = 4C B. C’ = C C. C’ = 3C D. C’ = 2C Câu 3 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. tăng 4 nF. B. tăng 6 nF. C. tăng 25 nF. D. tăng 45 nF. Câu 4 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 50 nF thì mạch thu được bước sóng λ = 50 m. Nếu muốn thu được bước sóng λ = 30m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. giảm 30 nF. B. giảm 18 nF. C. giảm 25 nF. D. giảm 15 nF. Câu 5 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 60 nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30 m. Nếu muốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ điện khi đó là A. 90 nF. B. 80 nF. C. 240 nF. D. 150 nF. Câu 6 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 60 nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30 m. Nếu muốn thu được bước sóng λ = 60m thì người ta ghép tụ C′với tụ C. Cho biết cách ghép hai tụ trên, và giá trị điện dung của tụ C′ là bao nhiêu? A. ghép hai tụ song song, C′= 240 nF. B. ghép hai tụ song song, C′= 180 nF. C. ghép hai tụ nối tiếp, C′= 240 nF. D. ghép hai tụ nối tiếp, C′= 180 nF. Câu 7 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 90 nF thì mạch thu được bước sóng λ = 60 m. Nếu muốn thu được bước sóng λ = 40m thì người ta ghép tụ C’ với tụ C. Cho biết cách ghép hai tụ trên, và giá trị điện dung của tụ C’ là bao nhiêu? A. ghép hai tụ song song, C′= 130 nF. B. ghép hai tụ song song, C′= 72 nF. C. ghép hai tụ nối tiếp, C′= 50 nF. D. ghép hai tụ nối tiếp, C′= 72 nF. Câu 8 : Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C 1 và C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 93. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(95)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. A. λ= 48 m. B. λ= 70 m. C. λ= 100 m. D. λ= 140 m. Câu 9 : Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C 1 song song C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là: A. λ= 48 m. B. λ= 70 m. C. λ= 100 m. D. λ= 140 m. Câu 10 : Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C 1 thì sóng bắt được có bước sóng λ 1 = 300 m, với tụ C có giá trị C 2 thì sóng bắt được có bước sóng λ 2 = 400 m. Khi tụ C gồm tụ C 1 mắc nối tiếp với tụ C 2 thì bước sóng bắt được là A. λ= 500 m. B. λ= 240 m. C. λ= 700 m. D. λ= 100 m. Câu 11 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có L =10 µH và C biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Máy vô tuyến có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào? A. 10 m → 95 m. B. 20 m → 100 m. C. 18,8 m → 94,2 m. D. 18,8 m → 90 m Câu 12 : Một khung dao động thực hiện dao động điện từ tự do không tắt trong mạch. Biểu thức hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = 60sin(10000πt) V, tụ C = 1 µF. Bước sóng điện từ và độ tự cảm L trong mạch là B. λ= 6.103m; L = 0,01 H. A. λ= 6.104 m; L = 0,1 H. C. λ= 6.104 m; L = 0,001 H. D. λ= 6.103 m; L = 0,1 H. Câu 13 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C thay đổi từ 10/π pF đến 160/π pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 2,5/π µH. Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào? A. 2 m → 12 m. B. 3 m→ 12 m. C. 3 m → 15 m. D. 2 m → 15 m. Câu 14 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 4µH và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 360 pF. Lấy π2 = 10, dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng A. từ 120 m đến 720 m. B. từ 12 m đến 72 m. C. từ 48 m đến 192 m. D. từ 4,8 m đến 19,2 m. Câu 15 : Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4 mH đến 25 mH, C = 16 pF, lấy π2 = 10. Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng A. từ 24 m đến 60 m. B. từ 480 m đến 1200 m. C. từ 48 m đến 120 m. D. từ 240 m đến 600 m. Câu 16 : Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C o = 8.10–8 F và độ tự cảm L = 2.10–6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240π (m). để thu được sóng điện từ có bước sóng 18π (m) người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào? A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10–10 F. B. Mắc song song và C = 4,53.10–10 F. C. Mắc song song và C = 4,53.10–8 F. D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10–8 F. Câu 17 : Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10–6 (H) và 1 tụ điện có đện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt được các sóng đệ từ có bước sóng từ18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn. A. 4,5.10–12F ≤ C ≤8.10–10F. B. 9.10–10 F ≤ C ≤16.10–8 F. C. 4,5.10–10F ≤ C ≤8.10–8F. D. Tất cả đều sai. Câu 18 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung C = 100 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/π2 µH. để có thế bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12 m đến 18 m thì cần phải ghép thêm một. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 94. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(96)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. tụ điện có điện dung biến thiên. điện dung biến thiên trong khoảng nào ? A. 0,3 nF ≤ C x ≤0,9 nF. B. 0,3 nF ≤ C x ≤0,8 nF. C. 0,4 nF ≤ C x ≤0,9 nF. D. 0,4 nF ≤ C x ≤0,8 nF. Câu 19 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 2000 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8,8 µH. để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. điện dungbiến thiên trong khoảng nào ? A. 4,2 nF ≤ C x ≤9,3 nF. B. 0,3 nF ≤ C x ≤0,9 nF. C. 0,4 nF ≤ C x ≤0,8 nF. D. 3,2 nF ≤ C x ≤8,3 nF. Câu 20 : Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào? 1. Tạo dao động cao tần 2. Tạo dao động âm tần 3. Khuếch đại cao tần 4. Biến điệu 5. Tách sóng A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 2, 5, 3. D. 1, 2, 5, 4. Câu 21 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ? A. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ. B. để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten. C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cầnthu. D. để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten. Câu 22 : Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thì khi đó bước sóng mà mạch thu được là 40 m. Nếu nhúng 2/3 diện tích các bản tụ vào trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2,5 thì bước sóng mà mạch thu được khi đó bằng A. 66 m B. 56 m C. 58 m D. 69 m Câu 23 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L 1 ; C = C 1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L 1 ; C = C 2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ. Khi điều chỉnh cho L = 3L 1 ; C = 2C 1 + C 2 thì mạch thu được bước sóng là A. λ 10 B. λ 11 C. λ 5 Câu 24 : Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đó có A. tần số dao động riêng bằng nhau. B. điện dung bằng nhau. C. điện trở bằng nhau. D. độ cảm ứng từ bằng nhau. Câu 25 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L =. D. λ 7. 1 (mH) và một 108π 2. tụ xoay. Tính điện dung của tụ để thu được sóng điện từ có bước sóng λ= 20 m ? A. C = 120 pF. B. C = 65,5 pF. C. C = 64,5 pF. D. C = 150 pF. Câu 26 : Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thì khi đó bước sóng mà mạch thu được là 60 m. Nhếu nhúng một nửa diện tích các bản tụ vào trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng mà mạch thu được khi đó bằng A. 89 m B. 54 m C. 98 m D. 69 m Câu 27 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C o mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 3λ. Xác định giá trị của C o ? A. C o = 45 nF. B. C o = 25 nF. C. C o = 30 nF. D. C o = 10 nF. 95 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 28 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C o mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 pF đến 250 pF. Nhờ vậy mạch có thể được các sóng có bước sóng từ 10m đến 30m. Xác định độ tự cảm L? A. L = 0,93 µH. B. L = 0,84 µH. C. L = 0,94 µH. D. L = 0,74 µH. Câu 29 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L = 2,5 mH. Bộ tụ gồm 19 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1 mm, các tấm cách điện với nhau, diện tích của mỗi tấm là 3,14 (cm2), giữa các tấm là không khí. Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 51 m. B. 57 m. C. 42 m. D. 37 m. Câu 30 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L 1 ; C = C 1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L 1 ; C = C 2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ. Khi điều chỉnh cho L = 2L 1 ; C = C 1 + 2C 2 thì mạch thu được bước sóng là A. λ. 5 3. B. λ 6. C. λ. 14 3. D. λ. 8 3. 1 (mH) và một 108π 2 tụ xoay. Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = α + 30 (pF). để thu được sóng điện từ có bước sóng λ= 15 m thì góc xoay bằng bao nhiêu ? A. α = 35,50 B. α = 37,50 C. α = 36,50 D. α = 38,50 Câu 32 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10–5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C 1 = 10 pF đến C 2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là A. λ= 26,64 m. B. λ= 188,40 m. C. λ= 134,54 m. D. λ= 107,52 m. Câu 33 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 . Để tần số Câu 31 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L =. dao động riêng của mạch là 5f 1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C C B. 1 C. 5C 1 D. 1 A. 5C 1 5 5 Câu 34 : Mạch thu sóng có L = 1 mH, tụ điện C là tụ phẳng không khí có diện tích đối đối diện 40 cm 2 , khoảng cách giữa hai bản tụ là 1,5 mm. Bước sóng mà mạch thu được là A. 289 m B. 354 m C. 298 m D. 453 m Câu 35 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm 1 một tụ điện cố định C 0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C có điện dung thay đổi từ (pF) → 0,5(pF). Nhờ 23 vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 0,12 m đến 0,3 m. Xác định độ tự cảm L? 2 1 1 1,5 A. L = 2 (µH). B. L = 2 (µH). C. L = 2 (µH). D. L = (µH). π π π π Câu 36 : Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí có khoảng cách d giữa hai bản có thể thay đổi được. Để dải sóng mà mạch thu được từ 100 m đến 2000 m thì khoảng cách d phải thay đổi bao nhiêu lần? A. 400 lần B. 200 lần C. 100 lần D. 500 lần Câu 37 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có L = 2 µH và một tụ xoay. Khi α = 0 thì điện dung của tụ là C o = 10 pF, khi α 1 = 1800 thì điện dung của tụ là C 1 = 490 pF. Muốn bắt được sóng có bước sóng 19,2 m thì góc xoay α bằng bao nhiêu?. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 96. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(98)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh 0. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 0. 0. A. 15,75 B. 22,5 C. 25 D. 18,50 Câu 38 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L = 5 mH. Bộ tụ gồm 25 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1 mm, các tấm cách điện với nhau, diện tích của mỗi tấm là 4 (cm2), giữa các tấm là không khí. Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 51 m. B. 70 m. C. 92 m. D. 36 m. Câu 39 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L 1 ; C = C 1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L 1 ; C = C 2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ. Khi điều chỉnh cho L = 3L 1 ; C = C 1 + C 2 thì mạch thu được bước sóng là A. λ 10 B. 3λ C. λ 5 D. λ 7 Câu 40 : Mạch thu sóng có cuộn đây thuần cảm với độ tự cảm L, tụ điện C là tụ phẳng không khí có diện tích đối đối diện 40 cm2, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1,5 mm. Bước sóng mà mạch thu được là 300 m. Tính L? A. 1,2 mH B. 1,3 mH C. 1,1 mH D. 1 mH Câu 41 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L 1 ; C = C 1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L 1 ; C = C 2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ. Khi điều chỉnh cho L = 3L 1 ; C = C 1 + 2C 2 thì mạch thu được bước sóng là A. λ 10. C. λ 5. B. 3 11. D. λ 7. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. D. 02. C. 03. C. 04. B. 05. C. 06. B. 07. D. 08. A. 09. C. 10. B. 11. C. 12. C. 13. B. 14. B. 15. B. 16. A. 17. C. 18. B. 19. D. 20. B. 21. A. 22. B. 23. A. 24. A. 25. A. 26. D. 27. D. 28. C. 29. D. 30. C. 31. B. 32. C. 33. B. 34. A. 35. B. 36. A. 37. A. 38. A. 39. D. 40. C. 41. B. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 97. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(99)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. BÀI TẬP VỀ MẠCH THU SÓNG (PHẦN 2). DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. Câu 1 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3 MHz đến 4 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 1,6 pF ≤ C ≤ 2,8 pF. B. 2 μF ≤ C ≤ 2,8 μF. C. 0,16 pF ≤ C ≤ 0,28 pF. D. 0,2 μF ≤ C ≤ 0,28 μF. Câu 2 : Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 μH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 240 pF. Dãi sóng máy thu được là A. 10,5 m – 92,5 m. B. 11 m – 75 m. C. 15,6 m – 41,2 m. D. 13,3 m – 65,3m. Câu 3 : Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C 1 =1μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1 = 4,5 μV. khi điện dung của tụ điện C 2 =9μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. E 2 = 1,5 μV B. E 2 = 2,25 μV C. E 2 = 13,5 μV D. E 2 = 9 μV Câu 4 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc φ 1 thì mạch thu được sóng có tần số f 1 = 0,5f 0 . Khi xoay tụ một góc φ 2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2 = f 0 /3. Tỉ số giữa hai góc xoay là: 1 ϕ ϕ 3 A. 2 = B. 2 = ϕ1 8 ϕ1 3 C.. ϕ2 =3 ϕ1. D.. ϕ2 8 = ϕ1 3. Câu 5 : Một tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất vớigóc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C 1 = 120 pF đến C 2 = 600 pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 200 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2 µH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 58,4 m phải quay các bản tụ thêm một góc α là bao nhiêu tính từ v ịtrí điện dung C bé nhất A. 400 B. 600 C. 1200 D. 1400 Câu 6 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.9μH và tụ điện có điện dung C = 490 pF. Để máy thu được dải sóng từ λ m = 10m đến λ M = 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay C V biến thiên từ C m = 10 pF đến C M = 490 pF. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng λ = 20 m, thì phải xoay các bản di động của tụ C V từ vị trí ứng với điện dung cực đại C M một góc α là A. 1700. B. 1720 C. 1680 D. 1650 Câu 7 : Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C 1 = 10 pF đến C 2 = 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất. A. 51,90 B. 19,10 C. 15,70 D. 17,50 Câu 8 : Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C 0 =8.10-8F và độ tự cảm L = 2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240 π m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18 π m người ta phải mắc. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 98. qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(100)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào ? A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F B. Mắc song song và C = 4,53.10-10F C. Mắc song song và C = 4,53.10-8F D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F 4 Câu 9 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung C = pF và cuộn cảm có độ tụ cảm 9π 2 biến thiên. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu ? A. 0,0645 H B. 0,0625 H C. 0,0615 H D. 0,0635 H Câu 10 : Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. 1 Câu 11 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = và một tụ 108π 2 xoay. Tính điện dung của tụ để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? A. 120 pF B. 65,5 pF C. 64,5 pF D. 150 pF 1 Câu 12 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = mF và một tụ 108π 2 xoay. Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = α + 30 (pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay bằng bao nhiêu ? B. 37,50 C. 36,50 D. 38,50 A. 35,50 Câu 13 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có L = 2 μH và một tụ xoay. Khi α = 0 thì điện dung của tụ là C 0 = 10 pF, khi α 1 = 1800 thì điện dung của tụ là C 1 = 490 pF. Muốn bắt được sóng có bước sóng 19,2 m thì góc xoay α bằng bao nhiêu? A. 15,750 B. 22,50 C. 250 D. 18,50 Câu 14 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10–5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C 1 = 10 pF đến C 2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là A. λ = 26,64 m. B. λ = 188,40 m. C. λ = 134,54 m. D. λ = 107,52 m. Câu 15 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L 1 = 2 μH. Để có thế bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12 m đến 18 m thì cần phải ghép thêm một tụ điện π có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào ? A. 0,3nF ≤ C ≤ 0,9nF B. 0,3nF ≤ C ≤ 0,8nF C. 0, 4nF ≤ C ≤ 0,9nF D. 0, 4nF ≤ C ≤ 0,8nF Câu 16 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 8,8 μH. Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào ? A. 4,2nF ≤ C ≤ 9,3nF B. 0,3nF ≤ C ≤ 0,9nF C. 0,4nF ≤ C ≤ 0,8nF D. 3, 2nF ≤ C ≤ 8,3nF Câu 17 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm 99 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo) Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. 1 pF đến 0,5pF. Nhờ 23 vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 0,12 m đến 0,3 m. Xác định độ tự cảm L? 1 1,5 2 1 A. 2 (μH) B. 2 (μH) C. 2 (μH) D. (μH) π π π π Câu 18 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C 0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 3λ. Xác định C 0 ? A. 45 nF B. 25 nF C. 30 nF D. 10 nF Câu 19 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tụ cảm 2,5 μH và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1,3 mΩ. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5 m thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000 lần. Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu ? A. 0,33 pF B. 0,32 pF C. 0,31 pF D. 0,3 pF Câu 20 : Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C 0 ghép song song với tụ xoay C X (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay α). Cho góc xoay α biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó C X biến thiên từ 10 μF đến 250 μF, nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10 m đến 30 m. Điện dung C 0 có giá trị bằng A. 40 μF. B. 20 μF. C. 30 μF. D. 10 μF. Câu 21 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tụ cảm 2,5 μH và một tụ xoay. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5 m thì tần số góc và điện dung tụ điện bằng bao nhiêu? B. 4.107 rad/s ; 42pF A. 107 rad/s; 5,2pF C. 2.107 rad/s; 4,2pF D. 8,8.107 rad; 52pF Câu 22 : Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C 1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ 1 , thay tụ trên bằng tụ C 2 thì mạch thu được sóng điện từ có λ 2 . Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng λ xác định bằng công thức 1 A. λ−2 = λ−12 + λ−22 B. λ = λ21 + λ22 C. λ = λ1λ 2 D. λ = (λ 1 + λ 2 ) 2 Câu 23 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 1200, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng B. 450 C. 600 D. 900 A. 300 Câu 24 : Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C 1 = 2 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1 = 4 μV. Khi điện dung của tụ điện là C 2 = 8 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. 0,5 μV B. 4 μV C. 2 μV D. 1,5 μV Câu 25 : Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (μs). Ăngten quay với vận tốc 0,5 (vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117 (μs). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là: A. 226 m/s B. 229 m/s C. 225 m/s D. 227 m/s Câu 26 : Một ang ten ra đa phát sóng điện từ đang chuyển động về phia ra đa thời gian từ lúc ăng ten phát sóng một tụ điện cố định C 0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C có điện dung thay đổi từ. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 100 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(102)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 μs. Sau 2 phút đo lại lần 2, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ làn này là 76 μs. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí bằng 3.10 8 m/s. Tốc độ trung bình của vật là: A. 29 m/s B. 6 m/s C. 4 m/s D. 5 m/s Câu 27 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần va môt tu điên là tu xoay C x . Điện dung của tụ C x là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00) thì mạch thu được sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc bằng A. 1200. B. 1350. C. 750. D. 900. Câu 28 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α = 900, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì α bằng A. 2100 B. 1350 C. 1800 D. 2400 Câu 29 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, chu kỳ dao động riêng của mạch là T 1 (s). Khi α = 600, chu kỳ dao động riêng của mạch là 2T 1 (s). Để mạch này có chu kỳ dao động riêng là 1,5T 1 thì α bằng A. 450 B. 350 C. 250 D. 300 Câu 30 : Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C 1 = 1 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1 = 4,5 μV. khi điện dung của tụ điện C 2 = 9 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. E 2 = 1,5 μV B. E 2 = 2,25 μV C. E 2 = 13,5 μV D. E 2 = 9 μV Câu 31 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 100, chu kỳ dao động riêng của mạch là T 1 (s). Khi α = 1000, chu kỳ dao động riêng của mạch là 2T 1 (s). Khi α = 1600 thì chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,5T 1 B. 2,25T 1 C. 2 2 T 1 D. 6 T 1 Câu 32 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm thay đổi từ L đến 2L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C 0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 350 nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 6λ. Xác định C 0 ? A. 45 nF B. 25 nF C. 30 nF D. 10 nF Câu 33 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 20 μH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C 1 = 10 pF đến C 2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 28,80 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là A. λ = 64 m. B. λ = 88 m. C. λ = 80 m. D. λ = 108 m. Câu 34 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, bước sóng mà mạch thu được là 15 m, khi α = 1200, bước sóng mà mạch thu được là 35 m. Khi α = 800 thì bước sóng mà mạch thu dược là A. λ = 32 m. B. λ = 30 m. C. λ = 20 m. D. λ = 25 m. Câu 35 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 101 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(103)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 1200, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì α bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 18,750 Câu 36 : Một tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C 1 = 10 pF đến C 2 = 370 pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2 µH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 18,84 m phải quay các bản tụ ở góc xoay α là bao nhiêu? B. 600 C. 200 D. 400 A. 300. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. A. 02. D. 03. A. 04. D. 05. C. 06. C. 07. C. 08. B. 09. B. 10. D. 11. C. 12. B. 13. A. 14. C. 15. A. 16. D. 17. B. 18. D. 19. C. 20. B. 21. D. 22. A. 23. B. 24. C. 25. C. 26. D. 27. A. 28. D. 29. C. 30. A. 31. D. 32. D. 33. C. 34. B. 35. D. 36. C. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 102 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(104)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Câu 1. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng A. 6m.. B. 600m.. C. 60m.. D. 0,6m.. Câu 2. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là Qo2 A. W = . C. Qo2 C. W = . 2C. Qo2 B. W = . L. Câu 3. Một mạch dao động có tụ điện C =. 2. π. Qo2 D. W = . 2L. .10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch. bằng 500Hz thì L phải có giá trị là A. 5.10-4H.. B.. π 500. H.. C.. 10 −3. π. H.. D.. 10 −3 H. 2π. Câu 4. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. T = 2πQ o I o .. B. T = 2π.. Io . Qo. C. T = 2πLC.. D. T = 2π. Qo . Io. Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện T . 2. A. biến thiên điều hoà với chu kì T.. B. biến thiên điều hoà với chu kì. C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T.. D. không biến thiên theo thời gian.. Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C 1 thì tần số dao động là f 1 = 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C 2 thì tần số dao động là f 2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C 1 và C 2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là A. 38kHz.. B. 35kHz.. C. 50kHz.. D. 24kHz.. Câu 7. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = Q o cosωt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là A.. Qo . 4. B.. Qo 2 2. .. C.. Qo . 2. D.. Qo 2. .. Câu 8. Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị: A. 5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A. Câu 9. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là:. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 103 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(105)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh A. 2,5.10-4J ;. π. 100. s.. B. 0,625mJ;. π 100. C. 6,25.10-4J ;. s.. π 10. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ s.. D. 0,25mJ ;. π. 10. s.. Câu 10. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất: A. 1,8 W. B. 1,8 mW. C. 0,18 W. D. 5,5 mW. Câu 11. Một mạch dao động gồm tụ có C = 125nF và cuộn cảm có L = 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0 = 1,2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 6.10-2A. B. 3 2 A. C. 3 2 mA. D. 6mA. Câu 12. Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH và C = 10 F. Biết vận tốc của sóng điện từ là 3.108m/s thì b-8. ước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là A. 60πm.. B. π.103m.. C. 600πm.. D. 6π.103m.. Câu 13. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 1,6pF ≤ C ≤ 2,8pF.. B. 2µF ≤ C ≤ 2,8µF.. C. 0,16pF ≤ C ≤ 0,28 pF.. D.0,2µF ≤ C ≤ 0,28µF.. Câu 14. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là A. 0,03A.. B. 0,06A.. C. 6.10-4A.. D. 3.10-4A.. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỷ thừa bậc 4 của tần số. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ. D. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền. Câu 16. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5µH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là A. 10,5m – 92,5m.. B. 11m – 75m.. C. 15,6m – 41,2m.. D. 13,3 m. – 65,3m. Câu 17. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4µF. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2,88.10-4J.. B. 1,62.10-4J.. C. 1,26.10-4J.. D. 4.50.10-4J.. Câu 18. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 µH (lấy π 2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 104 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(106)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh A. λ = 300 m.. B. λ = 600 m.. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ D. λ = 1000 m.. C. λ = 300 km.. Câu 19. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =. 1. π. mH và một tụ điện có điện dung C =. 0,1. π. µF . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?. A. 50Hz.. B. 50kHz.. C. 50MHz.. D. 5000Hz.. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP: 3.10 8 c Câu 1. B λ = = = 600m f 0,5.10 6 2 1 Qo Câu 2. C W = . 2 C 10 −3 1 1 Câu 3. D f = = H. ⇒ L= 2π 4π 2 f 2 C 2π LC Câu 4. D W đm =W tm. 2 Qo2 1 2 1 Qo =W ⇔ LI o = ⇔ LC = 2 ⇒ T = 2 π 2 2 C I0. LC = 2 π. Qo I0. Câu 5. B Câu 6. D f 1 = ⇒ f=. 1 2π LC1. f12 f 22 = f122 + f 2. ; f2 =. 1 2π LC 2. ;f=. 1 2π LC. ; C 1 //C 2 ⇒ C = C 1 + C 2 ⇔. 1 1 1 = + f1 f2 f. 30 2.40 2 = 24kHz 30 2 + 40 2. 2 2 Q 1 Q 1 Qo Câu 7. D Khi W đ = W t thì W = W đ + W t = 2W đ ⇔ =2 ⇒ Q= o 2 C 2 C 2. Câu 8. C W = W đ + W t ⇒ W t = W - W đ ⇔ Câu 9. B W = W đm =. 1 2 1 1 LI = CU2 o - CU2 ⇒ I = 2 2 2. 1 1 CU2 o = 50.10-6.52= 0,625mJ; T = 2π LC = 2 π 2 2. Câu 10. B W đm =W tm ⇔. C (U 02 − U 2 ) = 0,55A L. 0,5.50.10 −6 =. π. 100. s. C C 3.10 −9 1 1 CU2 o = LI2 o ⇒ Io = U o =6 = 4,25.10-2A ⇒ I = Uo L 2L 2 2 2.3.10 −5. P = RI2 = 1,8 mW Câu 11. A Giải như câu 15 : Io = U o. C 125.10 −9 = 1,2 = 6.10-2° −5 L 50.10. Câu 12. C λ = cT = c 2 π LC = 3.108. 2 π 10 −4.10 −8 = 600 π m 1 1 Câu 13. A f 1 = = 2,8pF ⇒ C1 = 2 2 4π f1 L 2π LC1. C = 0,06A L Câu 15. D Sóng điện từ truyền được trong chân không Câu 14. B Giải như câu 15 : Io = U o. Câu 16. D λ 1 = c 2 π. LC 1 = 3.108. 2 π. 5.10 −6.10.10 −12 =13,3 m. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 105 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(107)</span> GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Câu 17.C W = W đ + W t ⇒ W t = W - W đ = =. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1 1 1 CU2 o - CU2 = 4.10-6(122-92) = 1,26.10-4J 2 2 2. Câu 18. B λ = cT = c 2 π. LC = 3.108.2 10.10 −9.10 −4 = 600 m 1 Câu 19. B. Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng: f = = 2π LC. Đăng kí học thêm Vật Lý tại Biên Hòa – ĐN. 1 2π. 10. −3. π. 10. −7. = 5.104Hz= 50kHz. π. 106 qua sđt : 0914449230 (facebook – zalo).

<span class='text_page_counter'>(108)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×