Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 1 DS9 T3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 1 Tiết: 3. Ngày soạn: 22 / 08 / 2016 Ngày dạy: 26 / 08 / 2016. LUYỆN TẬP §2 I. Mục Tiêu: A2  A. 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức thông qua một số bài tập rút gọn, chứng minh hay giải phương trình. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải một số dạng bài tập trên. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập và lời giải - HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập về nhà III. Phương Pháp: - Vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 9A5: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào tiết luyện tập 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) Bài 9: Tìm x, biết: GV: Áp dụng hằng đẳng HS: Nhắc lại và áp dụng. √ x2 = 7 ⇔ x = 7 a) 2 Hai HS lên bảng, các em A A ⇔ x = 7 hoặc x = -7 thức khác làm vào vở. √ x2 =  8 ⇔ √ x2 = 8 b) ⇔. x. = 8 ⇔ x = 8 hoặc x =. -8. d) 12. 2. ⇔. HS: Lên bảng thực hiện.. GV: Đưa biểu thức 4 - 2 HS: Chú ý và làm theo √ 3 về bình phương của hướng dẫn một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a. HS: Chú ý GV: Nhận xét, chốt ý. 2. =6 =6 |2 x| = 6 ⇔ x = 3 hoặc x = -3 √ 9 x2 = |−12| ⇔ √ 9 x2 =. ⇔. Hoạt động 2: (10’) GV: Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả..  2x . ⇔. √ 4 x2. c).  3x  = 12. ⇔. |3 x|. =. 12 ⇔ x = 4 hoặc x = -4. Bài 10: Chứng minh: 2 a) √ 3− 1¿ =4 −2 √3. ¿.  Ta có: b). . 2. 3  1  32  2 3  12. = |3|−2 √ 3+1=4 −2 √ 3. √ 4 − 2 √ 3 − √ 3=− 1. Ta có:. 4 2 3 . 3. . . 2. 31 . 3. = |√ 3 −1|− √ 3= √ 3 −1 − √ 3=−1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 3: (17’) GV cho HS tự làm câu 11b. Các câu còn lại của bài 11 về nhà làm tương tự.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS: Tự làm.. GHI BẢNG Bài 11b: Tính: 36 : √ 2. 32 . 18 − √ 169 Ta có: 36 : √ 2. 32 . 18 − √ 169 = 36 : √ 2. 2. 32 .9 − √169 = 36 : (2.3.3) – 13 = 2 – 13 = – 11. Bài 12b: Tìm x để căn thức √ −3 x+ 4 GV: Hãy nhắc lại điều kiện HS: √ A có nghĩa khi sau có nghĩa. có nghĩa của căn thức bậc hai. và chỉ khi A ≥ 0. Ta có: √ −3 x+ 4 có nghĩa HS: Áp dụng điều kiện ⇔ - 3x + 4 ≥ 0 ⇔ x ≤ 4 trên làm câu b. Các câu − 3 khác làm tương tự. Bài 13a: Rút gọn: 2 √ a2 −5 a , với a< GV: Áp dụng √ A 2=¿ | A 0 HS: Tự làm. | Ta có: 2 √ a2 −5 a = 2 |a| - 5a = -2a – 5a = -7a( vì a < 0) HS: Chú ý GV: Nhận xét chung 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×