Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Hoang Thu tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.37 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 12 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2016 CHÀO CỜ …………………………… HỌC VẦN BÀI 46: Ôn - ơn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được c¸c ©m vµ ch÷: ôn, ơn, con chồn, sơn ca 2. Kỹ năng: - Đọc đợc từ, câu ứng dụng - Nghe, hiÓu vµ kÓ l¹i mét sè chi tiÕt quan träng trong truyÖn kÓ: Mai sau khôn lớn 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK. 2. Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 2p 3p. Nội Dung 1.Ổn định 2.KTBC. Hoạt động dạy. - Cho HS hát - Gọi HS đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Cho HS viết: cái cân, con trăn 3.Bài mới - Giới thiệu bài: ôn , ơn 15p HĐ1: Nhận - Viết lên bảng: ôn diện chữ, - Gọi HS phân tích vần ôn đánh vần - Cho HS so sánh vần ôn với vần on - Cho HS ghép vần ôn - Gọi HS đánh vần : ôn - H: Có vần ôn, muốn có tiếng chồn, ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng chồn - Gọi HS phân tích tiếng chồn - Viết lên bảng: chồn - gọi HS đánh vần. 10p HĐ2: Đọc từ ứng. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì? - Viết lên bảng: con chồn, gọi HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: ôn, chồn, con chồn - Dạy vần ơn, quy trình tương tự vần ôn Cho HS so sánh vần ơn với vần ôn. Hoạt động học - Cả lớp hát - 4 HS đọc - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Âm ô ghéo âm n - Giống nhau âm cuối n, khác nhau âm đầu ô, o - Ghép ô với n ô - nờ - ôn - Thêm âm ch và dấu huyền - Ghép tiếng chồn - Âm ch ghép vần ôn dấu \ trên ô - ch – ôn – chôn huyền - chồn - Tranh vẽ con chồn - Lần lượt đọc - Cá nhân, cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dụng 10p HĐ3: Tập viết. 15p HĐ1: Luyện đọc. 10p HĐ2: Luyện nói. - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ôn, ơn - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: ôn, con chồn, ơn, sơn ca Tiết 2 - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảng gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa vần mới học - H: Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì? - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì?. + Nêu: Bạn nhỏ đang mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng - H: + Mai sau lớn lên, em thích làm gì? Tại sao em thích nghề đó? + Ba mẹ em đang làm nghề gì? + Muốn trở thành người như em mong muốn, bây giờ em phải làm gì? 10p HĐ3: - Cho HS viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca Luyện viết - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần mới học 2p 4. Củng cố - Nhận xét tiết học 3p. 5. Nhận Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài xét, dặn dò 47: en, ên. - Giống nhau âm cuối n, khác nhau âm đầu ơ, ô - Theo dõi - ôn, khôn, cơn , mơn mởn - Lấn lượt đọc - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lần lượt đọc - Tranh vẽ cảnh đàn cá đang bơi lội - Lần lượt đọc - cơn, rộn - Ngắt hơi sau dấu phẩy - Mai sau khôn lớn - Tranh vẽ 1 bạn nhỏ và 1 chú bộ đội cưỡi ngựa - Lắng nghe - Nêu suy nghĩ của mình - Chăm học, cố gắng học thật giỏi - Viết trong vở Tv - 4 HS lần lượt đọc - Thi đua - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 2. Kỹ năng: - TËp biÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng phÐp tÝnh t¬ng øng. 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.. II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bộ đồ dùng dạy toán 2. HS: Bộ số, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 2p 3p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2.KTBC. - Tính:. - Làm vào bảng con. 5-0=. 4-4=. - Điền dấu: > , < = 5 - 4 …3 30p 3.Bài mới. - 2 HS làm trên bảng 3 - 0 …0. lớp. - Giới thiệu bàu, ghi tựa: Luyện tập chung. - Lắng nghe. Bài tập 1. - Cho HS mở SGK/63. (b). - Gọi HS nêu yêu cầu. - Tính theo cột dọc. - H: Khi thực hiện tính hteo cột dọc ta. - Viết kết quả thẳng cột. chú ý điều gì?. với các số. - Cho HS làm bài. - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con. Bài tập 2. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Tính. cột 1, 2. - Cho HS làm bài. - Cả lớp làm vào sách, 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS làm vào bảng phụ - Chữa bài. - Nhận xét. - Chỉ vào cột tính 1 và hỏi:. - Quan sát. + Kết quả của hai phép cộng 2 + 3 và. - Kết quả giống nhau. 3 + 2 như thế nào? + Vị trí các số như thế nào?. - Vị trí thay đổi. + Vậy: khi đổi chỗ các số trong phép. - Lắng nghe. cộng thì kết quả không thay đổi - Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập 3 cột 2, 3. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - H: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?. - Thực hiện tính trước. - Cho HS làm bài. - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ. Bài tập 4. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết phép tính thích. - Cho HS nhìn tranh, viết phép tính vào. hợp. các ô trống. a/ 3 + 2 = 5. - Tính: 2 + 2 =. 2-2=. b/ 5 - 2 = 3 - Làm vào bảng con. 2p. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 3p. 5. Nhận. - Lắng nghe. Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước. xét, dặn dò bài: Luyện tập chung ( trang 64 ). Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2016 MỸ THUẬT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY ………………………………….. HỌC VẦN. Bài 47: en - ên I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được c¸c vÇn : en, ên, lá sen, con nhện - Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 2. Kỹ năng:. - Nghe, hiÓu vµ kÓ l¹i mét sè chi tiÕt quan träng trong truyÖn kÓ: Bên. phải, bên trái, bên trên, bên dưới 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK. 2. HS: Bộ đồ dùng học TV. III. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 5p 1.KTBC - Gọi HS đọc: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Cho HS viết: con chồn, sơn ca 2.Bài mới - Giới thiệu bài: en – ên 15p HĐ1: Nhận - Viết bài bảng: en diện chữ, - Gọi HS phân tích vần en đánh vần - Cho HS so sánh vần en với vần on. 10p HĐ2: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS ghép vần en - Gọi HS đánh vần: en - H: Có vần en, muốn có tiếng sen, ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng: sen - Gọi HS phân tích tiếng: sen - Viết lên bảng: sen, gọi HS đánh vần - Cho HS xem lá sen và hỏi: Đây là lá gì? - Viết lên bảng: lá sen, gọi HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: en, sen, lá sen - Dạy vần ên quy trình tương tự vần en - Đính các từ ứng dụng lên bảng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần en, ên - Cho HS đọc từ ứng dụng. Hoạt động học - 4 HS đọc - 1 HS đọc - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Âm e ghép âm n - Giống nhau âm cuối n, khác nhau âm đầu e, o - Ghép e với n - e - nờ - en - Thêm âm s - Ghép s với en - Âm s ghép vần en - sờ - en – sen - Lá sen - Lần lượt đọc - Cá nhân, cả lớp - Theo dõi - len, khan, tên, nền.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10p HĐ3: Tập viết. 15p HĐ1: Luyện đọc. - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: en, lá sen, ên, con nhện Tiết 2 - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa vần mới học - Gọi HS đọc tên bài luyện nói 10p HĐ2: Luyện nói. - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì?. - Lần lượt đọc - Lắng nghe - Viết vào bảng con. - Lần lượt đọc - Tranh vẽ con sên trên tàu lá chuối, dế mèn trong bãi cỏ non - Đọc: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối - Mèn, Sên, trên - Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới - Tranh vẽ: mèo, chó, quả bóng, bàn ghế - bàn và con mèo - ghế - quả bóng - bàn và con chó. + Bên trên con chó là những gì? + Bên phải con chó là gì? + Bên trái con chó là gì? + Bên dưới con mèo là gì? + Bên phải em là bạn nào? - Cho HS viết: en, ên, lá sen, con nhện - Viết trong vở Tv - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần en, ên. 10p HĐ3: Luyện viết 2p 3. Củng cố - Nhận xét tiết học. - Thi đua. 3p. - Lắng nghe. 4. Nhận xét, dặn dò. Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 48: in, un.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 2. Kỹ năng: - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.. II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng phụ, Bộ đồ dùng dạytoán 2. HS: Bộ số, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. Nội Dung 1.KTBC. Hoạt động học. - Tính: 3+2= 4-2= 2.Bài mới - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 10p HĐ1: - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong Thành lập phạm vi 6 và ghi nhớ Yêu cầu HS lấy 5 que tính, lấy thê, 1 que bảng cộng tính trong phạm - H: + Có tất cả bao nhiêu que tính? vi 6 + 5 thêm 1 được mấy? - Giới thiệu và ghi lên bảng 5 + 1 = 6 , gọi HS đọc - H: Có 1 que tính thêm 5 que tính được mấy que tính? - Gọi HS nêu que tính - Viết lên bảng: 1 + 5 = 6, gọi S đọc * Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 ; 3 + 3 = 6. Quy trình tương tự 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 - Gọi HS đọc lại bảng cộng - Xóa dần kết quả, cho HS đọc - Cho HS mở SGK/65 HĐ2: - Gọi HS nêu yêu cầu Luyện tập - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta 5p Bài tập 1 phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài. Hoạt động dạy - Cả lớp làm vào bảng con - 2 HS đọc - Lắng nghe - Lấy que tính theo yêu cầu - 6 que tính - 5 thêm 1 đựoc 6 - Đọc: Năm cộng một bằng sáu - 6 que tính -1+5=6 - Một cộng năm bằng sáu. - Lần lượt đọc - Cá nhân, cả lớp đọc - Tính theo cột dọc - Viết kết quả th8ảng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài 5p. Bài tập 2 cột 1, 2, 3. 4p. Bài tập 3 cột 1, 2. 6p. Bài tập 4. - Chữa bài - Chỉ vào cột tính 1, hỏi: + Kết quả của hai phép tính như thế nào? + Các số trong hai phép tính như thế nào? + Vị trí các số như thế nào? - Nêu: Vậy khi ta thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính - Cho HS làm bài - Chữa bài: - Gọi HS nêu yêu cầu - Câu a: H: + Trên cành có mấy con chim? + Mấy con chim bay đến? + Tất cả có mấy con chim? + Cho HS viết phép tính. - Câu b: H: + Có mấy ô tô màu trắng? + Mấy ô tô màu xanh? + Tất cả có mấy ô tô? + Cho HS viết phép tính? - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét tiết học. 2p. 3. Củng cố. 3p. 4. Nhận Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng xét, dặn dò trong phạm vi 6, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 6. cột với các số - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con - Tính - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Kết quả bằng nhau - Các số giống nhau - Vị trí các số thay đổi - Lắng nghe - Tính - Tính từ trái sang phải - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Viết phép tính thích hợp - Có 4 con chim - 2 con chim bay đến - Tất cả có 6 con chim. - 3 ô tô màu trắng - 3 ô tô màu xanh - Tất cả có 6 ô tô. - 4 HS lần lượt đọc - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2016 HỌC VẦN BÀI 48: in - un I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết đợc : in, un, đốn pin, con giun - Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng 2. Kỹ năng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Núi lời xin lỗi 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK. 2. Học sinh: SGK, Bộ chữ cái. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG. Nội dung. 2p 3p. 1.Ổn định 2.KTBC. Hoạt động dạy. - Nghe báo cáo sĩ số - Gọi HS đọc: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Cho HS viết: lá sen, con nhện 3.Bài mới - Giới thiệu bài: in, un 15p HĐ1: Nhận - Viết lên bảng: in diện chữ, - Gọi HS phân tích vần in đánh vần - Cho HS so sánh vần in với vần ên. 10p HĐ2: Đọc từ ứng dụng. 10p HĐ3: Tập. - Cho HS ghép vần in - Gọi HS đánh vần : in - H: Có vần in, muốn có btiếng pin ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng: pin - Gọi HS phân tích tiếng pin - Viết lên bảng: pin, gọi HS đánh vần - Gọi HS đánh vần, đọc: in, pin, đèn pin - Dạy vần un, quy trình tương tự vần in - Đính các từ ứng dụng lên bảng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần in, un - Gọi HS đọc từ ứng dụng. Hoạt động học - LT báo cáo sĩ số - 4 HS đọc - 2 HS đọc - Cả lớp viết vào bảng con - Lằng nghe - Theo dõi - Âm i ghép âm n - Giống nhau âm cuối n, khác nhau âm đầu i, ê - Ghép i với n - i - nờ - in - Thêm âm p - Ghép p với in - Âm p ghép vần in - pờ - in – pin - Cá nhân, cả lớp đọc - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> viết. 15p HĐ1: Luyện đọc. 10p HĐ2: Luyện nói. 10p HĐ3: Luyện viết. - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: in, đèn pin, un, con giun Tiết 2 - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi : Tranh vẽ gì?. - in, xin, phùn, vun - Lần lượt đọc - Lắng nghe. - Gọi HS đọc các câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học - Hướng dẫn HS khi đọc hết một câu thơ, ta phải nghỉ ngơi. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì?. - Lần lượt đọc - Tranh vẽ lợn mẹ và đàn lợn con - Lần lượt đọc - ủn, ỉn, chín - Lắng nghe. + Vì sao bạn trai trong tranh lại buồn thiu như vậy? + Khi học muộn, em có nên xin lỗi không? + Khi không thuộc bài em phải làm gì? + Em đã nói xin lỗi với ai bao giờ chưa? Trong trường hợp nào? - Cho HS viết: in, un, đèn pin, con giun - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần in ,un. - Lớp học có cô giáo và các bạn. 2p. 4. Củng cố. 3p. 5. Nhận Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước xét, dặn dò bài 49 : iên, yên. BUỔI CHIỀU:. - Viết vào bảng con. - Đọc: Nói lời xin lỗi. - Có - Xin lỗi cô - Cá nhân trả lời - Viết trong vở TV - 3 HS lần lượt đọc - Thi đua. - Nhận xét tiết học. ĐẠO ĐỨC. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiÓu trÎ em cã quyÒn cã quèc tÞch, biÕt h×nh d¸ng mµu s¸c l¸ cê ViÖt Nam vµ biÕt tr©n träng, gi÷ g×n. 2. Kỹ năng:. - HS tù hµo lµ ngêi ViÖt Nam, t«n kÝnh Quèc k× vµ yªu quý Tæ quèc.. 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn đạo đức.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Tranh đạo đức. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG. Néi dung. 5p. 1.KiÓm tra bµi cò. 5p. 12p. 2. Bµi míi a Giíi thiÖu bµi * Khởi động b. H®1: Quan s¸t tranh bài tập 1đàm thoại. * Trß ch¬i gi÷a tiÕt b.H® 2: Quan s¸t 10p tranh- lµm bµi tËp 2. Hoạt động dạy -Yªu cÇu HS xö lý mét sè t×nh huèng : + Bµ ®a cho Hoµng vµ em ba qu¶ cam. NÕu em lµ Hoµng em sÏ chia cho em nh thÕ nµo?… - Nhận xét, đánh giá. - GV giíi thiÖu bµi- ghi b¶ng - Cho c¶ líp h¸t bµi: L¸ cê ViÖt Nam - Yêu cầu các nhóm trao đổi về nội dung c¸c bøc tranh bµi tËp 1. + C¸c b¹n nhá trong tranh ®ang lµm g×? + Các bạn đó là ngời nớc nào? Vì sao em biÕt? - Cho HS thảo luận nhóm đôi, GV quan s¸t híng dÉn. - GV kÕt luËn * H¸t - Chia nhãm bèn, yªu cÇu quan. Hoạt động học - HS tù xö lý. - Chó ý. - Nh¾c l¹i tªn bµi - H¸t - HS l¾ng nghe yªu cÇu th¶o luËn. + C¸c b¹n ®ang lµm quen víi nhau…. - Th¶o luËn, tr×nh bµy * H¸t - Quan s¸t tranh, th¶o.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c.H®3: Bµi tËp 3 5p. 3p. 4. Cñng cè, dÆn dß. s¸t , th¶o luËn: + Nh÷ng ngêi trong tranh ®ang lµm g×? + V× sao hä l¹i nghiªm trang khi chµo cê?…. - Yªu cÇu m«t sè nhãm tr×nh bµy - GV kÕt luËn. - GV nªu yªu cÇu bµi tËp 3 - Cho HS tù lµm bµi - GV söa sai - Liªn hÖ thùc tÕ - DÆn dß, nhËn xÐt tiÕt häc.. luËn +§ang chµo cê …. - Tr×nh bµy tríc líp - Chó ý - L¾ng nghe - HS tù lµm bµi tËp - Liªn hÖ. TOÁN TIẾT 47: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 - Thuộc bảng trừ 2. Kỹ năng:. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.. II. CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán. 2. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. Nội Dung 2.KTBC 3.Bài mới. 15 p. HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. HĐ2: Luyện tập Bài tập 1 5p. Bài tập 2 6p. Hoạt động dạy - Tính: 4+2=. 5+1=. 3+3=. - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 6 - Yêu cầu HS lấy 6 que tính, bớt 1 que tính - H: + Còn lại mấy que tính? + 6 bớt 1 còn mấy? - Giới thiệu và ghi lên bảng 6 - 1 = 5, gọi HS đọc - H: + 6 que tính bớt 5 que tính, còn lại mấy qt? - Gọi HS nêu phép tính - Ghi lên bảng: 6 - 5 = 1, gọi HS đọc - Gọi HS đọc: 6 - 1 = 5 6-5=1 - Tương tự hướng dẫn HS thành lập các công thức: 6 - 2 = 4 ; 6 - 4 = 2 ; 6 - 3 = 3 - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 - Cho HS mở SGK/66 - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Cho HS quan sát cột, hỏi: + Trong các phép tính này có những số nào? + Vị trí các số như thế nào?. Hoạt động học - Cả lớp làm vào bảng con - 2 HS đọc - Lắng nghe - Lấy que tính theo yêu cầu - Còn lại 5 que tính - Còn 5 - Sáu trừ một bằng năm - Còn lại 1 que tính 6-5=1 - Đọc: sáu trừ năm bằng một - Lần lượt đọc. - Cá nhân đọc, từng tổ đọc - Tính theo cột dọc - Viết kết quả thẳng cột với các số - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm bc - Tính - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - 1, 5, 6 - Vị trí thay đổi - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 4 4p. 4. Củng cố 2p. - Nêu: Năm cộng một bằng sáu. Ngược lại: sáu trừ năm bằng một, sáu trừ một bằng năm - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS: Tính nhẩm và ghi kết quả cuối cùng - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhìn tranh và viết phép tính. - Tính - Lắng nghe - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - Viết phép tính thích hợp a/ 6 - 1 = 5 b/ 6 - 2 = 4. - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 - Nhận xét tiết học - Thi đua. 3p. 5. Nhận xét, dặn dò. Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6, xem trước bài : Luyện tập. - Lắng nghe. Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2016 HỌC VẦN BÀI 49: iên - yên I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết đợc : iờn, yờn, đốn điện, con yến 2. Kỹ năng: - Đọc đợc từ, câu ứng dụng: Biển cả - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: cảnh đẹp thiờn nhiờn 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung 2p 1.Ổn định 3p 2.KTBC. Hoạt động dạy - Nghe báo cáo sĩ số - Gọi HS đọc: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Cho HS viết: đèn pin, con giun 3.Bài mới - Giới thiệu bài: iên, yên 15p HĐ1: Nhận - Viết lên bảng: iên diện chữ, - Gọi HS phân tích vần iên đánh vần - Cho HS so sánh vần iên với vần ên - Cho HS ghép vần iên - Gọi HS đánh vần : iên - H: Có vần iên, muốn có tiếng điện ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng điện - Gọi HS phân tích tiếng điện. Hoạt động học - LT báo cáo sĩ số - 4 HS lần lượt đọc - 2 HS đọc - Cả lớp viết vào bảng con - Lắng nghe - Âm iê ghép âm n - Giống nhau âm cuối n – khác nhau âm đầu iê và ê - Ghép i ê, n - iê- nờ - iên - Thêm âm đ và dấu nặng. - Viết lên bảng: điện, gọi HS đánh vần. 10p HĐ2: Đọc từ ứng dụng. 10p HĐ3: Tập viết. HĐ1: 15p Luyện đọc. - Cả lớp thực hiện - Âm đ ghép vần iên - Cho HS xem đèn điện và hỏi: Cô có vật dấu nặng dưới ê gì? - đờ - iên – điên - nặng - Viết lên bảng: đèn điện, gọi HS đọc - điện - Gọi HS đánh vần, đọc: iên, điện, đèn - đèn điện điện - Lần lượt đọc - Dạy vần yên, quy trình tương tự vần iên - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cá nhân, cả lớp - Cho HS tìm tiếng có chứa vần iên, yên - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: - Theo dõi + Cá biển: là loài cá sống ở biển - biển, viên, yên + Viên phấn: cho xem viên phấn - Lần lượt đọc + Yên ngựa: là vật đặt lên lưng ngựa để người cưỡi ngồi - Lắng nghe + Yên vui: nói về sự bình yên và vui vẻ - Quan sát trong cuộc sống - Lắng nghe - Hướng dẫn HS viết: iên, đèn điện, yên, con yến - Lắng nghe. Tiết 2 - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?. - Viết vào bảng con.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 10p HĐ2: Luyện nói. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa vần mới học - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Biển có những gì?. - Lần lượt đọc - Tranh vẽ đàn kiến đang chở lá khô để xây nhà - Lần lượt đọc - kiến, kiên - Biển cả. + Trên những bãi biển thường có gì? + Nước biển như thế nào? Người ta dùng nước biển để làm gì?. 10p HĐ3: Luyện viết. - Cho HS viết: iên, yên, đèn điện, con yến - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần iên, yên. - Tranh vẽ biển - Biển có tàu, thuyền, chim, sóng biển, … - Người ta tắm biển - Nước biển mặn, người ta dùng nước biển để làm muối - Những người làm nghề đánh cá - Viết trong vở Tv - 3 HS đọc. 2p. 4. Củng cố. - Nhận xét tiết học. - Thi đua. 3p. 5. Nhận Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước xét, dặn dò bài 50 : uôn, ươn. + Những người nào thường sống ở biển?. - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2016 HỌC VẦN BÀI 50: uôn - ươn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết ®ưîc : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, các từ và câu ứng dụng 2. Kỹ năng: - §äc ®ưîc tõ, c©u øng dông - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK. 2. Học sinh: SGK, Bộ chữ cái. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TG. Nội dung. Hoạt động dạy. 2p 3p. 1.Ổn định 2.KTBC. - Nghe báo cáo sĩ số - Gọi HS đọc: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Cho HS viết: đèn điện, con yến - Giới thiệu bài: uôn, ươn - Viết lên bảng: uôn - Gọi HS phân tích vần uôn - Cho HS so sánh vần uôn với vần iên. 3.Bài mới 15p HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần. - Cho HS ghép vần uôn - Gọi HS đánh vần: uôn - H: có vần uôn, muốn có tiếng chuồn ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng chuồn - Gọi HS phân tích tiếng chuồn - Viết lên bảng: chuồn, gọi HS đánh vần. 10p HĐ2: Đọc từ ứng dụng. 10p HĐ3: Tập viết. 15p HĐ1: Luyện đọc. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì? - Viết lên bảng: chuồn chuồn, gọi HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: uôn, chuồn, chuồn chuồn - Dạy vần ươn, quy trình tương tự vần uôn - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần uôn, ươn - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai Tiết 2 - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ những con gì? + Cào cào, châu chấu, chuồn chuồn thường. Hoạt động học - LT báo cáo sĩ số - 4 HS đọc - 2 HS đọc - Cả lớp viết vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Âm uô ghép âm n - Giống nhau âm cuối n – khác nhau âm đầu uô, iê - Ghép u, ô, n - uô- nờ - uôn - Thêm âm ch và dấu huyền - Cả lớp thực hiện - Âm ch ghép vần uôn dấu huyền trên ô - chờ - uôn – chuôn huyền - chuồn - chuồn chuồn - Lần lượt đọc - Cá nhân, cả lớp. - Theo dõi - cuộn, muốn, lươn, vườn - Lần lượt đọc - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lần lượt đọc - Tranh vẽ giàn thiên lí và 5 con chuồn chuồn - Lần lượt đọc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 10p HĐ2: Luyện nói. 10p HĐ3: Luyện viết. 2p. 4. Củng cố. 3p. 5. Nhận xét, dặn dò. sống ở đâu? + Muốn bắt được chuồn chuồn, châu chấu, cào cào ta phải làm như thế nào? + Có nên ra nắng để bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào không?. - chuồn chuồn, lượn - Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Tranh vẽ: chuồn - Cho HS viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai chuồn, châu chấu, cào - Gọi HS đọc lại bài cào - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần uôn, ươn - Ngoài đồng ruộng, ngoài vườn - Suy nghĩ và trả lời - Không nên ra nắng để bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - Viết trong vở Tv - 3 HS lần lượt đọc - Thi đua - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 51: Ôn tập. - Lắng nghe. TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 2. Kỹ năng:. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - TËp biÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng mét phÐp tÝnh.. 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. Nội dung 1. KTBC. Hoạt động của Gv - Tính 6-3=. 2.Bài mới. 6-0=. 6-6=. Hoạt động của HS - Cả lớp hát - Cả lớp làm vào bảng. - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6. con. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập. - 2 HS đọc. - Cho HS mở SGK/67 5p. Bài tập 1. - Gọi HS nêu yêu cầu. dòng 1. - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta. - Lắng nghe. phải chú ý điều gì?. - Tính theo cột dọc. - Cho HS làm bài. - Viết kết quả thẳng cột với các số. 7p. - Chữa bài. - Làm bài vào sách, 6. - Gọi HS nêu yêu cầu. HS làm vào bảng con. Bài tập 2. - Gọi HS nêu cách tính. - Nhận xét. dòng 1. - Cho HS làm bài. - Tính. - Chữa bài. - Tính từ trái sang phải. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả. 8p. Bài tập 3. - H: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?. - Điền dấu thích hợp. dòng 1. - Cho HS làm bài. vào chỗ chấm - Thực hiện phép tính. - Chữa bài. - Cả lớp làm vào sách,. - Gọi HS nêu yêu cầu. 3 HS là, vào bảng phụ - Nhận xét. - Hướng dẫn HS: Sử dụng các bảng cộng - Điền số thích hợp vào 5p. Bài tập 4. đã học để làm bài. chỗ chấm. dòng 1. - Cho HS làm bài. - Lắng nghe. - Chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5p. Bài tập 5. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào sách. - H: + Có tất cả mấy con vịt?. - Đọc kết quả. + Mấy con vịt chạy đi?. - Viết phép tính thích. + Còn lại mấy con vịt?. hợp. - Cho HS viết phép tính. - 6 con vịt. - H: 1 cộng 5 bằng mấy?. - 2 con vịt. 2 cộng 3 bằng mấy?. - 4 con vịt. 6 trừ 5 bằng mấy?. 6-2=4 - Lần lượt trả lời câu. 3p. 3. Củng cố. 2p. 4. Nhận. - Nhận xét tiết học. hỏi. Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước. xét, dặn dò bài: Phép cộng trong phạm vi 7. - Lắng nghe. SINH HOẠT LỚP NHẬN XÉT TUẦN 12 I. MỤC TIÊU: Học sinh hiểu và nắm được nội quy của trường, lớp. Học sinh thực hiện tốt các nội quy . Học sinh có hướng phấn đấu trở thành con ngoan trò giỏi. Rèn kĩ năng sinh hoạt tập thể để các em tự tin, mạnh dạn. Giáo dục học sinh tính đoàn kết, có ý thức xây dựng trường lớp. II. CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV có nội dung số liệu để nhận xét HS chuẩn bị các ý kiến xây dựng lớp III. CÁC NỘI DUNG DẠY – HỌC: (25p) Thi đua lập thành tích chào mừng , chủ đề vòng tay bè bạn. Các con đã đạt được những thành tích sau: 1.Ưu điểm: Đã thực hiện ổn định các nề nếp như: xếp hàng, thể dục, vệ sinh, truy bài. Đặc biệt nếp truy bài có nhiều tiến bộ Đội văn nghệ tích cực tập luyện tiết mục múa của lớp đạt kết quả tốt Phát huy tốt đức tính thật thà nhặt được của rơi trả lại người mất điển hình như bạn Phạm Thị Hồng Chuyên, Lê Thanh Thảo, Tạ Khánh Chi, Hoàng Minh Đức, Phạm Đức Phương. 2.Tồn tại: Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học như bạn Phạm Gia Phong, Hoàng Đức Thắng, Nguyễn Thu Hương, Hoàng Linh Nhi. 3. Kế hoạch tuần 13: -Về học tập: Phấn đấu thi đua lập thành tích theo chủ đề: Biết ơn thầy giáo cô giáo . Ban cán sự lớp theo dõi các bạn trong tổ mình để nhắc nhở kịp thời các nề nếp học tập. Có nhiều bạn hoàn thành tốt các môn học. Các bạn tổ trưởng chỉ đạo sát sao các bạn còn yếu kém các môn học. -Về sinh hoạt tập thể Không có hiện tượng đi học muộn và nói chuyện trong giờ học. Mặc đồng phục đúng quy định của Nhà trường. Chấm dứt hiện tượng nói tục chửi bậy. Biết đoàn kết yêu thương, giúp đỡ nhau trong mọi điều kiện. Phấn đấu lớp đạt loại Tốt. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 2p.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GV nhận xét giờ sinh hoạt. Tuyên dương và động viên kịp thời đúng đối tượng.. THỦ CÔNG ¤N TẬP CHƯƠNG I: Kü ThuËt XÉ, d¸n giÊy I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đợc củng cố kĩ năng xé, dán giấy. 2. Kỹ năng: - Rèn đôi tay khéo léo 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn thủ công.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giấy màu, hồ. 2. Học sinh: Giấy màu, hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG. Néi dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5p. 1. Kiểm tra đồ dïng 2. Bµi míi. 3p. a.Giíi thiÖu bµi. 5p. b.H§1: ¤n mét sè đồ dùng xé dán. - Kiểm tra đồ dùng thực hành cña HS. - Nªu yªu cÇu tiÕt häc - GV nªu yªu cÇu.. - Lấy đồ dùng thực hành. - Chó ý l¾ng nghe - LÇn lît tr¶ lêi. - §Ó chuÈn bÞ lµm 1 bµi xÐ d¸n chúng ta cần chuẩn bị những đồ - Giấy màu, hồ dán, giấy nÒn, bót ch× mµu, kh¨n dïng g×? lau tay… - Cho HS nhËn xÐt 5p. c.H§ 2: ¤n c¸c bµi - Tõ ®Çu n¨m chóng ta häc nh÷ng bµi xÐ d¸n nµo? đã học. - HS thảo luận nhóm đôi - Mời đại diện nhóm nêu ý kiÕn Bµi 1:XÐ d¸n h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c Bµi 2:XÐ d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn Bµi 3: XÐ d¸n h×nh qu¶ cam Bµi 4: XÐ d¸n h×nh c©y đơn giản Bµi 5: XÐ d¸n h×nh con gµ con * H¸t, móa. * Trß ch¬i gi÷a tiÕt. * H¸t, móa. 3p - HS th¶o luËn nhãm bµn 14p. d.H§3: ¤n kü thuËt xÐ d¸n. - GV nªu yªu cÇu «n - Khi xé dán 1 hình nào đó ta lµm thÕ nµo. 4.Cñng cè, dÆn dß - DÆn dß, nhËn xÐt tiÕt häc. 5p. - Nªu thao t¸c xÐ d¸n h×nh - Kü thuËt xÐ: Tay tr¸i gi÷ giÊy tay ph¶i dïng ngón cái và ngón trỏ để xé dán theo quy định ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×