Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

MU LOGARIT VA MAY TINH CAM TAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.66 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÁY TÍNH VÀ MŨ – LOGARIT. 125 Câu 1: Cho lg2 =a. Tính lg 4 theo a? A. 3 - 5a Câu 2: Cho log 2. 2. A. a  b Câu 3: Đặt A.. 5 a; log3 5 b. . Khi đó. log6 5. ab B. a  b. 2. C. 6 + 7a. Câu 4:Cho. B.. tính theo a và b là:. 1 D. a  b. C. a + b. a  2b  1. C.. 3 b+2 ac c+2 B.. D.. 2a  b  1. 3 b+2 ac c+3 C..  a2 3 a2 5 a4  log a   15 7   a   bằng: A. 12 / 5 Câu 5: 8 log. 3a  2b  2. log27 5=a;log 8 7=b ;log2 3=c .Tính log 12 35 bằng:. 3 b+3 ac c+2 A.. a2. 7. Câu 7: Giá trị của Câu 8: Biểu thức. B. 3. 16. A. 7. bằng:. P. B. 7. 25log 6  49log 8  3 31log 4  42 log 3  5log 5. 3 b+3 ac c+1 D.. D. 9 / 5. C. 2 8. C. 7. 4. D. 7. 9. 25. 2. 27. bằng: A. 1. B. 9. C. 8. D. 10. x. 3 x. 6 x 5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :. 2. 5. 7. 5. 2 B. x. 3 C. x. 3 D. x. P. 5 4. x y  xy 4. Câu 9: Rut gọn biểu thức. xy. B.. Câu 10 : Cho log a b  3 thì. Câu 11: Cho 16. x. 2. 7. 3 A. x. A.. D. 2(a + 5). a log 30 3 và b log 30 5 . Biểu diễn biểu thức log 30 1350 theo a và b là. 2a  3b  2. Câu 6: a. B. 4(1 + a).  16 x. x x Câu 12: Cho 4  4. log. 5 4. x4 y. (x , y > 0) ta được :. 2 xy. C. 2xy. b b a. a. D. xy. 3 1. 31. 32. B.. 3 1. 6  4 x  4 x P 34 . Ta có 9  4 x  4 x. bằng. A. 4. bằng A.. C.. B. 3. 3 2. C. 2. D.. 31. D. 1. 5  2 x  2 x  x E  2  2 x   3 x x 1 2  2 14 . Khi đó, biểu thức có giá trị bằng. A.  10. B. 10. C. 3 / 2. D.  21 / 2. Câu 13: Cho các số thực dương a, b với a ¹ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.. loga4 ( ab) =. 1 log b 4 a. B.. loga4 ( ab) = 4 + 4loga b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.. loga4 ( ab) = 4 + 4loga b. D.. loga4 ( ab) =. 1 1 + log b 4 4 a. Câu 14: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A.. log3 5 > 0. B.. log3 4 > log4(1/ 3). C.. y=log 2 x(1−x ). Câu 15:Tập xác định của hàm số A. D=(−∞ ;0 ]∪[ 1;+∞). Câu 17: Hàm số y =. (. A. R\. ). - 4. { - 2; 2}. D ( 2;  1)  [3; ) D. D [ 2;  1]  (3; ). ). C. (- ; -2). D. (1; + ). C. R. D.. có tập xác định là: B. (2; +). (0;1) È ( 2; +¥. D=( 0;1 ). D.. - 4. Câu 19: Tập xác định của hàm số : A.. D=[ 0;1 ]. ) có tập xác định là:. B. (- ; -2)  (2; +) 2. C.. x2 + x - 2 - x. A. (-2; 2). (x Câu 18: Hàm số y =. log0,3 0, 8 < 0. x2  2 x  3 x2 là:. A. D ( 2;  1)  (3; ) B. D [ 2;  1]  [3; ) C.. ln. D.. là:. D=(−∞ ;0)∪(1;+∞ ). B. y l og. Câu 16:Tập xác định của hàm số. logx2+1 2016 < logx2+1 2017. B.. (. ). y = x3 - 3x2 + 2x. ( 1;2). ( - 2; 2). 1 4. là:. C. ¡. D.. (- ¥ ;0) È ( 1;2). 2 2 Câu 20: Tập xác định của hàm số y ln(2 x  e ) là:. A.D R.. B.D ( ;. 1 ). 2e. e C.D ( ; ). 2. D.D (. 1 ; ) 2. 4 2 Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  2 x  x có tập xác định. A. R\. { 0; 2}. Câu 23. B. (- ¥ ;0) È (2; +¥ )). 1 y    2 : Đạo hàm của hàm số. C. R. D.. ( 0; 2). x2  x 2. là. 1. A..  2 x. 2.  x 2. (2 x  1) ln 2.  x 2  x  2   1   2 B.. x2  x  3. 1 (2 x  1)    2 C.. x2  x  3. 1   D.  2 . x2  x  2. Câu 24: Đạo hàm của hàm số y x (ln x  1) là / A. y ln x  1. Câu 25: Đạo hàm của hàm số. 1 y/   1 x C.. / B. y ln x. y = 3 (3x - 2)2. là:. D.. y/ . 1 x. 1 ln 2. (2 x  1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. A.. 3. 2. 23 3x - 2 B. 3. 3x - 2. 3 C. 3 3x - 2. 3 D . 2 3x - 2. 2 x C. y = x e. D .Đáp án khác.. 2 x Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = (x - 2x + 2)e là: x B . (2x - 2)e. x A . - 2xe. x Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = x là: x- 1 B . x (ln x + x). A . x ln x. y=. x C. x (ln x + 1). ex + e- x. Câu 28: Đạo hàm của hàm số. ex - e- x là: ex. x. - 4 - x 2. B . (e - e ). x - x A.e - e. D .Đáp án khác.. x. - 5. - x 2. x. - x 2 D . (e - e ) .. C. (e - e ). y=log π (3 x −3) là x x 3 . log π 3 3 ln3 x x 3 −3 B. 3 −3 C.. Câu 29. Đạo hàm của hàm số: x. 3 x A. (3 −3 )ln π. x. 3 x D. 3 −3. 2. x +3 x+2 Câu 30. Đạo hàm của hàm số y=5 là x2 +3 x+1 x2 +3 x+2 y'= ( 2 x+3 ) .5 . ln 3125 y'= ( 2 x+3 ) .5 .ln √ 5 A. B.. 2. 5. x +3 x+3 .ln √ 5 C. y'=( 2 x+3 ) .5. D.A, C. đều đúng 1 2. Câu 31: Hàm số f(x) = x ln x đạt cực trị tại điểm:. A. x =. - x Câu 32: Hàm số f(x) = xe đạt cực trị tại điểm:. Câu 33: Cho hàm số A.. 9 + ln 3. f  x   x 2 ln  x3 . . Giá trị của. e. 2. B. x = e. A. x = 2. f '  3. B. 9 + 6 ln 3. e. B. x =. C. x = e C. x = e. 1 D. x = e D. x = 1. bằng:. C. 9 + 18ln 3. D. 9 + 9 ln 3. Câu 34. Đồ thị (C) của hàm số y = lnx cắt trục hoành tại A. Tiếp tuyến tại A của (C) là A. y = x – 1. B. y = 2x + 1. Câu 35. Cho y = lnisin2xi . Khi đó y’(. C. y = 3x.  8. ) bằng A. 3. B. 1. D. y = 4x – 3. C. 2. D. 4. 2 Câu 36: Tìm GTLN(M) và GTNN(m) của hàm số y  x  3  x ln x trên đoạn [1; 2].  M 2  m 7  2ln 2 A. .  M 2   m  7  2 ln 2 B. .  M 4  ln 5   1 m  4  ln 2 C..  M 0  m ln 2 D. . ixi 0; 2 Câu 37. GTLN, GTNN của hàm số y 2 trên  lần lượt là. A. 1; - 4. B. -1; -4. C. 0; -2. D. 4; 1..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2;3 Câu 38. GTNN của hàm số y  x(2  ln x) trên  lần lượt là A. e. B. 1. C. -2 + ln2. y=. D. 4-2ln2. x2 2. e trên đoạn [ -1; 1 ] là: A.0 và e Câu 39. GTNN, GTLN của hàm số Câu 40. Hàm số y = xlnx đồng biến trong khoảng A..  1 / e; . C©u 41. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng A.. Câu 42: Hàm số. y log. y log 2 x B.. 3. 2. y=x .e. C.. 3. x. C.-2 và 3. C.  0;  . B. (0; 1). y log  x. B.1 và e. x. 3 3. nghịch biến trên khoảng: A.. (0; ). D.-3 và 0. D.  0;1 / e . ?. y log 1 x D.. (−∞;−2). B.. 2. (−2;0). C.. (1;+∞). D.. (−∞;1) Câu 43:Cho hàm số A.TXĐ. ( 3;+∞ ). y=log100( x−3) .Khẳng định nào sau đây sai?. D=[3;+∞). B. f (x )=2+log( x−3 ) với x>3. C.ĐTHS đi qua điểm (4;2). Câu 44. Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1) 3. bằng. A. 63. D.Hs đồng biến trên C. 80. B. 65. D.. 82 x x1 Câu 45. Nghiệm của pt log 2 (2  1).log 4 (2  2) 1 bằng. A. log 2 3; log 2 5. B. 1; - 2. C.. log 2 3; log 2  5 / 4 . 3.8 x  4.12 x  18 x 2.27 x bằng A. 2 . Nghiệm của phương trình Câu 46 1 2  1 5  lg x 1  lg x Câu 47. Pt có nghiệm : A.x=100 và x=1000. B x=1000. D. 1 ; 2 D. 1. B. 2/3. C. 3/2. C. x=10. D.x = 100 và x = 0. x.  5.2  8  log 2  x  3  x log 2  2   Câu 48. Giải phương trình , với x là nghiệm. Vậy giá trị của P  x A. P = 5. B. P= 4. C. P = 1. 2. 4x. bằng. D. P = 8. x x 2 Câu 49. Nghiệm của phương trình (3  5)  (3  5) 3 x là: A. x = 2; x = -3 B. x = 1; x = -1 C. Đáp số khác. D. x = 0, x = 2. x x Câu 50. Phương trình 9  3.3  2 0 có 2 nghiệm x1, x2 . Giá trị P = 2x1+3x2 bằng ? A. 4 log3 2 B. 2 C. 3log3 2 D. 0. 1252 x có nghiệm x bằng ? A. -1/8 B. x= 3 C. -1/3 x 1 1 x Câu 52. Phương trình 3  3 10 Câu 51. Phương trình (1 / 25). x 1. D. x = 4. A. Có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương B. Có 2 nghiệm dương C. Vô nghiệm D. Có 2 nghiệm âm x Câu 53. Cho pt log 4 (3.2  1) x  1 có 2 nghiệm x1, x2 thì tổng 2 nghiệm bằng ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 2x Câu 54. Tích 2 nghiệm của phương trình 2 x. 2. 4. 4 x 2  6.  2.2 x. 4. 2 x 2  3.  1 0 là: A. -1. B. 3. C. -3. D. 1. 2. x 2.  6 m có đúng 3 nghiệm ? A. 2 < m < 3 B. m > 3 Câu 55. Tìm m để pt 4  2 2 x 1  4.3x  1 0 có 2 nghiệm x1 < x2. Chọn phát biểu đúng ? Câu 56. Phương trình 3 A. x1.x2 = -1 B. 2x1+x2 = 0 C. x1+2x2 = -1 D. x1+x2 = -2. C. m = 2. D. m = 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 x 1 x 1 0, 25. 2 Câu 57. Nghiệm của phương trình 8. A. x=1 ; x= -2/7. B. x=1 ; x=2/7. 7x. là ? D. x= -1 ; x= -2/7. C. x= -1 ; x=2/7. 3 2 Câu 58. Số nghiệm của phương trình ln x  3ln x  4 ln x  12 0 là: A. 2. x2. x2. 2. B. 1. 2. Câu 59. Số nghiệm của phương trình 4  ( x  7)2  12  4 x 0 là: A. 1 x x Câu 60. Nghiệm của bất phương trình 32.4  18.2  1  0 A. 1 < x < 4. B. 1/16 < x < 1/2. . Câu 63. BÊt pt:. 6. 5. . B. 2. C. -4 < x < -1. D. 0. C. 3. D. 4. D. 2 < x < 4. 2.2 x  3.3x  6 x  1  0 là: A. x  2 B. x  R C. x 2. Câu 61. Nghiệm của bất pt Câu 62. Nếu. C. 3. x.  6  5 thì. A.. B.. x 1. D.. x   1 C. x   1 1  ;3  2 . cã tËp nghiÖm lµ: A.  0;  log 2  3x  2   log 2  6  5x . B. . D.. x 3. x 1.  6  5. C.  1; . D..   3;1. . . x x Câu 64. Nghiệm của bất phương trình log 2 7.10  5.25  2 x  1 là:. A..   1;0 . B..   1;0 . C.. Câu 65. Giải bất phương trình: ln( x  1)  x. . 10  3. B. 1. Câu 67. Nghiệm của bất phương trình A. ( 1;0)  (0;1). D.. . 3 x x 1. . .   1;0. C. 0  x  1. A. x  0 B. Vô nghiệm. Câu 66 . Số nghiệm nguyên của bất phương trình A. 0.   1;0  10  3. . x 1 x 3. D. x  2. là. C. 3. D. 2. 2. log 1  log 2 (2  x )   0 là: 2. B. (  1;1)  (2; ). C.   1;1. D..  0;1. Câu 68. . Nghiệm của bất phương trình log 3   log 2 x  0 là: A.. 1  x 2. B. 0  x  x. 1 2. C.. D. 4  x . 0 x5. 1 4. x. Câu 69. Bất phương trình log 2 (2  1)  log 3 (4  2) 2 có tập nghiệm: A. [0; ). Câu 70. Bất phương trình. A.. B. ( ;0). C..  0;  . D. ( ;0]. 2 log 9  9 x  9   log 1  28  2.3x  x có tập nghiệm là:.   ;  1   2;log3 14. 3. B..   ;1   2;log3 14. C.. ĐỒ THỊ Câu 71. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số. 12   5  D.   ;log 3 14.   ;  1   2;. y log a x,0  a  1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. (I). B. (II). C. (IV). D. (III). x Câu 72. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y a , a  1. A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV). x Câu 73. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y a , 0  a  1. A. (I). B. (Ii). C. (IV). D. (III). Câu 74. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y log a x, a  1. A. (IV). B. (III). C©u 75 : Cho đồ thị của ba hàm số. A. b > a > c Câu 76. Cho hàm số. y. C. (I). y = ax ;y = bx ;y = cx. B. c > b > a. D. (II). như hình vẽ. Khi đó. C. b > c > a. D. c > a > b. x2  2 ln  x  1 2 .. a) Khoảng đồng biến của hàm số là A.. D   2;  1. B.. D  1;  . D   ;  2  D  1;   b) Khoảng nghịch biến của hàm số là A. B. c) Hàm số đạt cực đại tại A. x = -2 B. x = -1 d) Hàm số đạt cực tiểu tại A. x = -2 B. x = -1. C.. D   1;1. D. A và B. C.. D   1;1. D. A và C. C. x = 1 C. x = 1. D. Không có D. Không có.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> e) Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên.  0; 2 là A. 0. B. 2 – 2ln3. C. 1/2 – 2ln2. D. 1. f) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên.  0; 2 là A. 0. B. 2 – 2ln3. C. 1/2 – 2ln2. D. 1. 2 x Câu 77. Cho hàm số y  x e .. a) Khoảng đồng biến của hàm số là A.. D   ; 0 . D   ;0  b) Khoảng nghịch biến của hàm số là A. c) Hàm số đạt cực đại tại A. x = 2 d) Hàm số đạt cực tiểu tại A. x = 2 e).  0; 2 là A. 0 Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên. f) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên.  0; 2 là A. 0. 2x. B.. D  2;  . C.. D  0; 2 . D. A và B. B.. D  2;  . C.. D  0; 2 . D. A và B. B. x = 0 B. x = 0. C. x = 1 C. x = 1. 4 2 B. e 4 2 B. e. 1 C. e 1 C. e. D. Không có D. Không có. D. 1 D. 1. x. Câu 78. Cho hàm số y e  4e  3 . a) Khoảng đồng biến của hàm số là A.. D   ;ln 2 . B.. D  ln 2;  . C.. D  0;1. D   ;ln 2  D  ln 2;   D  0;1 b) Khoảng nghịch biến của hàm số là A. B. C. c) Hàm số đạt cực đại tại A. x = ln2 B. x = 0 C. x = 1 d) Hàm số đạt cực tiểu tại A. x = ln2 B. x = 0 C. x = 1. D. A và B D. A và B D. Không có D. Không có. e) Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên.  0;ln 4 là A. 0. B. -1. C. 3. D. 1. f) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên.  0;ln 4 là. B. -1. C. 3. D. 1. 2 2x Câu 79. Cho hàm số y 2 x  e. 2. 1. A. 0. .. g) Khoảng đồng biến của hàm số là A.. D   ; 0 . D   ;0  h) Khoảng nghịch biến của hàm số là A. i) Hàm số đạt cực đại tại A. x = 2 j) Hàm số đạt cực tiểu tại A. x = 2 k) Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên.   1; 2 là A. 1. l) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên.   1; 2 là. Câu 80. Cho hàm số. y. B.. D  0; . C.. D  0;1. D. R. B.. D  0; . C.. D  0;1. D. R. B. x = 0 B. x = 0. C. x = 1 C. x = 1. D. Không có D. Không có. B. -1/e. C. 2 – e3. D. 8 – e9. A. 1. C. 2 – e3. B. -1/e. D. 8 – e9. ex ex  2 .. m) Khoảng đồng biến của hàm số là A.. D   ; ln 2 . B.. D  ln 2;  . C.. D  0;1. D   ; ln 2  D  ln 2;   D  0;1 n) Khoảng nghịch biến của hàm số là A. B. C. o) Hàm số đạt cực đại tại A. x = ln2 B. x = 0 C. x = 1 p) Hàm số đạt cực tiểu tại A. x = ln2 B. x = 0 C. x = 1. D. R D. Không có D. Không có D. Không có. q) Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên.  ln 2; ln 4 là A. 0. B. 1/2. C. 1. D. 2/3. r) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên.  ln 2;ln 4 là. B. 1/2. C. 1. D. 2/3. A. 0. III/ BÀI TOÁN THỰC TẾ Câu 81. Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q Q0e. 0.195 t. , trong đó Q0 là số. lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100.000 con..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 24 giờ. B. 3.55 giờ. C. 20 giờ 5. D. 15,36 giờ. 3. Câu 82. Một khu rừng có lượng lưu trữ gỗ là 4.10 (m ) . Biết tốc độ sinh trưởng của khu rừng đó mỗi năm là. 4% . Hỏi sau 5 năm khu rừng đó có bao nhiêu mét khối gỗ ? 5. 3. 5. A. 4,8666.10 ( m ). 3. 5. 3. 5. 3. B. 4, 6666.10 ( m ) C. 4,9666.10 ( m ) D. 5,8666.10 ( m ). Câu 83. Cường độ một trận động đất M được cho bởi công thức M log A  log A0 , với A là biên độ rung. chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở gần đó đo được 7.1 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu trận động đất này. B. 2,2 C. 15,8 D. 4 A. 1,17 0 0 Câu 84. Một lon nước soda 80 F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 32 F. Nhiệt độ của soda ở phút t thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức T (t ) 32  48.(0.9) . Phải làm mát soda trong bao lâu để. nhiệt độ là 500F? A. 1,56. B. 9,3. C. 2. D. 4. Câu 85. Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M log A  log A0 , với A là biên độ. rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là A. 2,075 độ Richter. B. 33.2 độ Richter. C. 8.9 độ Richter. D. 11 độ Richter. Câu 86. Theo hình thức lãi kép một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 1,75% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được một số tiền là A. 103,351 triệu đồng B. 103,531 triệu đồng C. 103,530 triệu đồng D. 103,500 triệu đồng Câu 87:Tìm x để đồ thị D.. y=log 3 x nằm phía trên đường y=2. A.. x>0. B.. x> 9. C.. x> 2. x<2. Câu 88:Đồ thị (H1) là của hàm số nào?. (H1). y=log 2 x+1. A.. B.. (H2). y=log 2 ( x +1). C.. y=log3 x. D.. y=log 3 ( x +1) Câu 89:Đồ thị (H2) là của hàm số nào? A.. y=|ln x|. B.. y=ln|x|. C.. y=|ln( x+1)|. D.. y=ln|x+1| Câu 90:Xác định m để phương trình 2 A. m<0. 2 x−1. 2. + m −m=0. có nghiệm:. B. 0<m<1. C. m<0∨m>1 x. Câu 91:Tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y=2 ∧ y=3−x A.. ( 1;2 ). B.. ( 2;3 ). C.. D. m>1. là cặp số nào?. (−1;4 ). D. Kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. x−1 x Câu 92:Giải phương trình 3 .2 =8 . 4. Bước 1:Ta có VT(*) ¿0∀ x. x−1. (*).Một học sinh giải như sau:. và VP(*) ¿0∀ x. Bước 2:Logarit hóa hai vế theo cơ số 2.Ta có: 2. log 2 (3x −1 .2 x )=log 2 (8 . 4. x−2. )  ( x  1) log 2 3  x 2 log 2 8  ( x  2) log 2 4  x 2  (2  log 2 3) x  1  log 2 3 0(1). Bước 3:Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là. x=1 ;x =1−log 2 3. Bài giải trên đúng hay sai?Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Bước 1 x. x. Câu 93:Giải phương trình 3 . 4 +(3 x−10 ).2 +3−x=0. B. Bước 2 C. Bước 3. D. Đúng. (*).Một học sinh giải như sau:. x. Bước 1: Đặt t =2 >0 .Phương trình (*) được viết lại là: Biệt số. (tm).Vậy pt có 2 nghiệm.. 2. 3.t +(3x−10).t +3−x=0 (1). Δ=(3 x−10 )2 −12(3−x )=9 x2 −48 x +64=(3 x−8)2 . Suy ra pt (1) có hai nghiệm. t 1 / 3 & t 3  x x 2 Bước 2:+Với t 1 / 3 ta có 5 1 / 3  x 2  log 5 1 / 3 +Với t=3−x. ta có. 5 x−2 =3−x ⇒ x=2 Bước 3:Vậy (*) có hai nghiệm là x 2  log 5 1 / 3 và. x=2. Bài giải trên đúng hay sai?Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Bước 1 Câu 94. §Ó gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh: ln. B. Bước 2. C. Bước 3 D. Đúng. 2x > 0 (*), mét häc sinh lËp luËn qua ba bc nh sau: x 1. x  0 Bíc1: §iÒu kiÖn: 2x  0   (1) x 1 x 1 Bíc2: Ta cã ln. 2x 2x 2x  1 (2) > 0  ln > ln1  x 1 x 1 x 1.  1x  0 Bớc3: (2)  2x >x-1  x>-1 (3). Kết hợp (3) và (1) ta đợc  VËy tËp n bpt lµ: (-1;0)(1;+) x 1 Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào? A. Đỳng. B. Bước 1. C. Bước 2. D. Bước 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×