Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Dia li 12 tu bai 1 den 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 1: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP I. Đổi mới là một công cuộc cải cách toàn diện về kinh tế - xã hội. 1. Bối cảnh:. 2. Diễn biến: - Công cuộc đổi mới được manh nha từ………………, đầu tiên là lĩnh vực………………………… - Đường lối đổi mới là đưa nền kinh tế xã hội nước ta phát triển theo ba xu thế:. + + + 3. Thành tựu:. -. II. Nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực. 1. Bối cảnh: - Toàn cầu hóa cho phép nước ta…………………………………………………………............................... ............................................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………… - Đầu năm 1995………………………………………………………………………………………………… - Từ tháng 7 năm 1995………………………………………………………………………………………… - Từ tháng 1/ 2007……………………………………………………………………………………………… 2. Thành tựu:. 3. Một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập.. -. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ Sử dụng Atlat trang 4, 5 (Bản đồ hành chính) I. Vị trí địa lí: - Vị trí tổng thể:…………………………………………………………………………………………… - Vị trí tiếp giáp: + Trên đất liền tiếp giáp với các nước:……………………………………………………………………. + Chung Biển Đông với các nước:………………………………………………………………………… - Hệ tọa độ địa lí: * Trên đất liền: + Điểm cực Bắc:………………………………………………………………………………………….. +Điểm cực Nam:………………………………………………………………………………………….. +Điểm cực Đông:…………………………………………………………………………………………. +Điểm cực Tây:…………………………………………………………………………………………… * Trên vùng Biển:………………………………………………………………………………………..... ……………………………………………………………………………………………………………. - Nằm ở múi giờ:………………………………………………………………………………………….. II. Phạm vi lãnh thổ: Là một khối thống nhất bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời. 1. Vùng đất: - Gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo, tổng diện tích………………………………………………. - Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền: Đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc……, Việt Nam - Lào………..,Việt Nam – Campuchia……….. - Đường bờ biển dài 3260 km chạy từ…………………………………………………………………….. - Nước ta có hơn 4000 đảo lớn nhỏ, hai quần đảo lớn là………………………………………………….. 2. Vùng biển: Khoảng 1 triệu km2. Bao gồm: + Nội thủy:………………………………………………………………………………………………… + Lãnh hải:…………………………………………………………………………………………………. + Vùng tiếp giáp lãnh hải:………………………………………………………………………………… + Vùng đặc quyền kinh tế:………………………………………………………………………………… + Thềm lục địa:……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. 3. Vùng trời: Là khoảng không gian bao trùm lên vùng đất và vùng biển nước ta. III. Ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam. 1. Ý nghĩa tự nhiên:. 2. Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng. a. Về kinh tế:. b. Về văn hóa – xã hội:. c. Về quốc phòng:. BÀI 6: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI Sử dụng Atlat trang 6,7 13 và 14 và bản đồ trang 31 SGK.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Đặc điểm chung của địa hình. 1. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn nhưng chủ yếu là đồi núi thấp:. 2. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng: + + 3. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa:. - Xâm thực: -Bồi tụ: 4. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người:. - Tích cực: - Tiêu cực: II. Các khu vực địa hình. 1. Khu vực đồi núi: Gồm 4 vùng núi chính: a. Vùng núi Đông Bắc: + Giới hạn:………………………………………………………………………………………………… + Đặc điểm địa hình:……………………………………………………………………………………….. + Ảnh hưởng đến khí hậu:……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. b. Vùng núi Tây Bắc: + Giới hạn:………………………………………………………………………………………………… + Đặc điểm địa hình:……………………………………………………………………………………….. + Ảnh hưởng đến khí hậu:……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. c. Vùng núi Trường Sơn Bắc: + Giới hạn:………………………………………………………………………………………………… + Đặc điểm địa hình:……………………………………………………………………………………….. + Ảnh hưởng đến khí hậu:……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. d. Vùng núi Trường Sơn Nam: + Giới hạn:………………………………………………………………………………………………… + Đặc điểm địa hình:……………………………………………………………………………………….. + Ảnh hưởng đến khí hậu:……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du:. Bài tập về nhà: 1,2,3 trang 32. BÀI 7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI ( Tiếp theo) 2. Khu vực đồng bằng ( chiếm khoảng ¼ diện tích lãnh thổ) a. Đồng bằng châu thổ sông: Được tạo thành do……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………... Đồng bằng. Sông Hồng ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………. Sông Cửu Long ……………………………….. ………………………………. ………………………………. ……………………………….. ………………………………... Diện tích Được bồi đắp bởi phù sa sông Địa hình Hệ thống thủy lợi Chịu tác động của thủy triều b. Đồng bằng ven biển: - Diện tích khoảng:………………………………………………………………………………………… - Đặc điểm của đồng bằng:………………………………………………………………………………... - Bồi đắp bởi………………………………………………………………………………………………. - Cấu trúc đồng bằng gồm 3 dải:………………………………………………………………………….. III. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi núi và đồng bằng đối với phát triển kinh tế - xã hội. 1. Khu vực đồi núi. a. Các thế mạnh: - Khoáng sản…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Rừng và đất trồng……………………………………………………………………………………. - Nguồn thủy năng……………………………………………………………………………………... - Tiềm năng du lịch:…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. b. Các hạn chế:. 2. Khu vực đồng bằng. a. Các thế mạnh:. -.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Hạn chế:. BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN I. Khái quát về Biển Đông II. Ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam. 1. Khí hậu:……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 2. Địa hình ven biển:………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 3. Hệ sinh thái ven biển:……………………………………………………………………………… 4. Tài nguyên thiên nhiên vùng biển: a. Khoáng sản:…………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. b. Hải sản:……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. 5. Thiên tai: - Bão:…………………………………………………………………………………………………… - Sạt lở bờ biển:………………………………………………………………………………………… - Cát bay, cát chảy:…………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. * Cần:………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà: 1,2,3 trang 39. BÀI 9: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA I. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 1. Tính chất nhiệt đới: - Nguyên nhân: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. - Biểu hiện:. 2. Tính ẩm, mưa: - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………… ………….. ………………… ………………………………………………………………………… - Biểu hiện:………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 3. Gió mùa. Do nằm trong khu vực gió mùa Châu Á hoạt động mạnh nên tín phong ở nước ta chỉ hoạt động trong thời gian và không gian gió mùa không hoạt động. a. Gió mùa mùa Đông:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hướng thổi: - Phạm vi: - Thời gian tác động: - Nguồn gốc: - Tính chất: - Hệ quả: b. Gió mùa mùa Hạ:. - Hướng thổi: - Phạm vi: - Thời gian tác động: - Nguồn gốc, tính chất, hệ quả:. c. Hệ quả của gió mùa đối với khí hậu nước ta:. Bài tập về nhà: 2,3,4 trang 44. BÀI 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (tiếp theo) II. Các thành phần tự nhiên khác. 1. Địa hình. - Biểu hiện: +. + - Giải thích:. 2. Sông ngòi. - Biểu hiện: +. + + - Giải thích:. 3. Đất. 4. Sinh vật..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống. 1. Sản xuất nông nghiệp. a. Thuận lợi:……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. b. Khó khăn:……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 2. Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống. a. Thuận lợi:…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. b. Khó khăn: Bài tập về nhà: 1,2,3 trang 47. BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG I. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam. - Nguyên nhân phân hóa:…………………………………………………………………… - Biểu hiện:. Đặc điểm tự nhiên Thiên nhiên đặc trưng - Khí hậu. Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) ……………………………………….... Phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào) ……………………………………. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………. ……………………………………….. - Cảnh quan II. Thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây. 1. Vùng biển và thềm lục địa.. 2. Vùng đồng bằng ven biển.. -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Vùng đồi núi. Bài tập về nhà: 1,2,3 trang 50. BÀI 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (TIẾP THEO) III. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao. * Nguyên nhân : Do ………………………………………………………………………………… Đai Đai nhiệt đới gió mùa Đai cận nhiệt gió mùa trên Đai ôn đới gió mùa trên Đặc điểm núi núi ……………………… ……………………………. …………………………. Độ cao ……………………… …………………………….. ………………………….. ……………………… …………………………….. …………………………… ……………………..... …………………………….. …………………………… Khí hậu ……………………… …………………………….. ……………………………. …………………….... …………………………….. ……………………………. ……………………… …………………………….. ……………………………. Đất …………………….... …………………………….. ……………………………. ……………………… …………………………….. …………………………….. ……………………... …………………………….. …………………………….. Sinh vật ……………………… …………………………….. …………………………….. ……………………….. ……………………………. …………………………… IV. Các miền địa lí tự nhiên. (Atlat trang 13, 14) 1. Miền bắc và Đông bắc Bắc bộ. - Giới hạn:……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Địa hình: ………………………………………………………………………………...................... …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. - Khí hậu: ……………………………………………………………………………………………… - Khoáng sản: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Sinh vật :…………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Hạn chế: …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 2. Miền Tây bắc và Bắc Trung bộ. - Giới hạn:……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Địa hình: ………………………………………………………………………………...................... …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. - Khí hậu: ……………………………………………………………………………………………… - Khoáng sản: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Sinh vật :…………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Hạn chế: …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 3. Miền Nam Trung bộ và Nam bộ. - Giới hạn:……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Địa hình: ………………………………………………………………………………...................... …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. - Khí hậu: ……………………………………………………………………………………………… - Rừng: ………………………………………………………………………………………………… - Khoáng sản: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Sinh vật :…………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Hạn chế: …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà: 1, 2 trang 55. BÀI 14: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật. 1. Tài nguyên rừng. - Vai trò của rừng: ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. - Hiện trạng tài nguyên rừng nước ta: ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. - Nguyên nhân: ……………………………………………………………………………………….. - Hậu quả: …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. - Biện pháp: + ………………………………………………………………………………………… +…………………………………………………………………………………………. + …………………………………………………………………………………………. + …………………………………………………………………………………………. 2. Đa dạng sinh học. - Khái niệm: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Hiện trạng: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. - Nguyên nhân: ……………………………………………………………………………………… - Hậu quả: ………………………………………………………………………………………… - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: + ………………………………………………………………………………………………………. + ………………………………………………………………………………………………………. + ………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất. 1. Hiện trạng sử dụng tài nguyên đất: - Năm 2005, nước ta có khoảng 12,3 triệu ha đất có rừng, 9,4 triệu ha đất sử dụng trong nông nghiệp. Đất nông nghiệp bình quân/ người hơn 0,1ha; 5,3 triệu ha đất chưa sử dụng. - Diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh. Tuy nhiên diện tích đất suy thoái vẫn còn rất lớn ( khoảng 9,3 triệu ha đất bị sa mạc hóa). 2. Các biện pháp sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất: a. Đối với đồi núi: b. Đối với đồng bằng:. III. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác. 1. Tài nguyên nước: - Hiện trạng: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Biện pháp: ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 2. Tài nguyên khoáng sản: - Biện pháp: ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 3. Tài nguyên du lịch: …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 4. Các tài nguyên khác: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà: 1, 2, 3 trang 61. BÀI 15: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI I. Bảo vệ môi trường: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là: 1. Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường: - Nguyên nhân: ……………………………………………………………………………………….. - Biểu hiện: ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 2. Tình trạng ô nhiễm môi trường: - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………. - Biểu hiện: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………  Bảo vệ tài nguyên và môi trường bao gồm: ………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… II. Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống. 1. Bão. a. Hoạt động của bão: -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Hậu quả:. c. Biện pháp phòng tránh bão:. 2. Ngập lụt. a. Đồng bằng sông Hồng: Là vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất: - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. b. Đồng bằng sông Cửu Long: - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. c. Đồng bằng ven biển miền Trung: - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. 3. Lũ quét. - Nơi xảy ra: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Nguyên nhân: ……………………………………………………………………………………….. - Hậu quả: …………………………………………………………………………………………….. - Biện pháp:. + + + 4. Hạn hán. - Nơi xảy ra:. + + + - Hậu quả: …………………………………………………………………………….......................... ………………………………………………………………………………………………………… - Biện pháp: + + 5. Các thiên tai khác. a. Động đất: Diễn ra ở ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. Lốc, mưa đá, sương muối: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. III. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường. * Để đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với phát triển bền vững, cần đưa ra các nhiệm vụ chiến lược: - Duy trì môi trường sống và các quá trình sinh thái chủ yếu. - Đảm bảo sự giàu có của đất nước về vốn gen và các loại nuôi trồng cũng như các loài hoang dại. - Đảm bảo sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, điều khiển việc sử dụng trong giới hạn có thể phục hồi. - Đảm bảo hất lượng môi trường. - Ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các tài nguyên tự nhiên. - Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường, kiểm soát và cải tạo môi trường. Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 trang 65. BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ I. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc. 1. Đông dân: - Biểu hiện: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………. - Ý nghĩa: + Thuận lợi: ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… + Khó khăn: ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 2. Nhiều thành phần dân tộc: - Biểu hiện: …………………………………………………………………………………………… - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………. - Ý nghĩa: + Thuận lợi: ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… + Khó khăn: ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… II. Dân số vẫn còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ. 1. Dân số vẫn còn tăng nhanh: - Biểu hiện: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………. - Ý nghĩa: + Thuận lợi: ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… + Khó khăn: ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 2. Cơ cấu dân số trẻ:. -. - Tuy nhiên hiện nay nước ta đang có “cơ cấu dân số vàng” III. Phân bố dân cư chưa hợp lí. * Mật độ dân số trung bình cả nước ………………………………………………………………….. 1. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi: - Đồng bằng: ………………………………………………………………………………………….. - Trung du, miền núi: …………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ………………………………………………………………………………………………………… 2. Giữa thành thị và nông thôn: - Năm 2005 dân số thành thị chiếm ……………, dân số nông thôn chiếm ………………………… - Dân số thành thị có chiều hướng………………, dân số nông thôn có chiều hướng ……………….. IV. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta. - Thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. - Phân bố lại dân cư, lao động hợp lí giữa các vùng. - Chuyển dịch cơ cấu dân số giữa nông thôn và thành thị. - Đẩy mạnh việc đào tạo và xuất khẩu lao động. - Đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi, và các vùng nông thôn để khai thác tốt nguồn lao động. Bài tập về nhà: 1, 2, 3 trang 72. BÀI 17: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM I. Nguồn lao động. 1. Thế mạnh:. 2. Hạn chế:. II. Cơ cấu lao động. 1. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế:. 2. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế: 3. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn: III. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm. 1. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn của nước ta hiện nay:. 2. Hướng giải quyết việc làm: - Phân bố lại dân cư và lao động. - Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. - Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. - Tăng cường hợp tác liên kết thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất… - Mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo để nâng cao chất lượng đội ngũ lao động. - Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Bài tập về nhà 1, 2, 3 trang 76. BÀI 18: ĐÔ THỊ HÓA.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Đặc điểm. a. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp. - Từ thế kỷ III TCN, thành Cổ Loa được coi là đô thị đầu tiên của nước ta. - Thế kỷ IX xuất hiện thành Thăng Long. - Thế kỷ XVI – XVIII là các đô thị: Phú Xuân; Hội An; Đà Nẵng; Phố Hiến. - Đến những năm 30 của thế kỷ XX mới có một số đô thị được hình thành như Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định. - Từ 1975 đến nay quá trình đô thị hóa có chuyển biến khá tích cực. Tuy nhiên cơ sở hạ tầng vẫn còn ở mức độ thấp so với các nước. b. Tỉ lệ dân thành thị tăng.. c. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. - Cả nước có …………………………………………………………………………………………… - Trong đó tập trung nhiều ở ………………………………………………………………………….. - Nơi có ít đô thị nhất là ………………………………………………………………………………. 2. Mạng lưới đô thị. * Có hai cách phân loại mạng lưới đô thị …………………………………………………………….. - Dựa trên các tiêu chí: Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp…, mạng lưới đô thị nước ta được chia thành ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Căn cứ vào cấp quản lí mạng lưới đô thị được chia thành ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… + Các thành phố trực thuộc Trung ương: …………………………………………………………….. + Các thành phố trực thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….. 3. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế- xã hội. - Tích cực:. - Tiêu cực:.  Cần: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Bài tập về nhà: 2, 3 trang 79. BÀI 19: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VÀ PHÂN TÍCH SỰ PHÂN HÓA VỀ THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI GIỮA CÁC VÙNG. * Dựa vào bảng số liệu 19, trang 80: Thu nhập bình quân đàu người/ tháng theo các vùng 1. Vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân đầu người/ tháng giữa các vùng nước ta, năm 2004..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. So sánh và nhận xét mức thu nhập bình quân đầu người/ tháng giữa các vùng qua các năm.. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ BÀI 20: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ I. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. - Chuyển dịch trong GDP: + ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. + ……………………………………………………………………………………………………… - Trong nội bộ từng ngành: + Khu vực I: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… + Khu vực II: …………………………………………………………………………………............. ………………………………………………………………………………………………………… + Khu vực III: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… II. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. - Kinh tế nhà nước: ……………………………………………………………………………… - Kinh tế ngoài nhà nước: ………………………………………………………………………. - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài: …………………………………………………………….  ………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… III. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. - Nước ta đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. - Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh và phân hóa sản xuất giữa các vùng. - Cả nước hình thành ba vùng kinh tế trọng điểm: ……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà: 1, 2, trang 86.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA I. Nền nông nghiệp nhiệt đới. 1. Những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta. a. Thuận lợi:. b. Khó khăn:. 2. Nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới.. II. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa góp phần nâng cao hiệu quả của nền nông nghiệp nhiệt đới.. Đặc trưng Quy mô, trình độ Hình thức, năng suất Mục đích, phân bố. Nền nông nghiệp cổ truyền …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………... ……………………………………... ……………………………………... Nền nông nghiệp hàng hóa ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………... Bài tập về nhà: 1, 2 trang 92. BÀI 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP I. Ngành trồng trọt. ………………………………………………………………………………………………………… 1. Sản xuất lương thực: * Việc đẩy mạnh sản xuất lương thực có tầm quan trọng đặc biệt:. * Điều kiện phát triển cây lương thực nước ta:. - Thuận lợi: - Khó khăn: * Hiện trạng phát triển và phân bố:. - Diện tích: - Sản lượng: - Năng suất: - Bình quân lương thực/người: - Phân bố: 2. Cây công nghiệp và cây ăn quả. * Điều kiện phát triển:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Thuận lợi: - Khó khăn: * Hiện trạng phát triển, phân bố cây công nghiệp: - Cây CN lâu năm: + Cà phê: + Cao su: + Chè: + Tiêu: + Điều: + Dừa: - Cây CN hàng năm: + Thuốc lá: + Bông: + Lạc: + Đậu tương: + Mía: +Dâu tằm: + Đay, cói: * Cây ăn quả: - Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là ………………….và …………………………… - Những cây ăn quả được trồng tập trung nhất là: …………………………………………………… II. Ngành chăn nuôi. * Tình hình phát triển:………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… * Điều kiện phát triển: ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… * Những khó khăn: ………………………………………………………………………………….. * Các vật nuôi chính và phân bố: - Lợn: …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Gia cầm: …………………………………………………………………………………………….. - Trâu: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Bò: ………………………………………………………………………………………………….. Bài tập về nhà: 3, 4 trang 97. BÀI 23: THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT 1. Bài tập 1. a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng. (Lấy năm 1990 = 100%. ) Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác 1990 1995 2000 2005.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b. Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới.. 2. Bài tập 2: Dựa vào bảng số liệu 23.2 trang 99, hãy: a. Phân tích xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây CN lâu năm trong khoảng thời gian từ 1975 – 2005.. b. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây CN có liên quan như thế nào đến sự thay đổi trong phân bố sản xuất cây CN?. BÀI 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP I. Ngành thủy sản. 1. Điều kiện phát triển: a. Những thuận lợi: * Về tự nhiên:. * Về kinh tế - xã hội:. b. Những khó khăn: * Về tự nhiên: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. * Về kinh tế - xã hội:. -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản. * Tình hình phát triển: - Sản lượng thủy sản năm 2007 ………………………………………………………………………. - Sản lượng thủy sản bình quân/ người……………………………………………………………….. - Nuôi trồng thủy sản …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… * Hoạt động khai thác: - Sản lượng năm 2007……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. - Phân bố: …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… * Hoạt động nuôi trồng: - Nuôi tôm: Nghề nuôi tôm phát triển mạnh………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… + Kỷ thuật nuôi tôm đi từ ………………………… ………………………………………………….. + Phân bố: ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… + Năm 2005 sản lượng nuôi tôm đạt 327.194 tấn, riêng đồng bằng sông Cửu Long là 265.262 tấn ( chiếm 81,2 %). - Nuôi cá nước ngọt: Phát triển, đặc biệt ở …………………………………………………………… + Năm 2005, sản lượng cá nuôi đạt 971.179 tấn, riêng đồng bằng sông Cửu Long 652.262 tấn ( chiếm 67,1%). II. Lâm nghiệp. 1. Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái. - Vai trò kinh tế: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Vai trò sinh thái: ……………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 2. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp. * Các hoạt động lâm nghiệp bao gồm: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Trồng rừng: + ……………………………………………………………………………………… + ……………………………………………………………………………………… - Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản:. + + + + Bài tập về nhà: 1, 2, 3 trang 105. BÀI 25: TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP I. Vùng Trung du và miền núi. Các vùng nông nghiệp. Điều kiện tự nhiên Điều kiện KT – XH - ĐH: Núi, cao - Mật độ dân số thấp. nguyên, đồi núi thấp Dân có kinh nghiệm - Đất: Feralít, đất trồng cây CN phù sa cổ bạc màu - Vùng trung du có các. Trình độ SX N2 - Nhìn chung trình độ thấp. Sản xuất theo lối quãng canh.. Sản phẩm N2 - Trồng cây CN cận nhiệt và ôn đới: Chè, trẩu, sở, hồi, đậu tương, lạc, thuốc lá,.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bắc bộ - KH: cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh. Đồng bằng sông Hồng. Bắc Trung Bộ. Duyên hải Nam Trung Bộ. cơ sở chế biến, Giao thông khá thuận lợi. - Vùng núi còn nhiều khó khăn.. - Vùng trung du trình độ đang được nâng cao.. - ĐH: Đồng bằng hẹp, bị chi cắt, có vùng đồi trước núi - Đất: Phù sa, Feralít - Nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, cát bay, gió Lào.. - Dân chịu khó chinh phục thiên nhiên - Có một số đô thị nhỏ ven biển và một số cơ sở CN chế biến.. - Trình độ tương đối thấp. - ĐH: Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ, nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản. - Mùa khô hạn hán.. - Có nhiều thành phố ven biển - Giao thông khá thuận lợi.. - Trình độ thâm canh khá cao.. - ĐH: Đồng bằng châu thổ, có nhiều ô trũng - Đất: Phù sa sông Hồng và sông Thái Bình - KH: Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.. - ĐH: Các cao nguyên bazan rộng lớn với độ cao khác Tây nhau. nguyên - KH: Cận xích đạo, hai mùa mưa – khô rõ rệt. Thiếu nước mùa khô. - ĐH, Đất: Các vùng đất bazan và đất xám phù sa cổ rộng, khá Đông bằng phẳng. Nam - Các vùng trũng để Bộ nuôi trồng thủy sản. - Thiếu nước về mùa khô. Đồng - ĐH: Đồng bằng bằng châu thổ rộng lớn, sông bằng phẳng. Cửu - Đất: Phù sa ngọt,. cây ăn quả, cây dược liệu - Nuôi: trâu, bò lấy thịt, sữa, lợn( trung du) - Mật độ dân số cao -Trình độ thâm - Trồng: Lúa cao sản, nhất cả nước. Dân có canh cao. Áp lúa chất lượng cao. kinh nghiệm thâm canh dụng các giống Rau cao cấp. Cây ăn lúa nước. mới, cao sản, quả. Đay, cói - Mạng lưới đô thị dày công nghệ tiến bộ - Nuôi: Lợn, bò đặc. Công nghiệp chế sữa(ven TP), gia cầm, biến phát triển. nuôi thủy sản ngọt, - Quá trình CNH, ĐTH mặn, lợ. đang được đẩy mạnh. - Nhiều dân tộc ít người, nông nghiệp cổ truyền. - CN chế biến chưa phát triển. - Giao thông khá thuận lợi.. - Trồng: Cây CN hàng năm: Lạc, mía, thuốc lá…, cây CN lâu năm: cà phê, cao su. - Nuôi: trâu, bò lấy thịt, nuôi thủy sản,nước mặn, lợ.. - Trồng: Cây CN lâu năm: Dừa. Cây CN hàng năm: Lạc, mía, thuốc lá. Trồng lúa - Nuôi: Bò thịt, lợn, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. - Trình độ thấp, - Trồng: Cây CN lâu quãng canh là năm: Chè, cao su, cà chủ yếu, ở các phê, tiêu… nông trường trình - Nuôi: Bò thịt và bò độ cao hơn. sữa. - Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam, nhiều thành phố lớn. - CN chế biến phát triển. - Giao thông thuận lợi. - Trình độ cao. Sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp. - Trồng: Cây CN lâu năm: cao su, cà phê, điều. Cây CN hàng năm: đậu tương, mía. - Nuôi: Bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản. - Thị trường rộng (Đông Nam Bộ). Giao thông thuận lợi. - Mạng lưới đô thị vừa. - Trình độ thâm canh cao. Sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy. - Trồng: Lúa chất lượng cao. Cây CN hàng năm: mía, đay, cói. Cây ăn quả nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> các vùng đất phèn, và nhỏ. CN chế biến móc và vật tư đới. mặn. khá phát triển nông nghiệp. - Nuôi: Gia cầm(vịt), - Vịnh biển nông, thủy sản(tôm). Long ngư trường rộng. Vùng rừng ngập mặn có thể nuôi trồng thủy sản. II. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. - Thay đổi theo hai hướng chính: + Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn đối với các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu. + Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. - Kinh tế trang trại có những bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản theo hướng sản xuất hàng hóa. Bài tập về nhà: 2, 3 trang 111. BÀI 26: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP I. Cơ cấu công nghiệp theo ngành. 1. Khái niệm: Cơ cấu ngành CN được thể hiện ở ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 2. Đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta. * Cơ cấu CN theo ngành nước ta tương đối đa dạng:. * Cơ cấu ngành CN nước ta có sự chuyển dịch rõ nét: …………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….  Trong quá trình chuyển dịch nổi lên một số ngành CN trọng điểm, là các ngành có ……… ……………………………………………………………………………………………………, như các ngành …………………………………………………………………………………… 3. Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành CN nước ta. II. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ. 1. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp: - Ở Bắc Bộ, ĐBSH và vùng phụ cận: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Ở Nam Bộ: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Dọc duyên hải miền Trung: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… * Các khu vực còn lại, nhất là vùng núi, CN phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc. 2. Nguyên nhân phân hóa lãnh thổ CN. * Sự phân hóa lãnh thổ CN nước ta là kết quả tác động của hàng loạt nhân tố:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Những khu vực tập trung CN thường gắn liền với sự có mặt của …………………………………. ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… - Trung du miền núi còn gặp nhiều hạn chế trong phát triển CN là do ………………………........... ……………………………………………………………………………………………………….. III. Cơ cáu công nghiệp theo thành phần kinh tế. - Cơ cấu CN theo thành phần kinh tế gồm: ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. - Xu hướng chuyển dịch: ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. - Nguyên nhân: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà: 2, 3 trang 117. BÀI 27: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM I. Công nghiệp năng lượng. 1. Ngành công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu. a. Công nghiệp khai thác than: - Than antraxit : ………………………………………………………………………………………. - Than nâu: ……… ……………………………………………………………………………………. - Than bùn: …………………………………………………………………………………………… - Sản lượng khai thác than ……………………………………………………………………………. b. Công nghiệp khai thác dầu khí: - Dầu khí nước ta tập trung ở …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Có triển vọng nhất ………………………………………………………………………………….. - Bắt đầu khai thác dầu khí từ năm………..Sản lượng khai thác ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Khí tự nhiên ………………………………………………………………………………………… - Công nghiệp lọc hóa dầu …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 2. Công nghiệp điện lực. a. Hiện trạng phát triển công nghiệp điện lực. - Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển điện lực …………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………... - Sản lượng điện ……………………………………………………………………………………… - Về cơ cấu sản lượng điện ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Về mạng lưới tải điện ……………………………………………………………………………….. b. Phân bố * Thủy điện: - Tiềm năng lớn, chủ yếu tập trung ở ………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Các nhà máy thủy điện lớn: ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. * Nhiệt điện: - ……………………………………………………………………………………….. - Các nhà máy nhiệt điện lớn: + Phía bắc: …………………………………………………………… + Phía nam: …………………………………………………………………………………………… II. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm 1. Đặc điểm, cơ cấu:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Cơ cấu ngành đa dạng; - Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú; - Thị trường tiêu thụ rộng lớn. - Bao gồm các phân ngành: …………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… 2. Cơ sở nguyên liệu, tình hình sản xuất và phân bố 1 số phân ngành của CN chế biến LT – TP Các phân Cơ sở nguyên liệu Tình hình sản xuất và sản Phân bố ngành phẩm chính Chế biến sản phẩm trồng trọt Xay xát Vùng đồng bằng, trung du Khoảng 39 triệu tấn/năm HN, TPHCM, ĐBSCL, ĐBSH Đường 28 – 30 vạn ha mía Khoảng 1 triệu tấn ĐBSCL, ĐNB, BTB, mía đường/năm DHNTB Chè 10 – 12 vạn ha chè 12 vạn tấn (búp khô) TDMNBB, Tây nguyên Cà phê Gần 50 vạn ha cà phê 80 vạn tấn cà phê nhân Tây nguyên, ĐNB Rượu, bia, Một phần nguyên liệu nhập 160 – 220 triệu lít rượu, Các đô thị lớn nước ngọt 1,3 – 1,4 tỉ lít bia Chế biến sản phẩm chăn nuôi Sữa và sản Các cơ sở chăn nuôi 300 – 350 triệu hộp sữa, Các đô thi lớn và các địa phẩm từ bơ, pho mát phương chăn nuôi bò sữa Thịt và sản Các cơ sở chăn nuôi Thịt hộp, lạp xưởng, xúc HN, TPHCM phẩm từ xích thịt Chế biến thủy hải sản Nước Cá biển 190 – 200 triệu lít Cát Hải, Phan Thiết, Phú mắm Quốc Tôm, cá Đánh bắt và nuôi trồng Đóng hộp, đông lạnh ĐBSCL và 1 số vùng. BÀI 28: VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP I. Khái niệm: Tổ chức lãnh thổ CN là sự sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất CN trên một lãnh thổ nhất định để sử dụng hợp lí các nguồn lực sẳn có nhằm đạt hiệu quả cao về KT – XH và môi trường. II. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. 1. Điểm CN: - Chỉ bao gồm từ 1 – 2 xí nghiệp đơn lẻ, thường được phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ và giữa chúng không có mối quan hệ về sản xuất. - Nước ta có nhiều điểm CN… 2. Khu CN: - Được hình thành ……………………………………………………………………… Do …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... - Phân bố: …………………………………………………………………………………………..... 3. Trung tâm CN: - Là hình thức tổ chức lãnh thổ CN ở trình độ cao, tập trung CN gắn liền với các đô thị vừa và lớn. Mỗi trung tâm có ngành chuyên môn hóa với vai trò hạt nhân, xoay quanh ngành này là các ngành bổ trợ và phục vụ. - Căn cứ vào vai trò của các TTCN có thể phân thành các nhóm sau: + Các TTCN có ý nghĩa quốc gia: …………………………………………………........................... + Các TTCN có ý nghĩa vùng: ……………………………………………………………………… + Các TTCN có ý nghĩa địa phương: ……………………………………………………………….. - Căn cứ vào giá trị sản xuất CN, chia thành các TTCN rất lớn, lớn, TTCN trung bình….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 4. Vùng CN: - Là vùng lãnh thổ có diện tích rộng lớn, bao gồm nhiều tỉnh và thành phố, có một số ngành chuyên môn hóa thể hiện bộ mặt kinh tế của vùng. - Theo quy hoạch của Bộ CN năm 2001, cả nước ta chia thành 6 vùng CN: + Vùng 1: …………………………………………………………………………………………….. + Vùng 2: …………………………………………………………………………………………….. + Vùng 3: …………………………………………………………………………………………….. + Vùng 4: …………………………………………………………………………………………….. + Vùng 5: …………………………………………………………………………………………….. + Vùng 6: …………………………………………………………………………………………….. Bài tập về nhà: 3 trang 127. BÀI 29: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ, NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP 1. Bài tập 1: Dựa vào bảng 29.1: Giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2005:. Thành phần kinh tế Nhà nước Ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 1996. 2005. b. Nhận xét:. 2. Bài tập 2: Dựa vào bảng 29.2: Cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo vùng lãnh thổ. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất CN theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1996 và 2005.. 3. Dựa vào Atlat và kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất CN lớn nhất cả nước?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BÀI 30: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC I. Giao thông vận tải. 1. Đường bộ (đường ô tô).. - Các tuyến chính: + Quốc lộ 1 ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… + Đường Hồ Chí Minh: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… + Một số tuyến đường Đông – Tây: …………………………………………………………………. + Các tuyến đường khác: ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Đường sắt: - Tổng chiều dài ………………………………………………………………………………………. - Các tuyến chính: ……………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 3. Đường sông: - Chiều dài giao thông đường sông ………………………………………………………………….. - Các tuyến chính: ……………………………………………………………………………………. 4. Đường biển: - Điều kiện phát triển: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu theo hướng …………………………………………………. - Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ………………………………………………………… - Các cảng biển và cụm cảng quan trọng …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 5. Đường hàng không: - Là ngành trẻ, nhưng phát triển nhanh. - Năm 2007, cả nước có ……………………………………………………………………………... - Các đầu mối chủ yếu………………………………………………………………………………… 6. Đường ống:. II. Ngành thông tin liên lạc. 1. Bưu chính: - Đặc điểm: ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Hạn chế: …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Hướng phát triển: …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 2. Viễn thông: - Đặc điểm: …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Tình hình phát triển: ………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... BÀI 31: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH I. Thương mại. 1. Nội thương. 2. Ngoại thương: a. Đặc điểm chung: - Thị trường buôn bán ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. - Cán cân xuất nhập khẩu: Năm 1992 lần đầu tiên cán cân XNK nước ta đạt xuất siêu. Từ 1993 đến nay tiếp tục nhập siêu nhưng bản chất nhập siêu khác trước, năm 2012 đạt xuất siêu. b. Xuất khẩu: - Kim ngạch xuất khẩu : ………………………………………………………………………………. - Các mặt hàng xuất khẩu: ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Thị trường xuất khẩu: ……………………………………………………………………………….. c. Nhập khẩu: - Kim ngạch nhập khẩu:………………………………………………………………………………. - Các mặt hàng nhập khẩu: …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Thị trường nhập khẩu: ……………………………………………………………………………….. II. Du lịch. 1. Khái niệm tài nguyên du lịch:. 2. Phân loại tài nguyên du lịch: Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng, được chia làm 2 loại: - Tài nguyên tự nhiên: ………………………………………………………………………………… - Tài nguyên nhân văn: ……………………………………………………………………………….. 3. Tình hình phát triển:. 4. Phân bố: - Cả nước chia thành 3 vùng du lịch: …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Các trung tâm du lịch quốc gia: ……………………………………………………………………… - Các trung tâm du lịch vùng: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà: Với tư cách là một hướng dẫn viên du lịch, hãy giới thiệu tuyến du lịch vòng quanh đảo Phú Quốc.. ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ BÀI 32: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. Khái quát: - Diện tích: ……………………………….; Dân số: ………………………………… - Gồm các tỉnh: ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Vị trí địa lí: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………  Thuận lợi: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………...  Khó khăn: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. II. Vấn đề khai thác các thế mạnh. 1. Khai thác và chế biến khoáng sản: - Điều kiện phát triển: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Tình hình phát triển và phân bố:. 2. Thủy điện: - Trữ năng thủy điện của các sông suối ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Việc phát triển thủy điện sẽ tạo ra động lực mới cho ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 3. Trồng và chế biến cây CN, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. a. Tiềm năng: - Đất: ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Khí hậu: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. - Có nhiều khả năng mở rộng diện tích đất canh tác. b. Khó khăn: - Tự nhiên: ……………………………………………………………………………………………. - KT – XH: ……………………………………………………………………………………………. * Ý nghĩa: …………………………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………………….. c. Tình hình phát triển và phân bố: - Là vùng có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây CN có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. - Là vùng trồng nhiều chè nhất nước …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Các cây thuốc quý: Tam thất, đương quy, đỗ trọng và các cây ăn quả: mận, đào, lê……………..... ………………………………………………………………………………………………………… - Xuất khẩu hạt giống rau………………………………………………………………………… d. Ý nghĩa: Đẩy mạnh sản xuất cây CN và cây đặc sản sẽ cho phép phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao và có tác dụng hạn chế nạn du canh du cư trong vùng. 4. Chăn nuôi gia súc. a. Tiềm năng: - Diện tích đồng cỏ ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… b. Tình hình phát triển và phân bố: - Bò sữa : ……………………………………………………………………………………………… - Bò thịt và trâu: ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Lợn: …………………………………………………………………………………………………. c. Biện pháp: - Đẩy mạnh khâu vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ (đồng bằng và đô thị). - Cải tạo và nâng cao năng suất các đồng cỏ. 5. Kinh tế biển.. =>. BÀI 33: VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Các thế mạnh chủ yếu của vùng. 1. Khái quát chung: - Diện tích: ……………………………………….; Dân số: ………………………………………… - Gồm các tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Vị trí địa lí: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 2. Các thế mạnh của vùng. a. Về vị trí địa lí: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... b. Về tự nhiên: - Đất: ………………………………………………………………………………………………….. - Nước: ……………………………………………………………………………………………….. - Tài nguyên biển: ……………………………………………………………………………………. - Khoáng sản: ………………………………………………………………………………………… c. Về KT – XH: - Nguồn lao động: …………………………………………………………………………………….. - Cơ sở hạ tầng: ………………………………………………………………………………………. - Cơ sở vật chất kỷ thuật: …………………………………………………………………………….. - Thị trường tiêu thụ: ………………………………………………………………………………… - Yếu tố khác: ………………………………………………………………………………………… 3. Các hạn chế.. II. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. 1. Thực trạng:. 2. Các định hướng chính. - Xu hướng chung: ……………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Chuyển dịch trong nội bộ từng ngành: + Khu vực I: …………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ………………………………………………………………………………………………………… + Khu vực II: …………………………………………………………………………………………. + Khu vực III: ………………………………………………………………………………………. BÀI 34: RÈN LUYỆN MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐỊA LÍ I. Kỹ năng nhận xét bảng số liệu: 1. Một số lưu ý khi nhận xét bảng số liệu: - Bước 1: Nhìn chung: Để nhận xét khái quát toàn bảng. Có thể sử dụng các thuật ngữ phù hợp với các bảng số liệu như: Liên tục tăng, liên tục giảm, biến động, chuyển dịch, thay đổi… - Bước 2: Cụ thể: trình bày cụ thể hiện tượng tăng, giảm, biến động, chuyển dịch đó - Không được liệt kê toàn bộ số liệu có trong bảng, chỉ đưa ra những số liệu điển hình để làm rõ nhận định chung. - Bước 3: Kết luận từ những nhận xét (nếu có). 2. Một số ví dụ thực hành. a. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM Năm Tổng diện tích có Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng Độ che phủ rừng (triệu ha) (triệu ha) (triệu ha) (%) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 2010 13,4 10,3 3,1 40,4 Nhận xét và giải thích về sự biến động diện tích rừng ở nước ta trong giai đoạn 1943 – 2010. b. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995- 2010 Đơn vị: nghìn lượt người. Năm Tổng số khách du lịch. 1995 1351,3. 1999 1781,8. 2002 2628,2. 2005 3477,5. 2010 5049,9. Nhận xét về tình hình gia tăng số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 1995 – 2010.. c. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 – 2010 Đơn vị: triệu USD.. Năm 1999 2003 2007 2010 Giá trị xuất khẩu 11541,4 20149,3 48561,4 72236,7 Giá trị nhập khẩu 11742,1 25255,8 62764,7 84868,6 Tổng số 23283,5 45405,1 111326,1 157075,3 Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 – 2010. Đơn vị: %. Năm Giá trị xuất khẩu Giá trị nhập khẩu Tổng số. 1999. 2003. 2007. 2010.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> II. Kỹ năng vẽ biểu đồ. 1. Lưu ý chung khi vẽ các dạng biểu đồ: - Biểu đồ phải có tên, chú giải. - Phải đảm bảo tính chính xác, cân đối và đẹp. - Chú giải phải đồng nhất với biểu đồ. 2. Các dạng biểu đồ cơ bản: a. Cột đơn: Thực hiện vẽ hệ trục tọa độ và chia tỉ lệ chính xác, có đơn vị đầy đủ. Các cột có độ dài tùy thuộc vào đơn vị, nhưng có độ rộng bằng nhau và không vẽ các kí hiệu trên các cột. Ghi số liệu trên đỉnh cột. b. Kết hợp giữa cột và đường: Thực hiện xây dựng hệ trục tọa độ có 2 trục tung. Chia tỉ lệ chính xác, ghi đơn vị đầy đủ. Chia tỉ lệ 2 trục tung sao cho đa số các điểm nối các đường phải nằm trong các cột. c. Tròn: Các hình tròn phải có bán kính bằng nhau, hoặc hình sau lớn hơn hình tròn trước. Ký hiệu của chú giải phải thống nhất trong các hình tròn. Đảm bảo tính chính xác của các cung. d. Miền: Vẽ giống như hình chữ nhật. Nếu bảng số liệu cho 3 đối tượng thì chỉ cần dùng 2 đối tượng để vẽ thành 2 đường, chia hình chữ nhật thành 3 miền. Nếu bảng số liệu cho 2 đối tượng thì chỉ cần dùng 1 đối tượng để vẽ…Chú ý khoảng cách trên trục hoành phải chính xác. e. Đường: Các bước thực hiện giống cột nhưng không vẽ thành cột mà chỉ tạo điểm chấm sau đó nối thành đường. III. Kỹ năng đọc Atlat. Bài tập về nhà: Đọc một trang Atlat bất kì trong phần vùng kinh tế theo yêu cầu của giáo viên.. BÀI 35: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ I. Khái quát. - Gồm các tỉnh: ………………………………………………………………………………………. - Diện tích: …………………………………………; Dân số: ……………………………………… - Vị trí địa lí: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………… ……………………………………………  Thuận lợi: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….  Khó khăn: ……………………………………………………………………………………… II. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp. * Ý nghĩa: - Lãnh thổ kéo dài, tỉnh nào cũng có đồi núi, đồng bằng, biển. - Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế theo không gian, phát huy thế mạnh về nông – lâm – ngư nghiệp. - Góp phần đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 1. Khai thác thế mạnh về lâm nghiệp. - Tiềm năng: + Diện tích rừng: ……………………………………………………………………….. + Trong rừng có: ……………………………………………………………………….. - Hiện trạng: + Hiện nay, rừng giàu ………………………………………………………………….. + Hàng loạt các lâm trường …………………………………………………………….. - Ý nghĩa: Giúp bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen các loài động vật quý hiếm, điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ quét, chắn gió bão, hạn chế nạn cát bay cát chảy lấn chiếm đồng bằng. 2. Khai thác tổng hợp các thế mạnh về nông nghiệp của trung du, đồng bằng và ven biển..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Tiềm năng: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Hiện trạng: …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… 3. Đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp. - Tiềm năng: …………………………………………………………………………………………. - Hiện trạng: ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. III. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải. 1. Phát triển công nghiệp: - Tiềm năng: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Hiện trạng: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Các vấn đề cần giải quyết: + Về năng lượng: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 2. Xây dựng cơ sở hạ tầng trước hết là giao thông vận tải.. -. BÀI 36: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Khái quát chung - Gồm các tỉnh: ………………………………………………………………………………………. ……………………………………và hai quần đảo xa bờ là: ……………………………………….. - Diện tích: …………………………………………; Dân số: ……………………………………… - Vị trí địa lí: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………  Thuận lợi: ………………………………………………………………………………………  Khó khăn: ……………………………………………………………………………………… II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. 1. Nghề cá. - Tiềm năng: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Hiện trạng: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… - Cần: …………………………………………………………………………………………………. 2. Du lịch biển. - Có nhiều bãi biển nổi tiếng như: ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. - Việc phát triển du lịch biển gắn liền với du lịch đảo và hàng loạt du lịch nghỉ dưỡng, thể thao. 3. Dịch vụ hàng hải ( giao thông vận tải biển). - Có nhiều cảng để xây dựng cảng nước sâu. - Các cảng tổng hợp lớn như: …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 4. Khai thác khoáng sản thềm lục địa và sản xuất muối..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Hiện nay đã tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở phía đông đảo Phú Quý ( Bình Thuận). - Việc sản xuất muối cũng rất thuận lợi với các vùng như: ………………………………………….. III. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng. 1. Phát triển công nghiệp. - Hiện trạng: + Hình thành một chuỗi các trung tâm CN như: ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… + Cơ cấu ngành chủ yếu là: …………………………………………………………………………… - Cần giải quyết vấn đề: Năng lượng: + Sử dụng điện lưới quốc gia; + Xây dựng một số công trình thủy điện như: ………………………………………………………………………………………… + Dự án điện nguyên tử đang triển khai trong vùng. - Đầu tư xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền trung như khu kinh tế mở Chu Lai, khu KT Dung Quất…công nghiệp vùng sẽ có bước phát triển rõ nét trong thập kỷ tới. 2. Phát triển cơ sở hạ tầng.. -. BÀI 37: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN I. Khái quát. - Gồm các tỉnh: ……………………………………………………………………………………….. - Vị trí địa lí: Giáp : …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Vị trí có ý nghĩa chiến lược về: ……………………………………………………………………… II. Vấn đề khai thác các thế mạnh. 1. Phát triển cây công nghiệp lâu năm. a. Tiềm năng: + Đất: ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… + Khí hậu: ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… + Địa hình gồm các cao nguyên có độ cao khác nhau nên đa dạng hóa sản phẩm cây CN lâu năm. b. Các cây trồng chính và phân bố. - Cà phê: ………………………………………………………………………………………………. - Chè: …………………………………………………………………………………………………. - Cao su: ………………………………………………………………………………………………. - Một số cây CN lâu năm khác như: …………………………………………………………………. c. Phương hướng nâng cao hiệu quả KT – XH cây CN ở Tây Nguyên - Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây CN gắn liền với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi, cơ sở hạ tầng. - Đa dạng hóa cơ cấu cây CN, hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm, sử dụng hợp lí tài nguyên. - Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu. 2. Khai thác, chế biến lâm sản. a. Tiềm năng: - ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… b. Hiện trạng: - ………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - ……………………………………………………………………………………………………….. c. Phương hướng:. 3. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi. a. Tiềm năng: …………………………………………………………………………………………. b. Hiện trạng: - Trên sông Xê Xan: …………………………………………………………………………………… - Trên sông XRêPôk: …………………………………………………………………………………. - Trên sông Đồng Nai: ………………………………………………………………………………… c. Ý nghĩa khai thác thủy năng: - Tạo điều kiện cho CN vùng phát triển, nhất là khai thác và chế biến bột nhôm từ quặng bô xít. - Cung cấp điện cho vùng, cho các vùng khác và nước khác. Nâng cao trình độ văn hóa, dân trí cho vùng. - Đem lại nguồn nước tưới tiêu trong mùa khô, phát triển du lịch, nuôi trồng thủy sản.. BÀI 38: THỰC HÀNH SO SÁNH VỀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ CHĂN NUÔI GIA SÚC LỚN GIỮA VÙNG TÂY NGUYÊN VỚI TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ. 1. Bài tập 1: Dựa vào bảng số liệu 38.1 trang 174 hãy: a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây CN lâu năm của cả nước, TDMNBB, Tây Nguyên năm 2005.. b. Nhận xét, giải thích sự giống nhau, khác nhau trong sản xuất cây CN lâu năm giữa hai vùng - Nhận xét: - Giải thích:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2. Bài tập 2: Dựa vào bảng 38.2 trang 175 hãy: a. Tính tỉ trọng trâu, bò trong tổng đàn trâu bò của cả nước, TDMNBB, Tây Nguyên. Cả nước. Trung du MNBB. Tây Nguyên. Trâu Bò b. Dựa vào Atlat và kiến thức đã học cho biết: * Tại sao cả hai vùng đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc?. * Thế mạnh này được thể hiện như thế nào trong tỉ trọng của hai vùng so với cả nước?. * Tại sao ở TDMNBB trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn Tây Nguyên thì ngược lại?. BÀI 39: VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ I. Khái quát chung. - Gồm các tỉnh/ TP: …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Vị trí địa lí: ………………………………………………………………………………………….. => Thuận lợi: ………………………………………………………………………………….............. …………………………………………………………………………………………………………. - ĐNB đang sử dụng có hiệu quả vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và KT- XH, đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. - Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là: ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. II. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. 1. Trong công nghiệp. * Tại sao đặt vấn đề khai thác theo chiều sâu trong CN Đông Nam Bộ?. * Các biện pháp để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong CN:. 2. Trong dịch vụ. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, phát triển đa dạng hoạt động dịch vụ. ĐNB dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và có hiệu quả các ngành dịch vụ. 3. Trong nông, lâm nghiệp. - Các biện pháp: + ………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> + ………………………………………………………………………………………………………. + ………………………………………………………………………………………………………. 3. Trong tổng hợp kinh tế biển.. BÀI 40: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP Ở ĐÔNG NAM BỘ 1. Bài tập 1: Dựa vào bảng số liệu 40.1 và tài liệu sưu tầm hãy viết báo cáo ngắn gọn về ngành CN dầu khí ở ĐNB. a. Tiềm năng dầu khí của vùng:. b. Sự phát triển của CN dầu khí.. c. Tác động của CN khai thác dầu khí đến sự phát triển kinh tế ĐNB.. 2. Bài tập 2: Dựa vào bảng 40.2 hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế của ĐNB.. b. Nhận xét:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> BÀI 41: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Khái quát: - Gồm các tỉnh/ TP: …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Vị trí địa lí: ……………………………………………………………………………….................. ………………………………………………………………………………………………………… II. Các thế mạnh và hạn chế của vùng. 1. Thế mạnh: - Đất: …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Khí hậu: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch: ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - Sinh vật: …………………………………………………………………………………………….. - Tài nguyên biển: …………………………………………………………………………………….. - Khoáng sản: …………………………………………………………………………………………. 2. Hạn chế. - Mùa khô kéo dài => thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. - Phần lớn diện tích của vùng là đất phèn, mặn. - Tài nguyên khoáng sản hạn chế. III. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL. -. BÀI 42: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH, QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO. I. Vùng biển và thềm lục địa nước ta giàu tài nguyên. 1. Nước ta có vùng biển rộng lớn. - Diện tích vùng biển nước ta rộng lớn, khoảng 1 triệu km 2. Bao gồm các bộ phận: Nội thủy; Lãnh hải; Tiếp giáp lãnh hải; Vùng đặc quyền kinh tế; Vùng thềm lục địa. - Vùng biển nước ta ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta: ……………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2. Nước ta có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển. - Nguồn lợi sinh vật: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… - Tài nguyên khoáng sản: ………………………………………...................................................

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ……………………………………………………………………………………………………… - Phát triển giao thông vận tải: ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… - Phát triển du lịch biển – đảo: ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… II. Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh vùng biển. 1. Ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh vùng biển. 2. Các huyện đảo. (Atlat trang 4, 5).. III. Khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo. 1. Tại sao phải khai thác tổng hợp? - Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng nên phải khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. - Môi trường biển không thể chia cắt, mỗi vùng biển ô nhiễm sẽ ảnh hưởng cả vùng bờ biển, các vùng biển và các đảo xung quanh. - Môi trường đảo có sự biệt lập nhất định và có diện tích nhỏ, rất nhạy cảm trước tác động của con người. 2. Khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo. a. Tài nguyên sinh vật: - Cần tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ, các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao, cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt. - Phát triển đánh bắt xa bờ giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản , giúp bảo vệ vùng biển, vùng thềm lục địa và vùng trời của nước ta. b. Khai thác tài nguyên khoáng sản: - Nghề làm muối phát triển mạnh ở nhiều địa phương, nhất là duyên hải Nam Trung Bộ. - Đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí trên thềm lục địa, thu hồi khí đồng hành đưa vào đất liền. - Mở ra hướng phát triển mới cho công nghiệp làm khí hóa lỏng, làm phân bón, sản xuất điện. - Không để xẩy ra sự cố về môi trường trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí. c. Phát triển du lịch: - Các trung tâm du lịch biển được nâng cấp, nhiều bãi biển mới được đưa vào khai thác . - Chú ý phát triển các khu du lịch Hạ Long – Cát Bà – Đồ Sơn (Quãng Ninh – Hải Phòng), Sầm Sơn (Thanh Hóa), Cửa Lò (Nghệ An), Nha Trang (Khánh Hòa), Vũng Tàu… d. Giao thông vận tải biển. - Cải tạo, nâng cấp các cảng hàng hóa lớn như cụm cảng Sài Gòn, Hải Phòng, Quãng Ninh, Đà Nẵng… - Xây dựng các cảng nước sâu như: Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất, Vân Phong, Vũng Tàu… - Xây dựng hàng loạt cảng nhỏ, hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -. Mở các tuyến vận tải hàng hóa và hành khách thường xuyên nối liền các đảo với đất liền, góp phần quan trọng vào việc phát triển KT – XH ở các huyện đảo. IV. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa. -. BÀI 43: CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM I. Đặc điểm. 1. Khái niệm: ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. 2. Một số đặc điểm chủ yếu. - Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành và ranh giới có thể thay đổi theo thời gian tùy thuộc vào chiến lược phát triển KT – XH của đất nước. - Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, hấp dẫn các nhà đầu tư. - Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước, tạo tốc độ phát triển kinh tế nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác. - Có khả năng thu hút các ngành công nghiệp và dịch vụ mới để từ đó nhân rộng ra toàn quốc. II. Quá trình hình thành và thực trạng phát triển. 1. Quá trình hình thành. Vùng kinh tế trọng điểm Đầu thập niên 90 của TK XX Sau năm 2000 Phía Bắc Hà Nội, Hưng Yên, Hải Thêm 2 tỉnh: Vĩnh Phúc, Bắc Phòng, Quãng Ninh Ninh Miền Trung Thừa Thiên Huế, Đà nẵng, Thêm Bình Định Quãng Nam, Quãng Ngãi Phía Nam TP HCM, Đồng Nai, Bà RịaThêm 4 tỉnh: Bình Phước, Tây Vũng Tàu, Bình Dương Ninh, Long An, Tiền Giang 2. Thực trạng phát triển kinh tế. - Ba vùng kinh tê trọng điểm chiếm…….GDP cả nước (2005), trong đó vùng phía Nam…….., vùng phía Bắc ………., vùng miền Trung ……... - Tốc độ tăng trung bình cả 3 vùng luôn vượt mức trung bình cả nước. - Trong cơ cấu GDP, ưu thế thuộc về khu vực ….và khu vực …… III. Đặc điểm của ba vùng kinh tế trọng điểm. 1. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. a. Quy mô: Gồm các tỉnh, thành ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b. Thế mạnh: - Vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu trong nước và quốc tế. - Hà Nội là thủ đô, đồng thời là trung tâm kinh tế, chính trị , văn hóa lớn nhất cả nước. - Cơ sở hạ tầng tốt: quốc lộ 5,6, cụm cảng Hải Phòng – Cái Lân. - Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. - Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước. - Các ngành công nghiệp phát triển sớm nhờ lợi thế về nguồn nguyên liệu, nhiên liệu, thị trường… - Các ngành dịch vụ, du lịch có điều kiện để phát triển. c. Hướng phát triển: - Về công nghiệp: ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Về dịch vụ: …………………………………………………………………………………….. - Về nông nghiệp: ……………………………………………………………………………….. 2. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. a. Quy mô: Gồm các tỉnh, thành phố: ………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b. Thế mạnh: - ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… - ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. c. Hướng phát triển: - …………………………………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………………………………. 3. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. a. Quy mô: Gồm các tỉnh, thành: ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b. Thế mạnh: - Đây là khu vực bản lề giữa Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung Bộ với đồng bằng sông Cửu Long, giáp biển đông và Campuchia, thuận lợi cho phát triển kinh tế mở. - Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa. - Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỷ thuật tương đối tốt và đồng bộ. - Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác. c. Hướng phát triển. - Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao và hình thành hàng loạt khu công nghiệp tập trung để thu hút vốn đầu tư ở trong và ngoài nước. - Tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, tín dụng, ngân hàng, du lịch…..

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×