CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ:
I, ĐỊNH NGHĨA:
A
với A, B là các đa thức ( B khác đa thức 0) gọi là các phân thức đại số.
B
Khi đó: A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức.
+ Các biểu thức có dạng
VD: Các phân thức đại số
13
4x 7
;
;
2
2
2x y
x 2x 1
6x 3
;
1
6; …
Chú ý:
+ Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
+ Các số cũng được coi là các phân thức đại số.
+ Đa thức 0 là số 0.
II, HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU:
A
C
và
gọi là bằng nhau nếu A.D B.C .
B
D
x 1
1
VD: Hai phân thức 2
vì x 1 . x 1 1. x 2 1 .
x 1 x 1
+ Hai phân thức
III, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ:
+ Nếu nhân cả tử và mẫu với cùng một đa thức khác 0 thì được một phân thức mới, bằng phân thức
đã cho :
A A.M
, M 0 .
B B.M
+ Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân
thức mới, bằng phân thức đã cho:
A A:N
, (N là một nhân tử chung của A và B).
B B: N
Chú ý:
+ Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì ta được một phân thức bằng phan thức đã cho.
A A
A A
hoặc
.
B B
B B
IV: BÀI TẬP VẬN DỤNG:
1
Bài 1: Chứng minh rằng:
a,
5y 20xy
.
7
28x
b,
x2 8
x 2.
x 2 2x 4
a,
x 2 y3 7x 3 y 4
.
5
35xy
b,
3 x x 2 6x 9
.
3 x
9 x2
a,
a,
3x. x 5
2. x 5
x 2 . x 2
x. x 2
2
3x
.
2
b,
x 3 4x x 2 2x
.
10 5x
5
x
.
x2
b,
x 2 x 2 x 2 3x 2
.
x 1
x 1
Bài 2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống:
a,
3x 2 y .....
.
9xy 2 3y
b,
.....
3x 2 3xy
.
x y 3. y x 2
a,
x x2
x
.
2
5x x .....
b,
4x 3 12x 2 9x
.
x2 5
.....
a,
.....
6x 2 3x
.
2x 1 4x 2 1
b,
x 2 2x 8 x 4
.
2x 2 8
.....
a,
.....
6x 2 3x
.
2x 1 4x 2 1
b,
4x 2 3x 7 4x 7
.
.....
2x 3
xy
.
.....
b,
.....
4x 3
.
7x 9x 2 7x 2
x 2 8 3x 3 24x
.
2x 1
.....
b,
x 2 2x
x 2 2x
.
2x 2 3x 2
.....
a,
a,
5. y x
2
5x 5xy
2
5x 2 13x 6 5x 3
b,
.
.....
2x 5
x3 x 2
.....
a,
.
x 1 . x 1 x 1
a,
3. x y
2
2
5x 2 5y2
.
.....
x 2 3x
x 2 4x
b,
.
2x 2 7x 3
.....
Bài 3: Ba phân thức sau có bằng nhau hay không?
x 2 2x 3
.
x2 x
x 2 4x 3
.
x2 x
x 3
.
x
Bài 4: Các phân thức sau có bằng nhau hay khơng?
x 2 3x
x 3
a,
và
.
2x 5
2x 2 5x
x 1
c,
x 9
2. 9 x
c,
5x 3 5x 2 13x 6
.
x2
x2 4
3
2
x 1
b, 2
và
.
x x
1
và
9 x
2
2
.
Bài 5: Hãy sửa lại lỗi sau trong các đẳng thức sau:
a,
x2 2 x 2
.
x2 1 x 1
b,
x 1
x2 3
2
.
x 3 x 6x 9
2
BÀI 2: RÚT GỌN PHÂN THỨC:
I, QUY TẮC:
+ Các bước thực hiện rút gọn:
B1: Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử.
B2: Tìm nhân tử chung của tử và mẫu.
B3: Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Chú ý:
+ Có thể sử dụng tính chất đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung.
II, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Rút gọn các phân thức:
a,
6x 2 y 2
.
8xy5
b,
12x 3 y 2
a,
.
18xy 5
b,
15x 2 y 3 z8
a,
.
9x 3 y3 z 4
b,
45x. 3 x
15x. x 3
3
15x. x 5
.
c,
.
c,
3
20x 2 . x 5
8xy. 3x 1
3
12x . 1 3x
3
.
c,
3x 2 y 3x 2
.
2x. y 1
5x 2 10xy
2. 2y x
36. x 2
32 16x
.
3
d,
x 2 xy
.
5y 2 5xy
d,
10xy 5x 2
.
2x 2 8y 2
d,
5x 10
.
25x 2 50x
3
.
Bài 2: Rút gọn các phân thức:
x 2 2x 1
.
5x3 5x 2
c,
y2 x 2
.
x 2 3xy 2y 2
x 2 3x
a,
.
9 x2
x 2 6x 9
b,
.
4x 2 12x
c,
x 2 y 2xy 2 y3
.
2x 2 xy y 2
x 2 3x
a, 3
.
x 9x
x 2 5x 6
b, 2
.
x 4x 4
x 2 y 2 1 2xy
c, 2
.
x y 2 1 2x
a,
x x2
.
x 2 1
b,
a,
x2 9
.
3x x 2
b,
x 2 6x 9
.
x 2 8x 15
c,
x 2 y 2 4 2xy
.
x 2 y 2 4 4x
a,
x 2 xy
.
y2 x 2
b,
3x 2 5x 2
.
x 2 3x 10
c,
5x 2 10xy 5y 2
.
3y 2 3x 2
2x 4y
a, 2
.
x 4y2
x 2 8x 12
b, 2
.
x 2x 24
a 2 b 2 c2 2ab
c, 2
.
a b2 c2 2ac
a,
3xy 3x
.
9y 9
b,
x 2 7x 12
.
4x 2 12x
c,
x 2 3xy 2y 2
.
x 3 2x 2 y xy 2 2y3
a,
2x 2 2x
.
x 1
b,
7x 2 14x 7
.
3x 2 3x
c,
y2 x 2
.
x 3 3x 2 y 3xy 2 y3
Bài 3: Rút gọn các phân thức:
a,
a,
4x. 3x 1
3
8x 3 1 3x
x 3 2x 2 x
b,
.
x 2 1
.
7x 5 y. x y
2
14xy3 . x y
.
x3 x2 x 1
b,
.
1 x3
c,
c,
9 x 5
2
x 2 4x 4
a b
2
.
c2
abc
.
3
a,
a,
a,
10xy2 . x y
15xy. x y
3
8x 3 y 4 . x y
.
b,
x3 x2 x 1
.
1 x3
c,
x 3 4x 2 4x
.
x2 4
b,
x 3 3x 2 3x 1
.
4x 3 4x 2
c,
x 2 xy x y
.
x 2 xy x y
2
12x 2 y5 . y x
.
14xy5 . 2x 3y
21x 2 y. 2x 3y
2
.
7x 2 7x 3
b, 3
.
x 3x 2 3x 1
c,
14x 2 y3 21xy4
7x 2 y. 2x 3y
2
.
Bài 4: Rút gọn các phân thức:
2x 2 3x 20
a,
.
x 2 16
b,
x 2 xy
.
3x 2 3xy
Bài 5: Chứng minh các phân thức sau bằng nhau:
9x 2 1
9x 2 6x 1
a,
và
.
12x 2 4x
12x 2 4x
2x 2 7x 6
2x 2 x 6
a,
và 2
.
x2 4
x 4x 4
Bài 6: Rút gọn rồi tính giá trị:
a, A
5x 2 5x
5x 3 5x 2 5x
b, 2
và
.
x 2x 1
x3 1
3x 3 12x 2 15x
4x 2 12x 40
b,
và
.
6x 3 9x 2 3x
8x 2 20x 8
x 4 2x 3
1
tại x .
2
3
2x x
5
x 2 4x 4
1
tại x .
2
x 6x 8
5
2y 2x
1
a, A 2
tại x y .
2
x 2xy y
2
a, A
BÀI 3: QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC:
I, KHÁI NIỆM:
+ Quy đồng mẫu thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức bằng nó và có cùng
một mẫu:
VD:
1
1
và
, khi ta quy đồng thì:
xy
xy
+
1
xy
xy
.
2
x y x y . x y x y2
+
1
xy
xy
.
2
x y x y . x y x y2
II, QUY TẮC:
+ Các bước quy đồng mẫu thức các phân thức:
B1: Phân tích mẫu thức các phân thức thành nhân tử.
B2: Chọn MTC: là tích các nhân tử chung và riêng với lũy thừa cao nhất.
B3: Nhẩm nhanh thừa số phụ ứng với mỗi phân thức, Nhân phân thức với thừa số phụ tương ứng.
III, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Quy đồng:
4
a,
5
4
và
.
2
6xy
9x 3 y
b,
3x
x 3
và 2
.
2x 4
x 4
c,
x 5
x
và
.
x 4x 4
3x 6
a,
2
3
và
.
3 2
3x y
4x 7 y
b,
5
3
và 2
.
2x 6
x 9
c,
x 1
x2
và
.
2
xx
2 4x 2x 2
a,
25
14
và
.
2
14x y
21xy5
b,
1
8
và
.
x2
2x x 2
c,
2x
x
và
.
2
x 8x 16
3x 12x
a,
5
7
và
.
3
x y
12x 3 y 4
b,
7x 1
5 3x
và 2
.
2
2x 6x
x 9
c,
1
5
và
.
2
4x 8x 4
6x 6x
5
3x 1
y2
a,
và
.
4
12xy
9x 2 y3
11
3
và
.
4
102x y
34xy3
b,
a,
4
11
và
.
3 5
15x y
12x 4 y 2
b,
2
4x 2 2x 5
1 2x
c,
và 2
.
3
x 1
x x 1
3
5
b, 2
và
.
x 5x
2x 10
a,
2
x2
.
c,
1
y
và 2
.
2x 2y
x 2xy y 2
4x 4
x 3
và
.
2x. x 3
3x. x 1
c,
x
xy
và 2
.
2
x 2xy y
y xy
2x
x 2
3
và
2x. x 2
2
2
Bài 2: Quy đồng mẫu ba phân thức sau:
x3
x x 3
;
và
.
6
3
4
x 1
x4
a, x2 ; 2 2 và 2
xy
x y
a,
b,
x2
x
1
;
và 2
.
x 1 1 x
x 1
b,
10
5
1
;
và
.
x 2 2x 4
6 3x
a,
1
x 1
x 1
;
và
.
3 2
2 4
6x y 9x y
4xy3
b,
x 1
x 1
1
;
và
.
2x 2 2x 2
1 x2
a,
3 2x
5
2
;
và
.
4
2 2
10x y 8x y
3xy5
b,
x
1
3
;
và
.
2x 4 2x 4
4 x2
a,
1
2
3
;
và
.
6
2 7 2
x y z 3x y z
4x 5 y
b,
x
y
1
;
và
.
2
3
x y x y
x y
4
Bài 3: Quy đồng mẫu ba phân thức sau:
4
xy
7
a,
;
và
.
5x x 2y
8y 2 2x 2
4x 2 3x 5
6
2x
b,
;
và 2
.
3
x 1
x 1
x x 1
a,
1
3
2
;
và 2
.
x 1 2x 2
x x 1
b,
1
1
1
;
và 2
.
3x 3y 2y 2x
x 2xy y 2
a,
x
x 2 y2
; 2
và x y .
x y x 2xy y 2
b,
2
5
3
;
và
.
3
x 3 3x 12x
2x 4 . x 3
a,
3x 6
5x
1 x
; 2
và 2
.
2
x 4 x 2x
x 3x 2
b,
5x 2
3
4x
;
và 2
.
3
2
x 6x 12x 8 2x 4
x 4x 4
3
5
BÀI 5: PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I, CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC CÙNG MẪU:
Quy tắc :
“ Khi Cộng ( Trừ) các phân thức cùng mẫu, ta Cộng ( Trừ) các tử thức và giữ nguyên mẫu thức ”.
A B AB
A B AB
hoặc
.
M M
M
M M
M
VD: Tính:
2
x2
4x 4 x 4x 4 x 2
x2
+
.
3x 6 3x 6
3x 6
3. x 2
3
2
+
3x 1 2x 1 3x 1 2x 1
x
1
.
7xy
7xy
7xy
7xy 7y
II, CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU:
Quy tắc:
“ Khi Cộng ( Trừ) các phân thức khác mẫu, ta quy đồng mẫu thức rồi thực hiện phép tính ”.
VD: Tính:
x 1 2x .x
x 1
x 1
2x
x 1
2x
x 1
2
+
.
2x 2 x 1 2. x 1 x 1 . x 1
2. x 1 . x 1
2. x 1 . x 1 2. x 1
2
2
III, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC:
+ Phép cộng các phân thức có các tính chất sau:
A C C A
+ Giao hoán: .
B D D B
A C M A C M A M C
.
B D N B D N B N D
IV, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
2x 2
1
1
.
a, A
b, A
.
c, A
5 5
x x 1
2x 5 x 2
x
1
a, A
.
b, A
.
c, A
3
3
x 1 1 x
+ Kết hợp:
a, A
3x 5 4x 5
.
7
7
a, A
3x 1 4x 1
.
7
7
a, A
x 2 4 3x 4
.
x
x
b, A
x
y
.
y xy xy x 2
c, A
a, A
5x y 2 5y x 2
.
x2y
xy 2
b, A
1
1
2
.
2
y xy x xy
c, A
4xy 5 6y 2 5
a, A
.
10x 3 y 10x 3 y
b, A
1
1
.
y. x y x. x y
c, A
b, A
xy
x2
.
x 2 y2 y2 x 2
b, A
c, A
1
1
2
.
2
xy x
y xy
2
4x 5 5 9x
.
2x 1 1 2x
11x
x 18
.
2x 3 3 2x
x
x
.
5x 5 10x 10
c, A
2x 7 3x 5
.
10x 4 4 10x
x6
2x 3
.
2x 6 x. x 3
x2 2
x. x 1
2
2x
x. x 1
2
.
4x 13
x 48
.
5x. x 7 5x. 7 x
Bài 2: Thực hiện phép tính:
6
x 3 x 1
.
x2 1 x 2 x
x 9
3
2
a, A 2
.
x 9 x 3x
x 2 x 9 x 9
.
x 1 1 x 1 x
x 1 x 18 x 2
b, A
.
x 5 x 5 x 5
a, A
a, A
b, A
x 1
x2 3
.
2x 2 2 2x 2
b, A
x 12
6
2
.
6x 36 x 6x
3x 5
25 x
a, A 2
.
x 5x 25 5x
5
7
11
.
2
2
6x y 12xy 18xy
1 5x x 1 2x 1
.
6x
2x
3x
4x 2 5y 3 x 1
b, A
.
15x 3 y 9x 2 y 5xy3
a, A
b, A
3
x 6
2
a, A
.
2x 6 2x 6x
1
25x 15
a, A
.
2
x 5x
25x 2 1
2x 2 x x 1 2 x 2
.
x 1 1 x x 1
1 2x 3 2y 2x 4
b, A
.
6x 3 y 6x 3 y 6x 3 y
a, A
b, A
y
4x
2
.
2
2x xy y 2xy
b, A
4 x 2 2x 2x 2 5 4x
.
x 3
3 x
x 3
b, A
7
x
36
2
.
x x 6 x 6x
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a2
1
2a
2 .
a, A
a 1 a 1 a 1
3 3x 3 2x 2 1
.
2x 2x 1 4x 2 2x
3x 1
1
x 3
b, A
.
2
2
x 1 x 1 1 x
4
3
12
2
.
x 2 2x x 4
4
2
5x 6
a, A
.
x 2 x 2 4 x2
a, A
b, A
x2
1
2
.
2
x 4 x2 2x
1
2
x
2
a, A
.
x2 x2 x 4
1
2
3x
2
a, A
.
x y x y y x2
x
3x
2x 2
2 .
2x 2 2x 2 x 1
1
4
3x 6
b, A
.
3x 2 3x 2 5 9x 2
2x 1 1 2x
2
b, A
.
4x 2 4x 2 1 4x 2
a, A
a, A
x
y
2xy
2
.
x y x y y x2
1
1
3x 6
a, A
.
3x 2 3x 2 4 9x 2
x 1 1 x 2x. 1 x
a, A
.
x 3 x 3
9 x2
a, A
x
x
4xy
2
.
x 2y x 2y 4y x 2
b, A
b, A
1 3x 3x 2
3x 2
.
2x
2x 1 2x 4x 2
b, A
2x 1
32x 2
1 2x
2
.
2
2
2x x 1 4x 2x x
b, A
1
1
y
2
.
2x 2y 2x 2y y x 2
b, A
1
1
3x
2
.
6x 4y 6x 4y 4y 9x 2
Bài 4: Thực hiện phép tính:
7x 3 x 3
a,
.
2x 2 y 2x 2 y
2
x
x x2
b,
.
x 3 3 x x2 9
c,
2
7x
.
x 1 3x 3
7
a,
4x 1 7x 1
.
3x 2 y 3x 2 y
b,
1
1
4x 4
2
.
x2 x2 x 4
c,
x
9
2
.
x 3 x 3x
a,
4x 3 x 3
.
10x 2 y 10x 2 y
b,
2
3
18 5x
2
.
x2 x2 x 4
c,
x 1
2x 3
2
.
2x 6 x 3x
a,
5xy 4y 3xy 4y
.
2x 2 y3
2x 2 y3
b,
x 1 x 1 2x 2x 2
2
.
x 3 3 x
x 9
c,
x2
8
2
.
2
x 2x x 4
b,
2x 6 7x 15
3x
.
2x 3 2x 3 2x 3
c,
2
5
2x 33
.
2x 3 2x 3 9 4x 2
Bài 5: Thực hiện phép tính:
2x 7 3x 8
a,
.
10x 2 2 10x
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a, A
1
x2 2
1
.
x2 x 1
x3 1
b, A
xy yz zx
.
xy
yz
zx
a, A
1
1
1
3
2
.
x 1 x 1 x x 1
b, A
2x
x 1
2 x
2
.
x 4x 4 x 2 x 4x 4
2
x2 2
2
1
2
.
3
x 1 x x 1 1 x
1
1
2x
2
a, A 2
.
x x 1 x x 1 x3
1
1
x
2
2
x 6x 9 6x x 9 x 9
1
3
x 14
b, A
.
2
2
x 2 x 4 x 4x 4 . x 2
x 3 2x
2x
1
2
a, A 3
.
x 1 x x 1 x 1
b, A
18
3
x
.
2
2
2
x 3 . x 9 x 6x 9 x 9
b, A
1
2x
1
3
2
.
2
x 3x 2 x 4x 4x x 5x 6
b, A
1
1
1
.
x 3 x 3 . x 2 x 2 . 4x 7
a, A
a, A
3. x 1
x
3
1
2
1 x
3
.
x x 1 1 x
2
a, A
1
3xy
xy
3 3 2
.
x y x y x xy y2
a, A
1
3xy
xy
3
2
.
3
x y y x x xy y 2
a, A
4x 2 3x 17
2x 1
6
2
.
3
x 1
x x 1 1 x
b, A
2
2
3x 2 5x 1
1 x
3
2
.
3
x 1
x x 1 x 1
Bài 7: Thực hiện phép tính:
1
1
1
a, A
.
x. x 1 x 1 . x 2 x 2 . x 3
a, A
a, A
1
1
1
.
a b . a c b c . b a c a . c b
a, A
1
2
3
.
x 1 . x 2 x 2 . x 3 x 3 . x 1
a, A
a2
b2
c2
.
a b . a c b c . b a c a . c b
8
a, A
1
1
1
.
x y . y z y z . z x z x . x y
a, A
4
3
3
.
y x . z x y x . y z y z . x z
a, A
x2 1
y2 1
z2 1
.
x y . x z y x . y z z x . z y
a, A
1
1
1
.
x. x y . x z y. y z . y x z. z x . z y
4. x 3
2x 3 x 2
a, A
.
2
2
2
3x 5 4x 2 9x 2 2x 5 4x 15 x 2
2
x 2 25
2
Bài 8: Thực hiện phép tính:
1
1
1
2
..... 2
a, A 2
.
a a a 3a 2
a 19a 90
1
1
2a
4a 3
8a 7
2 2 4 4 8 8.
ab a b a b a b a b
1
1
2
4
8
16
32
a, A
.
2
4
8
16
1 x 1 x 1 x 1 x
x x 1 x
1 x 32
a, A
BÀI 7: PHÉP NHÂN, CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ:
I, PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC:
Quy tắc:
“ Khi nhân hai phân thức, ta nhân các tử với nhau, mẫu thức với nhau, rồi rút gọn “.
A C A.C
+ .
.
B D B.D
VD:
x 13
2x 5
2
2
3. x 13
3x 2 x 13 . 3x
.
.
x 13
2x 5 . x 13
2.x 3
2
II, PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC:
Quy tắc:
“ Khi chia hai phân thức, ta chuyển thành phép nhân với số nghịch đảo “.
A C A D
+ : . .
B D B C
VD:
1 4x 2
3x. 1 2x 1 2x 3. 1 2x
1 4x 2 2 4x
3x
.
:
2
.
2
x 2x 3x
x 2x 2 4x x x 2 .2 1 2x 2. x 2
III, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN THỨC:
Phép nhân các phân thức có các tính chất sau:
A C C A
+ Giao hốn: . . .
B D D B
+ Kết hợp:
A C M A C M A M C
. . . . . . .
B D N B D N B N D
9
A C M A C A M
. . . .
B D N B D B N
+ Phân phối:
IV, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, A
15x 2y 2
.
.
7y3 x 2
b, A
x y x y x 1
:
.
.
y 1 x 1 y 1
a, A
6x 3 35y 2
.
.
7y 4 24x
b, A
x 1 x 2 x 3
.
:
.
x 2 x 3 x 1
a, A
30x 3 121y5
.
.
11y 2 25x
b, A
x 1 x 2 x 3
:
.
.
x 2 x 3 x 1
b, A
x 1 x 2 x 3
:
:
.
x 2 x 3 x 1
2
4y2 3x
.
a, A
.
11x 4 8y
a, A
24y 5 21x
.
.
7x 2 12y 3
b, A
x2 x x 3 x 3
:
.
.
x 2 x 2 x 1
a, A
18y3 15x 2
.
.
25x 4 9y3
b, A
x 1 x 2 x 3
.
:
.
x 2 x 3 x 1
b, A
x 1 x 2 x 3
:
:
.
x 2 x 3 x 1
a,
3
20x 4x
A
:
3y
2
5y
.
Bài 2: Thực hiện phép tính:
8y 2 3x 2
a,
.
.
9x 2 4y
b,
x 4
2
x4
.
4x 12 3x 9
:
3x 2
x
c,
.
1 : 1
2
x 1 1 x
Bài 3: Thực hiện phép tính:
5x 10
: 2x 4 .
x2 7
2x 10
a, A x 2 25 :
.
3x 7
a, A
a, A 4x 2 16 :
a, A 5 5a :
a, A
3x 6
.
7x 2
10 10a 2
.
1 a
3x 3 3
: x2 x 1 .
x 1
x 2 36 3
.
.
2x 10 6 x
5x 10 4 2x
.
b, A
.
4x 8 x 2
b, A
x 2 4 x 2 2x
:
.
x 2 x x 1
4. x 3 x 2 3x
:
b, A
.
3x 2 x 1 3x
4x 12 3. x 3
:
b, A
.
2
x 4 x 4
b, A
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a, A
x 2 x 2 2x 3
.
.
x 1 x 2 5x 6
b, A
6x 3 25x 2 10x 1
.
.
5x 2 x
1 8x 3
x 1
4x
. 2
a, A 2
.
x 2x 8 x x
x 2 2x 1 2x 2 2x 2
.
b, A
.
x3 1
x 1
x 2 2 x 2 36
.
a, A
.
4x 24 x 2 x 2
x 3 8 12x 6x 2 x 3
.
b, A 2
.
x 4
9x 27
10
x3 8
x 2 4x
.
a, A
.
5x 20 x 2 2x 4
4x 6y 4x 2 12xy 9y2
:
b, A
.
x 1
1 x3
a, A
x2 x
3x 3
:
.
2
5x 10x 5 5x 5
b, A
2x 2 20x 50 x 2 1
.
.
3
3x 3
4. x 5
a, A
x2
x2
. 2
.
2
x 3x 2 x 5x 6
b, A
5x 2 5xy 5y 2 14x 2 14y 2
.
.
7x 7y
15x 3 15y3
x
b, A
x 2 5x 6 x 2 4x 4
:
a, A 2
.
x 7x 12 x 2 3x
a, A
2
xy
x 2 y2
x 2 2x 3 x 2 7x 12
:
.
x 2 3x 10 x 2 9x 14
b, A
2
.
x 3 y3
.
x 3 y x 2 y 2 xy 3
5x 2 10xy 5y 2
8x 8y
.
:
2
2
2x 2xy 2y 10x 3 10y 2
Bài 5: Thực hiện phép tính:
x 2 1 3x 2 2x 1 x 2 1
.
.
a, A
.
x
x 1
x 1
x
a, A
x 3 x 4
x3 x4
: 2
2 :
.
2
x 1 x 6x x 1 x 4
19x 8 5x 9 19x 8 4x 2
.
.
a, A
.
x 7 x 1945 x 7 x 1945
a, A
x3
3x 2000
x3
20 x
.
.
.
x 1010
x 1
x 1010 x 1
x 3 x2
x x3
2 x3
.
.
.
.
x 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1
Bài 6: Thực hiện phép tính:
2a 2 2b2 a b a 2 ab b 2
:
.
a, A
2
a b b a 2a 2b
a, A
a, A
4x 4 4x 2 y y 2 4
x2 1
.
x 2 y xy x
2x 2 y 2
a, A
x 7 3x 2 2 3x x 2 x 1
.
.
x3 1
x 1 x 7 3x 2 2
b, A
3x 2 3xy
xy
.
: 3
2
2
x xy y x y 3
b, A
x 2 2xy y 2 x y
.
:
x 2 xy y 2 x 3 y3
x 2 12xy 36y 2 3x 18y
b, A 2
.
:
x 12xy 36y 2 3x 18y
b, A
ax 2 ay 2
x 3 y3
.
.
x 2 2xy y 2 x 2 2xy y 2
b, A
x 1
x2 4 x2 x 1
.
.
.
x 2 4x 4 x 3 1 x 2
x 4 15x 7
x
4x 3 4
.
.
a, A
.
2x 3 2 14x 2 1 x 4 15x 7
Bài 7: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên:
a, A
3
.
2x 1
b, A
2x 1
.
x2
c, A
x 2 3x 5
.
x 1
a, A
5
.
2
x 1
b, A
x2
.
x2 4
c, A
3x 2 x 1
.
3x 2
a, A
10
.
x2 1
b, A
x 2 59
.
x 8
c, A
3x 2 8x 1
.
x 3
7
a, A 2
.
x x 1
3x 2 x 3
b, A
.
3x 2
x3 x2 2
c, A
.
x 1
11
Bài 8: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên:
a, A
x 4 2x 3 5
.
x2
b, A
3x 3 4x 2 x 1
.
x4
a, A
x 3 2x 2 4
.
x2
b, A
2x 3 x 2 2x 5
.
2x 1
2x 3 6x 2 x 8
x 3 2x 2 5x 10
.
b, A
.
x 3
x 2 4x 4
Bài 9: Tìm các giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0:
a, A
x2 4
a, A 2
.
x 2x
a, A
2x 2 10x 12
.
x 3 4x
a, A
x3 x2 x 1
.
x 3 2x 5
BÀI 8: BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ.
I, BIỂU THỨC HỮU TỈ:
+ Khi ta thực hiện các phép toán: Cộng, Trừ, Nhân , Chia, Lũy thừa, GTTĐ trên những phân thức
Thì cho ta các biểu thức hữu tỉ.
+ Giá trị của một biểu thức phân chỉ được xác định khi các mẫu thức có giá trị khác 0.
II, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
x2
x 1
x
a, A
.
b, B 2
.
c, A 2
.
x3
x 1
x x 1
a, A
5x
.
2x 4
b, A
5
.
2
x 3
a, A
4x
.
3x 7
b, A
x2
.
x 2 y2
b, A
3
.
2
x 9y 2
8
a, A
.
x 2020
x2 2
.
4x 2 4x 1
2
c, A 2
.
2x 5x 3
c, A
c, A
5x 2
.
16 24x 9x 2
Bài 2: Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
a, A
3x 2
.
2x 2 6x
b, A
xy
.
x 2. x y
a, A
5
.
2x 3x 2
b, A
x
.
x 4 . x 1
c,
a, A
x y2
.
9x 2 4y2
b, A
xy
.
x y x 2y
c,
2
c, A
x2 5
x2 1
Bài 3: Rút gọn các biểu thức:
12
8 x 1
1
2
a, A
.
:
x 4 x 16 x 4
a, A
x
x 2 3x x 3
x
. 2
2
.
x 3 2x 3 x 3x x 9
a, A
x 2 6 x 2 3x x
x3
. 2
2
.
x 3
2x 3 x 9 x 3x
x 6 2x 6
x
x
2
a, A 2
.
: 2
x 36 x 6x x 6x 6 x
Bài 4: Với giá trị nào của x thì giá trị của các biểu thức sau bằng 0.
3x 2 5x 2
.
3x 2 7x 2
1
x 1.
a, A 2
x x 1
x
3
a, A 2
.
x 4 x 2 2
a, A
3
6x
x
.
2
x 3 9 x
x 3
2x 1
2x 3
2
0.
a, A 2
x 2x 1 x 1
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a, A
a, A
3x 2 x
tại x 8 .
9x 2 6x 1
b, A
x 2 3x 2
tại x 100 .
x 3 2x 2 x 2
x2 4
.
4x 8
a, Tìm điều kiện xác định.
b, Rút gọn biểu thức A.
c, Với giác trị nào của x để A 0 .
d, Tìm giá trị của A với x 3 .
Bài 6: Cho phân thức: A
x 2 2x 1
.
x 2 1
a, Tìm điều kiện xác định của M.
b, Rút gọn M.
c, Tìm giá trị của x để phân thức M có giá trị bằng 2.
Bài 7: Cho biểu thức M
x 2 4x 4
.
x2
a, Tìm điều kiện của x để A xác định.
b, Rút gọn phân thức A.
c, Tìm giá trị của x để A 1 .
Bài 8: Cho phân thức: A
x 2 1
x 2 3x 2
a, Tìm ĐKXĐ của x.
Bài 9: Cho biểu thức: A
13
b, Tính giá trị của phân thức tại x 2020 .
c, Tìm gia trị của x để A 0 .
Bài 10: Cho biểu thức: A
3x 2 6x 12
x3 8
a, Tìm ĐKXĐ của A
b, Rút gọn A
c, Tính giá trị của biểu thức tại x
Bài 11: Cho biểu thức A
2021
.
1010
x 15
2
.
2
x 9 x 3
a, Rút gọn A .
1
.
2
c, Tìm số tự nhiên x để A có giá trị nguyên.
x
x 1
Bài 12: Cho biểu thức: A
.
x2
x
b, Tìm x để A có giá trị bằng
a, Tìm ĐKXĐ.
b, Tìm giá trị của x để A 2 .
x
4x 4 x 2
Bài 13: Cho biểu thức: A
.
:
x 2 x x 2 2
a, Tìm điều kiện xác định của x.
b, Rút gọn biểu thức A.
1
c, Tính gái trị của A khi x .
5
Bài 14: Cho biểu thức: A
x 2 2x x 5
50 5x
2x 10
x
2x. x 5
a, Tìm ĐKXĐ của x.
b, Tìm giá trị của x để biểu thức A 1
1
c, Tìm giá trị của x để A
2
x2 3
1 x
Bài 15: Cho biểu thức: A 2
.
:
x 9 x 3 x 3
a, Rút gọn A.
b, Tìm các giá trị của x để A 3 .
14
1
2
x
x
Bài 16: Cho biểu thức: A 2
: 1
với x 2 .
x 4 x2 x2 x2
a, Rút gọn biểu thức,
b, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 17: Cho biểu thức A
2x
x 1 3 11x
, x 3
x 3 x 3 9 x2
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị của A khi x 5 .
c, Tìm gái trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
1
2
x
x
Bài 18: Cho biểu thức: A 2
: 1
, x 2 .
x 4 x2 x2 x2
a, Rút gọn A.
b, Tính giá trị của A khi x 4 .
c, Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
2
6 5x x 1
4x
:
Bài 19: Cho biểu thức: A 2
.
2
x 2x x 2 4 x x 2
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị của biểu thức A khi x thỏa mãn x 2 2x 8 .
c, Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
2x
x
2x 2 3x 1 x 1
Bài 20: Cho biểu thức: A
.
:
9 x2 x 3
x 3 x 3
a, Tìm ĐKXĐ và thu gọn A.
b, Tìm x để A 3 .
c, Tìm x để A 1 .
Bài 21: Cho biểu thức: A
x2
x
8
2
, x 2 .
x2 2x x 4
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm x để A 0 .
2 x 4x 2
2x
2
.
2x x 4 2 x
a, Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn A.
b, Tìm x để A 3 .
Bài 22: Cho biểu thức: A
3 x 4x 2 3 x
Bài 23: Cho biểu thức: A
.
3 x x2 9 3 x
a, Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức A.
15
b, Tìm x để A 3 .
x
2 x 12 10x
Bài 24: Cho A
.
x 2 x 2 x2 4
a, Rút gọn A.
b, Tìm các giác trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
x2
6
1
10 x 2
Bài 25: Cho biểu thức: A 3
:
x
2
.
x2
x 4x 6 3x x 2
a, Rút gọn A
1
b, Tính giá trị của biểu thức khi x
2
c, Với giá trị nào của x thì A 2
d, Tìm giá trị ngun của x để A có giá trị nguyên.
5
4 6
1
2
Bài 26: Cho biểu thức A
.
:
x 2 x 2 x 4 x 3
a, Tìm điều kiện của x để B xác định.
b, Rút gọn B.
c, Tìm số nguyên của x để B có giá trị nguyên.
1
x4
1
x2
: 2
Bài 27: Cho biểu thức: A
.
2
x 2 x 2 4 x x 4
a, Tìm điều kiện của x để A xác định.
b, Rút gọn A.
c, Tìm các giá trị của x để A 14 .
3x 2 4 2x 4 2x
Bài 28: Cho A 2
.
. 2
x 2x x 2 x 4
a, Tìm điều kiện của x để A xác định.
b, Rút gọn biểu thức A.
c, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận gái trị nguyên.
x 3 8 x 2 2x 4
:
.
x2 9
x 3
a, Tìm điều kiện của x.
b, Rút gọn biểu thức A.
c, Tìm giá trị x để phân thức có giá trị bằng 4.
1 1
2
x
2
2 .
Bài 30: Cho biểu thức: A
:
x 1 x x x 1 x 1
Bài 29: Cho phân thức: A
a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b, Rút gọn biểu thức A.
1
c, Tính giá trị của A khi x .
2
Bài 31: Cho hai đa thức: A x 4 2x 3 x 2 13x 11 và B x 2 2x 3 .
a, Tìm thược Q và dư R sao cho A B.Q R .
b, Tìm GTNN của đa thức Q .
16
x 2 6x 4 x 2
2
Bài 32: Cho biểu thức: A
với x 2, x 1 .
.
x 2 x 4 x 1
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị của biểu thức A khi x 2019 .
x 12
1 x3 1 x3 1
Bài 33: Cho biểu thức: Q 2
1 : 2
.
x x x x 2 x
x x
a, Tìm điều kiện xác định của Q và rút gọn Q.
b, Tìm x ngun để biểu thức Q có giá trị nguyên.
c, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x 1
P
2
Q
x 1.
1 x 1
x
2
Bài 34: Cho biểu thức: P
với x 1, x 2 .
:
x2 x 4 x2
a, Rút gọn P.
b, Tính giá trị của P khi x
1
.
2
2
x3 1
x3 1
x. 1 x
x .
x:
Bài 35: Cho biểu thức: A
x2 2
x 1
x 1
2
.
a, Tìm điều kiện xác định và rút gọn A.
b, Tính giá trị của A biết x 2 1 .
c, Tìm x để A 3 .
1
1
3
2x 2 1 2x
Bài 36: Cho biểu thức: A
với x , x 1 .
2
: 2
2
2 2x 2x 2 x 1 x 1
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
x 1
1
2 x2 x
Bài 37: Cho biểu thức: A
.
2
:
1 x x x x 1
x
a, Tìm điều kiện của x để P xác định và chứng minh P
x 1
.
x2
b, Tính giá trị của P với x thỏa mãn: 2x 1 3 .
c, Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 38: Cho hai biểu thức: A
x2 x
2
3
2x 2
2
và B
với x 3, x 1 .
3x 9
x 1 x 1 x 1
a, Tìm giá trị của biểu thức A khi x 2 .
b, Rút gọn biểu thức B.
17
c, Đặt P a.B . Tìm x để P 1 .
3
a 2 a 2 a 1
Bài 39: Cho biểu thức: A
và B 2
với a 0, a .
.
a 1
a 1 a 1 a
a, Tìm x để biểu thức B có giá trị bằng 1.
b, Rút gọn biểu thức A.
c, Tìm giá trị của a để A 2.B .
9 x2
4
1 và B 2
Bài 40: Cho hai biểu thức: A
với x 3, x 1 .
x 1
x 2x 1
a, Tính giá trị của biểu thức A khi x 1 .
b, Rút gọn biểu thức P
A
.
B
c, Tìm x nguyên để P nguyên.
Bài 41: Cho biểu thức A
x 3
6 7x
3
x
và B 2
.
x2
x 4 x2 2x
a, Tìm ĐKXĐ của B và rút gọn B.
b, Cho A
1
. Khi đó hãy tính giá trị của B.
2
c, Đặt M
A
. Tìm các giá trị của x để M M .
B
Bài 42: Cho biểu thức A
x2 x2
16
và B 2
với x 2 .
x2 x2
x 4
a, Tìm x để A B .
b, Tìm x để
A
0.
B
18