Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT LONG PHÚ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 1 trang). ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. VÒNG I NĂM HỌC: 2010 - 2011. Môn thi: TOÁN 9 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1. a. Phân tích Q thành nhân tử: Q x 5 x 2 2 x 2 10 b. Tính Q khi biết x 13 4 10 Câu 2. Cho hàm số: y x 2m 1 ; với m tham số. a. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O. b. Tính theo m tọa độ các giao điểm A; B của đồ thị hàm số với các trục Ox;. Oy. H là hình chiếu của O trên AB. Xác định giá trị của m để. OH . 2 2. b. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng AB. Câu 3. a. Giải phương trình: x 1 2 x 2 x 1 5 x 2 2 2 b. Cho a; b là hai số dương thỏa mãn: a b 6 .. Chứng minh:. 3(a 2 6) (a b) 2. 2 c. Giải phương trình nghiệm nguyên: x xy 2008x 2009 y 2010 0. Câu 4. Cho đường tròn (O; R ). AB và CD là hai đường kính cố định của (O) vuông góc với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hình chiếu của M trên CD và AB. 2 2 2 2 a. Tính sin MBA sin MAB sin MCD sin MDC 2 b. Chứng minh: OK AH (2 R AH ). c. Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất. Hết./..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HD CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. PHÒNG GD & ĐT LONG PHÚ. NĂM HỌC: 2010 - 2011. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn thi: TOÁN 9 Thời gian: 120 phút( không kể thời gian giao đề). Câu. Ý. Nội dung cần đạt Q x 5 x 2 2 x 2 10 x. a 1. . x 5. . . . x 5 2 2. . . x 2 2 x 13 4 10 x 8 2.2 2. 5 5 (2 2 . b Vậy:. . . Q 2 2. 5 5 2 2. Điểm 0,5. . x 5 . 0,5. 5) 2 2 2 . 5. . 5 2 2 2 2.( 5) 2 10. 0,5 0,5. 2,0. y x 2m 1 ; với m tham số a Để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0; 0) thì. 2m 1 0 m . Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox: A. 1 2. 2m 1; 0 . 0; 2m 1 Giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B b. 0,25. 0,5. Ta có: AOB vuông tại O và có OH là đường cao nên: 0,5 m 0 1 1 2 1 1 1 2 2 2 2 2 xA yB (2m 1) m 1 OH 2 OA2 OB 2 Hay x x 2m 1 xI A B 2 2 Hoành độ trung điểm I của AB:. 2. c. Tung độ trung điểm I của AB:. yI . 2,0. 0,5. y A yB (2m 1) 2 2. Ta có: yI xI Quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng AB là đường. 0,25. thẳng y x. Điều kiện: x 2. 3. x 1 2 x 2 x 1 5 x 2 a. . . . 2. 0,2 x 2 2 x 2 1 x 1 5 x 2. x 2 1 x 1 5 x 2 0 . x 2 1 x 1 5 x 2 0. x 2 4 x 2 4 0 ( x 2 2) 2 0 x 6 2. b. Vậy nghiệm của pt là: x 6 Với a; b là hai số dương ta có:. 0,2 0,3 0,3. 0,25. 2,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 1 1 2 a b 2.a. b.1 2a 2 b 2 1 2 2 (Theo Bunhiacopski) 3 2 (Vì a 2 b 2 6 ) Hay x 2 xy 2008 x 2009 y 2010 0. 0,25. 2. a b a 2 6 . c. 3(a 2 6) (a b) 2. x 2 xy x 2009 x 2009 y 2009 1. 0,25. x( x y 1) 2009( x y 1) 1 ( x 2009)( x y 1) 1. 0,5. x 2009 1 x y 1 1 x 2009 1 x y 1 1. 0,25. x 2010 y 2010 x 2008 y 2010. 0,25. C K. B. O. M. H. A. D. a. Vì M thuộc (O) nên các tam giác: BMA và CMD vuông tại M nên: sin 2 MBA sin 2 MAB sin 2 MCD sin 2 MDC = (sin 2 MBA cos 2 MBA ) (sin 2 MCD cos 2 MCD )=1 +1=2. 0,75. b. 2 Chứng minh: OK AH (2 R AH ) Thật vậy: KOHM là hình chữ nhật nên: OK = MH Mà MH2 = HA.HB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB có MH đường cao) và BH = AB – AH = 2R - AH Suy ra: OK2 = MH2 = AH(2R- AH). 0,5. 4. P = MA. MB. MC. MD =AB.MH.CD.MK = 4R2.OH.MH(Vì MK = OH) OH 2 MH 2 OM 2 R 2 2 2 2 (Pitago) Mà OH.MH c Vậy. P 4 R 2 .. R2 2 R 4 2 . đẳng thức xẩy ra MH = OH. R 2 OH = 2. 3,5. 0,5 0,25 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>