THI TÌM TỪ CĨ TIẾNG THIÊN
- Thiên: trời: thiên đường, thiên hà, thiên sứ,
thiên chức, thiên tử, kinh thiên động địa,
thiên lương, thiên đình, thiên nhiên…
- Thiên: nghìn: thiên thu, thiên biến vạn
hóa, thiên niên kỉ, thiên lý mã…
- Thiên: dời: thiên đô chiếu, biến thiên…
- Thiên: nghiêng về một phía: thiên vị, thiên
hướng, thiên lệch…
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Con ngựa đang đứng bỗng
1. Tỡm hiu vớ d:
lồng lên.
- Gii thớch ngha của
từ lồng trong 2 câu văn
- Nghĩa của 2 từ lng cú
liờn quan gỡ vi nhau
2. Mua đợc con chim, bạn tôi
khụng?
nhốt ngay vào lồng.
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Con ngựa đang đứng bỗng
1. Tỡm hiu vớ d:
lồng lên.
- Lồng (1): Hoạt
động của con vật
đang đứng im bỗng
nhảy dựng lên rất
khó
kỡm gi
(động
- Lồng
(2):
Chỉ
2. Mua đợc con chim, bạn tôi
từ)
đồ vật làm bằng
nhốt ngay vào lồng.
tre, kim loại dùng
để nhốt vật nuôi.
(danh
từ)ca 2 từ lồng
=>
Nghĩa
khác nhau, khơng có
mối liên quan với nhau.
2. Ghi nhớ
Từ đồng âm là những từ giống nhau về
âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau,
khơng liên quan gì với nhau.
Trò chơi:
Nhỡn hỡnh nh oỏn t ng õm.
Bàn bạc
Cái bàn
Q em nằm bên con sơng
hiền hịa. Chiều chiều, đi học về,
chúng em cùng nhau ra bờ sông
thả diều. Những cánh đồng lúa
mênh mơng, xanh biếc. Đàn cị
trắng rập rờn bay lượn. Cạnh bờ
ao, đàn trâu thung thăng gặm cỏ.
Câu cá
Câu văn
Đồng tiền Tợng đồng
Lá cờ Cờ vua
Em bé bò Con bò
Hòn đá - Đá bóng
Khẩu súng - Hoa
súng
Con đờng - Cân đờng
• Lưu ý: Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều
nghĩa đ
- Giống nhau: Đều có âm thanh giống nhau.
- Khác nhau:
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
- Các nghĩa khác xa nhau, - Các nghĩa có mối liên
khơng có mối liên quan với quan với nhau.
nhau.
- Không xác định được đâu - Xác định được nghĩa gốc,
là nghĩa gốc
nghĩa chuyển.
Nhận biết từ đồng âm và từ nhiều nghĩa
trong từ điển:
mai 1: dt. Cây trồng làm cảnh, hoa vàng, nở
vào đầu xuân: hoa mai.
mai 2: dt. Dụng cụ đào đất, gồm lưỡi sắt
nặng, tra cán dài: vác mai đi đào.
mai 3: dt. 1. Ngày tiếp liền sau hôm nay:
ngày mai. 2. Thời điểm trong tương lai gần:
mai sau, mai này...
Lá cây
Lá cờ
Lá gan
Tảng đá
Đá bóng
Đôi chân
Chân núi
Chân tường
Từ đồng âm trong tiếng Anh:
- Meet (nhớ, gặp gỡ) và Meat (thịt)
- For (để, cho) và Four (số 4)
- I (tôi) và Eye (mắt)
- Buy (mua), Bye (tạm biệt) và By (qua,
bằng, cạnh)
- Two (số hai), To (cho, đến, với) và Too
(cũng, quá)
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Tìm hiểu ví dụ
Thảo luận cặp đôi:
1. Nhờ đâu mà em phân biệt được nghĩa của các từ lồng
trong hai câu trên?
2. Câu Đem cá về kho nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu
thành mấy nghĩa? Em hãy thêm vào câu này một vài từ để
câu trở thành đơn nghĩa.
3. Để hiểu đúng nghĩa, tránh những hiểu lầm do hiện
tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì khi giao
tiếp.
II. Sử dụng từ
đồng1:âm.
-kho
mt cỏch ch
bin thc n (ng t)
- kho2: nơi để chứa đựng,
cất hàng (danh từ)
2. Ghi nhớ:
Trong giao tiếp phải chú ý
đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh
hiểu sai nghĩa của từ hoặc
dùng từ với nghĩa nước đơi do
hiện tượng đồng âm gây ra.
1. Tìm hiểu ví dụ
Đem cá về kho !
Đem cá về
mà kho.
Đem cá về để nhập
kho.
=> Để hiểu đúng nghĩa
của từ “kho” ta dựa vào
hồn cảnh giao tiếp và
đặt nó vào từng câu cụ
thể.
a) Trùng trục như con chó thui
Chín mắt, chín mũi, chín đi, chín đầu.
(Là con gì?)
con
chó thui
012345
b) Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước, cây trên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở soi gương mặt hồ.
( Là cây gì?)
cây hoa súng,
khẩu súng
012345
c) Mồm bị khơng phải mồm bị mà lại mồm bị.
( Là con gì?)
con ốc
012345
e)Hai ta tên thật giống nhau
Bạn bay trong gió ngắm màu trời xanh
Tôi quanh quẩn giữa chiếc bàn
Giúp người giải trí luyện rèn thơng minh.
( Là những cái gì?)
lá cờ, quân cờ
012345