Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.39 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NGÂNSƠN TRƯỜNG PTDTBT THCS THUẦN MANG. CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thuần Mang, ngày 8 tháng 9 năm 2016. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: HÓA - SINH NĂM HỌC 2016 – 2017 Họ và tên: Hoàng Văn Cường Lớp dạy: Hóa 8,9 – Sinh 8,9 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Nêu đặc điểm : Đa số các em nhà xa trường, đường xá đi lại khó khăn, nhận thức còn chậm. Lớp Nam Nữ 8 : 39 em 22 17 9: 36 em 20 16 2. Thuận lợi - Học sinh được mượn và tự trang bị đủ sách giáo khoa, đồ dùng học tập và đủ vở để ghi chép bài học . - Trong học tập các em đã bước đầu xác định được mục tiêu học tập của mình, nên các em đã chăm chỉ chịu khó học bài, luôn có hướng phấn đấu học hỏi các bạn trong líp, trong trường. - Các em học sinh trong lớp có ý thức đoàn kết, thân ái . Luôn giúp đỡ nhau cïng tiÕn bé. 3. Khó khăn - Mét sè em nhËn thøc cßn chËm,chưa tích cực häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ. - Chưa cã phßng häc bé m«n. - Mẫu hoá chất để lõu ngày, khụng cú kinh phớ mua húa chất mới, và đồ dùng thí nghiÖm hỏng, tiêu hao nhiều. - Một số gia đình chưa thực sự quan tâm đến học tập của con cái. II. CÁC MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU - N©ng cao chÊt lượng gi¶ng d¹y: tìm tòi sáng tạo trong giảng dạy, dành nhiều thời gian cho nghiên cứu bài dạy và chuẩn bị đầy đủ thiết thiết bị, đồ dùng cho giờ dạy. Lớp Khá Giỏi TB Yếu kém Hóa 8: 39 em 5=12,8% 2= 5,1% 28=71,8% 4=10,2% 0 9: 36 em 7=19,4% 2=5,6% 24=66,7% 3=8,3% 0 Sinh 8: 39 em 7=17,9% 3= 7,7% 27=69,2% 3=7,7% 0 9: 36 em 8=22,2% 3=8,3% 23=63,9% 2=5,6% 0 III. CÁC NHIỆM VỤ VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN 1. §èi víi häc sinh. *Nhiờm vụ: Yêu cầu học sinh có đầy đủ vở ghi chép, SGK và dụng cụ học tËp. - Làm đầy đủ bài tập do giáo viên yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Có đầy đủ vở bài tập, tài liêu tham khảo của môn học. - Tích cực thi đua hoc tập, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập. *Giải pháp: xây dựng nọi quy học tập bộ môn, thực hiện theo nội quy nhà trường, lớp học. 2. §èi víi gi¸o viªn. *Nhi ệm vụ: Nâng cao năng l ực b ản thân *Gi ải phỏp: Thường xuyên tự bồi dưỡng, tích cực tự học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Giảng dạy đúng tiến độ và kế hoạch dạy học theo quy định. - Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên đề, các buổi sinh hoạt chuyên m«n do Phßng gi¸o dôc vµ cÊp trªn tæ chøc. - §Èy m¹nh øng dông c«ng nghÖ th«ng tin vµo gi¶ng d¹y. - Chuẩn bị giáo án chu đáo, cẩn thận, đầy đủ, đúng quy định. - Lên lớp đúng giờ, sử dụng và khai thác triệt để đồ dùng trực quan. - Tích cực đổi mới phương pháp dạy học. - Tích cực dự giờ các đồng nghiệp để học hỏi kinh nghiệm, ph ương pháp đổi mới. - Lắng nghe ý kiến của các đồng nghiệp qua các buổi dự giờ để rút kinh nghiÖm. IV. KẾ HOẠCH CỤ THỂ. MÔN: Sinh học 8.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ I: 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết Tuần dạy (1). Tuần1. Tên chủ đề/tên bài. Số tiết. Tiết thứ. (2). (4) LT:56 TH: 7 BT: 2 OT:5 KT:4. (5). 1.Hướng dẫn hs học tập bộ môn - Hệ thống lại kiến thức lớp 7. 1. LT: 5 Chủ đề 1-KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ TH: 1 NGƯỜI. Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4. Bài 1.Bài mở đầu Bài 2.Cấu tạo cơ thể người Bài 3.Tế bào Bài 4.Mô Bài 5.Thực hành quan sát tế bào và mô Bài 6.Phản xạ Chủ đề 2- VẬN ĐỘNG. Tuần 5 Tuần 6. Tuần7. 2 3 4 5 6 7 LT: 5 TH: 1. Bài 13.Máu và môi trường trong cơ thể. Từ tiết 8 đến tiết 13 8. Bài 7.Bộ xương Bài 8.Cấu tạo và tính chất của xương Bài 9.Cấu tạo và tính chất của cơ Bài 10.Hoạt động của cơ Bài 11.Tiến hoá của hệ vận động – Vệ sinh hệ vận động Bài 12.Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương Chủ đề 3- TUẦN HOÀN. Từ tiết 2 đến tiết 7. 9 10 11 12 13 LT: 6 TH: 1 OT: 1 KT: 1. Từ tiết 14 đến tiết 22 14. Điều chỉnh (6).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 8 Tuần 9. Bài 14.Bạch cầu- miễn dịch Bài 15.Đông máu và nguyên tắc truyền máu Bài 16.Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết Bài 17.Tim và mạch máu. Tuần 10. Bài 18.Vận chuyển máu qua hệ mạch Vệ sinh hệ tuần hoàn Bài 19.Thực hành: Sơ cứu cầm máu. Tuần 11. Ôn tập Kiểm tra 1 tiết Chủ đề 4- HÔ HẤP. Tuần 12 Tuần 13. Tuần 15 Tuần 16 Tuần 17. 18 19 20. LT: 3 TH: 1. LT: 5 TH: 1 BT: 1. Bài 24.Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá Bài 25.Tiêu hoá ở khoang miệng. 29 30 31 32. Bài 30.Vệ sinh tiêu hoá. Bài 31.Trao đổi chất Bài 32.Chuyển hoá Bài 33.Thân nhiệt Ôn tập học kì I – Dạy theo nội dung ôn tập bài 35. 21 22 Từ tiết 23 đến tiết 26 23 24 25 26 Từ tiết 27 đến tiết 33 27 28. Bài 26.Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt Bài 27.Tiêu hoá ở dạ dày Bài 28.Tiêu hoá ở ruột non Bài 29.Hấp thụ dinh dưỡng và thải phân. Chủ đề 6- TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG. Tuần 18 Tuần 19. 17. Bài 20.Hô hấp và các cơ quan hô hấp Bài 21.Hoạt động hô hấp Bài 22.Vệ sinh hô hấp Bài 23.Thực hành: Hô hấp nhân tạo Chủ đề 5- TIÊU HÓA. Tuần 14. 15 16. 33 LT:5 TH:1 OT: 1 KT: 1. Từ tiết 34 đến tiết 41 34 35 36 37.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kiểm tra học kì I. 38 KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ II 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Tuần dạy (1) Tuần 20 Tuần 21. Tên bài/tên chủ đề. Số tiết. Tiết thứ. (2) Bài 34.Vitamin và muối khoáng Bài 36.Tiêu chuẩn ăn uống – Nguyên tắc lập khẩu phần Bài 37.Thực hành : Phân tích một khẩu phần cho trước. (4). (5) 39. Chủ đề 7- BÀI TIẾT. Tuần 22. Tuần 25 Tuần 26 Tuần 27 Tuần 28. LT:3. Bài 43.Giới thiệu chung hệ thần kinh Bài 44.Thực hành – Tìm hiểu chức năng ( Liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống Bài 45.Dây thần kinh tuỷ Bài 46.Trụ não, tiểu não, não trung gian Bài 47.Đại não Bài 48.Hệ thần kinh sinh dưỡng Bài 49.Cơ quan phân tích thị giác Bài50.Vệ sinh mắt Bài 51.Cơ quan phân tích thính giác Bài 52.Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Từ tiết 42 đến tiết 44 42. LT:2. Bài 41.Cấu tạo và chức năng của da Bài 42.Vệ sinh da Chủ đề 9- THẦN KHINH VÀ GIÁC QUAN. Tuần 24. 41. Bài 38.Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu Bài 39.Bài tiết nước tiểu Bài 40.Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu Chủ đề 8- DA. Tuần 23. 40. LT:11 TH:1 KT:1. 43 44 Từ tiết 45 đến tiết 46 45 46 Từ tiết 47 đến tiết 59 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56. Điều chỉnh (6).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 29 Tuần 30. Kiểm tra 1 tiết Bài 53.Hoạt động thần kinh cấp cao ở người Bài54.Vệ sinh hệ thần kinh Chủ đề 10- NỘI TIẾT. Tuần 31 Tuần 32. Tuần 34 Tuần 35 Tuần 36 Tuần 37. 59 LT:5. Bài 55.Giới thiệu chung hệ nội tiết Bài 56.Tuyến yên, tuyến giáp Bài 57.Tuyến tuỵ và tuyến trên thận Bài 58.Tuyến sinh dục Bài 59.Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết Chủ đề 11- SINH SẢN. Tuần 33. 57 58. Từ tiết 60 đến tiết 64 60 61 62 63 64. LT:5 BT:1 OT:3 KT:1. Bài 60.Cơ quan sinh dục nam Bài 61.Cơ quan sinh dục nữ Bài 62.Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai Bài 63.Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai Bài 64.Các bệnh lây qua đường sinh dục Bài 65.Bài tập: Tìm hiểu đại dịch AIDS – Thảm hoạ của loài người. 71.Ôn tập kì II: Dạy theo nội dung ôn tập bài 66 72.Ôn tập kì II 73.Kiểm tra học kì II 74.Trả bài kiểm tra học kì II. Từ tiết 65 đến tiết 74 65 66 67 67 69 70 71 72 73 74. MÔN: Sinh học 9 KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ I 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết Tuần. Tên chủ đề/tên bài. Số tiết. Tiết thứ. Điều.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> dạy (1). (2). Tuần1. 1.Giới thiệu chương trình sinh học 9 - Ôn tập. Chủ đề 1-CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN. Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4. Tuần 6 Tuần7 Tuần 8. Tuần 9 Tuần 10 Tuần. LT: 5 TH: 1 LT:1. 7 LT: 6 TH: 1 LT: 1. Bài 9.Nguyên phân Bài 10.Giảm phân Bài 11.Phát sinh giao tử và thụ tinh Bài 12.Cơ chế xác định giới tính Bài 13.Di truyền liên kết Luyện tập chương II Bài 14.Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể. Bài 15.ADN Bài 16.ADN và bản chất của gen Bài 17.Mối quan hệ giữa gen và ARN Bài 18.Prôtêin Bài 19.Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Từ tiết 2 đến tiết 8 2 3 4 5 6. Bài 8.Nhiễm sắc thể. Chủ đề 3- AND VÀ GEN. (5). 1. Bài 1.Menđen và Di truyền học Bài 2.Lai một cặp tính trạng Bài 3.Lai một cặp tính trạng(tiếp theo) Bài 4.Lai hai cặp tính trạng Bài 5.Lai hai cặp tính trạng(tiếp theo) Bài 6.Thực hành–Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng xu Bài 7.Bài luyện tập Chủ đề 2- NHIỄM SẮC THỂ. Tuần 5. (4) LT:47 TH: 14 BT: 2 OT:5 KT:4 TB: 2. 8 Từ tiết 9 đến tiết 16 9 10 11 12 13 14 15 16. LT: 5 TH: 1 OT: 1 KT: 1. Từ tiết 17 đến tiết 24 17 18 19 20 21. chỉnh (6).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 11 Tuần 12. Bài 20.Thực hành : Quan sát và lắp mô hình AND Ôn tập Kiểm tra 1 tiết. Chủ đề 4- BIẾN DỊ. Tuần 13 Tuần 14 Tuần 15 Tuần 16. Tuần 17. Tuần 19. LT: 5 TH: 2. Bài 21.Đột biến gen Bài 22.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Bài 23.Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Bài 24.Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Tiếp theo) Bài 25.Thường biến Bài 26.Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến Bài 27.Thực hành: Quan sát thường biến Chủ đề 5- DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI Bài 28.Phương pháp nghiên cứu di truyền người Bài 29.Bệnh và tật di truyền ở người Bài 30.Di truyền học với con người Chủ đề 6- ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC. Tuần 18. 22 23 24 Từ tiết 25 đến tiết 31 25 26 27 28 29 30 31 LT: 3. Từ tiết 32 đến tiết 34 32. LT:4 TH:2 OT: 1 KT: 1 TB: 1. Bài 31.Công nghệ tế bào Ôn tập học kì I – Dạy theo nội dung ôn tập bài 40 Kiểm tra học kì I Trả bài KT HKI; HD HS đọc thêm bài: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống. KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ II 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. 33 34 Từ tiết 35 đến tiết 43 35 36 37 38.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần dạy. Tên bài/tên chủ đề. Số tiết. Tiết thứ. Điều chỉnh.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> (1) Tuần 20 Tuần 21 Tuần 22. (2) Bài 32.Công nghệ gen Bài 34.Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần Bài 35.Ưu thế lai Bài 38.Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn Bài 39.Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng Chủ đề 7- SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG. Tuần 23. Tuần 24. Tuần 25. (5) 39 40 41 42 43. LT:4 TH:2. Bài 41.Môi trường và các nhân tố sinh thái Bài 42.Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật Bài 43.Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật Bài 44.Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. Từ tiết 44 đến tiết 49 44 45 46 47. Bài 45.Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật Bài 46.Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật (tiếp theo) Chủ đề 8- HỆ SINH THÁI. Tuần 26 Tuần 27 Tuần 28 Tuần 29. (4). 48. 49 LT:4 TH:2 OT: 1 KT:1. Từ tiết 50 đến tiết 57. Bài 47.Quần thể sinh vật Bài 48.Quần thể người Bài 49.Quần xã sinh vật Bài 50.Hệ sinh thái Ôn tập Kiểm tra 1 tiết. Bài 51.Thực hành – Hệ sinh thái. 50 51 52 53 54 55 56. Bài 52.Thực hành – Hệ sinh thái (tiếp theo). 57. (6).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chủ đề 9- CON NGƯỜI , DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG. Tuần 30 Tuần 31. Tuần 33 Tuần 34 Tuần 35 Tuần 36 Tuần 37. Từ tiết 58 đến tiết 62. Bài 53.Tác động của con người đối với môi trường Bài 54.Ô nhiễm môi trường. 58. Bài 55.Ô nhiễm môi trường (tiếp theo). 60. Bài 56.Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương Bài 57.Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương (tiếp theo). 61. Chủ đề 10- BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Tuần 32. LT:3 TH:2. 59. 62 LT:3 BT:1 TH:1 OT:2 TKết:3 KT:1 TB:1. Từ tiết 63 đến tiết 74. Bài 58.Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. 63. Bài 59.Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã Bài 60.Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái Bài 61.Bài tập - Luật bảo vệ môi trường Bài 62.Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường. 64. Bài 64Tổng kết chương trình toàn cấp. 68. Bài 65.Tổng kết chương trình toàn cấp. 69. Bài 66.Tổng kết chương trình toàn cấp Ôn tập cuối học kì II (theo nội dung bài 63 sgk) Ôn tập cuối học kì II Kiểm tra học kì II Trả bài KT HK II. 70. 65 66 67. 71 72 73 74.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> MÔN: Hóa học 8 KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ I 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết Tuần dạy (1). Tên chủ đề/tên bài. Số tiết. Tiết thứ. (2). (4) LT:45 TH: 7 BT: 10 OT:4. (5). Điều chỉnh (6).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> KT:6 TB: 2 Tuần1. Hướng dẫn học tập môn hóa Bài 1.Mở đầu môn hóa học Chủ đề 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ PHÂN TỬ. Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần7 Tuần 8. Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tuần 13. LT: 9 TH: 2 LT:2 KT:1. Từ tiết 3 đến tiết 16. Bài 2.Chất Bài 2.Chất (tiếp theo) Bài 3.Bài thực hành 1 Bài 4.Nguyên tử Bài 5.Nguyên tố hóa học. 3 4 5 6 7. Bài 5.Nguyên tố hóa học (tiếp theo) Bài 6.Đơn chất và hợp chất – Phân tử. 8 9 10 11 12 13 14 15 16. Bài 7.Bài thực hành 2 Bài 8.Bài luyện tập 1 Bài 9.Công thức hóa học Bài 10.Hóa trị Bài 10.Hóa trị (tiếp theo) Bài 11.Bài luyện 2 Kiểm tra 1 tiết Chủ đề 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC. Tuần 9. 1 2. LT: 6 BT:1 TH: 1 KT: 1. Bài 12.Sự biến đổi chất Bài 13.Phản ứng hóa học Bài 13.Phản ứng hóa học (tiếp theo) Bài 14.Bài thực hành 3 (lấy điểm hệ số 1) Bài 15.Định luật bảo toàn khối lượng Bài 16.Phương trình hóa học Bài 16.Phương trình hóa học (tiếp theo) Bài 17.Bài luyện tập 3 Kiểm tra 1 tiết LT: 8 Chủ đề 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA BT:1 HỌC OT: 2 KT: 1 TB:1. Từ tiết 17 đến tiết 25 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Từ tiết 26 đến tiết 38.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 14. Tuần 15 Tuần 16. Tuần 17 Tuần 18 Tuần 19. Bài 18. Mol Bài 19.Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích mol. Luyện tập Bài 19.Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích mol. Luyện tập (tiếp theo) Bài 20.Tỉ khối của chất khí Bài 21.Tính theo công thức hóa học Bài 21.Tính theo công thức hóa học (tiếp theo) Bài 22. Tính theo phương trình hóa học Bài 22.Tính theo phương trình hóa học (tiếp theo) Bài 23.Bài luyện tập 4 Ôn tập học kì I. 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38. Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I Trả bài KT HKI. KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ II 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Tuần dạy. Tên bài/tên chủ đề. (1). (2) Chủ đề 4: OXI – KHÔNG KHÍ. Tuần 20 Tuần 21. Số tiết (4) LT: 7 LT:2 TH:1 KT: 1. Tiết thứ (5) Từ tiết 39 đến tiết 49. Bài 24.Tính chất của oxi. 39. Bài 24Tính chất của oxi (tiếp theo). 40. Bài 25.Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp ứng dụng của oxi. 41. Điều chỉnh (6).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 26.Oxit Tuần 22 Tuần 23 Tuần 24 Tuần 25. Bài 27.Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy Bài 28.Không khí – Sự cháy Bài 28.Không khí – Sự cháy (tiếp theo) Bài 29.Bài luyện tập 5 Bài 29.Bài luyện tập 5 (tiếp theo). Tuần 27 Tuần 28 Tuần 29 Tuần 30 Tuần 31. Tuần 33. 44 45 46 47 48 49 LT:7 TH:2 LT: 2 KT:1. Bài 31.Tính chất - Ứng dụng của hi đro Bài 31.Tính chất - Ứng dụng của hi đro (tiếp theo) Bài 33.Điều chế hiđro – Phản ứng phân thế Bài 34.Bài luyện tập 6 Bài 35.Bài thực hành 5 Bài 36.Nước. Bài 36.Nước (tiếp theo) Bài 37.Axít – Bazo – Muối Bài 37.Axít – Bazo – Muối (tiếp theo) Bài 38.Bài luyện tập 7 Bài 39.Bài thực hành 6 61.Kiểm tra 1 tiết. Chủ đề 6- DUNG DỊCH. Tuần 32. 43. Bài 30.Bài thực hành: 4 (lấy điểm hệ số 1) Kiểm tra 1tiết Chủ đề 5: HIĐRO – NƯỚC. Tuần 26. 42. Từ tiết 50 đến tiết 61 50 51. LT:6 LT:2 TH:1 OT:2 TK:1 TB: 1. 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 Từ tiết 62 đến tiết 74. Bài 40.Dung dịch. 62. Bài 41.Độ tan của một chất trong nước. 63. Bài 42.Nồng độ dung dịch Bài 42.Nồng độ dung dịch (tiếp theo) Bài 43.Pha chế dung dịch. 64 65 66.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 34 Tuần 35 Tuần 36 Tuần 37. Bài 43.Pha chế dung dịch (tiếp theo). 67. Bài 44.Bài luyện tập 8 Bài 44.Bài luyện tập Bài 45.Bài thực hành 7 Ôn tập cuối học kì II (theo nội dung bài 63 sgk) Ôn tập cuối học kì II Kiểm tra học kì II Trả bài KT HK II. 68 69 70 71 72 73 74. MÔN: Hóa học 9 KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ I 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết Tuần dạy (1). Tuần1. Tên chủ đề/tên bài. Số tiết. Tiết thứ. (2). (4) LT:49 TH: 7 BT: 7 OT:4 KT:6 TB: 1. (5). Ôn tập kiến thức lớp 8 Ôn tập đầu năm. 1 2. Điều chỉnh (6).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chủ đề 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4. Tuần 5. LT: 13 TH: 2 LT:2 KT:2. Bài 1.Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit Bài 2.Một số oxit quan trọng Bài 2.Một số oxit quan trọng (tiếp theo). Từ tiết 3 đến tiết 21 3 4 5. Bài 3.Tính chất hóa học của axít Bài 4.Một số axit quan trọng. 6. Bài 4.Một số axit quan trọng (tiếp theo) Bài 5.Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit Bài 6.Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit. 8. 7 9 10. Kiểm tra 1 tiết. 11. Bài 7.Tính chất hoá học của bazơ. 12. Tuần7. Bài 8.Một số bazơ quan trọng Bài 8.Một số bazơ quan trọng (tiếp theo). Tuần 8. Bài 9.Tính chất hoá học của muối Bài 10.Một số muối quan trọng. 13 14 15. Tuần 6. 16. Bài 11.Phân bón hóa học Tuần 9. Tuần 10. Tuần 11. Bài 12.Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Bài 13.Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ. 18 19. Bài 14.Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối. 20. Kiểm tra 1 tiết. 21. Chủ đề 2: KIM LOẠI. Tuần 12. 17. Bài 15.Tính chất vật lí của kim loại. Bài 16.Tính chất hoá học của kim loại Bài 17.Dãy hoạt động hoá học của kim loại. LT: 7 TH: 1 LT:1. Từ tiết 22 đến tiết 30 22 23 24.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 13 Tuần 14. Tuần 15. Bài 18.Nhôm Bài 19.Sắt Bài 20.Hợp kim sắt: Gang, thép. Bài 21.Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn Bài 22.Luyện tập chương 2 : Kim loại Bài 23.Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt (lấy điểm hệ số 1) Chủ đề 3: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. Tuần 16 Tuần 17 Tuần 18 Tuần 19. 25 26 27 28 29 30 LT: 9 TH: 1 LT:1 OT:2 KT:2. Bài 25.Tính chất chung của phi kim Bài 26.Clo Bài 26.Clo (tiếp theo) Bài 27.Cacbon Bài 28.Các oxit của cacbon.Luyện tập Ôn tập học kì I Ôn tập học kì I. Từ tiết 31 đến tiết 45 31 32 33 34 35 36 37 38. Kiểm tra học kì I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ II 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Tuần dạy (1) Tuần 20 Tuần 21 Tuần. Tên bài/tên chủ đề (2) Bài 29.Axit cacbonic và muối cacbonat. Số tiết. Tiết thứ. (4). (5) 39. Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat. 40. Bài 31.Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 41. Bài 31.Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiếp theo) Bài 32.Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ. 42 43. Điều chỉnh (6).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 22 Tuần 23. lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 33.Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng Kiểm tra 1 tiết Chủ đề 4: HI ĐROCACBON – NHIÊN LIỆU. Tuần 24 Tuần 25 Tuần 26 Tuần 27 Tuần 28. Tuần 30 Tuần 31. 45 LT: 8 TH: 1 LT:1 KT:1. Bài 34.Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ Bài 35.Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. Từ tiết 46 đến tiết 56 46 47. Bài 36.Metan. 48. Bài 37.Etilen. 49. Bài 38.Axetilen Bài 39.Benzen Bài 40.Dầu mỏ và khí thiên nhiên Bài 41.Nhiên liệu Bài 42.Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon Nhiên liệu Bài 43.Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon Kiểm tra 1 tiết. 50. Chủ đề 5: DẪN XUẤT CỦAHI ĐROCACBON – POLIME. Tuần 29. 44. 51 52 53 54 55 56 LT: 10 TH: 2 LT:2 OT: 2 KT:1 TB: 1. Từ tiết 57 đến tiết 74. Bài 44.Rượu etylic. 57. Bài 45.Axit axetic.. 58. Bài 45.Axit axetic (tiếp theo). 59. Bài 46.Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. 60. Bài 47.Chất béo. 61. Bài 48.Luyện tập: Rượu etylic axit axetic. 62.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> và chất béo Bài 49.Thực hành: Tính chất của rượu và axit (lấy điểm hệ số 1). 63. Bài 50.Glucozơ. 64. Bài 51.Sacarozơ. 65. Bài 52.Tinh bột và xenlulozơ Bài 53.Protein. 66. Bài 54.Polime. 68. Tuần 35. Bài 55.Thực hành: Tính chất của gluxit. 69. Bài tập. 70. Tuần 36. Bài 56.Ôn tập cuối năm. 71. Bài 56.Ôn tập cuối năm (tiếp theo) Kiểm tra học kì II Trả bài KT HK II. 72 73 74. Tuần 32 Tuần 33 Tuần 34. Tuần 37. Hiệu trưởng phê duyệt. Tổ/nhóm chuyên môn. 67. Họ tên giáo viên dạy.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>