Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Chuong I 1 Tap hop Q cac so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.76 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuầnn 04 _ Tiết 08. Ngày dạy: 14/09/2016 Tại lớp 7A5 LUYỆN TẬP. 1. Muïc tieâu:. - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa. 2 . Chuaån bò:. - GV: phấn màu. - HS: học thuộc các công thức lũy thừa.. 3 . Tieán trình daïy hoïc:. *. Ổn định lớp:. Tg 20’. **. KTBC (5’) HS1: Nêu quy tắc và công thức lũy thừa của một tích? HS2: Nêu quy tắc và công thức lũy thừa của một thương?. Hoạt động của thầy Bài tập 36/ SGK<22> Bài tập trên yêu cầu gì? 8. 8. n. Vậy x . y ? - Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện. 8. 8. công thức đã học chưa? - Để giải câu c ta làm gì? - Tích các lũy thừa bằng gì? - Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện. - Câu d, e thực hiện tương tự câu c Bài tập 37/ SGK<22> Bài tập trên yêu cầu gì?. 42.43 10 a/ 2 ta tìm giá trị như thế nào?. 8. 2. 8. 10 .2  10.2  20. b/ c/. 2. 8. 4. 5.  0, 6  6  0, 2 . 8. 4. 25  5 4. 2 4. . 158.94 158.  32  158.38  15.3. 8. 5. - Biến đổi . Khi đó có dạng tích các lũy thừa - Tích các lũy thừa bằng lũy thừa của một tích.. 254.28  5. 2 4. . 8. .28 58.28  5.2  108. - HS thực hiện ở tập, hai HS lên bảng thực hiện. 8. 8 d/ 45 e/ 2. 3. 27 2 : 253  33  :  52  36 : 56  3 : 5   0, 6 . 6. Bài tập 37/ SGK<22> Tìm giá trị của. các biểu thức sau 5. - Một HS đọc đề bài. - Tìm giá trị của các biểu thức sau. 2 42.43 45  2  210    1 10 210 210 210 a/ 2. m n - Tử có dạng x .x. b/ 5. 5. - Tiếp theo ta thực hiện ntn?. 108 : 28  10 : 2  58. 254.28  52  .28 58.28  5.2  108. x m .x n  x m n. x m .x n ?. - Còn câu b/ trị ntn?. 8. a/. n. x n . y n  x. y . - Chưa. 8. - Câu c/ 25 .2 có dạng các. 17’. - Một HS đọc đề bài. - Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.. 108 : 28  10 : 2  58. - Còn câu b/ 10 : 2 4. Toùm taét noäi dung ghi baûng Bài tập 36/ SGK<22> Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 2 108.28  10.2  202. xn .y n. a/ 10 .2 có dạng gì? n. Hoạt động của trò. 2 42.43 45  2  210  10  10  10 1 10 2 2 2 nên 2 5 5 5  0, 6   0, 2.3  0, 2  .35.  0, 6   0, 2.3 6 6  0, 2   0, 2 . 5. 5. 0, 2  .35   5  0, 2  .0, 2. 35 2 10 35 : 35. 35.5 1215 0, 2 10 2. - Biến đổi ta tìm giá.  0, 2  - Còn. 6. 5.  0, 2  .0, 2.  0, 2  - Tiếp tục rút gọn tử và mẫu cho. 5. còn lại. 35 2 10 35 : 35. 35.5 1215 0, 2 10 2 4. Cuûng coá:(2’): Củng cố từng phần 5. Hướng dẫn về nhà :(1’) Xem và làm lại các bài tập đã giải ở lớp. Học thuộc các cơng thức lũy thừa đã học. Làm BTVN: 40, 41/ SGK<23>. Đọc bài đọc thêm và bài tỉ lệ thức.. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×