Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Cac bai Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.86 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 6A8. Giáo viên: Đỗ Thị Hồng Hạnh Trường THCS Cát Linh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. ? Viết. số.. dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép nhân phân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lưu ý: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a p a c a c p .  . + .(  ) b q b d b d q X X. Ngược lại : aa c a p .  . = b d b q. .(. +. ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: Tính bằng hai cách 1 1 1   2 1 5 12.         3 4 84   5 7  2 Cách 1: Cách 2: 1 1 1   2 5 12.       1 1 1  2 5 1  3 4 84   35 2  12.  12.  12.   . . 3 4 84  5 2  7 28  21  1 1 12.  1 1 84 7 4  3   7 7 4 1 12.  7 7 7 48 1   7 7 49  7 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Tìm chỗ sai và sửa sai trong bài giải sau:. 5 7 5 6 5 B     9 13 9 13 9  5 5 5  7 6  B         9 9 9   13 13  5 B  1 9 5 B 9. Sửa sai:. 5 7 5 6 5 B     9 13 9 13 9 5 7 5 6 5 B      1 9 13 9 13 9 5  7 6  B     1 9  13 13  5 B  0 9 B 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lưu ý: Khi thực hiện phép nhân phân số trước hết ta phải quan sát kĩ đề bài rồi sử dụng linh hoạt các tính chất cơ bản của phép nhân phân số( nếu có) sao cho tính hợp lí nhất..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Tìm x biết.  x 5 4  . 126 9 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: Tìm x biết Giải.  x 5 4  . 126 9 7  x 5 4  . 126 9 7  x 20 40   126 63 126  x 40. x  40 Vậy x  40.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 79 (SGK/40): Đố: Tìm tên một nhà Toán học Việt Nam thời trước 2 3 6 . .1 T. U. 3 4 7. 16  17 . 17 32. E.. 15  84 . 49 35  5  18 . 16 5. G. N.. 7 36 . 6 14. V. 1 5. 1 3. 6 7.  36 49. 9 8. H.. 13  19 . 19 13. O.. 1 3 8 . . 2 4 9. I.. 6 1 3 . .0. 11 7 29. L.. 3 1 . 5 3. 3. -1. 1 2. 1 2. 0. 9 8. -1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 5. LL. 1 3. U 6 7. O.  36 49. N 9 8. G. 3. -1 T 1 2. H. 9 8. E 1 2. V. I 0. N. H -1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Con Biết tuốt!. XANH. ĐỎ. Trong hai câu sau đây, câu nào đúng?  5 1  5 Nhắc lại tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý: 7  3 5 7  3 5  3 Tính giá trị hai của biểu thức sau: 7 8 7 3 A    1:cơ Để nhân phân số cùng mẫu ta nhân hai tử với hCâu chất bản của phép nhân phân số: 5phân là 5một 5 7 cáchai 8nhanh 71 3bất 7kì 8 3sắc 3 may 7mắn đã được Câu 2: Tích của số phân số có tử. là    T   Chúc mừng em nhận màu Tính 3 2 3 T hai   . kết 5     và giữ nguyên Atửtính vàmẫu. 4119 11 .nhân hnhau chất chất hợp, tính chất với  mẫu.  số1, 19 11  5 7 4 7 4 tíchgiao củahoán, mẫu là tích của hai 19 11 19một 311  2tử19 3 19 2 11 Câu 2: Tích của hai11 phân kìvới là phân số có là tích số2bất chất phân phối của phép nhân đối phép cộng. của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 83(SGK/41): Lúc 6giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút.Tính quãng đường AB..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 83(SGK/41): Lúc 6giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút.Tính quãng đường AB.. Giải: Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h30’ – 6h50’ = 40’ = 2 h 3 Thời gian Nam đi từ B đến C là: 7h 30' - 7h10' = 20'= 1 h 3 Độ dài quãng đường BC là: 12. 1 = 4 ( km) 3 Độ dài quãng đường AC là: 15. 2 = 10 ( km) 3 Độ dài quãng đường AB là: 10 km + 4 km = 14 km.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 75 (SGK/39): Hoàn thành bảng nhân sau (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể).  2 3  5 6 7 12 1 24. 2 3.  5 6. 7 12. 1 24.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×