Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Số học 6 bài giảng số nguyên tố hợp số bảng số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.61 KB, 10 trang )

Thứ 3 ngày 31 tháng 10 năm
2006

Số học 6


Kiểm tra bài cũ



HS1 : Tìm Ư(2); Ư(7); Ư(11);
HS2 : Tìm Ư(6); Ư(9); Ư(10);
* Bổ sung cụm từ “ước của” hoặc “bội của”
vào chỗ trống (…) để các phát biểu sau là
 a, b  N ; a, b 0
đúng :
ước của. Ta nói:
1. Biếtbội
a =của
7.b
a là ước
…………….7
và 7 bội
là …………
của
của ..a
b là … ……… ..a và a là ………… ..b

2. Số học sinh của lớp 6A xếp hàng 5 khơng có
ai lẻ.Ta nói: Số học sinh của lớp 6A
bộilàcủa


…………….5
3. Tổ 1 có 10 học ước
sinhcủa
được chia đều vào các
nhóm. Ta nói: Số nhóm là…………… 10
2


Tiết 25

Số nguyên tố. Hợp
số.
Bảng số nguyên tố


1.Số nguyên tố.
Hợp số
a) Định nghóa:
* Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
* Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
4


1.Số nguyên tố.
Hợp số

b) Vận dụng: Trong các số tự

nhiên nhỏ hơn 10, số nào là số
nguyên tố, số nào là hợp số?

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

c) Chú ý:
* Số

không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.

* Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
* Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số ngun tố chẵn duy

nhất.
5


1.Số nguyên tố. Hợp số
Bài tập 1 Các nhận xét sau đúng hay sai:
1. Các số tự nhiên chẵn đều là hợp số
S
2. Tất cả các bội của 3 đều là hợp số

S

d) Nhận xét:
1. Các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 là
hợp số
2. Các bội của 3 và lớn hơn 3 là hợp số
3. Các bội của 5 và lớn hơn 5 là hợp số
6


1.Số nguyên tố. Hợp
số
Bài tập 2 Đâu là hợp số, đâu là số nguyên tố?

13 Là số nguyên
tố
312 Là hợp số
117 Là hợp số
5.6.7+ 5 Là hợp số vì(5.6.7 + 
5) 5 và (5.6.7+5)

>5
5 . 6 . 7 – 5 . 41 Là số nguyên tố
vì 5.6.7 – 5.41 = 5 (42 – 41) = 5
7


2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn
100
2

3

4

5

6

7

8

9

- Sàng
10Sàng
11 ngun
12
13 tố 14
15 Ơ-ra-tơ-xten

16
17
18 – 19

tên nhà tốn học cổ Hi Lạp (276 – 194
20
21
22
23
24
25
27
28
29
trước
Cơng
ngun).
Ơng 26
đã viết
các
số
30trên
31 giấy
32 cỏ33sậy 34
37 cái38
39
căng35trên36một
rồi dùi
các
40khung

41 42
43 thủng
44
45 hợp
46 số.
47 Bảng
48 49
nguyên
50các51số 52
53 tố
54 cịn
55lại giống
56
57 như
58
59
một cái sàng.
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Bằng
cách
làm

trên,
hãy
suy
nghĩ
cách
70“sàng”
71
72để tìm
73 ra74các 75
76
77 tố78
79
số ngun
10089
80trong
81 100
82 số
83 tự nhiên
84
85tiếp86theo
87 từ 88
90đến
91200.
92
93
94
95
96
97
98

99
(Kiểm tra lại kết quả ở tr 128 . Bảng số nguyên tố nhỏ 8


3. Củng cố
1.Thế
nào
là số
nguyên
tố?
Thế nàotố.
là hợp
2.Gọi
P là
tập
hợp
các số
nguyên
Hãysố?
cho
biết các phát biểu sau đúng(Đ), sai(S) ?
Nhóm 1
a) Mọi hợp số đều là số chẵn. S
b)Tồn tại ba số lẻ liên tiếp là sốĐ
nguyên tố.
c) Các số nguyên tố lớn hơn 5 Đ
có chữ số tận cùng là 1,3,7,9.
d)
e)


 9853 167   P
 2;3;5;7  P

S
Đ

Đ
f) Để 2k là số nguyên tố thì k=1

Nhóm 2
a) Mọi số ngun tố đều là số lẻ.S
b)Tồn tại hai số tự nhiên liên tiếp
Đ
là số nguyên tố.
c)Tổng của hai số nguyên tố là
một hợp số.

S

d)

Đ

e)

1;3;5;7  P
PN

Đ


f) Khơng có giá trị nào của số tự
nhiên k để 3k là số nguyên tố 9 S


4. Hướng dẫn về nhà





1.

2.

Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp
số.
BTVN: 117; 118; 119 ( SGK tr 47)
148; 149; 158 ( SBT tr 20; 21)
Câu hỏi mở rộng:
Trong cách lập bảng số nguyên tố nhỏ
hơn 100, vì sao ta lại khẳng định: “ Các
số tự nhiên nhỏ hơn 100 không chia
hết cho 2; 3;5; 7 là các số nguyên tố” ?
Tổng của 9 số nguyên tố đầu tiên là chẵn
hay lẻ?
10




×