Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

GIA CÔNG CHI TIẾT DẠNG CÀNG TRÊN MÁY PHAY VẠN NĂNG1697

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.13 MB, 27 trang )

Bài tập 7
GIA CÔNG CHI TIẾT DẠNG
ÀÊÁ
C
À
NG TR
Ê
N M
Á
Y PHAY VẠN
NĂNG
GIA C
Ô
NG CHI TI

T DẠNG
C
À
NG
CNG
1
Khái niệmvề chi tiếtdạng càng
1
.
Khái

niệm

về

chi



tiết

dạng

càng
2. Đặc điểm và cấu tạo các loại dao phay dùng để gia công
chi tiết dạng càng
3. Phay cung tròn trên mâm quay
4. Vạch dấu và đột dấu
5
Khoan
Khoét
Doa
5
.
Khoan


Khoét


Doa
6. Các bước chuẩn bị
7. Trình tự gia công
8. Các dạng sai hỏng
9. An toàn lao dộng
Chi iế d à
Chi
t

iế
t
d
ạng c
à
ng
1
Khái iệ
1
.
Khái
n
iệ
m:
Càng là một loại chi tiết có 01 lỗ hoặc một số lỗ cơ
bả àtâ ủ hú ớih hặ t
bả
n m
à


m c

a c

ng song song v
ới
n
h
au

h
o

c
t
ạo
với nhau thành một góc nào đó.
2Côngdụng:
2
.
Công

dụng:
Chi tiết dạng càng thường có chức năng biến chuyển
đ

n
g
th

n
g
thành chu
yể
n đ

n
g

q

ua
y
ho

c dùn
g
đ


ộ g gy
ộ gq y ặ g
thay đổi tỉ số truyền trong hộp tốc độ.
Mộ ố hi iế d à
Mộ
t s

c
hi
t
iế
t
d
ạng c
à
ng
Các loại dao dùng để gia công chi
ế
ti
ế
t dạng càng

DAO
PHAY
MẶT ĐẦU
LƯỠI KHOAN
MẶT

ĐẦU
DAO PHAY
NGÓN
L
Ư
ỠI
NGÓN
L
Ư
ỠI

KHOÉT
L
Ư
ỠI LÃ
LƯỠI DOA


m quay
1
Cô d à ấ
1
.


n
g

d
ụn
g
v
à
c

u tạo
2. Nguyên lý hoạt động
3. Phương pháp định vị chi tiết trên mâm
q
ua
y
qy
Gia công chi tiết dạng lỗ và trụ tròn
V hdấ à
đ
ộ dấ
V
ạc
h

dấ
u v
à

đ


t
dấ
u
1
D hdấ
1
.
D
ụn
g
cụ vạc
h

dấ
u
2. Phương pháp vạch dấu
3. Dụng cụ đột dấu
4
Ph
ươ
ng pháp
đ
ộtdấu
4
.
Ph
ươ
ng


pháp

đ
ột

dấu
D hdấ
D
ụng cụ vạc
h

dấ
u
Ph
há hdấ
Ph
ương p

p vạc
h

dấ
u
D
đ
ộ dấ
D
ụng cụ
đ


t
dấ
u
Ú
B
Ú
A
MŨI ĐỘT
MŨI

ĐỘT
Ph

đ
ộ dấ
Ph
ương p

p
đ

t
dấ
u
B
ư
ớcI
B
ư
ớcII

B
ư
ớc

I
B
ư
ớc

II
BƯỚC
iii
đúng sai
đo và ki

m tra
1. Dụng cụ đo:
*
Th
ư
ớckẹp

Th
ư
ớc

kẹp
* Palme đo trong
2. D


n
g
c

ki

m tra
ụ g ụ
* Tam-pông
3. Phương pháp kiểm tra:
Ngoài việc kiểm tra đường kính lỗ và bề dày của các đầu
càng còn phải kiểm tra khoảng cách của các tâm lỗ cơ
bản,
đ
ộ không vuông góc giữamặt
đ
ầuvà
đư
ờng tâm lỗ,
bản,

đ


không

vuông

góc


giữa

mặt

đ
ầu



đư
ờng

tâm

lỗ,

độ không song song giữa các tâm lỗ.
Th
ớ k
Th
ư

c
k
ẹp
Pl
đ
P
a
l

me
đ
o trong
T
ô
T
am-p
ô
ng
Cá b
ớ h ẩ bị

c
b
ư

c c
h
u

n
bị
1
Đ bả

1
.
Đ
ọc
bả

n v

2. Chuẩn bị phôi
3. Chuẩn bị máy
4
Chuẩnbị dao
4
.
Chuẩn

bị

dao
5. Chuẩn bị đồ gá
6
Ch ẩ bị d
đ
àkiể t
6
.
Ch
u

n
bị

d
ụn
g


đ
o v
à

kiể
m
t
ra
7. Chuẩn bị dụng cụ phụ
Tì h iô
T
r
ì
n
h
tự g
i
a c
ô
ng
1
Phay 06 mặt
đ
úng yêu cầukỹ thuật
1
.
Phay

06


mặt

đ
úng

yêu

cầu

kỹ

thuật
2. Phay bậc 06mm x 78mm
3. L
ấy
d

u tâm 02 lỗ  12mm
y
4. Khoan lỗ tâm – khoan lỗ  11,7mm
5. Doa lỗ  12mm
6
Lắ dh ó

16
6
.
Lắ
p
d

ao p
h
ay ng
ó
n

16
mm
7. Gá chi tiết lên mâm quay
8. Pha
y
cun
g
tròn R 12mm
yg
9. Thay đổi lỗ định vị
10. Phay tròn  24mm
ế ấ ể
11. Tháo chi ti
ế
t, l

y bavớ, ki

m tra
Khoan

khoét
-
doa

Khoan


khoét

-
doa
Lưỡi khoét
Lưỡi khoan
Phương pháp khoét – doa bằng tay
quay
Bả ẽ hi iế iô
Bả
n v

c
hi
t
iế
t g
i
a c
ô
ng
Máy
Máy

phay
ngang
Máy

phay
phay

đứng
Đồ gá gia công
ế
chi ti
ế
t càng
D

n
g
c


p
h

ụ g ụ p ụ
búa
Mỏûlết
Mỏû

lết
Chìa khóa
Chìa

khóa


chữ thập
Cá d ihỏ

c
d
ạng sa
i

hỏ
ng
1
Đ
ờ tâ á lỗ khô
1
.
Đ
ư

n
g


m c
á
c
lỗ

khô
n
g

son
g
son
g
2. Đường tâm lỗ không thẳng góc với mặt
đ
á
đ
áy
3. Khoảng cách giữa các tâm lỗ không chính
á
x
á
c
4. Độ bóng và độ chính xác của lỗ không đạt
êcầ kỹ th ật

u
cầ
u
kỹ

th
u
ật

×