Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 54 Tinh chat ba duong trung tuyen cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.05 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 54. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài cũ A. M. B. Điểm M gọi là gì của đoạn thẳng AB ? AM + MB = AB. M là trung điểm  của đoạn thẳng AB. (M nằm giữa A và B). MA = MB (M cách đều A và B).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa nằm thăng bằng trên đầu ngón tay? G.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 54: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 1/ Đường trung tuyến của tam giác. + Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối đỉnh của tam giác với trung điểm cạnh đối diện. VD: Đoạn thẳng AM gọi là đường trung tuyến của tam giác ABC. B. A. M. + Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến.. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vẽ một tam giác và tất cả các đường trung tuyến của nó. A. E. F. B. M. C. Em có nhận xét gì về ba đường trung tuyến của tam giác vừa vẽ ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2/ Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác a/ Thực hành Thực hành 1 Thực hành 2. A. F. . . G. .E C. B. D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> .. A. F. . .. G. .D. .B . . .E .C. AD là trung tuyến của tam giác ABC. 2 CG 2 = ; ; = = 3 CF AD 3 BE 3. AG. 2. BG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b/ Định lý: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. * Ba đường trung tuyến AD, BE, CF đồng quy tại G. A Ta có: F = AG BG CG 2 =    x B AD BE CF 3 * Điểm G gọi là trọng tâm của ABC.. /. E. G. / D. x. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> G là điểmlà nào trong G phải trọng tam giác thì miếng tâm tam bìa nằmcủa thăng bằng giác trên đầu ngón tay? G.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 23. D. Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH.. G E. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?. DG 1 a) = DH 2. DG b) 3 GH. GH 1 c)  DH 3. GH 2 d)  DG 3. x. H. x. F.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 24. M S G N. R. P. Cho hình vẽ, hãy điền số thích hợp vào chỗ trống: a). 2 MG = … MR; 3. b)NS. 3 = … NG; 2. 1 GR = … MR; 3. 3. NS = … GS;. 1 GR = … MG 2. 2. NG = … GS. (Hoạt động nhóm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Có thể em chưa biết * Mỗi đường trung tuyến chia tam giác thành hai tam giác có diện tích bằng nhau.. * Nếu nối ba đỉnh của một tam giác với trọng tâm của nó thì ta được ba tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Diagram Khái niệm. Đường trung tuyến của tam giác. Tính chất. Là đoạn thẳng nối đỉnh của tam giác với trung điểm cạnh đối diện. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm.Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn học bài + Nắm chắc khái niệm về đường trung tuyến và tính chất về ba đường trung tuyến trong tam giác. + Làm bài tập 25 - 30 (SGK/67) 31, 33 (SBT/27) + Tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cycle Diagram. Add Your Text. Text. Text. Cycle name. Text. Text Text.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Minhhue.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Diagram. Text Add Your Title Text Text •Text •Text •Text •Text •. 1 2 3 4 5. Add Your Title Text Text Text Text. Text. Text •Text •Text •Text •Text •. 1 2 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Diagram. Add Your Text. Add Your Text. Add Your Text. Add Your Text. Text. Add Your Text. Add Your Text.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Diagram 1. 2. 3. ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc.. ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc.. ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Marketing Diagram. Add Your Text. Add Your Text. Add Your Text. Add Your Text. Add Your Text. Text. Text. Text. Text. Text.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. E. F. B. M. C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×