Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

kiem toan tai chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.15 KB, 116 trang )

Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
HỒ SƠ KIỂM TOÁN
THÔNG TIN CHUNG
Tên khách hàng : Công ty TNHH MTV Minh Thuận
Niên độ kế toán năm 2010: từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/12/2010
Loại hồ sơ: Hồ sơ kiểm toán sơ bộ  Hồ sơ kiểm toán chính thức 
NHÓM KIỂM TOÁN
Thành viên BGĐ phụ trách cuộc KT : Võ Văn Hảo
Người soát xét công việc KSCL : Nguyễn Nho Hoài Thanh
Chủ nhiệm kiểm toán :
Kiểm toán viên chính/ Trưởng nhóm : Nguyễn Thị Hải
Kiểm toán viên 1 : Phạm Thị Hoài Nhi
Kiểm toán viên 2 : Đinh Phạm Thị Lệ Nguyên
Trợ lý kiểm toán 1 : Vũ Lê Hải Dương
Trợ lý kiểm toán 2 : Nguyễn Đinh Hùng
Trợ lý kiểm toán 3 : Hồ Thị Hiền
THỜI GIAN KIỂM TOÁN
Ngày bắt đầu : 19/01/2011
Ngày kết thúc : 5/02/2011
Ngày phát hành báo cáo kiểm toán : 5/02/2011
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 1
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
A100 XEM XÉT CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO
HỢP ĐỒNG
A110 Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng (C)

A120 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng (C)

A200 HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN, KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN VÀ NHÓM
KIỂM TOÁN


A210 Hợp đồng/Thư hẹn kiểm toán (C)

A220 Các thư từ giao dịch trước kiểm toán

A230 Thư gửi khách hàng về Kế hoạch kiểm toán (C)

A240 Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (C)

A250 Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (C)

A260 Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C)

A270 Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên
(C)

A280 Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán
(C)

A290 Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm
toán (C)

A300 TÌM HIỂU KHÁCH HÀNG VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
A310 Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động (C)

A400 TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ CHU TRÌNH KINH
DOANH QUAN TRỌNG
A410 Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền (C)

A420 Tìm hiểu chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền (C)


A430 Tìm hiểu chu trình hàng tồn kho, tính giá thành và giá vốn (C)

A440 Tìm hiểu chu trình lương và phải trả người lao động (C)

A450 Tìm hiểu chu trình TSCĐ và xây dựng cơ bản (C)

A500 PHÂN TÍCH SƠ BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
A510 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính (C)

NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 2
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
A600 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ
RỦI RO GIAN LẬN
A610 Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (C)

A620 Trao đổi với Ban Giám đốc và các cá nhân về gian lận (C)

A630 Trao đổi với Bộ phận Kiểm toán nội bộ/Ban Kiểm soát về gian lận
(C)

A700 XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU
A710 Xác định mức trọng yếu kế hoạch – thực hiện (C)

A800 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU – CỠ MẪU
A810 Xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu (C)

A900 TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
A910 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (C)

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO
B100 SOÁT XÉT, PHÊ DUYỆT VÀ PHÁT HÀNH BÁO CÁO
B110 Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và Thư quản lý (C)

B120 Soát xét chất lượng của thành viên Ban Giám đốc độc lập (C)

B130 Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết (C)

B200 THƯ QUẢN LÝ VÀ CÁC TƯ VẤN KHÁC CHO KHÁCH HÀNG
B210 Thư quản lý năm nay (C)

B220 Thư quản lý dự thảo

B230 Thư quản lý năm trước

B300 BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN
B310 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm nay (C)

B320 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán dự thảo

B330 Giấy tờ làm việc, trao đổi với KH trong giai đoạn hoàn tất báo cáo

B340 Báo cáo tài chính trước và sau điều chỉnh kiểm toán (C)

B350 Bảng cân đối phát sinh (C)

B360 Các bút toán điều chỉnh và phân loại lại (C)

NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 3
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải

B370 Các bút toán không điều chỉnh (C)

B380 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm trước

B400 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
B410 Tổng hợp kết quả kiểm toán (C)

B420 Phân tích tổng thể báo cáo tài chính lần cuối (C)

B430 Các vấn đề cần giải quyết trước khi phát hành báo cáo kiểm toán
(C)

B440 Thư giải trình của Ban Giám đốc khách hàng (C)

B450 Thư giải trình của Ban quản trị khách hàng

B500 TÀI LIỆU DO KHÁCH HÀNG CUNG CẤP
B510 Bảng cân đối phát sinh và báo cáo tài chính trước kiểm toán

B520 Hồ sơ pháp lý (giấy phép kinh doanh và giấy phép khác )

B530 Quyết định bổ nhiệm các thành viên trong BGĐ và BQT trong
năm

B540 Biên bản họp/ Nghị quyết/ Báo cáo của BGĐ và BQT trong năm

B550 Điều lệ và quy chế nội bộ của Công ty

B560 Danh mục tài liệu quan trọng để lưu hồ sơ kiểm toán chung


(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
C100 CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIÊN
C110 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình bán hàng,
phải thu và thu tiền (C)

C200 CHU TRÌNH MUA HÀNG, PHẢI TRẢ VÀ TRẢ TIÊN
C210 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình mua hàng,
phải trả và trả tiền (C)

C300 CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO, TÍNH GIÁ THÀNH VÀ GIÁ VỐN
C310 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình tồn kho,
tính giá thành và giá vốn(C)

NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 4
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
C400 CHU TRÌNH LƯƠNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
C410 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình lương và
phải trả người lao động (C)

C500 CHU TRÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN
C510 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB (C)

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN
D100 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
D110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

D120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính


D130 Chương trình kiểm toán (C)

D140-99 Giấy tờ làm việc chi tiết

D200 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
D210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

D220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

D230 Chương trình kiểm toán (C)

D240-99 Giấy tờ làm việc khác

D300 PHẢI THU KHÁCH HÀNG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
D310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

D320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

D330 Chương trình kiểm toán (C)

D340-99 Giấy tờ làm việc khác

D400 PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI
HẠN
D410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

D420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

D430 Chương trình kiểm toán (C)


D440-99 Giấy tờ làm việc khác

D500 HÀNG TỒN KHO
D510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 5
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
D520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

D530 Chương trình kiểm toán (C)

D540-99 Giấy tờ làm việc khác

D600 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC & TÀI SẢN KHÁC NGẮN HẠN, DÀI
HẠN
D610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

D620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

D630 Chương trình kiểm toán (C)

D640-99 Giấy tờ làm việc khác

D700 TSCĐ HỮU HÌNH, VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG VÀ BẤT ĐỘNG
SẢN ĐẦU TƯ
D710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

D720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

D730 Chương trình kiểm toán (C)


D740-99 Giấy tờ làm việc khác

D800 TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
D810 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

D820 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

D830 Chương trình kiểm toán (C)

D840-99 Giấy tờ làm việc khác

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ
E100 VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
E110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

E120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

E130 Chương trình kiểm toán (C)

E140-99 Giấy tờ làm việc khác

E200 PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
E210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

E220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

E230 Chương trình kiểm toán (C)


E240-99 Giấy tờ làm việc khác

E300 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
E310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

E320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

E330 Chương trình kiểm toán (C)

E340-99 Giấy tờ làm việc khác

E400 PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, CÁC KHOẢN TRÍCH
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 6
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
THEO LƯƠNG
VÀ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
E410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

E420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

E430 Chương trình kiểm toán (C)

E440-99 Giấy tờ làm việc khác

E500 CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
E510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

E520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

E530 Chương trình kiểm toán (C)


E540-99 Giấy tờ làm việc khác

E600 PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN HẠN
VÀ DÀI HẠN
E610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

E620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

E630 Chương trình kiểm toán (C)

E640-99 Giấy tờ làm việc khác

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CSH VÀ TK NGOÀI BẢNG
F100 VỐN CHỦ SỞ HỮU
F110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

F120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

F130 Chương trình kiểm toán (C)

F140-99 Giấy tờ làm việc khác

F200 CỔ PHIẾU QUỸ
F210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

F220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

F230 Chương trình kiểm toán (C)


F240-99 Giấy tờ làm việc khác

F300 NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC
F310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

F320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

F330 Chương trình kiểm toán (C)

F340-99 Giấy tờ làm việc khác

F400 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
F410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

F420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 7
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
F430 Chương trình kiểm toán (C)

F440-99 Giấy tờ làm việc khác

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
G100 DOANH THU
G110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

G120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC


G130 Chương trình kiểm toán (C)

G140-99 Giấy tờ làm việc khác

G200 GIÁ VỐN HÀNG BÁN
G210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

G220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

G230 Chương trình kiểm toán (C)

G240-99 Giấy tờ làm việc khác

G300 CHI PHÍ BÁN HÀNG
G310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

G320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

G330 Chương trình kiểm toán (C)

G340-99 Giấy tờ làm việc khác

G400 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
G410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

G420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

G430 Chương trình kiểm toán (C)

G440-99 Giấy tờ làm việc khác


G500 DOANH THU VÀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
G510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

G520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

G530 Chương trình kiểm toán (C)

G540-99 Giấy tờ làm việc khác

G600 THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
G610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

G620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 8
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
G630 Chương trình kiểm toán (C)

G640-99 Giấy tờ làm việc khác

G700 LÃI TRÊN CỔ PHIẾU
G710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

G720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

G730 Chương trình kiểm toán (C)

G740-99 Giấy tờ làm việc khác


(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
H100 KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
H110 Kiểm tra tính tuân thủ PL và các quy định có liên quan (C)

H120 Soát xét các bút toán tổng hợp (C)

H130 Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm (C)

H140 Soát xét giao dịch với các bên có liên quan (C)

H150 Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính (C).

H160 Đánh giá khả năng hoạt động liên tục (C)

H170 Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm
toán (C)

H180 Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các khoản cam kết (C)

H190 Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót
(C)

H200 CÁC TÀI LIỆU KHÁC
H210 Trao đổi các vấn đề với chuyên gia

H220 Sử dụng công việc của kiểm toán nội bộ

H230 Thủ tục kiểm toán khi khách hàng có sử dụng dịch vụ bên ngoài


(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 9
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN STAR 1
Số: 01/2011/STAR 1 - BCKT
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
(Về việc kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền của công ty
TNHH MTV Minh Thuận cho năm 2010).
Kính gửi:Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Minh Thuận
Chúng tôi đã kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền của Công ty TNHH MTV
Minh Thuận gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2010, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chínhcho
năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với khoản mục tiền và tương đương tiền.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập và trình bày trung thực và hợp lý khoản
mục tiền và tương đương tiền của Công ty theo Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan tại Việt Nam. Trách
nhiệm này bao gồm: thiết kế, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan
tới việc lập và trình bày khoản mục tiền và tương đương tiền không có các sai sót
trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn; chọn lựa và áp dụng các chính sách kế toán thích
hợp; và thực hiện các ước tính kế toán hợp lý đối với từng trường hợp.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về khoản mục tiền và tương đương tiền
dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn
mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải tuân thủ các
quy tắc đạo đức nghề nghiệp, phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để
đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng khoản mục tiền và tương đương tiền của Công ty
không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu mà chưa được phát hiện ra.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập đầy đủ các bằng
chứng kiểm toán thích hợp về các số liệu và các thuyết minh trên báo cáo tài chính.

Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán chuyên môn của kiểm toán
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 10
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
viên về rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hay nhầm lẫn.
Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét hệ thống kiểm soát
nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày khoản mục tiền và tương đương
tiền một cách trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình
hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của hệ thống
kiểm soát nội bộ của đơn vị. Việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các chính
sách kế toán đã được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính quan trọng của Ban
Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là
đầy đủ và thích hợp để làm cơ sở cho chúng tôi đưa ra ý kiến kiểm toán.
Ý kiến ngoại trừ
Theo ý kiến của chúng tôi, khoản mục tiền và tương đương tiền của Công ty TNHH
MTV Minh Thuận tại ngày 31/12/2010 có tính trọng yếu, nhưng không lan tỏa đến các
khoản mục khác. Do đó ngoại trừ khoản mục tiền và tương đương tiền thì BCTC của
công ty trình bày trung thực và hợp lýtrên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với các
Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý
có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
Võ Văn Hảo
Giám đốc
Chứng chỉ Kiểm toán viên số 254/KTV
Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0201/KTV
Thay mặt và đại diện
Công ty TNHH Kiểm toán Star 1
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 02 năm 2011
Nguyễn Thị Hải
Kiểm toán viên
Chứng chỉ Kiểm toán viên số

6781/KTV
Báo cáo tài chính sau điều chỉnh – B340
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN STAR 1
Tên khách hàng: Công Ty TNHH MTV Minh Thuận
Ngày khóa sổ: 31/12/2010
B340
Tên Ngày
Người
thực hiện
Hảo-
Hải-
Nguyên
05/02/2
011
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 11
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
Nội dung: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TRƯỚC &
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
-Hùng
Người
soát xét 1
Người
soát xét 2
Dưới đây, là bảng điều chỉnh của khoản mục tiền và tương đương tiền.
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Số dư Đầu năm Số phát sinh trong năm Số Dư cuối năm
Số
TK Tên TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 810,962,893 1,707,652,300
1,726,744,42

1 791,870,772 0
112 Tiền gửi ngân hàng 2,089,717 732,917,058 732,668,400 2,338,375 0
133 Thuế GTGT khấu trừ 0 28,880,757 28,880,757 0 0
131 Phải thu khách hàng 0 755,311,800 732,760,100 22,551,700 0
142 chi phí trả trước ngắn hạn 3,966,667 0 0 3,966,667 0
153 Công cụ dụng cụ 1,650,000 0 0 1,650,000 0
154 Chi phí SXKD dở dang 0 1,435,286,962 1,435,286,962 0 0
211
Nguyên giá TSCĐ hữu
hình 82,000,011 0 0 82,000,011 0
333 Thuế và các khaonr phải nộp nhà nước 17,774,052 162,964,308 161,298,011 0 16,107,755
334 Phải trả công nhân viên 0 310,800,000 310,800,000 0 0
411 Nguồn vốn kinh doanh 900,000,000 0 0 0 900,000,000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 17,104,764 1,352,085 6,726,619 11,730,230 0
511 Doanh thu bán hàng 0
1,573,035,08
9
1,573,035,08
9 0 0
515
Doanh thu hoạt động tài
chính 0 156,958 156,958 0 0
632 Giá vốn hàng bán 0 1,435,286,962 1,435,286,962 0 0
642 Chi phí QLDN 0 131,178,466 131,178,466 0 0
821 Chi phí thế TNDN 0 2,994,500 2,994,500 0 0
911 Xác định KQKD 0
1,574,544,13
2
1,574,544,13
2 0 0

917,774,052 917,774,052
9,852,361,37
7
9,852,361,37
7 916,107,755 916,107,755
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu Trước KT Điều chỉnh Sau KT


A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 822,377,514 822,405,290
(100=110+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 794,209,147 22,718,600 816,927,747
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 12
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 22,551,770 22,551,770
(120=121+129)
1. Phải thu khách hàng 22,551,770 22,551,770
2. Trả trước cho người bán
3. Các khoản phải thu khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
5. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng XD
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 0

(20,642,336)
(20,642,336)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác 5,616,667 3,568,109
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ 0 (2,048,558) (2,048,558)
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính
phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 5,616,667 5,616,667
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 82,000,011 82,000,011
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
. Tài sản cố định
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn lũy kế
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II. Bất động sản đầu tư 82,000,011 82,000,011
1. Nguyên giá 82,000,011 82,000,011
2. Giá trị hao mòn lũy kế
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 13
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
1. Đầu tư tài chính dài hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn

3. Đàu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn
IV. Tài sản dài hạn khác
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản dài hạn khác
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
TỔNG CỘNG TÀI SẢN(250=100+200) 904,377,525 904,405,301
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ(300=310+320) 16,107,755 16,114,682
I. Nợ ngắn hạn 16,107,755 16,114,682
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 16,107,755 6,927 16,114,682
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
12. Giao dịch mua bán trái phiếu chính
phủ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trảdài hạn nội bộ
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

6. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triễn khoa học và công nghệ
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 888,269,770
(400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu 888,269,770 888,290,550
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 14
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 900,000,000 900,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đối
7. Qũy đầu tư phát triễn
8. Qũy dự phòng tài chính
9. Qũy khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (11,730,230) 20,780 (11,709,451)
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
12. Qũy hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 904,377,525
(440=300+400) 904,405,231
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Chỉ tiêu Trước KT Điều chỉnh Sau KT
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác 2,440,569,358 2,440,569,358
2. Tiền chi trả cho người cung cấp và hàng hóa dịch
vụ 1,413,912,465 22,718,600 1,436,631,065
3. Tiền chi trả cho người lao động 310,800,000 310,800,000
4. Tiền chi trả lãi vay 0
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 1,875,000 1,875,000
6. Tiềnthu khác từ hoạt động kinh doanh 156,958 156,958
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 0
Lưu chuyển từ hoạt động kinh doanh 4,167,313,781 4,190,032,381
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 0
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu
tư và các tài sản dài hạn khác 0
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu
tư và các tài sản dài hạn khác 0
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác 0
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 15
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác 0
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 0
6. Tiền thu hồi đàu tư góp vốn vào đơn vị khác 0
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 0
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 0
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu 0
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại

cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hánh 0
3. Tiền vay ngắn hạn. Dài hạn nhận được 0
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 0
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 0
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 0
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
4,167,313,78
1 4,190,032,381
Tiền và tương đương tiền đầu năm 813,052,610 813,052,610
Anh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ 0
Tiền và tương đương tiền cuối năm
4,980,366,39
1 5,003,084,991
LỜI MỞ ĐẦU
Trong giai đoạn hiện nay, khi nhà nước ta đang đẩy mạnh công cuộc phát triển
kinh tế, nhiều doanh nghiệp ra đời. Các công ty được niêm yết cổ phần trên thị trường
chứng khoán, doanh nghiệp nhà nước… phải công khai các thông tin tài chính hàng
năm nên nhu cầu kiểm toán ngày càng nhiều. Kiểm toán đem lại những thông tin trung
thực, hợp lý, khách quan, có độ tin cậy cao trên báo cáo tài chính vì kiểm toán thực sự
được coi là “ Vị quan tòa công minh của quá khứ, người dẫn dắt cho hiện tại và là
người cố vấn sáng suốt cho tương lai”.
Tiền là yếu tố có liên quan đến các hoạt động mua bán, thanh toán và các hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp.Tiền là một loại tài sản ngắn hạn trong doanh
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 16
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
nghiệp biểu hiện trực tiếp dưới hình thái giá trị. Khoản mục tiền có ảnh hưởng rất lớn
đến hầu hết các khoản mục trên báo cáo tài chính, đặc biệt là bảng cân đối kế toán và
báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Những nghiệp vụ về tiền phát sinh có thể phản ánh hiệu

quả của một doanh nghiệp trong cân đối thu chi. Mặt khác khả năng sai phạm đối với
khoản mục tiền là rất lớn và thường được đánh giá là trọng yếu trong mọi cuộc kiểm
toán, điều này càng làm cho việc kiểm toán đối với tiền càng trở nên quan trọng
Nhận thấy được tầm qua trọng của khoản mục tiền trên báo cáo tài chính và
trong mỗi cuộc kiểm toán, nhóm STAR1 đã chọn đề tài : “ Kiểm toán khoản mục tiền
trong quy trình kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH MTV Minh Thuận ”
Nội dung của dự án kiểm toán được chia làm ba phần:
Phần 1: Giới thiệu chung về công ty.
Phần 2: Kiểm toán Khoản mục tiền tại “Công ty TNHH MTV Minh Thuận”
Phần 3: Những hạn chế và giải pháp khắc phục đối với công tác kế toán khoản
mục tiền tại Công ty TNHH MTV Minh Thuận - Viết dưới dạng Thư quản lý
NỘI DUNG
PHẦN I: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
Công ty TNHH MTV Minh Thuận được sở kế hoạch đầu tư TP Đà Nẵng cấp giấy
phép kinh doanh số 3204000275….ngày 25/12/2007.
Với đội ngũ nhân viên chỉ gồm 9 người nhưng đều là những thợ bậc cao lành nghề
và làm việc hiệu quả nhanh chóng đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Công ty TNHH MTV Minh Thuận là công ty chuyên về lĩnh vực kinh doanh sửa
chữa ô tô các loại, là công ty tạo được sự uy tín và niềm tin cho khách hàng.
Trụ sở chính: 39- Tôn Đức Thắng- TP Đà Nẵng
Điện thoại: 0511.3.841534
Fax :05113841534
Email:
Công ty áp dụng hình thức kế toán theo hình thức nhật ký chung, niên độ kế toán
bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12 hằng năm, công ty áp dụng phương
pháp khấu hao đường thẳng để khấu hao tài sản cố định, sử dụng phương pháp xác
định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ làm phương pháp kế toán hàng tồn kho. Công ty sử
dụng nguyên tắc và phương pháp ghi nhân doanh thu theo thực tế phát sinh
Cơ cấu tổ chức của công ty gồm:
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 17

Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
- Đứng đầu là ông Trần Minh Thuận làm giám đốc
- Sau đó có, bà Đinh Thị Thủy là kế toán trưởng, Nguyễn Thị Kim Loan là thủ quỹ
và 6 nhân viên làm việc tại phân xưởng và bảo vệ.
Sơ đồ tổ chức của công ty như sau:
PHẦN II: KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI
CÔNG TY TNHH MTV MINH THUẬN
A. GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH VÀ THIẾT KẾ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN
1. Xem xét chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đồng (Mẫu A110)
A. THÔNG TIN CƠ BẢN
1.TênKH: Công ty TNHH MTV Minh Thuận
2. Tên và chức danh của người liên lạc chính: Trần Minh Thuận
3.Địa chỉ: 39 Tôn Đức Thắng, Quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: 05113841534 Fax: 05113841534
Email: Mã số thuế: 0400594654
4. Loại hình DN
Công ty CP
niêm yết
Công ty cổ
phần
DNNN
Công ty
TNHH
Loại hình DN khác
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 18
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN STAR 1
Tên khách hàng:Công ty TNHH MTV Minh Thuận
Ngày khóa sổ: 31/12/2010
Nội dung: CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG MỚI
VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG

A110
Tên Ngày
Người thực hiện
Dương 19/01
/2011
Người soát xét 1
Người soát xét 2
GIÁM ĐỐC
PHÒNG KẾ TOÁN
PHÂN XƯỞNG
BẢO VỆ
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
DN có vốn
ĐTNN
DN tư
nhân
Công ty hợp
danh
HTX
5. Năm tài chính: từ ngày: 01/01 đến ngày: 31/12 Năm 2010
6. Kiểm tra các thông tin liên quan đến DN và những người lãnh đạo thông qua các
phương tiện thông tin đại chúng (báo, tạp chí, internet, v.v )
Các thông tin liên quan đến doanh nghiệp thông qua báo chí hay internet đều rất hạn
chế, website chưa có nên tìm kiếm các thông tin cụ thể rất gây khó khăn rất lớn cho
những người muốn tìm hiểu thông tin về DN.
7. Chuẩn mực và Chế độ kế toán mà DN áp dụng trong việc lập và trình bày BCTC
8. Chuẩn mực kiểm toán mà KTV và Công ty kiểm toán áp dụng làm cơ sở cho ý kiến
kiểm toán
Tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Sử dụng
chương trình kiểm toán mẫu do VACPA cung cấp và dựa trên chu trình kiểm toán đã

có sẵn.
9. Các dịch vụ và báo cáo được yêu cầu là gì và ngày hoàn thành.
Ngày hoàn thành báo cáo là ngày 31/12/2010
B. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 19
Doanhnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết
định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ tài chính.
Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ kế toán
Việt Nam.
Có Không Không
áp dụng
KTV tiền nhiệm
Đã gửi thư đến KTV tiền nhiệm để biết lý do không tiếp tục làm
kiểm toán
  
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
Đã nhận được thư trả lời của KTV tiền nhiệm   
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 20
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 21
Thư trả lời có chỉ ra những yếu tố cần phải tiếp tục xem xét
hoặc theo dõi trước khi chấp nhận?
  
Nếu có vấn đề phát sinh, đã tiến hành các bước công việc cần
thiết để đảm bảo rằng việc bổ nhiệm là có thể chấp nhận được?
  
Có vấn đề nào cần phải thảo luận với Thành viên khác của
BGĐ.
  
Nguồn lực

Công ty có đầy đủ nhân sự có trình độ chuyên môn, kinh
nghiệm và các nguồn lực cần thiết để thực hiện cuộc kiểm
toán.
  
Lợi ích tài chính
Có bất kỳ ai trong số những người dưới đây nắm giữ trực tiếp
hoặc gián tiếp cổ phiếu hoặc chứng khoán khác của khách hàng:
- Công ty
- Thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán (kể cả thành viên
BGĐ)
- Thành viên BGĐ của Công ty
- Trưởng phòng tham gia cung cấp dịch vụ ngoài kiểm
toán
- Các cá nhân có quan hệ thân thiết hoặc quan hệ gia đình
với những người nêu trên.
















Công ty hoặc các thành viên của nhóm kiểm toán là thành viên
của quỹ nắm giữ cổ phiếu của khách hàng.   
Các khoản vay và bảo lãnh
Liệu có khoản vay hoặc khoản bảo lãnh, không có trong hoạt
động kinh doanh thông thường:
- Từ khách hàng cho Công ty hoặc các thành viên dự kiến
của nhóm kiểm toán.
- Từ Công ty hoặc các thành viên dự kiến của nhóm kiểm
toán cho khách hàng






Mức phí
Tổng phí từ khách hàng có chiếm một phần lớn trong tổng
doanh thu của Công ty.   
Phí của KH có chiếm phần lớn trong thu nhập của thành viên
BGĐ phụ trách hợp đồng kiểm toán.   
Tham gia trong Công ty
Có ai trong số những người dưới đây hiện là nhân viên hoặc
Giám đốc của khách hàng:
- Thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán (kể cả thành
viên BGĐ)
- Thành viên BGĐ của Công ty
- Cựu thành viên BGĐ của Công ty
-Các cá nhân có quan hệ thân thiết hoặc quan hệ gia đình
với những người nêu trên.













Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
Các sự kiện của năm hiện tại
BCKT năm trước có bị ngoại trừ.
  
Liệu có dấu hiệu nào về sự lặp lại của những vấn đề ngoại trừ
tương tự như vậy trong tương lai không.   
Liệu có các giới hạn về phạm vi kiểm toán dẫn đến việc ngoại
trừ trên BCKT năm nay
  
Có nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc liên quan
đến tính chính trực của BGĐ.   
BGĐ DN có ý thức chấp hành luật pháp tốt.
  
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 22
Có Không Không
áp dụng
Liệu có mối quan hệ kinh doanh gần gũi giữa khách hàng hoặc
BGĐ của khách hàng với:
- Công ty

- Thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán (kể cả thành
viên BGĐ)
- Các cá nhân có quan hệ thân thiết hoặc quan hệ gia đình
với những người nêu trên.









Tự kiểm tra
Công ty có cung cấp dịch vụ khác ngoài kiểm toán cho khách
hàng,
  
Tự bào chữa
Công ty có đang tham gia phát hành hoặc là người bảo lãnh
phát hành chứng khoán của KH.   
Công ty hoặc thành viên của nhóm kiểm toán, trong phạm vi
chuyên môn, có tham gia vào bất kỳ tranh chấp nào liên quan
đến KH.
  
Thân thuộc
Thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán có quan hệ thân thiết
hoặc quan hệ ruột thịt với:
- BGĐ của KH.
- Nhân viên của khách hàng có thể ảnh hưởng đáng kể
đến các vấn đề

- Trọng yếu của cuộc kiểm toán.









Mâu thuẫn lợi ích
Có bất cứ mâu thuẫn về lợi ích giữa khách hàng này với các
khách hàng hiện tại khác.   
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
Có nghi ngờ về khả năng tiếp tục hoạt động của Khách hàng
  
Lĩnh vực hoạt động của DN là không thuận lợi, hay gặp những
tranh chấp bất thường, hoặc chứa đựng nhiều rủi ro   
Có nhiều giao dịch chủ yếu với các bên liên quan
  
Có những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối năm   
Có những vấn đề kế toán hoặc nghiệp vụ phức tạp gây khó
khăn cho cuộc kiểm toán
  
Có hệ thống KSNB tổ chức hợp lý với quy mô hoạt động của
DN   
1.3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO HỢP ĐỒNG
Cao Trung bình  Thấp
C. KẾT LUẬN
Chấp nhận khách hàng: Có  Không

2. Lập hợp đồng kiểm toán và lựa chọn nhóm kiểm toán(A200)
2.1.Ký kết hợp đồng kiểm toán (A210)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM A210 [Hải]
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
o0o
Số: 01 /2011/ HĐKT Đà Nẵng, ngày 19 tháng 01 năm 2011
HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN
(V/v: Kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền từ ngày 01/12/2010 đến kết thúc
ngày 31/12/2010 của Công ty TNHH MTV Minh Thuận.)
• Căn cứ Bộ luật Dân sự nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số
33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
• Căn cứ vào nghị định 17/2012/NĐ-CP hướng dẫn thi hành luật kiểm toán độc lập.
• Căn cứ Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 210 về Hợp đồng kiểm toán.
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 23
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
Hợp đồng này được lập bởi và giữa các Bên:
BÊN A :CÔNG TY TNHH MTV MINH THUẬN(Dưới đây gọi tắt là Bên A)
Người đại diện : Trần Minh Thuận
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : 39 Tôn Đức Thắng
Điện thoại : 0983.649.179
Email :
Tài khoản số : 012010000855646
Tại Ngân hàng : VietinBank
BÊN B: CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN STAR 1 (Dưới đây gọi tắt là Bên B)
Người đại diện : Võ Văn Hảo
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : 209 Phan Thanh, Đà Nẵng
Điện thoại : 01695272232
Email :

Tài khoản số : 0041000154810
Tại Ngân hàng : Vietcombank
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên B đồng ý cung cấp cho Bên A dịch vụ kiểm toán khoản mục tiền và tương đương
tiền trên Báo cáo tài chính của Bên Acho năm tài chính 2010 từ ngày 01/01/2010 đến
ngày 31/12/2010.Các Báo cáo tài chính này được lập phù hợp với các Chuẩn mực Kế
toán Việt Nam và Chế độ kế toán doanh nghiệp.
ĐIỀU 2: LUẬT ĐỊNH VÀ CHUẨN MỰC
Bên B sẽ thực hiện kiểm toán phù hợp với các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam.
Theo đó, Bên B sẽ lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán nhằm đạt được sự đảm bảo
hợp lý rằng các Báo cáo tài chính của Bên A không còn sai sót trọng yếu do nhầm lẫn
hoặc gian lận mà chưa được phát hiện. Tuy nhiên, do bản chất của gian lận, một cuộc
kiểm toán được lập kế hoạch và thực hiện một cách hợp lý vẫn có thể sẽ không phát
hiện được các sai sót trọng yếu.Vì vậy, cuộc kiểm toán được thiết lập để đạt được sự
đảm bảo hợp lý, nhưng không tuyệt đối rằng các báo cáo tài chính không còn sai sót
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 24
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
trọng yếu.Cuộc kiểm toán không nhằm phát hiện các sai sót và gian lận không mang
tính trọng yếu đối với Báo cáo tài chính của Bên A.
Cuộc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra trên cơ sở chọn mẫu các bằng chứng liên
quan đến các số liệu được trình bày trong khoản mục tiền trên Báo cáo tài chính, đánh
giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và những ước tính kế toán trọng yếu của Ban
Giám đốc cũng như đánh giá tổng quát tính đúng đắn của việc trình bày các thông tin
trên Báo cáo tài chính.
Cuộc kiểm toán bao gồm việc tìm hiểu về tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát
nội bộ để lập kế hoạch kiểm toán cũng như xác định nội dung, lịch trình và phạm vi
các thủ tục kiểm toán sẽ được thực hiện. Tuy nhiên, cuộc kiểm toán không nhằm cung
cấp sự đảm bảo cũng như báo cáo về hệ thống kiểm soát nội bộ.
Mục tiêu của cuộc kiểm toán là đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của
Báo cáo tài chính được trình bày theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán

doanh nghiệp, trên các khía cạnh trọng yếu. Việc đưa ra ý kiến kiểm toán, cũng như
việc trình bày ý kiến bằng văn bản của Bên B sẽ phụ thuộc vào tình hình thực tế tại
ngày Bên B lập Báo cáo kiểm toán. Nếu vì bất kỳ lý do nào mà Bên B không thể hoàn
thành cuộc kiểm toán hoặc không thể đưa ra ý kiến kiểm toán thì Bên B sẽ trao đổi với
đại điện của Bên A.
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Trách nhiệm của Bên A:
Ban Giám đốc Bên A có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính trung thực và hợp lý, tuân
thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy
định pháp lý có liên quan. Theo đó, Ban Giám đốc Bên A có trách nhiệm:
(1) Thiết lập và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với việc lập Báo
cáo tài chính.
(2) Phát hiện và đảm bảo rằng Bên A tuân thủ theo các quy định hiện hành đối với
mọi hoạt động của mình bao gồm việc lưu giữ và quản lý các chứng từ, sổ kế toán,
Báo cáo tài chính và các tài liệu có liên quan một cách an toàn, bí mật theo đúng quy
định của Nhà nước
(3) Phản ánh các nghiệp vụ phát sinh một cách đúng đắn vào sổ sách kế toán.
(4) Điều chỉnh Báo cáo tài chính trong trường hợp có sai sót trọng yếu
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×