Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

matrandedapan hhc3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG NGUYỄN VĂN TRỖI Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Các trường hợp đồng dạng của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn : Hình học – Lớp 8 Năm học: 2015 – 2016 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao. TNKQ. TL. - Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác - Tỉ số hai đoạn thẳng. TNKQ. TL. - Tỉ số đồng dạng - Tính độ dài. 2(C1;2) 1đ. 2(C3;4) 1đ. Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. 1(C5) 0,5đ. 1(C6) 0,5đ. 3. 3. TN KQ. 5 3,0đ 30%. - Vẽ hình Tính diện - C/m hai tam tích giác đồng dạng, tính độ dài cạnh 2(Ca,b) 1(Cd) 5 5đ 1đ. 1,5đ 22,5%. Cộng. TL. 4. 1,5đ 7,5%. TN TL KQ Vận dụng t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng 1(Cc) 1,0đ. 6đ 70%. 7,0đ 70% 10 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG NGUYỄN VĂN TRỖI. KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn : Hình học – Lớp 8– Thời gian 45 phút Năm học: 2015 – 2016. I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 A. 3. 3 B. 2. 20 C. 3. 30 D. 2. A.  Câu 2: Cho AD là tia phân giác BAC ( hình vẽ) thì: AB DC  A. AC DB. 2 3. AB DC AB DC   D C. DB AC D. DB BC B 2  DEF theo tỉ số đồng dạng là 3 thì  DEF  ABC theo tỉ số đồng dạng. S. S. Câu 3: Cho  ABC là:. AB DB  B. AC DC. 4 B. 6. A. Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 6 B. 8 C.7 D.5. 4 C. 9. 3 D. 2. A 4. x E. D 2. 3. B. . C. . C.3. S. B. 2. S. 1 A. 2. S. S.  Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có A D và C E thì :  EDF D.  CBA  EFD A.  ABC  EDF B.  ABC  DEF C.  CAB Câu 6: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 18cm, A’B’ = 9 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:. D. 18. S. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh  HBA  ABC b) Tính BC, AH, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D  BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẻ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu Đáp án Điểm. 1. 2. 3. 4. 5. 6. A 0,5. B 0,25. D 0,5. A 0,5. D, C 0,5. B 0, 5. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu. Đáp án. Biểu điểm. A. M. N. K. C. B H. D. 0,5. . a) Chứng minh  HBA  ABC Xét  HBA và  ABC có:. 0,25 0,25 0,25 0,25.    = = 900  . chung  ABC (g.g) =>  HBA b) Tính BC, AH, BH. . 2 2 ABC vuông tại A (gt)  BC2 = AB2 + AC2  BC = AB  AC 2 2 Hay: BC = 12  16  144  256  400 20 cm 1 1 S ABC  AH .BC  AB. AC 2 2 * Vì ABC vuông tại A nên: AB. AC 12.16 AH .BC  AB. AC hay AH  AH  9, 6 BC = 20 => (cm)   * HBA ABC BA2 122 HB BA HB   BC = 20 = 7,2 (cm) => AB BC hay :. * Ta có. 0,5 0,5 0,5 0,5. . 1,0. c) Tính BD, CD BD AB BD AB BD AB    AC (cmt) => CD  BD AB  AC hay BC AB  AC Ta có : CD BD 12 3 20.3 8, 6   20 12  16 7 => BD = 7 cm Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm. d) Tính diện tích tứ giác BMNC. Vì MN // BC nên:  AMN.   ABC và AK, AH là hai đường ao tương ứng. 2. 2. 0,5 0,25 0,25 0,25. 2. S AMN  AK   3, 6   3  9        Do đó: S ABC  AH   9, 6   8  64 1 1 Mà: SABC = 2 AB.AC = 2 .12.16 = 96. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> => SAMN = 13,5 (cm2) Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2). 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×