Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 35 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.28 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 35 ( TỪ NGÀY 9/5/2016 – 13/5/2016). Thứ. Môn. Tên bài dạy. Chào cờ. Chào cờ đầu tuần. Tập đọc. Ôn tập cuối HKII (Tiết 1). Toán. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu…. Khoa học Chính tả. Ôn tập và kiểm tra cuối năm Ôn tập cuối HKII (Tiết 2). TLV. Ôn tập cuối HKII (Tiết 3). Toán. Luyện tập chung. Lịch sử Tập đọc. KTĐK CKII Ôn tập cuối HKII (Tiết 4). Tư. Đạo đức. (Cô Thành dạy). 11/5. LTVC. Ôn tập cuối HKII (Tiết 5). Toán LTVC. Luyện tập chung Ôn tập cuối HKII (Tiết 6). Toán. Luyện tập chung. Khoa học. KTĐK CKII. Địa lí Toán. KTĐK CKII KTĐK CKII. Sáu. TLV. Ôn tập cuối HKII (Tiết 7). 13/5. Kể chuyện. KTĐK cuối KII. SHTT. Sinh hoạt cuối tuần. Hai 9/5. Ba 10/5. Năm 12/5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUAÀN 35. Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm. 2016. Tập đọc :. Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34. -Phiếu học tập kẻ sẵn bảng III.các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Khởi động:. Hoạt động của học sinh Hát. 2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài b. Kiểm tra tập đọc & HTL. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc. (1/6 số HS trong lớp). thăm, được xem lại bài khoảng1–2 phút) - HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu) - HS trả lời. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau c. HD HS làm bài tập Bài tập 2 - GV tổ chức 2 nhóm HS tổng kết các bài tập đọc trong 2 chủ điểm “Khám. -HS đọc yêu cầu của bài - Đọc tên các bài tập đọc: Đường đi Sa pa, Trăng ơi từ đâu đến?,Hơn một nghìn ngày vòng quanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phá thế giới và Tình yêu cuộc sống” trái đất, Dòng sông mặc áo, Ăng – co Vát, Con (mỗi nhóm một chủ điểm). chuồn chuồn nước, Con chim chiền chiện, Tiếng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.. cười là liều thuốc bổ, Ăn “ mầm đá”.. - Yêu cầu HS mở mục lục sách, đọc tên các bài tập đọc trong 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống. - Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm. GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. Khám phá thế giới. Tên bài dạy Đường đi. Tác giả Nguyễn Phan. Sapa. Hách. hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả. Trần Đăng Khoa. đối với cảnh đẹp của đất nước Tình cảm yu mến gắn bó của nhà thơ đối. Trăng ơi…từ đâu đến ? Hơn một. Hồ Diệu Tần, Đỗ. nghìn ngày. Thái. Thể loại Nội dung Văn xuôi Ca ngợi cảnh đẹp độc đáo của Sapa, thể. Thơ. với trăng, và thiên nhiên đất nước. Văn xuôi Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi. vòng quanh. sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch. trái đất. sử; khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Nguyễn Trọng. mặc áo Ang – co Vát. Tạo Sách những kì. Văn xuôi : Ca ngợi Ăng – co Vát , một công trình. quan thế giới. kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân. Con chuồn. Nguyễn Thế Hội. Thơ. Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương.. Dòng sông. dân Cam- pu chia Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn. chuồn nước. chuồn nước và cảnh đẹp của quê hương Tình yêu cuộc sống. Tên bài Vương quốc. Tác giả. vắng nụ cười Ngắm trăng,. Trần Đức Tiến Hồ Chí Minh. không đề Con chim chiền chiện. Huy Cận. Thể loại. Nội dung chính Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ. Văn xuôi nhạt, buồn chán Nêu bật tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu Thơ cuéc sèng, kh«ng n¶n chÝ tríc khã kh¨n trong cuéc sèng cña B¸c Hå Thơ Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thin nhin thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phc v trn đầy tình yu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiếng cười là. Báo GD và thời. liều thuốc bổ. đại. An “Mầm. Truyện dân gian. Đá”. Việt Nam. trong cuộc sống Văn xuôi Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. Văn xuôi Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về. -Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên. ăn uống. -4 HS đọc thầm lại bài, trao đổi và làm bài.. bảng,. -Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu. Các nhóm khác. Đọc phiếu,các nhóm khác nhận xét,bổ. nhận xét, bổ sung.. sung.. -Chữa bài(nếu sai).. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. 4. Củng cố - GV nhận xét tinh thần, thái độ học. - Lắng nghe. tập của HS trong giờ học ------------------------------------------------------------------. Toán:. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó I. Yêu cầu cần đạt: - Giải được bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó". - Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3. II. Các hoạt động dạy – học. Hoạt động của GV 1. Khởi động:. Hoạt động của học sinh Hát. 2. Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. -. 1 HS lên bảng sửa bài. -GV yêu cầu HS sửa lại bài 3 làm ở nhà.. -. HS nhận xét. -GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Bi mới: a. Giới thiệu bi:. -HS nhắc tựa bài. b. Nội dung: Bi 1/176(2 cột) - Yêu cầu HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ -HS đọc yêu cầu bài:Viết số thích hợp vào ô bảng (như SGK) rồi viết đáp án vào ô trống. trống. -1HS làm bảng phụ, lớp làm nháp. Tổng hai số Tỉ của hai số. 91. 170. 1 6. 2 3. 216 -HS đọc yêu cầu bài:Viết số thích hợp vào ô 3 trống. 5. - Yu cầu HS nu cch tính13tìm hai68số khi 81 -HS làm bài theo cặp- Đại diện cặp trình bày Số bé Số(hiệu) lớn v tỉ số của78hai số đó. 102 135 biết tổng Hiệu hai. 72. 63. số (2 cột) Bi 2/176 1 3 Tỉ của - Yêu cầu HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ 5 4 hai số bảng (như SGK) rồi viết đáp án vào ô Số bé 18 63 trốngSố lớn 90 152. - HS đọc yêu cầu bài.1HS làm bảng phụ -HS làm bài vào vở Bài giải: - Yu cầu HS nêu cách tính tìm hai số khi Ta có sơ đồ: biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.. ?tấn. Kho 1:. Bi 3/176: - Gọi HS đọc đề. - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ bài toán rồi làm bài. 1350tấn Kho 2: ?tấn Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ nhất: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai: 1350 – 600 = 750 (tấn).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp số: Kho 1:. 600 tấn thóc. Kho 2: 750 tấn thóc -Vài HS nhắc. -HS chú ý lắng nghe -GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố : -Nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó? - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: -Xem lại các bài tập trong SGK Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Khoa học:. Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt: - Thành phần các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nớc trong đời sèng. - Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất. - Kü n¨ng ph¸n ®o¸n, gi¶i thÝch qua mét sè bµi tËp vÒ níc, kh«ng khÝ, ¸nh s¸ng, nhiÖt. II. Đồ dùng dạy-học: Hình 136,137 SGK. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV 1. Khởi động:. Hoạt động của học sinh Hát. 2. Bài cũ:. - 2HS trả lời. -GV nhận xét. - HS nhận xét. 3. Bài mới:. -HS lắng nghe và nhắc lại. * Giới thiệu bài Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Yêu cầu HS quan sát hình trang 138,139; Các nhóm thảo luận trình bày: 140 thảo luận câu hỏi 2,3 SGK.. + Rễ hút nước, các chất khoáng trong đất nuôi cây..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Thân vận chuyển nước, các chất khoáng từ rễ tới lá và ngược lại. + Lá tổng hợp các chất dinh dưỡng nuôi cây. + Thực vật cung cấp thức ăn, không khí sạch cho con người và động vật. Nếu không có thực vật mọi sinh vật sẽ chết. Kết luận của GV: Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật Mục tiêu: HS vẽ và trình bày sơ đồ mối - HS làm việc theo nhóm, các em cùng tham quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của sinh vật kia. vật.. GV hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang 138,139; 140 thông qua câu hỏi:. - Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được. Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật bắt đầu từ thực vật được bắt đầu từ sinh vật nào? - Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho giải thích sơ đồ trong nhóm các nhóm. - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp - HS lắng nghe câu hỏi và trả lời - Lớp nhận xét, bổ sung. 4 Củng cố: -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học? - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Lắng nghe. của HS 5 Dặn dò -Học bài vàchuẩn bị bài: KTĐK cuối học kỳ II. ------------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2016.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chính tả. Ôn tập cuối học kì 2. (Tiết 2). I.Yêu cầu cần đạt: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. II.Chuẩn bị: Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. 1.Khởi động:. Hoạt động của học sinh. Hát. 2.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài b. kiểm tra TĐ và HTL -GV KT 1/ 6 số HS trong lớp. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng1–2 phút) - HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu). - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - HS trả lời. - HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau Hoạt động 2: HD làm bài tập Bài 2:. -1 HS đọc yêu cầu BT2. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -GV phát phiếu cho các nhóm HS làm - Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm. GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.. -Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Chữa bài(nếu sai)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng, Đọc phiếu,các nhóm khác nhận xét,bổ sung. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng.. Chủ điểm. Các từ đã học Đồ dùng cần cho. Các từ đã học Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể. chuyến du lịch. thao, dụng cụ thể thao(bóng ,lưới ,vợt…)… Tàu thuỷ,bến tàu, máy bay ,tàu điện,vé tàu, vé xe, xe. Phương tiện giao thông Tổ chức ,nhân viên. Khám phá thế giới. phục vụ du lịch Địa diểm tham quan. công ty du lịch, tuyến du lịch, …. Phố cổ, bãi biển,hồ, núi, thác, công viên… -Đi một ngày đàng học một sàng khôn.. Tục ngữ. -Đi cho biết đó biết đây.. Đồ dùng cần cho cuộc. - Ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn La bàn,lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn,. thám hiểm Khó khăn nguy hiểm. nước uống, đèn pin,dao ,bật lửa, vũ khí… Báo ,thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc,. cần vượt qua. tuyết ,mưa gió, sóng thần… Kiên trì, dũng cảm, can đảm,táo bạo, bền gan, bền. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui mừng) Tình yêu cuộc sống. máy, xe đạp, xích lô…. Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ,. chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm,tò mò, hiếu kì,ham hiểu biết,thích khám phá, thích tìm tòi,không ngại khó, ngại khổ. Lạc quan, lạc thú Cười khanh khách ,cười rúc rích, cười ha hả, cười hì. Từ miêu tả tiếng cười. Tục ngữ. hì, cười hơ hơ,ho hớ, khành khạch, khềnh khệch, sặc sụa, rinh rích,.. -Sông có khúc , người có lúc. -Kiến tha lâu cũng đầy tổ.. Bài 3: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -1 HS đọc yêu cầu BT3. +Những từ ngữ nào trong bảng từ trên. +HS tiếp nối nêu.. em chưa hiểu nghĩa? -Gọi HS giải nghĩa các từ bạn vừa. +Tiếp nối nhau giải nghĩa. nêu.Nếu HS giải thích chưa rõ GV có. Cả lớp nhận xét. thể giải nghĩa lại. -Yêu cầu HS đặt câu với các từ vừa giải. +Tiếp nối nhau đặt câu trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> nghĩa.GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS. 4.Củng cố GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài: Quan sát hoặc sưu tầm tranh ảnh cây xương rồng (tiết 3) ------------------------------------------------------------------. Tập làm văn. Ôn tập cuối học kì 2. (Tiết 3). I. Yêu cầu cần đạt: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. -Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi sẵn tên bài TĐ và HTL(như tiết 1) -HS chuẩn bị tranh ảnh cây xương rồng. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. 1.Khởi động:. Hoạt động của học sinh. Hát. 2.Bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài b. Kiểm tra tập đọc & HTL. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi. (1/6 số HS trong lớp). bốc thăm, được xem lại bài khoảng1–2 phút) - HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu). - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> trong tiết học sau c.Hướng dẫn ôn tập bài 2 -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập -Cho HS quan sát tranh. - 2HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - HS GV gợi ý:. +Cây xương rồng có những đặc điểm gì nổi - HS nối nhau phát biểu ý kiến bật?. + Cây xương rồng là loài cây có thể sống được ở nơi khô cạn, sa mạc. + Cây xương rồng chứa nhiều nước có nhiều gai sắc nhọn, có mủ trắng, lá nhỏ. +Nhựa xương rồng rất độc. + Xương rồng được trồng làm hàng rào hoặc làm thuốc.. -GV gợi ý. - HS tự làm bài.. -Yêu cầu HS tự làm bài.. - 3 đến – 5HS đọc đoạn văn.. -Gọi HS đọc bài làm của mình.GV chú ý - Cả lớp nhận xét sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS. 4.Củng cố -GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của -HS nghe HS trong giờ học 5.Dặn dò: -Yêu cầu HS về nhà hoàn thành đoạn văn.. ------------------------------------------------------------------. Toán:. Luyện tập chung I. Yêu cầu cần đạt: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số. - Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5. Hoạt động của GV 1. Khởi động: 2.Baøi cuõ: OÂn taäp veà tìm hai soá khi bieát toång. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. - GV yêu cầu HS sửa lại bài 5 . -GV nhaän xeùt 3.Bài mới:. 1. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Nội dung Bài 2/177:. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài. - Y/c HS tự làm bài, nhắc các em thứ tự vào VBT thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu phấn số chưa tối giản - GV nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Bài 3/177:. 2 3 1 4 3 5 2 1 + − = + − = = 5 10 2 10 10 10 10 5 8 8 3 8 2 10 + × = + = 11 33 4 11 11 11 7 3 5 1 8 4 × : = × = 9 14 8 6 5 15 5 7 21 5 1 5 2 3 1 − : = − = − = = 12 32 16 12 6 12 12 12 4. - 2 HS làm và nêu cách tìm x. - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài a). 3 1 x− = 4 2 1 3 x= + 2 4 5 x= 4. b). 1 x : =8 4 1 x=8 × 4 x=2. - HS đọc bài và giải vào vở Bài giải Bài 5/177: Y/c HS tự đọc đề rồi tự làm bài. Hiệu số phần bằng nhau: 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi con: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố: 6 + 30 = 36 (tuỏi) Đáp số: Con 6 tuổi. 4. Cuûng coá : - Chaám baøi, nhaän xeùt. - Các nhóm cử đại diện thi đua giải toán - Lắng nghe ở bảng. 5. Daën doø : - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Laøm caùc baøi taäp tieát 172 saùch BT.. Bố 36 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -----------------------------------------------------------------. Lịch sử:. Kiểm tra định kì cuối kì 2 -----------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2016. Tập đọc. Ôn tập cuối học kì 2. (Tiết 4). I. Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. II. Đồ dùng dạy-học: - Bảng lớp viết sẵn đề bài. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV. 1. Khởi động:. Hoạt động của học sinh. Hát. 2. Bài c ũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Kiểm tra tập đọc & HTL(1/6 số - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc HS trong lớp). thăm, được xem lại bài khoảng1–2 phút) - HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu) - HS trả lời. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau Bài tập 2: -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. HS đọc yêu cầu và nội dung bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Yêu cầu HS quan sát tranh minh. -Làm việc theo cặp đôi. họa,đọc thầm bài văn tìm các câu hỏi,câu cảm,câu khiến, câu kể cvà viết vào giấy khổ to.. -Nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhóm bạn. -Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng.Yêu -Theo dõi GV chữa bài và tự kiểm tra bài của cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. nhóm mình. -GV kết luận lời giải đúng.. +Câu hỏi: Răng em đau, phải không?. -Trong bài văn trên có 1 câu hỏi, 2 câu +Câu kể: cảm, 2 câu khiến, 2 câu còn lại là câu Có một lần trong giờ tập đọc,tôi nhét tờ giấy thấm kể. vào mồm. Thế là má sưng phồng lên Nhưng dù soa cũng phải nói ra để không bao giờ mắc lỗi như vậy nữa… +Câu cảm: Ôi, răng đau quá! Bộ răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi. +Câu khiến: - Em về nhà đi! - Nhìn kìa! HS đọc yêu cầu. Bài tập 3:. -HS làm bài vào vở.. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. *Câu trạng ngữ chỉ thời gian:. -Tiến hành tương tự như bài tập 2. +Có một lần trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. Chuyện xảy ra đã lâu *Câu trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp, tôi lấy cái lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm…. 4.Củng cố : -GV nhận xét tinh thần, thái độ học - Lắng nghe tập của HS trong giờ học 5.Dặn dò: -Về nhà xem lại BT2,3. -Yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc ------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện tà và câu. Ôn tập cuối học kì 2. (Tiết 5). I. Yêu cầu cần đạt: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. -Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 90 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.  HS khá, giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/15 phút, bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp. II.Đồ dùng dạy học Tranh minh hoa; Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Khởi động:. Hoạt động của học sinh Hát. 2.Bài c ũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: Giới thiệu bài a. Kiểm tra tập đọc & HTL(1/6 số HS trong lớp). - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng1–2 phút) - HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu). - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - HS trả lời. - GV nhận xét . HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau b. HD nghe – viết - GV đọc đoạn văn Nói với em. - HS theo dõi trong SGK. - GV nhắc HS chú ý những từ ngữ mình - HS đọc thầm lại đoạn văn dễ viết sai (lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya,… ) - Em hãy nêu nội dung của đoạn văn?. - Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình yêu thương của cha mẹ.. - GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HS nghe – viết. cho HS viết - GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt. - GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng - HS soát lại bài cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau.. - HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả. - GV nhận xét chung 4. Củng cố : - Nêu nội dung của đoạn văn?. - Hs nêu. - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học. - Lắng nghe. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập sau.. ------------------------------------------------------------------. Toán:. Luyện tập chung I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( thay phép chia 101598: 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số ), bài 3 ( cột 1 ), bài 4. II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV. 1.OÅn ñònh. Hoạt động của học sinh. Haùt. 2.KTBC : Luyeän taäp chung Yêu cầu HS leân baûng giaûi. HS leân baûng giaûi. NX tuyeân döông. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Bài 1/177:. - 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS trả lời 1 số. - GV yêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị 975 368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trí và giá trị của chữ số 9 trong mỗi số. trăm sáu mươi tám; Chữ số 9 ở hàng trăm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> nghìn. 6 020 975: Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm; Chữ số 9 ở hàng trăm. 94 315 708: Chín mươi bốn triệu ba trăm mười lăm nghìn bảy trăm linh tám; Chữ số 9 ở hàng chục triệu. 80 060 090: Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi; Chữ số 9 ở hàng chục. - HS tính Bài 2/177:( thay phép chia 101598: 287 - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vài bằng phép chia cho số có hai chữ số ) - Y/c HS đặt tính rồi tính. Bài 3/177(cột 1) - GV yêu cầu HS so sánh và điền dấu so sánh, khi chữa bài yêu cầu HS nêu rõ cách so sánh của mình. VBT + 24579 43867 68446. _ 82604 35246 47358. 235 325 1625 470 705 76375 X. - 4 HS làm bài - HS lµm c¸ nh©n, ch÷a bµi tríc líp vµ nªu c¸ch so s¸nh c¸c ph©n sè. 5 7 < 7 9. 7 5 > 8 6. 10 16 = 15 24. 19 19 < 43 34. - 1 Hs giải trên bảng. Lớp làm vào vở Bài 4/177: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp - Yêu cầu HS làm bài. Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng: 2 120 × =80(m) 3. Diện tích thửa ruộng: 120 x 80 = 9 600 (m²) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó: 50 x (9600 : 100) = 4 800 (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Hs lắng nghe 4. Củng cố - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau 5.Daën doø: -Laøm baøi 3 trong SGK -Chuaån bò baøi: Luyeän taäp chung ------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016. Luyện từ và câu. Ôn tập cuối học kì 2. (Tiết 6). I. Yêu cầu cần đạt: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. -Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài TĐ , HTL như tiết 1 . - Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu trong SGK . III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1.Khởi động: 2.Baøi c uõ: HS đọc kết quả bài tập 2, 3. GV nhËn xÐt. Hoạt động của học sinh. - 2 HS lên bảng đọc bài làm. HS nhËn xÐt, bæ sung.. 3.Bài mới: Giới thiệu bài. - HS nghe.. a. Kiểm tra tập đọc & HTL(1/6 số - LÇn lỵt tõng HS lªn bèc th¨m mçi lỵt 5-7 HS. -§äc vµ tr¶ lêi c©u hái. HS trong lớp) - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - GV nhận xét cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau. - 1 HS đọc lại bài thơ. - HS trả lời.. b. HD nghe – vieát - GVđọc bài thơ Nói với em .. + Nghe được tiếng chim hót, tiếng bà kể chuyện, gặp. - Gọi HS đọc bài thơ nói với em.. bà tiên, chú bé đi hai bảy dặm, cô tấm, cha mẹ.. - GV hỏi về nội dung bài thơ.. - Nói về trẻ em luôn được sống trong tình yêu th-. + Nhắm mắt lại, em nhỏ sẽ thấy được điều ương...... gì? +Bài thơ muốn nói lên điều gì?. -Học sinh đọc và viết các từ: Nhắm mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya, vất vả.... Hướng dẫn viết từ khó, -HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả - HS nghe. và luyện viết.. - HS nghe, viết bài.. - GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài - HS soát lỗi và thu bài chấm. thơ , những từ ngữ dễ viết sai. - GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. - GV đọc cho HS soát lại.. - Hs nêu. - GV chấm 7-10 bài, nhận xét chung.. - Lắng nghe. 4. Củng cố : - Nêu nội dung của đoạn văn? - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học 5. Dặn dò: Chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập sau. ------------------------------------------------------------------. Toán:. Luyện tập chung I.Muïc tieâu: - Viết được số..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3 ( b,c,d ) , bài 4. II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV 1. OÅN ñònh. Hoạt động của học sinh Haùt. 2. KTBC : Luyeän taäp chung Yêu cầu HS leân baûng giaûi. HS leân baûng giaûi. NX tuyeân döông. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Bài 1/178: - Yêu cầu HS viết số theo lời dọc. HS - HS viết số theo lơi đọc của GV. 2 HS ngồi cạnh viết số đúng theo trình tự đọc. nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau a. 365 847. b. 16 530 464. c. 105 072 009.. Bài 2/178(cột 1 và 2). - HS tự làm bài vào VBT, sau đó 1 HS chữa bài. - Y/c HS tự làm bài. miệng trước lớp. - GV nhận xét. - HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách đổi đơn vị đo khối lợng. a.2 yÕn = 20kg. 2yÕn 6kg = 26kg. b. t¹ = 500 kg 5t¹ = 50yÕn. 5t¹ 75kg = 575kg 9t¹ 9kg = 909kg. c. 1tÊn = 1000kg 1tÊn = 10t¹. 4tÊn = 4000kg 7000 kg = 7tÊn. 3tÊn 90kg = 3090kg. 3 tÊn = 750 kg 4. - 3 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT Bài 3/178: (b,c,d) - Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức, khi chữa bài có thể Y/c HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức. 4 11 5 32 99 60 131 60 71         b. 9 8 6 72 72 72 72 72 72 9 8 5 9 40 81 40 41        c. 20 15 12 20 180 180 180 180.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2 4 7 2 5 7 10 12 10 : :   :    d. 3 5 12 3 4 12 12 7 7. Bài 4/178: - Gọi HS đọc đề, sau đó y/c HS làm bài. - 1 HS đọc Giải Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) Số HS gái của lớp học: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh). 4.Cuûng coá:. Đáp số: 20 học sinh. -Nhaän xeùt tieát hoïc 5.Daën doø: -Xem laïi caùc baøi taäp .. - Lắng nghe. Chuaån bò baøi: KTÑK HKII. Khoa học:. Kiểm tra định kì cuối kì 2 -----------------------------------------------------------------. Địa lí:. Kiểm tra định kì cuối kì 2 -----------------------------------------------------------------. Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2016 Toán:. Kiểm tra định kì cuối kì 2 -----------------------------------------------------------------. Tập làm văn:. Kiểm tra định kì cuối kì 2 (Đọc).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I.Muïc tieâu: -Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 4, HK1 (Bộ GD&ĐT - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 4, tập hai, NXB Giáo dục 2008). II. Nội dung: ĐỀ KIỂM TRA CỦA NHÀ TRƯỜNG -----------------------------------------------------------------. Kể chuyện:. Kiểm tra định kì cuối kì 2 (Viết) -----------------------------------------------------------------. Sinh hoạt lớp tuần 35 I. MỤC TIÊU: - Đánh giá tình hình học tập trong tuần 35, đề ra kế hoạch thực hiện trong hè. - Rút kinh nghiệm những tồn tại trong tuần, ổn định lại nền nếp lớp, tác phong học tập trong hè. II. NỘI DUNG 1. Đánh giá tình hình tuần 35 : * Các tổ báo cáo tình hình thi đua trong tuần *Lớp trưởng tổng hợp thi đua giữa các tổ * GV nhận xét chung - Dạy văn hoá tuần 35 đúng phân phối chương trình - Hoàn thành chương trình năm học - Lớp duy trì tốt sĩ số, các nề nếp thi đua tương đối ổn định, lớp có sôi nổi hơn. - HS tích cực ôn bài cũ, học bài mới thi CKII tương đối tốt. - Vệ sinh lớp gọn gàng sạch sẽ, thực hiện tốt VS luân phiên, chăm sóc cây xanh - Vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ. - Chấp hành tốt an toàn giao thông.  Một số tồn tại:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Một số em còn lơ là kết quả bài thi chưa cao. 2. Kế hoạch trong thời gian còn lại : - Tổng kết lớp và phát phiếu liên lạc - Thông báo thời gian nghỉ hè - Hoàn thành các loại hồ sơ cá nhân -Nhắc HS rèn chữ viết, ôn bảng nhân chia trong hè..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×