Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GA 5 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.62 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỂ CHUYỆN Tiết 35. ÔN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS Biết kể một chuyện về một lần em (hoặc bạn em) đã phát biểu trao đổi, tranh luận về một vấn đề chung, thể hiện ý thức của một chủ nhân tương lai. 2. Kĩ năng: Câu chuyện phải chân thực với các tình tiết, sự kiện được sắp sếp hợp lý, có cốt truyện, nhân vật… cách kể giản dị, tự nhiên. 3. Thái độ: Biết lắng nghe, thể hiện được ý kiến riêng của bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên : Tranh, ảnh… nói về thiếu nhi phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh luận để bày tỏ quan điểm. + Học sinh : SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - GV cho HS kể lại câu chuyện - 1 HS kể lại câu chuyện em bài cũ:. em đã được nghe hoặc được đọc đã được nghe hoặc được đọc về việc gia đình, nhà trường và về việc gia đình, nhà trường. 1’ 33’. xã hội chăm sóc giáo dục trẻ em. và xã hội chăm sóc giáo dục. - Nhận xét.. trẻ em hoặc trẻ em thực hiện. 2. Bài mới:. bổn phận với gia đình, nhà. a. Giới thiệu. trường và xã hội.. bài:. “Công ước về quyền trẻ em”. b. Giảng bài:. * HD hiểu yêu cầu của đề bài. * Hoạt động 1:. - GV yêu cầu HS phân tích đề. - 1 HS đọc gợi ý 1. Cả lớp. - Qua gợi ý 1, các em đã thấy ý đọc thầm lại. kiến phát biểu phải là những vấn - Nhiều HS nói nội dung đề được nhiều người quan tâm phát biểu ý kiến của mình. và liên quan đến một số người. - 1 HS dọc gợi ý 2. cả lớp những hồng tử, công chúa, đọc thầm lại. không phải làm bất cứ việc gì.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trong nhà. Quen dần nếp như vậy, một số đã thành hư, biếng nhác, không có ý thức về bổn phận của con cái trong gia đình, không thương yêu, giúp đỡ cha me…. Cần thay đổi thực tế này như thế nào?... - GV nhấn mạnh: các hình thức bày tỏ ý kiến rất phong phú. - GV nói với HS: có thể tưởng tượng một câu chuyện với hoàn cảnh, tình huống cụ thể để phát biểu, tranh luận, bày tỏ ý kiến nếu trong thực tế em chưa làm hoặc chưa thấy bạn mình làm điều đó. * Hoạt động 2:. * Lập dàn ý câu chuyện. * Hoạt động 3:. * Thực hành kể chuyện.. - HS suy nghĩ, nhớ lại.. - GV tới Từng nhóm giúp đỡ - Nhiều HS tiếp nối nhau uốn nắn.. nói tên câu chuyện em sẽ kể. - GV nhận xét, tính điểm thi đua. -HS đọc gợi ý 3 và đoạn văn mẫu. Cả lớp đọc thầm theo. - HS làm việc cá nhân – tự lập nhanh dàn ý câu chuyện. 3’. 3. Củng cố - * Yêu cầu HS về nhà tập kể lại - 1 HS khá, giỏi trình bày dặn dò. câu chuyện cho người thân hoặc dàn ý của mình trước lớp viết lại vào vở nội dung câu - Nhóm cử đại diện thi kể. chuyện.. -Bình chọn người kể chuyện. - Nhận xét tiết học. TẬP ĐỌC. hay nhất..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 69. ÔN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu bài thơ “Trẻ con ở Sơn Mĩ.” 2. Kĩ năng: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm khả năng học thuộc lòng của học sinh. 3. Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của những chi tiết, hình ảnh sống động; tìm và cảm nhận được cái hay của các hình ảnh so sánh và nhân hóa… II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh làm BT2. + Học sinh: Xem trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - GV nêu câu hỏi bài cũ yêu - Hát bài cũ:. cầu học sinh trả lời.. - Học sinh trả lời.. - GV nhận xét, chốt ý đúng.. - Học sinh nhận xét.. - GV nêu. - Học sinh lắng nghe.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài:. * Kiểm tra học thuộc lòng Hoạt động lớp, cá nhân. * Hoạt động 1: (khoảng 10  15 phút) - GV chọn những bài thơ - Học sinh lắng nghe yêu cầu thuộc chủ điểm đã học từ đầu giáo viên. năm để KT HS; NX, tính điểm - Học sinh xung phong kiểm theo các tiêu chí: phát âm tra học thuộc lòng. đúng/ sai; thuộc bài, không thuộc, thể hiện bài có diễn cảm không. * Hoạt động 2: * Đọc bài thơ “Trẻ con ở Sơn Hoạt động lớp, cá nhân . Mĩ”. 1/ Bài thơ gợi ra những hình ảnh rất sống động về trẻ em.. - 2 HS tiếp nối nhau đọc YC của bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đó là những hình ảnh nào.. - 1 HS đọc lại bài thơ, lớp đọc. - Giáo viên chốt.. thầm.. 2a/ Buổi chiều tối ở vùng quê ven biển được tả như thế nào? 2b/ Ban đêm ở vùng quê ven biển được tả như thế nào?.  Bọn trẻ vớt từ biển những vỏ ốc âm thanh.  Ánh nắng mặt trời chảy trên bàn tay nhỏ xíu.. - Giáo viên chốt: Tác giả tả - Học sinh phát biểu ý kiến, buổi chiều tối và ban đêm ở các em trả lời lần lượt từng vùng quê ven biển bằng cảm câu hỏi. nhận của nhiều giác quan: - Các hình ảnh so sánh và nhân hóa trong bài thơ. - Giáo viên nhận xét, chẩm + Hình ảnh so sánh: Gió à à u điểm kết quả bài làm của một u như ngàn cối xay xay lúa và số em.. Trẻ con là hạt gạo của trời. +Hình ảnh nhân hóa: Biển thàm hóa được trẻ thơ; sóng. * GV biểu dương những HS thở. * Hoạt động 3: đạt điểm cao khi kiểm tra học - Vỗ tay. thuộc lòng, những HS thể hiện - HS tuyên dương các bạn đạt tốt khả năng đọc – hiểu bài thơ kết quả cao. Trẻ con ở Sơn Mĩ. * Yêu cầu HS về nhà học 3’. 3. Củng cố - thuộc lòng những hình ảnh thơ dặn dò. em thích trong bài Trẻ con ở Sơn Mĩ; đọc các đề văn của tiết 6, chọn trước 1 đề thích hợp với mình. Nhận xét tiết học.. TẬP ĐỌC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 70. ÔN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung các bài tập đọc đã học trong học kỳ II. 2. Kĩ năng: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm khả năng học thuộc lòng của học sinh. 3. Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của những chi tiết, hình ảnh sống động; tìm và cảm nhận được cái hay của các hình ảnh so sánh và nhân hóa… II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh làm BT2. + Học sinh: Xem trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - GV nêu câu hỏi bài cũ yêu cầu - Hát bài cũ:. học sinh trả lời.. - Học sinh trả lời.. - GV nhận xét, chốt ý đúng.. - Học sinh nhận xét.. - GV nêu. - Học sinh lắng nghe.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài:. * Kiểm tra học thuộc lòng Hoạt động lớp, cá nhân. * Hoạt động 1: (khoảng 10  15 phút) - GV chọn những bài thơ thuộc - Học sinh lắng nghe yêu cầu chủ điểm đã học từ đầu năm để giáo viên. KT HS; NX, tính điểm theo các - Học sinh xung phong kiểm tiêu chí: phát âm đúng/ sai; tra học thuộc lòng. thuộc bài, không thuộc, thể hiện bài có diễn cảm không. * Hoạt động 2: * Đọc bài thơ “Trẻ con ở Sơn Hoạt động lớp, cá nhân . Mĩ”. 1/ Bài thơ gợi ra những hình ảnh rất sống động về trẻ em. Đó là những hình ảnh nào.. - 2 HS tiếp nối nhau đọc YC của bài. - 1 HS đọc lại bài thơ, lớp đọc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giáo viên chốt. 2a/ Buổi chiều tối ở vùng quê ven biển được tả như thế nào? 2b/ Ban đêm ở vùng quê ven biển được tả như thế nào?. thầm.  Bọn trẻ vớt từ biển những vỏ ốc âm thanh.  Ánh nắng mặt trời chảy trên bàn tay nhỏ xíu.. - Giáo viên chốt: Tác giả tả - Học sinh phát biểu ý kiến, buổi chiều tối và ban đêm ở các em trả lời lần lượt từng vùng quê ven biển bằng cảm câu hỏi. nhận của nhiều giác quan:. - Các hình ảnh so sánh và nhân hóa trong bài thơ.. - Giáo viên nhận xét, chẩm + Hình ảnh so sánh: Gió à à u điểm kết quả bài làm của một u như ngàn cối xay xay lúa và số em.. Trẻ con là hạt gạo của trời. + Hình ảnh nhân hóa: Biển thàm hóa được trẻ thơ; sóng. * Giáo viên nhận xét tiết học, thở. * Hoạt động 3: biểu dương những học sinh đạt - Vỗ tay. điểm cao khi kiểm tra học thuộc - HS tuyên dương các bạn đạt lòng, những học sinh thể hiện kết quả cao. tốt khả năng đọc – hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mĩ. * YC HS về nhà học thuộc lòng 3’. 3. Củng cố - những hình ảnh thơ em thích dặn dò. trong bài Trẻ con ở Sơn Mĩ; đọc các đề văn của tiết 6, chọn trước 1 đề thích hợp với mình. - Nhận xét tiết học.. TUẦN 35.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2016 TOÁN Tiết 171. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức về tính và giải toán. 2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán, áp dụng quy tắc tính nhanh trong giá trị biểu thức. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra Luyện tập chung. bài cũ:. - Sửa bài 4 trang 176 / SGK. Hoạt động học + Hát. - Học sinh sửa bài.. - Giáo viên nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Bài 1. “Luyện tập chung” (tiếp) * Luyện tập. Hoạt động lớp, cá nhân. * Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - HS đọc đề, xác định yêu cầu. đề, xác định yêu cầu đề.. - Học sinh nêu. - Nêu QT nhân, chia hai phân số? - HS làm vào bảng con theo - Yêu cầu HS làm bài vào bảng YC của GV. Bài 2. con.. - Nhân, chia phân số.. * Giáo viên tổ chức cho học sinh - HS đọc đề, xác định yêu cầu thảo luận nhóm đôi cách làm. đề. - Yêu cầu học sinh giải vào vở.. - HS TL, nêu hướng giải, giải + sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 22 22 68 21 ×22 ×68 × × = 11 17 63 11 × 17× 63 1 ×2 × 4 8 2 ¿ = =2 1 ×1× 3 3 3. - Nêu kiến thức được ôn luyện qua bài này?. 5 7 26 5 ×7 × 26 × × = 14 13 25 14 ×13 ×25 1× 1× 2 1 ×1 ×1 1 ¿ = = 2× 1×5 1 ×1 ×5 5. (527,68+835,47+164,53)0,01 = ( 527,68 + 1000 )  0,01 = =. 1527,68.  0,01. 15,2768. - Áp dụng tính nhanh trong tính giá trị biểu thức. * Giáo viên tổ chức cho học sinh Bài 3. suy nghĩ nhóm 4 nêu cách làm.. - HS đọc đề, xác định yc đề. - HS suy nghĩ, nêu hướng giải. Thể T bể bơi:. - Nêu các KT vừa ôn qua bài tập. DT đáy bể bơi:. 3? * Nêu lại các kiến thức vừa ôn - Thi đua: Ai chính xác hơn. Đề bài: Tìm x : 87,5  x + 1,25  x = 20 - GV nhận xét, tuyên dương * Về nhà ôn công thức chuyển 3. Củng cố dặn dò. 22,5  19,2 = 432 (m2) Chiều cao bể bơi:. * Hoạt động 2: tập?. 3’. 414,72 : 4  5 = 518,4(m3). 518,4 : 432 = 1,2 (m) - Tính thể tích hình hộp chữ nhật. - Học sinh nêu. - HS giải, giơ bảng kết quả.. động dòng nước. Chuẩn bị: LT - Học sinh nêu hướng làm. chung (tt) - Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2016 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 172. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số TBC; giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: SGK + Học sinh: Bảng con, VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra Luyện tập chung. bài cũ:. Hoạt động học + Hát.. - Sửa bài 4/ SGK.. - Học sinh sửa bài.. - Giáo viên chấm một số vở.. - Học sinh nhận xét.. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài:. “Luyện tập chung” * Ôn kiến thức.. 33’ * Hoạt động 1: - Nhắc lại cách tính GT biểu - Học sinh nêu. thức.. - Học sinh nhận xét.. - Nêu cách tìm số TBC. - Nhắc lại cách tìm tỉ số phần * Hoạt động 2: Bài 1. trăm. * Luyện tập. * GV yêu cầu học sinh đọc đề - HS đọc đề, làm vở, sửa bảng. bài.. a.6,78 – (8,951+ 4,784) : 2, 05. - Giáo viên lưu ý học sinh: nêu = 6,78 – 13,741. : 2,05. tổng quát mối quan hệ phải đổi = 6,78 – 6,7 = 0,08 ra.. b.7,56 : 3,15+ 24,192 + 4,32.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Giáo viên nhận xét bài sửa. = 2,4. đúng, chốt cách làm.. =. + 24,192 + 4,32. 26,592. = Bài 2. + 4,32 30,912. c) 6giờ45 phút+14 giờ30phút:5 * Yêu cầu học sinh đọc đề.. = 6 giờ 45 phút +2 giờ 54 phút. - Tổ chức cho HS làm bảng = 8giờ99 phút= 9 giờ 39 phút - 1 HS đọc. HS làm bảng con.. con.. - Lưu ý học sinh: dạng bài a.. 19 ; 34 và 46 = (19 + 34 + 46) : 3 = 33. phân số cần rút gọn tối giản. b.. 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8. = (2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1 1 2. c.. ;. 1 3. và. 2 3. 1 1 2. 9. 1. = ( 2 + 3 + 3 ) : 3 = 18 = 2 Bài 3. Bài 5. - 1 học sinh đọc đề. Tóm tắt. * Yêu cầu học sinh đọc đề.. - HS làm vở, sửa bảng lớp. - Nêu cách làm.. - 1 học sinh đọc đề. Tóm tắt.. - Giáo viên nhận xét.. - Tổng - Hiệu.. * Yêu cầu học sinh đọc đề.. - HS nêu, làm vở + sửa bảng.. - Nêu dạng toán. * Hoạt động 3: - Nêu công thức tính.. Giải VT của tàu thuỷ khi yên lặng: (28,4 + 18,6) : 2 = 23,5 (km/giờ). * Nhắc lại nội dung ôn. 3’ 3. Củng cố - - Thi đua tiếp sức. dặn dò. Vận tốc dòng nước: 23,5 – 18,6 = 4,9 (km/giờ). * Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2016 TOÁN. ĐS: 23,5 km/giờ 4,9 km/giờ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 173. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố về : Tỉ số % và giải bài toán vể tỉ số %. Tính diện tích và chu vi của hình tròn 2. Kĩ năng: Rèn trí tưởng tượng không gian của HS 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: SGK, phấn màu. + Học sinh: Bảng con, VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra Luyện tập chung. bài cũ:. Hoạt động học + Hát.. - Sửa bài 5 / SGK.. - Học sinh sửa bài.. - Giáo viên chấm một số vở.. - Học sinh nhận xét.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Phần 1 : Bài 1 Bài 2 :. “Luyện tập chung” * Luyện tập. * GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, - Học sinh nêu. chốt cách làm. - Học sinh nhận xét.. ( vì 0,8 % = 0,008 = 8 ) * GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm : Khoanh C. - Khoanh chữ C. ( vì số đó là 475 x 100 : 95 = 500 Bài 3 :. và 1/ 5 số đó là 500 : 5 = 100 ) * GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm : Khoanh D. - Khoanh chữ C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phần 2 :. * GV cho HS thực hành trên. Bài 1 :. ĐDDH. Bài 2:. * GV gợi ý : 120 % = 120 = 6 100. - Khoanh D. 5. - Nêu cách làm.. - HS nêu cách giải. - Giáo viên nhận xét.. Diện tích của phần đã tô màu là : 10 x 10 x 3,14 = 314 ( cm2) Chu vi của phần không tô màu là : 10 x 2 x 3,14 = 62,8 ( cm) Đáp số : 314 cm2 62,8 cm - HS đọc đề và tóm tắt. * Hoạt động 2: 3’. 3. Củng cố dặn dò. * Nhắc lại nội dung ôn. - Thi đua tiếp sức.. - HS nêu cách giải - Cả lớp sửa bài. * Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Luyện tập chung. Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016 TOÁN Tiết 174. LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số %, tính thể tích HHCN , .. và sử dụng máy tính bỏ túi 2. Kĩ năng: Rèn tính đúng và chính xác 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: SGK, phấn màu. + Học sinh: Bảng con, VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra Luyện tập chung. bài cũ:. Hoạt động học + Hát.. - Sửa bài nhà. - Học sinh sửa bài.. - Giáo viên chấm một số vở.. - Học sinh nhận xét.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Phần 1 : Bài 1. “Luyện tập chung”. * Luyện tập. * GV yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh nêu, nhận xét. bài.. - Khoanh chữ C. - GV nhận xét bài sửa đúng, ( vì đoạn đường thứ nhất ô tô chốt cách làm. đã đi : 1 giờ đoạn đường thứ hai ô tô đã đi : 60 : 30 = 2(giờ) Tổng. TG đi trên 2 đoạn. đường: Bài 2 :. 1 + 2 = 3 (giờ) * GV yêu cầu học sinh đọc đề - Khoanh chữ A bài.. ( vì thể tích bể cá 60 x 40 x. - Giáo viên nhận xét bài sửa 40 = 96000 (cm3) = 96 dm3 đúng, chốt cách làm.. Thể tích của nửa bể cá.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 96 : 2 = 48 (dm3) = 48 lít Bài 3 :. * GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.. - Khoanh B. - Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm ( vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần Lềnh được : 11 – 5 = 6 (km) Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh 8 : 6 = 1 1 = 80 phút Phần 2 :. 3. - HS nêu cách giải. Bài 1 :. * GV gợi ý : Khi làm tính, - HS nêu cách giải, sửa bài.. Bài 2:. trong từng bước tính HS được - HS nêu cách giải sử dụng máy tính bỏ túi. - HS đọc đề và tóm tắt. - Nêu cách làm.. - HS nêu cách giải. * Hoạt động 2: - Giáo viên nhận xét.. - Cả lớp sửa bài. * Nhắc lại nội dung ôn. 3’. 3. Củng cố dặn dò. - Thi đua tiếp sức. * Chuẩn bị : Kiểm tra cuối năm - Nhận xét tiết học.. Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2016 TOÁN Tiết 175. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HS làm bài thi do nhà trường ra đề.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 69 I. MỤC TIÊU:. ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể; đặc điểm của các loại trạng ngữ. 2. Kĩ năng: Nâng cao kĩ năng học thuộc lòng của học sinh trong lớp. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác ôn tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Một tờ giấy khổ rộng ghi vắn tắt các nội dung về chủ ngữ, vị ngữ trong các kiểu câu kể “Ai thế nào”, “Ai là gì”. (xem là ĐDDH). Một tờ giấy khổ rộng ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ về trạng ngữ, đặc điểm của các loại trạng ngữ (xem là ĐDDH). Phiếu cỡ nhỏ phôtô 3 bảng tổng kết trong SGK phát cho từng học sinh (nếu có điều kiện) (thêm 3, 4 tờ cỡ to). + Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - Sửa bài nhà bài cũ:. Hoạt động học - Hát. - Giáo viên chấm một số vở.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. “Luyện tập chung”.. Hoạt động lớp. 33’ b. Giảng bài: * Kiểm tra học thuộc lòng. * Hoạt động 1: - GV chọn một số bài thơ, - Lần lượt từng học sinh đoạn văn thuộc các chủ điểm đọc thuộc lòng trước lớp đã học trong năm để kiểm tra những bài thơ, đoạn văn khả năng HTL của học sinh.. khác nhau.. - Nhận xét, chốt. * Hoạt động 2:. * Lập bảng tổng kết về chủ Hoạt động cá nhân, lớp. ngữ, vị ngữ trong từng kiểu - Đọc yêu cầu của BT2. câu kể.. - Lớp đọc thầm lại.. - Giáo viên nói với học sinh:. - HS nhìn giấy đọc thành. - GV xem lướt vở của HS, tiếng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> kiểm tra các em đã chuẩn bị - Lớp đọc thầm. bài ở nhà như thế nào?. - 4, 5 học sinh làm bài trên. + VN trong câu kể “Ai-thế giấy khổ to dán bài lên nào” ; CN trong câu kể “Ai-thế bảng lớp, trình bày kết quả. nào”. - GV chốt lại lời giải đúng. * Dựa vào kiến thức đã học * Hoạt động 3: hoàn chỉnh bảng tổng kết về đặc điểm của các loại trạng ngữ. - Xem lướt vở của học sinh, kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của các em. - GV hỏi HS lần lượt về trạng ngữ và đặc điểm của từng loại: + Trạng ngữ là gì?. - Cả lớp nhận xét, sửa bài. Hoạt động nhóm đôi, cá nhân,lớp. - HS đọc YC BT3. Lớp đọc thầm. - Nhìn bảng tổng kết, làm rõ yêu cầu của bài. - HS nhìn giấy đọc lại. - Cả lớp đọc thầm theo. - Nhiều học sinh đọc kết. + Có những loại trạng ngữ quả làm bài. Cả lớp nhận xét. nào?. 3’. 3. Củng cố dặn dò. - GV chốt lại lời giải đúng.. - 4, 5 HS làm bài trên giấy. * Nhận xét tiết học.. khổ to dán bài lên bảng lớp,. - Yêu cầu HS về nhà xem lại. trình bày KQ.. các bảng đã hoàn chỉnh ở lớp, - Cả lớp nhận xét, sửa bài. ghi nhớ các kiến thức vừa ôn tập.. KHOA HỌC Tiết 69. ÔN TẬP : MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Khái niệm môi trường. Một số nguyên nhân gây ô nhiễm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Kĩ năng: Nắm rõ và biết áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường và các tài nguyên có trong môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Các bài tập trang 142, 143/ SGK. 3 chiếc chuông nhỏ. Phiếu học tập. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - Yêu cầu học sinh trả lời câu - Hát bài cũ:. hỏi bài cũ.. - HS trả lời. - GV nhận xét.. - HS nhận xét.. - GV nêu.. - HS nghe.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. * Quan sát và thảo luận. Phương án 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?” - Giáo viên chia lớp thành 3 - Nhóm nào lắc chuông đội. Mỗi đội cử 3 bạn tham gia trước thì được trả lời. chơi. Những người còn lại cổ động cho đội của mình. - Giáo viên đọc từng bài tập trắc nghiệm trong SGK.. * Hoạt động 2:. Phương án 2: - Giáo viên phát phiếu cho mỗi - Học sinh làm việc độc học sinh một phiếu học tập.. lập. Ai xong trước nộp bài - trước.. I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: 1. Câu nêu được đầy đủ các thành phần tạo nên môi trường: Câu c) Tất cả các yếu tố tự nhiên và nhân tạo xung quanh (kể cả con người). 2. Định nghĩa đủ và đúng về sự ô nhiễm không khí là: Câu d) Sự có mặt của tất cả các loại vật chất (khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, vi khuẩn, …) làm cho thành phần của khong khí thay đổi theo hướng có hại cho sức khoẻ, sự.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Củng cố - dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà xem lại các bảng đã hoàn chỉnh ở lớp, ghi nhớ các kiến thức vừa ôn tập.. TẬP LÀM VĂN Tiết 69. ÔN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm khả năng đọc thuộc lòng của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Biết lập bảng thống kê dựa vào các số liệu đã cho. Qua bảng thống kê, biết rút ra những nhận xét đúng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, lập bảng thống kê và nêu nhận xét. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Bút dạ + 4, 5 tờ giấy trắng khổ to (không kẻ bảng thống kê) để học sinh tự lập (theo yêu cầu của BT2). 3, 4 tờ phiếu phôtô nội dung BT3. + Học sinh: SGK, nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - GV nêu câu hỏi bài cũ. bài cũ:. - GV nhận xét.. Hoạt động học - HS trả lời - HS nhận xét.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu - GV nêu. bài:. 33’ b. Giảng bài:. - HS nghe.. * Kiểm tra học thuộc lòng. - Chọn một số bài thơ, đoạn văn - Lần lượt từng học sinh. * Hoạt động 1: thuộc các chủ điểm đã học trong đọc thuộc lòng trước lớp năm, KT khả năng HTL của HS.. những bài thơ, đoạn văn. - Giáo viên nhận xét, chốt.. khác nhau.. * Hoạt động 2: * Dựa vào các số liệu đã cho, lập bảng thống kê … + Các số liệu về tình hình phát - 1 học sinh đọc yêu cầu của triển giáo dục của nước ta trong bài. Cả lớp đọc thầm lại. mỗi năm học được thống kê theo - HS làm việc cá nhân hoặc những mặt nào? trao đổi theo cặp, lập bảng + Bảng thống kê cần lập gồm thống kê vào. mấy cột - Những HS làm bài trên - GV phát bút dạ + giấy trắng giấy trình bày bảng thống kê. khổ to cho 4, 5 học sinh làm bài. - Giáo viên nhận xét, bổ sung,. - Cả lớp nhận xét. - Bảng thống kê đã lập cho.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> chốt lại lời giải đúng.. thấy một kq có tính so sánh. - GV chữa một số bài làm tốt.. rất rõ rệt giữa các năm học.. + So sánh bảng thống kê đã lập - Lớp sửa bài theo lời giải với bảng liệt kê trong SGK, em đúng. thấy có điểm gì khác nhau? Năm học. Số trường 13.076 13.387 13.738 13.897. 1998 – 1999 1999 – 2000 2000 – 2001 2001 – 2002. Số Số Tỉ lệ học sinh phòng học học sinh dân tộc ít người 199.310 10.250.214 16.1% 206.849- 110.063.025 16.4% HS đọc toàn văn YC của 212.419 9.751.413 16.9% Cả lớp đọc thầm17.5% theo. 216.392bài. 9.311.010. * Hoạt động 3: * Quan bảng thống kê, em rút ra - Những HS làm bài trên những nhận xét gì? Chọn những phiếu dán bài lên bảng lớp, nhận xét đúng.. trình bày KQ. Cả lớp nhận. - GV phát riêng bút dạ và 3, 4 tờ xét. Cả lớp sửa bài theo lời phiếu khổ to cho 3, 4 học sinh.. giải đúng.. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a) Số trường tiểu học mỗi năm tăng hay giảm? a1) Tăng b) Số học sinh tiểu học mỗi năm tăng hay giảm? b2) Giảm c) Diện tích phòng học dành cho học sinh mỗi năm một tăng hay giảm? c1) Tăng d) Tỉ lệ HS dân tộc ít người mỗi năm một tăng hay giảm? d1) Tăng. 3’. 3. Củng cố dặn dò. * Giáo viên nhận xét tiết học. - YC những HS làm BT2 chưa đúng về nhà lập lại vào vở bảng thống kê; chuẩn bị học tiết 3.. CHÍNH TẢ Tiết 35 I. MỤC TIÊU:. ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Kiến thức: Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức về cách viết 1 đoạn văn theo yêu cầu đề. 2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng, trình bày đúng 1 đoạn của bài thơ “Trẻ con ở Sơn Mĩ”. Viết được 1 đoạn văn ngắn tả người (1 đám trẻ ở vùng biển hoặc ở làng quê), tả cảnh (1 buổi chiều tối hoặc 1 đêm yêu tĩnh ở vùng biển hoặc ở một làng quê). 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ. + Học sinh: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra Tiết 5 bài cũ:. - Hát. - Giáo viên kiểm tra 2, 3 học - 2, 3 học sinh đọc thuộc sinh. lòng bài thơ và nêu hình ảnh. 2. Bài mới: 1’. Hoạt động học. mình thích.. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. “ Tiết 6”.. - Học sinh nghe.. * Nghe – viết. - GV đọc toàn bài chính tả ở SGK 1 lượt giọng rõ ràng,. - Học sinh viết bài.. chính xác. - Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh viết, mỗi dòng đọc 2 lượt. - Giáo viên đọc lại toàn bài. - Giáo viên chốt 7 – 10 bài.. - Học sinh đọc sốt lại bài. - Từng cặp học sinh đổi vở sốt lỗi cho nhau. - 1 học sinh đọc đề. - Học sinh phân tích đề, gạch dưới từ ngữ quan. * Hoạt động 2:. * Viết đoạn văn ngắn. - GV yêu cầu đọc đề và phân. trọng. - Học sinh chọn đề bài viết..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Học sinh lập nhanh dàn. tích.. - Giáo viên lưu ý học sinh: Đề bài, viết đoạn văn vào vở. 1 yêu cầu tả đám trẻ, không - Học sinh tiếp nối nhau đọc phải tả 1 đứa trẻ. Các công việc bài. đồng áng của trẻ con ở làng quê - Lớp nhận xét bình chọn có thể là chăn trâu, cắt cỏ, phụ người viết bài hay nhất. mẹ nhổ mạ, cấy lúa, dắt trâu ra đồng… - Viết bài không chỉ dựa vào hiểu biết mà cần dựa vào những hình ảnh gợi ra từ bài thơ. - Giáo viên nhận xét chấm điểm. * Nhắc lại nội dung ôn. 3’. * Hoạt động 3:. * Xem lại các bài ôn thi học kì.. 3. Củng cố -. - Nhận xét tiết học.. dặn dò. LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 70. ÔN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về câu đơn, câu ghép, cách nối các vế câu ghép. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thuộc lòng của học sinh. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. + Học sinh: Nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra Tiết 2. bài cũ:. - Kiểm tra bài tập đã làm.. Hoạt động học - Hát - Học sinh sửa bài.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Ôn tập Tiết 3 * Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Đàm thoại. - Giáo viên tiếp tục kiểm tra - Học sinh đọc thuộc lòng, khả năng học thuộc lòng của trả lời câu hỏi. học sinh.. * Hoạt động 2:. * Hướng dẫn bài tập. Phương pháp: Thảo luận, luyện tập.. Bài 2. * Giáo viên lưu ý học sinh câu - 1 học sinh đọc yêu cầu. hỏi.  Lớp đọc thầm theo. a) Tìm 1 câu hỏi. b) Tìm thêm câu ghép trong lời thầy Đuy-sen nói với An-tưnai.. - 2 học sinh nêu..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Nêu ghi nhớ về câu ghép?. - 1 học sinh đọc lại nôi. - Giáo viên treo bảng phụ ghi dung bảng phụ. nội dung cần ghi nhớ về câu - Học sinh làm bài cá nhân. - Học sinh lần lượt trả lời. ghép..  GV nhận xét + chốt câu trả từng câu hỏi.. Bài 3. lời đúng.. - Học sinh sửa bài.. * Giáo viên lưu ý học sinh. - 1 học sinh đọc yêu cầu.. thực hiện tuần tự 2 yêu cầu. - Nêu lại kiến thức về cách nối các vế câu ghép. - Treo bảng phụ.  GV nhận xét, chốt lời giải đúng.. * Hoạt động 3:. 3’. 3. Củng cố dặn dò. - 2 học sinh nêu. - 1 học sinh đọc lại. - Học sinh làm bài cá nhân.. * Nêu lại cách nối các vế câu - Học sinh sửa bài. ghép?. Hoạt động lớp.. - Nêu lại ghi nhớ về câu ghép.. - Học sinh phát biểu nối. * Học bài.. tiếp.. - Chuẩn bị: Tiết 4. - Nhận xét tiết học.. TẬP LÀM VĂN Tiết 70. - Cả lớp đọc thầm.. ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm khả năng đọc thuộc lòng của học sinh. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Phiếu phôtô mẫu của biên bản họp đủ phát cho từng học sinh. Nếu không có điều kiện có thể viết lên bảng. Học sinh xem mẫu, làm biên bản vào vở. + Học sinh: SGK, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - GV nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ bài cũ:. yêu cầu HS trả lời.. Hoạt động học + Hát - HS trả lời - HS nhận xét.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu bài:. 33’ b. Giảng bài:. của tiết học. * Kiểm tra học thuộc lòng.. * Hoạt động 1: - Giáo viên kiểm tra khả năng - Lần lượt từng học sinh đọc học thuộc lòng của học sinh.. trước lớp các khổ thơ, bài thơ hoặc một đoạn văn (trích Thư gửi các học sih) cần thuộc. - Giáo viên nhận xét.. lòng theo yêu cầu trong SGK.. * Hoạt động 2: * Tưởng tượng mình là thư kí trong cuộc họp của các chữ viết, viết biên bản cuộc họp ấy. - Giáo viên kiểm tra học sinh - 1 học sinh đọc yêu cầu của đọc câu hỏi tìm hiểu bài Cuộc bài (lệnh + văn bản “Cuộc họp của chữ viết (tr.45), Tập tổ họp của chữ viết”). chức cuộc họp (tr.46) (Tiếng Việt - Cả lớp đọc thầm. 3, tập một). Phát phiếu cho từng - Nhiều học sinh tiếp nối.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> học sinh làm bài (hoặc mở bảng nhau đọc biên bản. phụ đã viết một mẫu biên bản – - Cả lớp nhận xét. học sinh làm biên bản vào vở - Cả lớp bình chọn thư kí hoặc viết trên nháp. - viết biên bản giỏi nhất. - Giáo viên nhận xét một số bài. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Huế, ngày 20 tháng 5 năm 2003 BIÊN BẢN HỌP (Lớp 5A) - Nội dung : Trao đổi, tìm cách giúp đỡ bạn Hồng không biết chấm câu. - Các thành viên : các chữ cái và dấu câu. - Chủ toạ : bác chữ A - Thư kí : chữ C - Mục đích : giúp Hồng biết cách đặt dấu chấm khi viết câu. - Tình hình hiện nay : Hồng không biết đặt dấu chấm. Khi viết, không bao giờ để ý đến các dấu câu. Mỏi tay chỗ nào, Hồng chấm chỗ ấy nên đã viết những câu rất ngô nghê, vô nghĩa. - Cách giải quyết, phân công việc : Từ nay, mỗi khi Hồng định chấm câu, phảt đọc lại câu văn một lần nữa. Anh Dấu Chấm có nhiệm vụ giám sát, yêu cầu Hồng thực hiện nghiêm túc điều này. Người lập biên bản kí 3’. 3. Củng cố - * GV yêu cầu HS về nhà hoàn dặn dò chỉnh, viết lại vào vở biên bản cuộc họp; tiếp tục học thuộc các khổ thơ, bài thơ, đoạn văn theo yêu cầu trong SGK.. TOÁN. Chủ toạ kí.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 169. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố thực hành tính cộng, trừ 2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán về chuyển động cùng chiều 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên:. Bảng phụ.. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra 1. Khởi động: bài cũ: 2. Bài mới:. 33’ a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. + Hát.. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. - Sửa bài nhà. 1’. Hoạt động học. - Học sinh sửa bài.. - Giáo viên nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Luyện tập chung (tt) 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Luyện tập. Hoạt động lớp, cá nhân. Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại Bài 1. - HS đọc đề, xác định yêu. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc cầu. đề, xác định yêu cầu đề.. - Học sinh nêu. - GV củng cố cho HS về thứ tự - Học sinh làm vào vở theo thực hiện các phép tính trong một yêu cầu của giáo viên. số dạng biểu thức có chứa phép * Hoạt động 2:. cộng , trừ. - Thứ tự thực hiện các phép. - Ở bài này, ta được ôn tập kiến tính trong biểu thức thức gì? Bài 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Giáo viên tổ chức cho học sinh - HS đọc đề, xác định yêu thảo luận nhóm đôi cách làm.. cầu đề.. - GV nêu :. - HS thảo luận, nêu hướng. + Muốn tìm số hạng chưa biết , ta giải. làm như thế nào ?. - Học sinh giải + sửa bài.. + Muốn tìm SBT , ta làm như thế - Tìm thành phần chưa biết nào ?. của phép tính. - Yêu cầu học sinh giải vào vở.. - HS đọc đề, xác định yêu. - Nêu kiến thức được ôn luyện cầu đề.. * Hoạt động 3:. qua bài này?. - HS suy nghĩ, nêu hướng. Bài 3. giải.. - Giáo viên tổ chức cho học sinh Độ dài đáy lớn của mảnh đất suy nghĩ nhóm 4 nêu cách làm.. * Hoạt động 4:. - Nêu các kiến thức vừa ôn qua 250 ( m ) Chiều cao của mảnh đất hình bài tập 3? Hoạt động 2: Củng cố. - Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?. 3. Củng cố - - Thi đua: Ai chính xác hơn. 3’. dặn dò. hình thang: 150 x 5 / 3 =. Đề bài: Tìm x : - Giáo viên nhận xét, tuyên dương 5. Tổng kết – dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập chung (tt) - Nhận xét tiết học.. thang: 250 x 2 / 5 = 100 ( m ) Diện tích mảnh đất hình thang: (150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2 ) = 2 ha - Diện tích hình thang - Học sinh nêu. - HS giải nháp, giơ bảng kết quả. - Học sinh nêu hướng làm. - HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TOÁN Tiết 170. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập, củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính ; giải bài toán liên quan đến tỉ số %. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra bài - Sửa bài nhà cũ:. - Giáo viên nhận xét bài cũ.. Hoạt động học + Hát. - Học sinh sửa bài.. 2. Bài mới: 1’. a.. Giới. thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Bài 1. Luyện tập chung (tiếp) * Luyện tập, thực hành, đàm thoại. Hoạt động lớp, cá nhân. * Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - HS đọc đề, xác định yêu đề, xác định yêu cầu đề.. cầu.. - Nêu quy tắc nhân, chia phân số? - Học sinh nêu STP ?. - Học sinh làm vào bảng. - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con theo yêu cầu của giáo con.. viên.. - Ở bài này, ta được ôn tập kiến - Nhân, chia phân số, STP Bài 2. thức gì? * Giáo viên tổ chức cho học sinh - HS đọc đề, xác định yêu thảo luận nhóm đôi cách làm. cầu đề. - Yêu cầu học sinh giải vào vở.. - HS thảo luận, nêu hướng. - Nêu kiến thức được ôn luyện giải. qua bài này?. - Học sinh giải + sửa bài. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 3. * Giáo viên tổ chức cho học sinh - HS đọc đề, xác định yêu suy nghĩ nhóm 4 nêu cách làm.. cầu đề. - Học sinh suy nghĩ, nêu hướng giải. Ngày đầu bán được : 2400 : 100 x 35 = 840 (kg) Ngày sau bán được : 2400 : 100 x 40 = 960 (kg) Ngày thứ ba bán được : 2400– (840+960)= 600 ( kg) ĐS: 600 kg. * Hoạt động 2:. * Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập? - Thi đua: Ai chính xác hơn.. 3’. 3. Củng cố - - Giáo viên nhận xét, tuyên dặn dò dương * Chuẩn bị: Luyện tập chung (tt) - Nhận xét tiết học.. - Học sinh nêu. - HS giải nháp, giơ bảng kết quả..

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×