Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GIAO AN TUAN 32 LOP 1 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.37 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 32 Từ ngày 11/4/2016 đến ngày 15/4/2016 THỨ. 2. 3. Tiết buổi. MÔN HỌC. 1. SHĐT. 2 3 4 5 6 1. Tập đọc Tập đọc. 2 3 4. TIẾT PPCT 32. TÊN BÀI DẠY Chào cờ. An toàn GT Tập viết. 43 44 32 125 4 30. Hồ Gươm Hồ Gươm(tt) Bài thể dục - Trò chơi vận động Luyện tập chung Đi bộ an toàn trên đường Tô chữ hoa : S, T. Chính tả. 15. Hồ Gươm. Thể dục Toán. * Tiếng Việt Toán. Luyện tập. 126. Luyện tập chung. 32 32 32 45 46 32 32. Thực hành kỹ năng giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. 5. 4. 5. 6. 1 2. Đạo đức Thủ công. 3 4 5 1. TNXH. 2. Âm nhạc. 3 4 5 1. Chính tả Kể chuỵên. 2 3 4 5. Tập đọc. Môn: Tập đọc Tiết: 43&44. Tập đọc Tập đọc Mỹ thuật. Toán. Tập đọc Toán * Tiếng Việt SHCT. 16 7 127 47. Cắt, dán và trang trí ngôi nhà Gió Luỹ tre Luỹ tre(tt) Vẽ đường diềm trên áo, váy - Học hát bài: Năm ngón tay ngoan. (tt) - Dành cho địa phương chọn bài thay thế Luỹ tre Con Rồng, cháu Tiên Ôn tập Sau cơn mưa. 48 128. Sau cơn mưa(tt) Ôn tập : Các số đến 10. 32. Luyện tập Sơ kết tuần 32. Ngày soạn: 9/4/2016 Ngày dạy: Thứ 2/11/4/2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỒ GƯƠM I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: HS đọc trơn được cả bài: Hồ Gươm. Tìm được tiếng có vần ươm trong bài. Nói được câu chứa tiếng có vần ươm – ươp. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp lánh, xum xuê. 2.Kĩ năng: Hiểu được nội dung của bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3.Thái độ: Yêu thiên nhiên, đất nước. II.CHUẨN BỊ 1. GV: Tranh vẽ SGK.Bảng phụ ghi sẵn bài tập đọc 2. HS : SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1’ 1.Ổn định tổ chức 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : HS đọc bài “ Hai chị em” SGK. - Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông và khi chị lên dây cót chiếc ô tô? - Vì sao cậu ngồi chơi mà vẫn buồn? - Đoạn văn khuyên chúng ta điều gì? - Nhận xét 3.Bài mới 1’ * Giới thiệu bài : Hồ Gươm là một danh thắng của thủ đô Hà Nội , tiết học này các em cùng tập đọc và tìm hiểu cảnh đẹp của Hồ Gươm. 18’ Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu. - HS theo dõi SGK - Tìm từ khó đọc. - HS tìm từ khó. - GV ghi bảng: khổng lồ, long lanh, lấp lánh, xum xuê - Cho HS luyện đọc từ khó - HS luyện đọc từ. - Luyện đọc câu - HS luyện đọc từng câu nối tiếp - luyện đọc đoạn ,bài nhau. 16’ Hoạt động 2: Ôn vần ươm, ướp - Luyện đọc đoạn - GV nêu yêu cầu - Đọc cả bài. + Tìm tiếng trong bài có vần ươm + Nói câu chứa tiếng có vần ươm – ươp. - HS tìm : … Gươm - GV ghi bảng. - Chia 2 đội thi nói: + Đội A: Nói câu chứa tiếng có vần - Nhận xét ươm. TIẾT 2 + Đội B: Nói câu chứa tiếng có vần 26’ Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện đọc. ươp - GV đọc mẫu bài đọc lần 2. - Gọi HS đọc đoạn 1 HS nghe. + Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? - HS đọc. +Từ trên nhìn xuống mặt hồ Gươm trông thế - ở Hà Nội. nào? - … chiếc gương bầu dục khổng lồ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi HS đọc đoạn 2. - 3 HS đọc. + Tìm những từ ngữ tả cảnh cầu Thê Húc. - … màu son, cong cong. - Cho HS đọc cả bài - 3 HS đọc cả bài. 10’ Hoạt động 4: Luyện nói. - Nêu yêu cầu luyện nói. - Cho HS xem 3 cảnh: cầu Thê Húc, đền Ngọc - Tìm câu văn tả cảnh cho phù hợp. Sơn, tháp Rùa. - HS quan sát. - Đọc tên 3 cảnh. - HS đọc. - Thi đua tìm câu văn trong bài tập đọc cho phù - Mỗi tổ cử 1 bạn thi đua tìm và nói. hợp với mỗi cảnh. - Nhận xét 3’ 4.Củng cố: - Thi đọc trơn cả bài. Nêu nội dung 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài : Luỹ tre * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: Thể dục Tiết: 32. Ngày soạn: 9/4/2016 Ngày dạy: Thứ 2/11/4/2016. BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I.MỤC TIÊU - Ôn bài thể dục. Tiếp tục ôn “ Tâng cầu”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác, nâng cao thành tích . - GDHS có ý thức thường xuyên tham gia tập thể dục và chơi trò chơi để giải trí nâng cao sức khoẻ II.CHUẨN BỊ - GV: Trên sân trường, vệ sinh sân tập, 1còi, quả cầu ( 2 HS/1 qua) - HS : Trang phục gọn gàng, chân đi dép III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Ổn định tổ chức: 5’ 2.Kiểm tra bài cũ: - Khởi động các khớp - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Kiểm tra 3 HS tâng cầu 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Giới thiệu mục tiêu tiết học 11’ Hoạt động 1 : Ôn bài thể dục phát triển chung - Cho HS tập hợp đội hình tập luyện - HS tập hợp đội hình tập luyện - Ôn bài thể dục - HS tập 2 lần mỗi lần 2 x 8 nhịp - GV hô nhịp HS tập - Tập theo nhịp hô của GV - Cho Cán sự lớp hô nhịp ,lớp tập - Tập theo nhịp hô của cán sự 11’ Hoạt động 2 :Tâng cầu cá nhân - Chia tổ tập luyện - Chia nhóm tập luyện - Thi đua giữa các nhóm - GV quan sát giúp đỡ HS yếu - Thi tâng cầu cá nhân - Nhận xét, tuyên dương 5’ 4.Củng cố: - GV cho HS đi thường theo nhịp 3 hàng dọc và hát - Ôn động tác vươn thở, điều hòa của bài thể dục 1 lần , mỗi động tác 2 x 8 nhịp 1’ 5.Dặn dò : - Ôn lại các bài thể dục và các trò chơi đã học * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: Toán Tiết: 125. Ngày soạn: 9/4/2016 Ngày dạy: Thứ 2/11/4/2016. LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU - Củng cố kiến thức đã học về tính cộng, trừ trong phạm vi 100. Đo độ dài và thực hiện phép tính với các độ dài cho trước. Đọc đúng giờ trên đồng hồ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Rèn kỹ năng tính nhanh. - Luôn cẩn thận khi làm bài. II.CHUẨN BỊ GV: SGK, bảng phụ. HS : Vở bài tập, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên xoay kim đồng hồ được đúng giờ theo hiệu lệnh. - Nhận xét 1’ 3.Bài mới:* Giới thiệu bài: Luyện tập chung 30’ Hướng dẫn HS làm bài Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý đặt tính thẳng cột. - Nhận xét Bài 2: Yêu cầu gì? - Cho HS làm bài - Nhận xét Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Đo đoạn dài AB, rồi đo đoạn BC. Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp. Hoạt động của học sinh. - Đặt tính rồi tính. - HS nối tiếp lên bảng , lớp làm vào bảng con . - Sửa bài ở bảng lớp. - Tính. - 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở . 23 + 2 + 1 = 26 40 + 20 + 1 = 61 90 – 60 – 20 = 10 - Đo và tính độ dài đoạn thẳng. - HS đo và ghi vào ô vuông. - Nối đồng hồ với câu thích hợp 11. 12. 1. 11 2. 10. 3. 9 4. 8 7. - Nhận xét sữa chữa. 6. 5. 12. 1. 11 2. 10. 3. 9 4. 8 7. 6. 5. 12. 1 2. 10. 3. 9 4. 8 7. 6. 5. An ngủ dậy lúc Bạn An tưới Bạn An ngồi 4.Củng cố: Mỗi tổ nộp 5 vở 6 giờ sáng hoa lúc 5 giờ học lúc 8 giờ nhận xét chiều sáng 1’ 5.Dặn dò : Làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị: Luyện tập chung * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 3’. Môn: Tập viết Tiết: 30. Ngày soạn: 10/4/2016 Ngày dạy: Thứ 3/12/4/2016. TÔ CHỮ HOA: S, T I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Tô đúng và đẹp các chữ S, T. Viết đúng và đẹp các vần: ươm, ướp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. 2.Kĩ năng: - Viết đẹp, đúng cỡ chữ: cách đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 3.Thái độ: - Luôn kiên trì, cẩn thận..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II.CHUẨN BỊ 1.GV: Chữ mẫu viết sẵn trên bảng có kẻ ô li 2.HS : Vở viết, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra phần viết ở nhà của HS - Viết: ươt - ươc, xanh mướt, dòng nước. 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Tô chữ hoa : S, T 5’ Hoạt động 1: Tô chữ hoa - Treo bảng phụ mẫu chữ viết sẵn - Chữ hoa S gồm mấy nét? Đó là những nét nào?. 8’. - Chữ hoa T gồm mấy nét? Đó là những nét nào? - GV nêu quy trình và viết mẫu. Hoạt động 2: Viết vần, từ ngữ ứng dụng. - GV treo bảng phụ. - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng - Cho HS viết bảng con. Hoạt động của học sinh. - Quan sát - Nét cong trái đi quay lên và nét móc 2 đầu. - Nét móc và nét cong phải. - Viết bảng con. - HS quan sát. - HS đọc từ ngữ ứng dụng: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. - HS viết bảng con các từ ngữ ứng dụng. - GV nhắc lại cách nối nét giữa các con chữ. 17’ Hoạt động 3: Viết vở. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS nhắc lại. - GV cho HS viết từng dòng. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết vở theo hướng dẫn. - Nhận xét. 3’ 4.Củng cố: - Nhận xét những bài viết đẹp 1’ 5.Dặn dò : Về nhà luyện viết thêm * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: Chính tả Tiết: 15. Ngày soạn: 10/4/2016 Ngày dạy: Thứ 3/12/4/2016. HỒ GƯƠM I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS chép lại đúng và đẹp đoạn từ: “Cầu Thê Húc màu son” đến “ cổ kính” trong bài Hồ Gươm. - Điền đúng vần ươm – ươp, c hay k. 2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng viết đúng, đẹp 3.Thái độ - GD HS ý thức viết chữ đẹp và đúng chính tả * Tích hợp GDBVMT: Phương thức : khai thác gián tiếp nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II.CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng phụ ghi nội dung tập chép và các bài tập 2, 3 . 2. HS : Vở viết. Bảng con. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: - nhận xét bài về nhà viết lại - HS viết bảng con lỗi sai phổ biến 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Hồ Gươm 25’ Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - HS đọc thầm. - Cho HS đọc thầm bài tập chép ở bảng phụ. - HS tìm và nêu. - Tìm tiếng khó viết. - HS viết bảng con. - Trong bài chính tả có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu - Có 3 câu, cuối mỗi câu là dấu gì? chấm. - Cho HS viết bài vào vở. - HS viết. - Thu vở nhận xét - HS soát lỗi sai. 5’ Hoạt động 2: Luyện tập. - Đọc yêu cầu bài 2. - HS đọc. - Các bạn nhỏ chơi trò gì? Tranh vẽ gì? - Chơi cướp cờ, lượm lúa - HS đọc lại - Bài 3: Điền c hay k. Thực hiện tương tự. - Làm vào vở bài tập: qua cầu, 3’ 4.Củng cố: - Nhận xét những bài viết đẹp gõ kẻng ( Tích hợp : Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Thủ đô Hà Nội và là niềm tự hào của người dân Việt Nam. Càng yêu quý Hồ Gươm chúng ta càng phải có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ Hồ Gươm đẹp mãi) 1’ 5.Dặn dò : Về nhà luyện viết thêm * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: * Tiếng Việt Tiết: *. Ngày soạn: 10/4/2016 Ngày dạy: Thứ 3/12/4/2016. TÔ CHỮ HOA: S, T I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tô đúng và đẹp các chữ S, T. Viết đúng và đẹp các vần: ươm, ướp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. 2. Kĩ năng: - Viết đẹp, đúng cỡ chữ: cách đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 3.Thái độ: - Luôn kiên trì, cẩn thận. II.CHUẨN BỊ 1.GV: Chữ mẫu viết sẵn trên bảng có kẻ ô li.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.HS : Vở viết, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra phần viết ở nhà của HS - Viết: ươt - ươc, xanh mướt, dòng nước. 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Tô chữ hoa : S, T 5’ Hoạt động 1: Tô chữ hoa - Treo bảng phụ mẫu chữ viết sẵn - Chữ hoa S gồm mấy nét? Đó là những nét nào?. 8’. - Chữ hoa T gồm mấy nét? Đó là những nét nào? - GV nêu quy trình và viết mẫu. Hoạt động 2: Viết vần, từ ngữ ứng dụng. - GV treo bảng phụ. - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng - Cho HS viết bảng con. Hoạt động của học sinh. - Quan sát - Nét cong trái đi quay lên và nét móc 2 đầu. - Nét móc và nét cong phải. - Viết bảng con. - HS quan sát. - HS đọc từ ngữ ứng dụng: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. - HS viết bảng con các từ ngữ ứng dụng. - GV nhắc lại cách nối nét giữa các con chữ. 17’ Hoạt động 3: Viết vở. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS nhắc lại. - GV cho HS viết từng dòng. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết vở theo hướng dẫn. - Nhận xét. 3’ 4.Củng cố: - Nhận xét những bài viết đẹp 1’ 5.Dặn dò : Về nhà luyện viết thêm * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: Toán Tiết: 126. Ngày soạn: 10/4/2016 Ngày dạy: Thứ 3/12/4/2016. LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về: - Làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. So sánh 2 số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh. 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ ghi các bài tập.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. HS : Vở bài tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: HS làm bài ở bảng lớp: 14 + 2 + 3 = 52 + 5 + 2 = 30 – 20 + 50 = 80 – 50 – 10 = - Nhận xét 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài Luyện tập chung 30’ Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Điền dấu >, <, = - HS nối tiếp làm bài. - Khi làm bài, lưu ý gì? - So sánh kết quả trước rồi điền dấu sau. a) 32 + 7 < 40 b) 32 + 14 = 14 + 32 45 + 4 < 54 + 5 69 – 9 < 96 – 6 55 – 5 > 40 + 5 57 – 1 < 57 + 1 Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Đề bài cho biết gì ? - 1 HS đọc đề tóm tắt và giải - Đề bài hỏi gì ? Bài giải Thanh gỗ còn lại dài là: 97 – 2= 95 (cm) Đáp số : 95 cm Bài 3: Đọc yêu cầu – tóm tắt . - Giải toán theo tóm tắt - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài giải Số cam hai giỏ có tất cả là: 48 + 31 = 79 (quả cam) - Nhận xét 3’ 4.Củng cố: Trò chơi : Ai nhanh hơn Đáp số : 79 quả cam. 1’ 5.Dặn dò : Làm lại các bài còn sai Chuẩn bị: Kiểm tra * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Môn: Tập đọc Tiết: 45&46. Ngày soạn: 11/4/2016 Ngày dạy: Thứ 4/13/4/2016. LUỸ TRE I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS đọc trơn được cả bài: Luỹ tre. Tìm được tiếng trong và ngoài bài có vần iêng. Đọc đúng các từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. 2.Kĩ năng: Hiểu được nội dung của bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3.Thái độ Yêu quê hương, đất nước. II.CHUẨN BỊ 1. GV: Tranh vẽ SGK.Bảng phụ ghi sẵn bài tập đọc 2. HS : SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TG. Hoạt động của giáo viên Tiết 1 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: : HS đọc bài “ Hồ Gươm ” 4’ SGK. - Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm trông thế nào? - Cảnh Hồ Gươm có gì đẹp? - Viết: lấp ló, xum xuê. - Nhận xét 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài :Tiết tập đọc hôm nay các em sẽ tập đọc bài : Luỹ tre - Ghi đề bài 18’ Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Tìm từ khó đọc. - GV ghi bảng: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm - Cho HS luyện đọc từ khó - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn ,bài 16’ Hoạt động 2: Ôn vần iêng - GV nêu yêu cầu + Tìm tiếng trong bài có vần iêng + Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng + Điền iêng hoặc yêng vào chỗ chấm. - GV ghi bảng. - Nhận xét Tiết 2 26’ Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện đọc. - GV đọc mẫu bài đọc lần 2. - Gọi HS đọc khổ thơ 1. + Những câu thơ nào tả lũy tre vào buổi sáng sớm? + Buổi sáng sớm lũy tre có gì đẹp? - Cho HS đọc khổ thơ 2. + Những câu nào tả lũy tre vào buổi trưa? + Buổi trưa bên lũy tre có gì vui? - HS đọc cả bài. + Bức tranh vẽ cảnh nào trong bài thơ? 10’ Hoạt động 4: Luyện nói. - Nêu yêu cầu luyện nói. - Một bạn làm phóng viên lên hỏi các bạn. + Bạn biết tên cây gì? + Nó dùng để làm gì? - Nhận xét khen những em nói tốt.. Hoạt động của học sinh. - HS dò theo. - HS nêu. - HS luyện đọc từ. - HS luyện đọc từng câu nối tiếp nhau. - Đọc từng khổ thơ - Đọc cả bài - HS tìm : … tiếng - HS thi đua tìm : miếng, khiêng… - Quan sát tranh và điền: chiêng, yểng. - HS nghe. - HS đọc. - Lũy tre xanh rì rào. - Cong gọng vó, kéo mặt trời lên cao. - HS đọc - Những trưa đồng đầy nắng. - … chú trâu nằm, chim hót. - 3 HS đọc trơn cả bài - … cảnh buổi trưa. - Hỏi đáp về loài cây. - HS trả lời theo ý của mình..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3’ 4.Củng cố:- Thi đọc trơn cả bài. Nêu nội dung . 1’ 5.Dặn dò : - Chuẩn bị bài : Sau cơn mưa * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: Chính tả Tiết: 16. Ngày soạn: 12/4/2016 Ngày dạy: Thứ 5/14/4/2016. LUỸ TRE I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- HS nghe, viết đúng và đẹp khổ thơ đầu trong bài: Lũy tre.Điền đúng l hay n, dấu hỏi, dấu ngã. 2.Kĩ năng: - Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp. 3.Thái độ - GD HS ý thức viết chữ đẹp và đúng chính tả II.CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng phụ ghi nội dung tập chép và các bài tập 2, 3 . 2. HS : Vở viết. Bảng con. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Ổn định tổ chức:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4’. 2.Kiểm tra bài cũ: - nhận xét bài viết lại của học sinh - HS viết bảng con lỗi sai phổ biến 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài Tập chép: Lũy tre 25’ Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - Cho HS đọc thầm bài tập chép ở bảng phụ. - Tìm tiếng khó viết. - Cho HS viết từ khó vào bảng con - GV đọc thong thả cho HS viết bài vào vở.. 5’. Hoạt động 2: Luyện tập. - Đọc yêu cầu bài 2. + Điền chữ l hay n + Điền dấu hỏi( ?) hay ngã (~). - HS đọc thầm. - HS tìm và nêu. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở - HS soát lỗi sai. - Nộp vở - HS đọc và làm bài tập - Trâu no cỏ, chùm quả lê - Bà đưa võng ru bé ngủ ngon - Cô bé trùm khăn đỏ đã nhớ lời mẹ dặn. - Nhận xét 3’ 4.Củng cố: - Khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ. 1’ 5.Dặn dò : - Ghi nhớ các quy tắc chính tả vừa viết. - Em nào còn viết sai nhiều thì về nhà viết lại. * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: Kể chuyện Tiết: 9. Ngày soạn: 12/4/2016 Ngày dạy: Thứ 5/14/4/2016. CON RỒNG CHÁU TIÊN I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Ghi nhớ được nội dung câu chuyện.Dựa vào tranh minh họa và các câu hỏi của GV để kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. 2.Kĩ năng: - Biết thể hiện giọng kể hào hùng sôi nổi. 3. Thái độ: Thấy được lòng tự hào dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.. II.CHUẨN BỊ 1. GV: Tranh vẽ SGK. 2. HS : Tìm hiểu câu chuyện ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổn định tổ chức: : 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: : Chuyện “Dê con nghe lời mẹ”. Hoạt động của học sinh Lớp hát.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1’ 7’. - Kể lại đoạn chuyện mà con thích nhất. - Vì sao con thích nhất đoạn đó? - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 3.Bài mới: * Giới thiệu bài : Hoạt động 1: GV kể chuyện. - GV kể cho HS nghe lần 1. - Kể lần 2 kết hợp với tranh. + Ngày xưa có chàng Lạc Long Quân vốn là rồng ở dưới biển. Chàng kết duyên cùng này Âu Cơ là tiên trên núi.. - HS nghe. - Lắng nghe và quan sát nội dung kể với tranh vẽ. + Nàng Âu Cơ sinh ra cái bọc có 100 trứng nở thành 100 con.. + Lạc Long Quân về biển, Âu Cơ nhớ chồng bèn gọi chàng trở về. + Sau đó họ chia đôi con: 50 người con xuống biển theo cha, 50 người con lên núi theo mẹ. Người con thứ nhất sau này trở thành vua nước Văn Lang. Đó là vua Hùng thứ nhất của nước ta. 18’ Hoạt động 2: Tập kể từng đoạn theo tranh. - GV treo tranh 1. + Âu Cơ và Lạc Long Quân vốn sinh ra ở đâu? + Việc Âu Cơ sinh con có gì lạ? + Gia đình Lạc Long Quân sống thế nào? - Tương tự cho tranh 2, 3, 4. - Cho HS lên thi kể chuyện tiếp sức. - Nhận xét 5’ Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Vì sao nhân dân ta gọi nhau là đồng bào? - Câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? 4’ 4.Củng cố: - Kể lại đoạn chuyện thích nhất. - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 1’ 5.Dặn dò : - Tập kể lại cho mọi người ở nhà cùng nghe. Môn: Toán Tiết: 127. - HS quan sát. - … người ở biển, người ở núi. - … 100 trứng. - … rất đầm ấm, hạnh phúc - Kể lại nội dung tranh 1. - Kể các tranh còn lại - Mỗi em kể 1 tranh. - Nhận xét. - … vì cùng sinh ra từ cái bọc 100 trứng. - HS nêu. Ngày soạn: 12/4/2016 Ngày dạy: Thứ 5/14/4/2016. ÔN TẬP. TG. I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về: - Làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh. 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ ghi các bài tập 2. HS : Vở bài tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1’ 4’. 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: HS làm bài ở bảng con Đặt tính rồi tính 14 + 10 52 + 5 30 – 20 7 + 80 - Nhận xét 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài Luyện tập chung 30’ Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Bài 2:Nêu yêu cầu bài. - Khi làm bài, lưu ý gì?. - Tính nhẩm - HS nối tiếp nhau nêu miệng bài làm Điền dấu Tính kết quả So sánh rồi mới điền dấu vào chỗ trống a) 21 + 7 < 30 b) 22 + 13 = 13 + 22 55 + 4 > 41 + 5 59 – 5 < 86 – 6. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Đề bài cho biết gì ? - Đề bài hỏi gì ?. - Nam hái được: 10 bông hoa cho bạn: 7 bông hoa Còn: bông hoa? 1HS lên bảng, lớp làm vào bảng con. - Nhận xét 3’ 4.Củng cố: Trò chơi : Ai nhanh hơn 1’ 5.Dặn dò : VN xem lại các dạng toán đã học * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: Tập đọc Tiết: 47&48. Ngày soạn: 13/4/2016 Ngày dạy: Thứ 6/15/4/2016. SAU CƠN MƯA I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS đọc trơn được cả bài: Sau cơn mưa. Tìm được tiếng có vần ây trong bài. Tìm tiếng ngoài bàu có vần ây, uây. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. - Hiểu được nội dung của bài: sau trận mưa rào, bầu trời, mặt đất đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 2.Kĩ năng: rèn học sinh kĩ năng luyên đọc đúng, nhanh theo tốc độ qui định 3.Thái độ: - GD HS tình yêu thiên nhiên II. CHUẨN BỊ 1 GV: Tranh vẽ SGK . Bảng phụ ghi sẵn bài tập đọc 2. HS : SGK..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên TIẾT 1 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài “ Luỹ tre ” SGK. - Con thích cảnh lũy tre vào buổi nào? - Viết: lũy tre, gọng vó. - Nhận xét 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài Tiết tập đọc hôm nay các em sẽ tập đọc bài : Sau cơn mưa - Ghi đề bài 18’ Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Tìm từ khó đọc. - GV ghi bảng: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. - Cho HS luyện đọc từ khó - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn, bài 16’ Hoạt động 2: Ôn vần ây, uây - GV nêu yêu cầu + Tìm tiếng trong bài có vần ây + Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây - Nhận xét TIẾT 2 26’ Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện đọc. - GV đọc mẫu bài đọc lần 2. - Gọi HS đọc đoạn 1. + Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào? - Gọi HS đọc đoạn 2. + Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào. - HS đọc cả bài. 10’ Hoạt động 4: Luyện nói. - Nêu yêu cầu luyện nói. - Treo tranh. - Tranh vẽ cảnh gì? - Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận theo mẫu: + Bạn thích trời mưa hay nắng? + Vì sao? + Trời mưa bạn thường làm gì? - Nhận xét khen những em nói tốt. 3’ 4.Củng cố: - Thi đọc trơn cả bài. Nêu nội dung .. Hoạt động của học sinh. - HS theo dõi bài đọc SGK - HS tìm từ khó. - HS luyện đọc từ. - HS luyện đọc từng câu nối tiếp nhau. - Đọc từng đoạn - Đọc cả bài - HS tìm : … Mấy, mây, ầy, quây - HS thi đua tìm: thấy, khuấy, huây …. - HS nghe - HS đọc. - Đoá râm bụt đỏ chói. - Bầu trời xanh bóng …. - Mấy đám mây nhởn nhơ, sáng rực - HS đọc - 3 HS đọc trơn cả bài - Trò chuyện về mưa - HS quan sát. - Em bé thích thú sau cơn mưa. - HS thảo luận. - Đại diện nhóm lên kể về cơn mưa mà em có ấn tượng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1’. 5.Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài : Cây bàng * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: Toán Tiết: 128. Ngày soạn: 13/4/2016 Ngày dạy: Thứ 6/15/4/2016. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS được củng cố về đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Đo độ dài đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10 cm. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh. 3.Thái độ- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. * Giảm tải: Bài tập 2 (cột 4) II.CHUẨN BỊ 1.GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi. 2.HS: Vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bảng con:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 30 + 7 … 35 + 2 54 + 5 … 45 + 4 78 – 8 … 87 – 7 64 + 2 … 64 - 2 - Nhận xét 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 10. 30’ * Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: Đọc yêu cầu bài. - Lưu ý mỗi vạch 1 số.. - HS làm vào vở bài tập. - Viết số thích hợp. - HS làm bài. Sửa bài ở bảng lớp. Bài 2: Đọc yêu cầu bài. - Điền dấu >, <, = - Nhận xét - HS làm bài. Sửa bài miệng Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Khoanh tròn vào số lớn nhất : 9 Gọi 2 HS ,lên bảng , lớp làm vào bảng con - Khoanh tròn vào số bé nhất : 3 Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Viết số theo thứ tự - Gọi 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở a) Từ bé đến lớn : 5, 7, 9 ,10 b) Từ lớn đến bé: 10 , 9 , 7 , 5 - Đo độ dài bằng thước có chia vạch cm 3’ Bài 5 : Cho HS đo độ dài đoạn thẳng + Đoạn thẳng AB : 5cm 1’ 4.Củng cố: Trò chơi : Ai nhanh hơn + Đoạn thẳng MN :9cm 5.Dặn dò : Làm lại các bài còn sai Chuẩn + Đoạn thẳng PQ :2cm bị: Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 10. * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: * Tiếng Việt Tiết: *. Ngày soạn: 13/4/2016 Ngày dạy: Thứ 6/15/4/2016. LUỸ TRE I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- HS nghe, viết đúng và đẹp khổ thơ đầu trong bài: Lũy tre. Điền đúng l hay n, dấu hỏi, dấu ngã. 2.Kĩ năng: - Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp. 3.Thái độ - GD HS ý thức viết chữ đẹp và đúng chính tả II.CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng phụ ghi nội dung tập chép và các bài tập 2, 3 2. HS : Vở viết. Bảng con. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: - nhận xét bài viết lại của học sinh - HS viết bảng con lỗi sai phổ biến 3.Bài mới:. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1’ * Giới thiệu bài Tập chép: Lũy tre 25’ Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - Cho HS đọc thầm bài tập chép ở bảng phụ. - Tìm tiếng khó viết. - Cho HS viết từ khó vào bảng con - GV đọc thong thả cho HS viết bài vào vở.. 5’. Hoạt động 2: Luyện tập. - Đọc yêu cầu bài 2. + Điền chữ l hay n + Điền dấu hỏi( ?) hay ngã (~). - HS đọc thầm. - HS tìm và nêu. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở - HS soát lỗi sai. - Nộp vở - HS đọc và làm bài tập - Trâu no cỏ, chùm quả lê - Bà đưa võng ru bé ngủ ngon - Cô bé trùm khăn đỏ đã nhớ lời mẹ dặn. - Nhận xét 3’ 4.Củng cố: - Khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ. 1’ 5.Dặn dò : - Ghi nhớ các quy tắc chính tả vừa viết. - Em nào còn viết sai nhiều thì về nhà viết lại. * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Môn: SHCT Tiết: 32. Ngày soạn: 13/4/2016 Ngày dạy: Thứ 6/15/4/2016. SINH HOẠT CUỐI TUẦN I.MỤC TIÊU - Đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học, các hoạt động và kết quả học của tuần 32. - Nhận biết, tự đánh giá và rút kinh nghiệm trong các hoạt động . - Nâng cao tinh thần phê và tự phê, giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật. II.CHUẨN BỊ GV: Tổng hợp ưu khuyết điểm tuần 32 và vạch kế hoạch tuần 33. HS : Tự nhận xét bản thân và của tập thể. III.HOẠT ĐỘNG 1.Tự kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần: - Tổ trưởng báo cáo tình hình chung của tổ viên. - Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp 2.GV nhận xét chung những mặt ưu điểm và tồn tại: - Xếp hàng ra vào lớp: Thực hiện nghiêm túc giờ giấc ra vào lớp. - Vệ sinh : Thực hiện tốt vệ sinh trực nhật lớp và vệ sinh cá nhân. - Hoạt động học tập:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Phát biểu xây dựng bài sôi nổi. + Vẫn còn một số em nói chuyện riêng trong giờ học. - Các hoạt động khác: thực hiện tốt việc dọn vệ sinh sân trường. 3.Kế hoạch tuần đến: - Duy trì nề nếp học tập và giờ giấc ra vào lớp, đảm bảo công tác trực nhật lớp và vệ sinh cá nhân. - Thực hiện tốt việc học bài và làm bài ở nhà. - Phân công tổ 1 trực nhật tuần 33. 4.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trò chơi.. Môn: Thủ công Tiết: 32. Ngày soạn: 14/4/2015 Ngày dạy: Thứ 6/17/4/2015. CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- HS cắt ,dán và trang trí được ngôi nhà. 2.Kĩ năng: - Có kỹ năng cắt, dán và trang trí ngôi nhà mà em yêu thích. 3.Thái độ:- Yêu thích môn học thủ công. II.CHUẨN BỊ 1. GV: Bài mẫu một ngôi nhà có trang trí, giấy màu, giấy trắng, dụng cụ cắt, dán. 2. HS : Giấy thủ công, và các dụng cụ cắt, dán III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức 2’ 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài : - Tiết học này các em cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - GV ghi đề bài.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 7’. Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Treo bài cắt, dán mẫu - Cho HS quan sát và nhận xét + Hình dáng, màu sắc ? + Cách trang trí ngôi nhà ? + Ngôi nhà của em có màu sắc như thế nào ? - Kết luận 25’ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành - Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà - Kẻ cắt thân nhà - kẻ hình chữ nhật - Kẻ, cắt mái nhà- kẻ hình tam giác. - Kẻ cắt cửa ra vào, cửa sổ - Quan sát, giúp đỡ những em yếu 3’ 4.Củng cố: HS nhắc lại cách kẻ, cắt thân nhà, mái nhà và các cửa ra vào, của sổ. 1’ 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài: Cắt, dán và trang trí ngôi nhà (tt). Môn: Đạo đức Tiết: 32. - Quan sát – nhận xét - Thân nhà hình chữ nhật - Mái nhà hình tam giác - Trả lời. - Thực hành kẻ, cắt ngôi nhà trên giấy vở theo từng bước. Ngày soạn: 12/4/2015 Ngày dạy: Thứ 2/13/4/2015. THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố kỹ năng giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Rèn cho HS ý thức yêu quý và giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập. - GD HS có thái độ trân trọng và yêu quý sách vở, đồ dùng học tập. II.CHUẨN BỊ - GV: Sử dụng bộ tranh của bài “ Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập” - HS : Vở bài tập Đạo đức 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2’ 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài : Để sách vở được sạch đẹp và tránh hư hỏng các em phải biết giữ gìn sách vở cẩn thận . Bài học hôm nay sẽ giúp các em kỹ năng giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 10’ Hoạt động 1 : HS làm bài tập 2 - Cho HS thảo luận nhóm - Gọi đại diện trình bày - Nhận xét , kết luận Hoạt động 2 : HS làm bài tập 3 - Cho HS làm bài tập 3 - Giải thích , kết luận 11’ Hoạt động 3 : Thi sách vở ai đẹp nhất - Cho HS trình bày sách vở lên bàn - GV cùng đại diện HS kiểm tra và bầu chọn những bạn có ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập tốt nhất - Nhận xét, tuyên dương những bạn có sách vở đẹp và 3’ sạch sẽ. 1’ 4.Củng cố: - Đọc lại các dòng thơ cuối bài. 5.Dặn dò : - Thực hành tốt việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập. - Chuẩn bị tiết sau: Thực hành kỹ năng cảm ơn và xin lỗi. - Làm bài tập - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung. 9’. Môn: Tự nhiên xã hội Tiết: 32. - Lớp làm bài - Chữa bài tập và giải thích. - Trưng bày sách vở lên bàn - Cả lớp cùng tham gia. Ngày soạn: 12/4/2015 Ngày dạy: Thứ 3/14/4/2015. GIÓ I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- HS biết nhận xét trời có gió hay không có gió, gió nhẹ hay gió mạnh bằng quan sát và cảm giác. 2.Kĩ năng; Nhận biết trời có gió hay không. 3.Thái độ: Yêu quý thiên nhiên. II.CHUẨN BỊ 1. GV: Tranh vẽ SGK. 2. HS : Làm 1 chiếc chong chóng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2’ 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ tìm hiểu về Gió. - Ghi đề bài 9’ Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Cho HS quan sát tranh. - Hình nào làm cho bạn biết trời đang có gió?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Gió trong các hình có mạnh không? Có nguy hiểm không? - Nhận xét. - Treo 1 số tranh ảnh gió to bão cho HS xem. - Gió trong tranh thế nào? - Cảnh vật ra sao khi có gió? *Kết luận: Trời lặng gió, cây cối đứng im, trời gió nhẹ câu cối lay động. 5’ Hoạt động 2: Tạo gió. - Cầm quyển sách quạt nhẹ vào. - Con cảm thấy thế nào? 12’ Hoạt động 3: Quan sát ngoài trời. - Cho HS ra sân trường. - Quan sát xem lá cây, ngọn cỏ có lay động hay không? - Từ đó rút ra kết luận gì? *Kết luận: Quan sát xung quanh biết thời tiết có gió mạnh hay nhẹ. 4’ 4.Củng cố: - Trò chơi: Chong chóng : Gió mạnh: chạy nhanh .Lặng gió: đứng yên. 1’ 5.Dặn dò :- Chuẩn bị: Trời nóng, trời rét.. Môn: An toàn giao thông Tiết: 4. - HS quan sát và thảo luận. - HS làm việc theo cặp. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Nhóm khác bổ sung. - Gió rất mạnh, nhà cửa ngã nghiêng.. - HS thực hành. - HS nêu. - HS quan sát. - Nêu theo suy nghĩ.. Ngày soạn: 12/4/2015 Ngày dạy: Thứ 3/14/4/2015 ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG. I.MỤC TIÊU 1. HS biết được những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố - Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường ( nơi không có vỉa hè) - Không chơi đùa dưới lòng đường - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn 2. Xác định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ( trên đường phố gần nhà, gần trường). Biết chọn cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi 3. Chấp hành quy định an toàn khi đi bộ trên đường phố II.CHUẨN BỊ * GV: Bộ sa bàn về nút giao thông có hình các phương tiện giao thông ( ô tô, xe đạp , xe máy) và người đi bộ * HS : Xem trước bài ở nhà III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: - Đèn tín hiệu giao thông có mấy loại ? - Khi gặp tín hiệu đèn đỏ người đi bộ phải làm gì ? 3.Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1’ 8’. 9’. 8’. 3 1’. * Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài : “Đi bộ an toàn trên đường” - GV ghi đề bài Hoạt động 1 : Trò chơi đi trên sa bàn. - Cho HS quan sát trên sa bàn (hình vẽ) thể hiện một ngã tư đường phố - GV tổ chức cho HS thực hành trên sa bàn đặt hình người lớn, trẻ em, ô tô , xe máy vào đúng các vị trí an toàn. - GV gợi ý bằng câu hỏi để HS đặt cho đúng vị trí - GV theo dõi ,sữa chữa, bổ sung Hoạt động 2 : Trò chơi đóng vai - GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi - Kết luận : Nếu vẻ hè có vật cản không đi qua được thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng đi gần sát vẻ hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đó. - Hoạt động 3 : Tổng kết - Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận một câu hỏi + Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở đâu để đảm bảo an toàn? +Trẻ em đi bộ chơi đùa dưới lòng đường thì sẽ nguy hiểm như thế nào ? + Khi đi qua đường trẻ em cần phải như thế nào để đảm bảo an toàn cho mình ? + Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ? - GV củng cố kết luận 4.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài học . 5.Dặn dò : - Chuẩn bị bài 5 : Đi bộ và qua đường an toàn. - Quan sát đặt hình đúng nơi an toàn - Lần lượt các nhóm thực hành. - Tham gia trò chơi - Lắng nghe - Thảo luận 4 nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×