Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

On tap Cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.95 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 10 Gv: Nguyễn Thị Hương 1. Mục tiêu kiểm tra Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức của học sinh cuối học kì I 2. Hình thức kiểm tra Kiểm tra tự luận Phân phối điểm: 10 điểm/ 9 câu Tổng điểm toàn bài là 10 điểm. Thời gian làm bài 90 phút. 3.Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề (nội dung, chương). Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Tổng. Phần Đại số Nội dung 1: Tập hợp và mệnh đề Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10% Nội dung 2. Hàm số bậc hai. Biết cách lập bảng biến thiên và vẽ đths bậc hai. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20%. 1 1 10%. Nội dung 3: Giải phương trình Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% Nội dung 3: Bất đẳng thức Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10%. Hiểu và tính được các phép toán trên tập hợp 1 1 10% Hiểu và xác định đths bậc hai khi biết đồ thị đi qua 3 điểm.. 1 1 10%. 1 1 10%. 2 2 20% Vận dụng giải được các dạng phương trình 2 3 30%. 2 3 30% Vận dụng chứng minh được bất đẳng thức 1 1 10%. 1 1 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 3 30%. PHẦN HÌNH HỌC. Nội dung 1: Hệ trục tọa độ. Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% Tổng số câu 9 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% 4. Đề kiểm tra. Biết chứng minh 3 điểm không thẳng hàng. 1 1 10% 2 2 20%. 2 2 20%. Vận dụng chứng minh được tam giác vuông, tính được diện tích, chu vi tam giác vuông. 1 1 10% 3 4 40%. Vận dụng tìm tọa độ điểm M thỏa mãn 1 điều kiện cho trước.. 1 1 10% 2 2 20%. 3 3 30% 9 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG LỚP 10 Đề chính thức. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ). Đề:. Câu 1( 1đ ): Cho các tập hợp: A= { x ∈ R∨x<5 } và B={ x ∈ R∨− 3 ≤ x ≤7 } . Tìm A ∩B ; A ∪ B Câu 2 ( 2đ ): Cho parabol (P) : y=ax 2 + bx+ c a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của (P). Biết a  1, b 2, c  2 . b) Xác định (P), biết đồ thị của nó đi qua ba điểm A ( 0 ; 2 ) , B ( 1; 0 ) , C ( − 1; 6 ) . Câu 3 ( 3đ ): Giải các phương trình sau: x 2 3  x x2. 2x  5 2. a) b) Câu 4 ( 2đ ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( −1 ; −1 ) , B ( −1 ; − 4 ) , C ( 3 ; −4 ) . a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác. b) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác ABC Câu 5( 2đ ): a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B(4, 2). Tìm tọa độ điểm M sao cho:  .  AB; AM  135 AM = 2 và. 0.  2 b ( a  b)    4b  a 2 b) Cho a, b là hai số dương . Chứng minh ___Hết__ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG LỚP 10 Đề dự bị Đề:. Câu 1( 1đ ): Cho 2 tập hợp. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ). A (2; ), B   1;3. . Tìm A  B; A  B. 2. Câu 2 ( 2đ ): Cho parabol (P): y  3x  bx  c a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của (P). Biết b = 2 và c = 1. b) Xác định (P), biết rằng (P) đi qua hai điểm A(-1; 3) và B(2; 0) Câu 3 ( 3đ ): Giải các phương trình sau: x 2 3  x x2. b) 2x  4 6 b) Câu 4 ( 2đ ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( −1 ; −1 ) , B ( −1 ; − 4 ) , C ( 3 ; −4 ) . a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác. b) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính chu vi của tam giác ABC Câu 5( 2đ ): a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B(4, 2). Tìm tọa độ điểm M sao cho: AM = 2 và. .   AB; AM 1350. .  2 b ( a  b)    4b  a 2 b) Cho a, b là hai số dương . Chứng minh ___Hết__ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN ( Đề chính thức ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1. 2. Đáp án. Điểm 0,25. A= { x ∈ R∨x<5 } A= (− ∞ ; 5 ) B={ x ∈ R∨− 3 ≤ x ≤7 } B=[ −3 ; 7 ]. 0,25. A ∩B=¿. 0,25. A ∪B=¿. 0,25. 2 Với a  1, b 2, c  2 , ta được hàm số y  x  2 x  2 . TXĐ: D . 0.25. I 1;  1.  Đỉnh  Trục đối xứng: x=1 Bảng biến thiên x  1. 0.25 0.25. . -1 y a. . . 2 I 1;  1 Đồ thị hàm số y  x  2 x  2 là 1 đường parabol có đỉnh  tăng trên ( − ∞; 1 ) giảm trên ( 1; +∞ ). Bảng giá trị x. -1. 0. 1. 2. 3. y. -5. -2. -1. -2. -5. Đồ thị. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN ( Đề dự phòng ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 1. Đáp án. Điểm. A  2;   , B   1;3 . 0.5. A  B  2;3. 0.5. A  B   1;  . 2. 2 Với b 2, c 1 , ta được hàm số y  3 x  2 x  1 . TXĐ: D . Đỉnh I. 1 4  ;  3 3. 0.25. 1 x 3 Trục đối xứng:. Bảng biến thiên x a. 0.25 1 3 4 3. . y. . . 0.25. . 2 Đồ thị hàm số y  3 x  2 x  1 là 1 đường parabol có đỉnh I. 1 4  ;  3 3. 1    ;  3  giảm trên tăng trên . 1   ;   3 . Bảng giá trị. Đ. 0.25. x. 0. y. 1. 1 3 4 3. 1 0. ồ thị.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×