Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học cho giảng viên khối ngành điện tại các trường cao đẳng nghề TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.28 KB, 27 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN ĐỨC KHOA

QUẢN LÍ BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC
DẠY HỌC CHO GIẢNG VIÊN KHỐI NGÀNH ĐIỆN
TẠI CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ

Ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 9 14 01 14

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI – 2021


Cơng trình đã đƣợc hồn thành tại:
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. Phạm Tất Dong

Phản biện 1: PGS.TS. Trần Quốc Thành
Phản biện 2: PGS.TS. Phan Văn Tỵ

Phản biện 3: GS.TS. Nguyễn Hoàng Yến

Luận án đƣợc bảo vệ trƣớc Hội đồng chấm luận án tiến sĩ, tổ
chức tại Học viện Khoa học xã hội
Vào lúc phút, Ngày Tháng



Có thể tìm hiểu luận án tại:
Thƣ viện Quốc gia
Thƣ viện Học viện Khoa học xã hội

Năm 202


ỞĐ U
1. Tính cấp thiết của đề tài











ng viên kh




ện

ng ngh





c d y h c cho gi ng viên kh
ện t i
u n lý b
c d y h c cho
gi ng viên kh
ện t
ng ngh
Qu n lý
b
c d y h c cho gi ng viên



phát từ nh
a ch
: “Quản lý bồi dưỡng
năng lực dạy học cho giảng viên khối ngành điện tại các trường cao đẳng nghề”
ng ngh



2. ục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án
2.1. Mục đích nghiên cứu
Từ
ổng quát lý lu n và th c tr ng, lu
xu t các gi i pháp
nhằm nâng cao ho

ộng qu n lý b
c d y h c cho gi ng viên kh i
ện t i các t
ng ngh gắn v i yêu c
ổi m i giáo d

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu

n lý b
cd yh c
cho gi ng viên kh
ện t
ng ngh
2) Xây d
s lí lu n v qu n lý b
c d y h c cho gi ng viên
kh
ện t
ng ngh .
3
c tr ng qu n lý b
c d y h c cho gi ng viên kh i
ện t
ng ngh và các y u t
n
n ho ộng này.
4
xu

i pháp góp ph

c
d y h c cho gi ng viên kh
ện t
ng ngh


3. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu của luận án
3.1. Đối tượng nghiên cứu: Qu n lý b
c d y h c cho gi ng viên kh i
ện t i
ng ngh .
3.2. Khách thể nghiên cứu:


ng
viên
ng ngh .
3.3. Phạm vi nghiên cứu
1


3.3.1. Giới hạn n i dung nghi n cứu:
n lý b
c d y h c cho gi ng viên kh
ện các
ng ngh .
3.3.2. Giới hạn địa bàn:
3
ng ngh có
kh


:
cơng nghệ
ệ ;
;


3.3.2. Giới hạn khách thể khảo sát:

;
;
4. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
4.1.Phƣơng pháp luận nghiên cứu


:1)


; 2)

;3)


.
4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu n án s d
u sau: hư ng pháp nghi n cứu văn ản
tài liệu;

;

;
ệ ;
.
4.3. Giả thuyết hoa học
c

ng h n ch nh
c h t là
;

một cách
N u tổ ch

thì ho t
s
c nâng cao và


y.
4.4. C u hỏi nghiên cứu
1


2


3
5. Đ ng g p mới của luận án
ề l lu n:



4








n lý b


ề thực ti n:

5


2




6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận án
- ề l lu n:


- ề thực ti n
trong












7. Cơ cấu của luận án

:

4

:
;
;

:


3:


;

4:



Chƣơng 1
TỎNG QUAN CÁC C NG TR NH NGHI N CỨU VỀ
QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO GIẢNG VI N
TẠI CÁC TRƢỜNGCAO ĐẲNG NGHỀ
Lu
n hành nghiên c u các cơng trình c a các tác gi
c
theo các khía c nh sau:
:

(Hannele Niemi và
Ritva Jakku- Sihvonem; A.Carin, Craig A.Mertler, Marzano (2000); Judy Murray
(2006)… ; L
c Vư
( 009
ỗ Quang Trung (2009), Tr n Minh L c (2000),
Nơng Th Cư ( 0 3 …
: các cơng trình c a các tác gi Patrice Pelpel;
;
James H.Mc Millan; Thomas Olsson, Katarina Martensson, Torgny Roxa ; Fred C.
Lunenburg, Allan C. Orstein ; Robert Katz ; M.M.Rubinstein, P.M Phoribic, N.V
Cudomia, Ph.M.Golobolin; ỗ Th Ng O
( 0 ;
ng Th Bích Liên (2009);
Nguyễn Ti
o (2016); Nguyễn Ki O
( 0 3;

( 0 7 ;

Nguyễn Duy Hư ( 0 4
( 0 0 …
Phân tích các cơng trình nghiên c
c cho th y:


3









:

(














n




u




Chƣơng 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC
DẠY HỌC CHO GIẢNG VI N HỐI NGÀNH ĐIỆN
TẠI CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
2.1. Năng lực dạy học của giảng viên trƣờng cao đ ng nghề
2.1.1.Giảng viên trƣờng cao đ ng nghề
2.1.1.1. h i niệ gi ng iênt ư ng c đ ng ngh
Trong lu n án này

:
iảng vi n trường cao đẳng nghề là nhà giáo thực hiện hoạt đ ng giảng dạ và
nghi n cứu hoa học tại trường cao đẳng nghề.
2.1.2. Năng lực dạy học của giảng viên trƣờng cao đ ng nghề
2.1. .1. h i niệ n ng c c gi ng iên t ư ng c đ ng ngh
Năng lực c a giảng vi n trường cao đẳng nghề là khả năng ết hợp chặt chẽ,
linh hoạt kiến thức, kỹ năng, thái đ c a giảng vi n để thực hiện hiệu quả m t hoạt đ ng
đào tạo trong điều kiện cụ thể, nhất định c a nhà trường
2.1. . . h i niệ n ng c ạ h c c gi ng iên t ư ng c đ ng ngh

Năng lực dạ học c a giảng vi n trường cao đẳng nghề là khả năng ết hợp chặt chẽ,
linh hoạt kiến thức, kỹ năng, thái đ c a giảng vi n để thực hiện hiệu quả hoạt đ ng dạ
học tại trường cao đẳng nghề




:
Năng lực dạ học c a giảng vi n hối ngành điện trường cao đẳng nghề là
khả năng ết hợp chặt chẽ, linh hoạt kiến thức, kỹ năng, thái đ c a giảng vi n để thực
hiện hiệu quả hoạt đ ng dạ học tại trường cao đẳng nghề và được thể hiện qua các
năng lực cụ thể như Năng lực thiết kế dạy học; năng lực tiến hành dạy học, năng lực
kiểm tra, đánh giá và năng lực quản lý dạy học.

4


2.1.2.3.
t ố h
ch t
n ng c ạ h c c
n c gi ng iên t ư ng c
đ ng ngh
a. t số ph m chất c ản c a giảng vi n trường cao đẳng nghề

:Ph m chất ch nh trị (Thi t tha gắn bó v
ng c a
dân tộ
c, có hồi b o tâm huy t v i ngh d y h c; có ý th c tổ ch c kỷ lu t,
ý th c t p th và tinh th n ph

i ích c a nhà
ng và c
c).Ph m chất nghề nghiệp (T n t y, có tinh th n trách nhiệm
trong công việc gi ng d y và xây d
ng;
c trong h c t p không
ngừng rèn luyệ
ộ chun mơn và hồn thiệ
i gi ng
viên;
th c ti p thu các tri th c m
) và ph m chất
đạo đức (có tinh th n t n t y v i sinh viên; g
có tinh th n h p tác
v
ng nghiệ

b. t số năng lực dạ học c ản c a giảng vi n trường cao đẳng nghề




4
:
- Năng lực thiết kế dạy họcc a giảng viên gồm các năng lực cụ thể sau:
c
ệ thi t k bài
;
c thi t k bài
,

c s d ng các
y h c,
cs d
ện d y h c, thi t b th c hành;
c trình diễn k
(
ẫu);
c tổ ch
;
c giao ti p, s d ng ngơn ng ;
c x lý
tình hu
ph m
- Năng lực iểm tra, đánh giá ết quả học t p c a sinh vi n:
;

;
ệ ộ
;

.
-Năng lực quản lý hoạt đ ng dạy họcc a giảng vi n:


;


;
;


.
2.2. Bồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng viên trƣờng cao đ ng nghề
2.2.1. hái niệm
2. .1.1. h i niệ
i ư ng

: ồi dưỡng làhoạt
đ ng trang ị, c p nh t cho nh m gi p ch thể n ng cao cao iến thức, ỹ năng về
l nh vực nào đ
2. .1. . h i niệ
i ư ng n ng c ạ h c ch gi ng iên c c t ư ng c đ ng
ngh
Bồi dưỡng năng lực dạ học cho giảng vi n các trường cao đẳng nghề là hoạt đ ng
trang ị, c p nh t iến thức, ỹ năng nh m gi p giảng vi n nâng cao năng lực thiết kế
dạy học; năng lực tiến hành dạy học, năng lực kiểm tra, đánh giá, năng lực quản lý
dạy học tại trường cao đẳng nghề.
5


2.2.2.Nhƣng vấn đề cơ ản của bồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng viên
trƣờng cao đ ng nghề
. . .1. c đ nh nh c
i ư ng ch gi ng iên c c t ư ng c đ ng ngh
a. hái niệm
Nhu c u ồi dưỡng năng lực dạ học cho giảng vi n các trường cao đẳng nghề
là nh ng đ i h i, mong muốn được trang ị, c p nh t iến thức, ỹ năng nh m gi p
giảng vi n n ng cao năng lực thiết kế dạy học; năng lực tiến hành dạy học, năng lực
kiểm tra, đánh giá, năng lực quản lý dạy học tại trường cao đẳng nghề.
b. ác định nhu c u ồi dưỡng c a giảng vi n các trường cao đẳng nghề
nh

p nh t ki n th c và k
i
hiệ

t chu n ngh nghiệp .
nâng chu n ngh nghiệp
áp ng yêu c
ổi nộ



2.2.2.2. Mục tiêu, nguyên tắc b i ư ng n ng c ạ h c ch gi ng iên
a.Mục ti u ồi dưỡng
- Trang b ki n th

- Trang b k




- Trang b

b.Ngu n t c ồi dưỡng
- ào t o, b
ng ph
-B
m tính t ch c
s d
trong ho ộ
o, b

ng.
-B
phân c p trong tổ ch
o, b
2.2.2.3. i ng b i ư ng n ng c ạ h c ch gi ng iên t ư ng c đ ng
ngh
a. h n l lu n chung
- Nh ng v
, ch
ng nghiên c u m i và k t qu nghiên c u m i th hiện
trong các lý thuy t, các cơng trình nghiên c
tài khoa h c, tổng k t th c tiễn
c, v.v.. v nh
c chuyên mơn sâu có liên qua
-

-

ng l i, ch

ng và pháp lu t c


b. h n ỹ năng
ng viên .
c. h n áo cáo inh nghiệm






ng viên


6


ng viên.


L a ch n một s
ổi v kinh nghiệ


ổi v các sáng ki n kinh nghiệ

d. h n iến thức tin học và ngoại ng :
chứng chỉ ngoại ng v

3
c
ngo i ng Việ
nh t
01/2014/TTchứng chỉ tin học v
ộ t chu n k
d ng cơng nghệ
thơng tin
nh t
03/2014/TT-BTTTT
2.2.2.4. Hình thức b i ư ng n ng c dạy h c cho gi ng viên

Lo i hình b
ng s tổ
:
trung;
trung;


;

(
;
2.2.2.5. h c hiện kết c u c chư ng t ình i ư ng b i ư ng n ng c ạ h c
ch gi ng iên
a. h n giảng tr n lớp:
lý lu n, lý thuy t;
lý lu n, lý thuy t;
chuyên biệt;
k
.
b. h n thảo lu n: Th o lu n trên l p/th o lu n ngoài l p;Th o lu n trên l
c. h n tự nghi n cứu:T nghiên c u tài liệu trích dẫn/tài liệu bắt buộc (giáo trình,
giáo khoa, bài báo khoa h c, v.v..); T nghiên c u tài liệu tham kh (
ện ngh
quy
n pháp lu
, báo cáo tổng h p, v.v..).
d.Ph n đi thực tế địa phư ng, c s :
c t t i một s
;






e. h n đánh giá ết quả học t p: Ki m tra v
m tra vi t.Vi t thu ho ch; thi
(thi v
t);Vi t và b o vệ
.
2.2.2.6.
t ch t hục ụ i ư ngch gi ng iên
: n trúc, không gian c nh quan
c
; Hệ th ng gi
( è
u hòa); Trang
thi t b ph c v cho d y và h
u;
;
xa.
2.3. Quản lý bồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng viên trƣờng cao đ ng nghề
2.3.1. Quản lý
2.3.1.1. h i niệ
Quản lý là sự tác đ ng c định hướng, có mục đ ch, c ế hoạch và có hệ thống
c a ch thể đến khách thể c a nó.
2.3.1. . hức n ng
n
C



2.3.2. Lý luận về quản lý bồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng viên trƣờng cao
đ ng nghề
2.3. .1. h i niệ
7


Quản lý bồi dưỡng năng lực dạ học cho giảng vi n trường cao đẳng nghề làsự tác
đ ng c định hướng, có mục đ ch, c ế hoạch và có hệ thống c a iệu trư ng trường
cao đẳng nghề đến các cán
quản l , giảng vi n nh m trang ị, c p nh t iến thức,
ỹ năng gi p giảng vi n nâng cao năng lực dạy học và được thể hiện qua quản l ác
định nhu c u ồi dưỡng, mục tiêu, nguyên t c, phư ng pháp; n i dung; h nh thức; ết
cấu chư ng tr nh và c c v t chất phục vụ ồi dưỡng cho giảng vi n
2.3.2.2.
i dung qu n lý b i ư ng n ng c ạ h c ch gi ng iên t ư ng c
đ ng ngh
a.
n
iệc c đ nh nh c
i ư ng n ng c ạ h c ch gi ng iên




:
nh gi
ệ có thêm bằng c p, ch ng
ch

gi

p nh t ki n th c và k
m i hiệ


b.
n mục tiêu, nguyên tắc
hư ng h
i ư ng n ng c ạ h c ch
gi ng iên
: Tổ ch c th c hiện các m c tiêu b i d
c
nh.

: Tổ ch c th c hiện các nguyên tắc b
nh trong ho ộng b
ng gi ng viên
: Ti n hành th c hiệ
i
c
nh trong ho ộng b
ng gi
t ch
ng và
hiệu qu b
ng t t nh t.
c.
n n i ng i ư ng n ng c ạ h c ch gi ng iên




3
:


:

;


;Q
d.

n


hình thức

i ư ng n ng

c ạ h c ch gi ng viên


: ổ

p trung.;
p trung.;






ừa làm vừa h c.; ổ
từ xa…
e.
n
ết c chư ng t ình i ư ng n ng c ạ h c ch gi ng iên


:
n gi ng
d y trên l p;
o lu
ng;
nt
nghiên c
;
ph
ct
;
n
t qu h c t p
g.Qu n c
t ch t hục ụ i ư ng n ng c ạ h cch gi ng viên
8




;


:
n trúc, không gian c nh quan c
ệ th ng gi
( è
;
t b ph c v cho d y và h
;

;
xa
2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý bồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng
viên trƣờng cao đ ng nghề
2.4.1. Các yếu tố thuộc về môi trƣờng quản lý và điều kiện làm việc
-Chính sách, lu t pháp c


b
b


ệ:

ệ ;
;

.


2.4.2. Các yếu tố thuộc về chủ thể quản lý trực tiếp







2.4.3.Các yếu tố thuộc về giảng viên ồi ƣỡng







-







2.4.4. Các yếu tố thuộc về giảng viên đƣợc đi ồi ƣỡng


















Chƣơng 3
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC
DẠY HỌC CHO GIẢNG VI N HỐI NGÀNH ĐIỆN
TẠI CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
3.1. Tổ chức và phƣơng pháp khảo sát thực tiễn
3.1.1. Tổ chức hảo sát thực tiễn

9


3.1.1.1. h ch thể đ
n nghiên cứ
a. hách thể hảo sát
- ng số hách thể hảo sát : 330
;
:
( ằ
: 300
: 30
- hách thể hảo sát định lượng:


:
(
83;

9);
: 88
b. ịa àn hảo sát
3
:
:

ệ ;
;


3.1.1. . c gi i đ ạn nghiên cứ
:
ệ ;
;
;
;


;


3.1.2. Phư ng h
h
t th c ti n


;
ng v n sâu;
th ng kê toán h c.
3.1.3. h ng đ
c ch tính điể th ng đ
3.1.3.1. h ng đ
c tr

ng viên và qu

ng viên g m 5 m c


ộ:
1) M c 1:
;
c 2: Y u; M c 3: Trung bình; M 4:
5:
. 2)
M c 1: Khơng c n thi t; M c 2: Ít c n thi t; M c 3: C n thi t trung bình; M c 4:
n thi t; M c 5: R t c n thi t;
3) M c 1: Không h p lý; M c 2: H p lý một ph n; M c 3: H p lý trung bình; M
4:
p lý ; M c 5: R t h p lý ;4) M c 1: Không
ng; M c 2: Ả
ng
một ph n; M c 3: Ả
ng trung bình; M 4:
ng; M c 5: R t nh
ng;

3.1.3. . h ố đ nh gi
ức đ :

5

.Kho
mc
c chia theo 5 m
ộ : ốt,
há, trung nh, ếu, m

:
T t: 4,21 – 5,0 Khá: 3,41 - 4,20; Trung bình: 2,61 – 3,40; Y u: 1,81 – 2,60: Kém: 1,0 –
1,80:
3.2. Thực trạng ồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng viên hối ngành điện tại
các trƣờng cao đ ng nghề
3.2.1.Thực trạng các phẩm chất và năng lực của giảng viên hối ngành điện tại
các trƣờng cao đ ng nghề
3.2.1.1.Th c trạng các ph m ch t c gi ng iên hối ng nh điện tại c c t ư ng
c đ ng ngh
C
viên

3 65
0 80
7 5
t

10






7
4 33

trong công việc gi ng d y và xây d
3.2.1.2. Th c trạng n ng c ạ h c c
t ư ng c đ ng ngh
ảng 1:
c tr ng
TT

Năng lực

1

N

2

N

T n t y, có tinh th n trách nhiệm
3 89
gi ng iên hối ng nh điện tại c c

7,5


Mức độ đánh giá (%)
Trung Y u
bình
20,5
30,9
20,6 20,2

21,3

30,6

39,4

5,1

3,3

3,61

0,711

14,2

38,8

30,5

12,6

3,7


3,47

0,978

13,6

16,4

38,7

27,9

3,3

3,51

0,989

14,1

26,5

34,8

16,5

7,6

3,41


0,879

ĐT

DLC

3,06

0,839

ng viên
3

N
ng
viên

4

viên
Trung
thang đo

ình

tồn




34



c

0 879 > 0 5 T

4

4
.
3.2.2. Thực trạng hoạt động ồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng viên hối
ngành điện tại các trƣờng cao đ ng nghề
c tr



sau:
ảng 2:
c tr


TT

Mức độ đánh giá (%)
Y u

Thực trạng hoạt động ồi ƣỡng


11

ĐT

DLC


1
1

10,7

35,8

44,4

6,2

2,7

3,52

0,648

4,2

15,0

48,1


23,1

9,6

3,52

0,884

b i 4,5

28,1

40,3

12,5

14,5

3,52

0,988

i 4,0

13,6

34,0

34,3


14.0

3,40

1,010

2,4

31,9

39,2

13,1

3,4

3,41

0,926

0,0

24,8

39,1

32,7

3,2


3,34

0,616

3,0

22,6

40,1

23,1

10,9

3,43

0,884



Th c tr
b

2



Th c tr



c



3

Th c tr

4

cho g
Th c tr



c
5

ng viên

Th c tr
b
Trung ình tồn thang đo



c tr


3 43


0 884







K

c


p nh


l








3.3.Thực trạng quản lý ồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng viên hối ngành
điện tại các trƣờng cao đ ng nghề
chung th c tr
c



:
ảng 3:

c tr

Nội dung
TT
1 Th c tr ng qu
b



Mức độ thực hiện (%)
Trung Y u
bình
10,4 20,6 38,9 27,9 1,9

12

ĐT

ĐLC

2,46

1,142



2

34,0

26,2

31,4

3,7

2,95

0,885

3

Th c tr ng qu n lý m c tiêu, nguyên 4,6
tắ
b
ng
Th c tr

ng 6,1

17,5

38,0

26,3


12,0

3,28

0,962

4

Th c tr

i 3,7

18,5

27,0

40,3

11,9

3,39

0,995

5

viên
Th c tr
b


0,9

19,8

34,6

35,6

9,0

3,34

0,892

5,4

25,1

47,2

17,1

5,0

3,13

1,047

5,1


22,5

35,3

29,7

7,2

3,09

0,987

6

ng

Th c tr
Trung ình tồn thang đo


c tr

c


3 09
3

0,987.


c


(36 4

6 ộ

Tr



c






qu

b

46

qu n lý
m c tiêu, nguyên tắ
b
95
3.4. Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý ồi ƣỡng năng lực ạy học
cho giảng viên hối ngành điện tại các trƣờng cao đ ng nghề

c tr

:
ảng 4:

c tr

TT Yếu tố ảnh hƣởng



1

43,3

Mức độ (%)
Ảnh Ảnh Ít nh Khơng
ĐT ĐLC
ng
ng
ng nh
bình
ng
ng
23,2 24,3
6,1
2,9 4,18 0,907

38,3


31,4

R t
nh
ng



2



13

25,4

4,1

0,6

4,02

0,923


3



24,1


28,2

27,2

10,0

10,4

3,95

0,675

4



32,1

29,6

26,1

4,7

7,4

4,19

0,867


34,4

28,1

25,7

6.2

5,3

4,08

0,843

Trung ình tồn thang đo



4 08

6 5

k
4


(




(

4 9



4 8


4



3.5. Đánh giá chung về thực trạnghoạt động ồi ƣỡng vàquản lý ồi ƣỡng năng
lực ạy học cho giảng viên
3.5.1. Những mặt đã đạt được









c






c













Th c tr

c

c







c




3.5.2. Những hạn chế và nguyên nhân

c tr

b
c



c
.


14












:












































Nguyên nh n hạn chế













, ho







gi
Chƣơng4
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC
DẠY HỌC CHO GIẢNG VI N HỐI NGÀNH ĐIỆN
TẠI CÁC TRƢỜNGCAO ĐẲNG NGHỀ
4.1. Một số nguyên tắc đề uất giải pháp




thừa

15

: 1) m b o tính k
; 2) m b o tính th c


tiễn
; 3)
kh
thi, hiệu qu
.
4.2. Giải pháp quản lý ồi ƣỡng năng lực ạy học cho giảng viên hối ngành
điện tại các trƣờng cao đ ng nghề
4.2.1.Giải pháp 1: Tổ chức đ nh gi
c đ nh nh c
i ư ng n ng c ạ

h c ch gi ng iên hối ng nh điện c c t ư ng c đ ng ngh
4.2.1.1. ục ti u giải pháp

ắ ộ
4.2.1.2. N i dung giải pháp


















4.2.1.3. ách thức thực hiện giải pháp

G

















4.2.1.4. iều iện thực hiện giải pháp














4.2.2. Giải pháp 2 X
hư ng n ng c n ng
đ ng ngh


ng ục tiê ng ên tắc
hư ng h
i ư ng th
c ạ h c ch gi ng viên hối ng nh điện c c t ư ng c

16


4.2.2.1. ục ti u giải pháp
C




4.2.2.2. N i dung giải pháp
- ề mặt mục ti u ồi dưỡng
tiêu trang b ki n th
- ề
dựng ngu n t c ồi dưỡng


4

.
:

-




;


:
;

- ề phư ng pháp ồi dưỡng
.
4.2.2.3. ách thức thực hiện giải pháp





4


4.2.2.4. iều iện thực hiện giải pháp






















4.2.3. Giải pháp 3 ổ chức đổi m i n i ng i ư ng n ng c ạ h c ch
gi ng iên hối ng nh điện c c t ư ng c đ ng ngh th c ch tiế c n n ng c
4.2.3.1. ục ti u giải pháp
G
ằ ổ
ổi m i ộ
viên



4.2.3.2. N i dung giải pháp

ổi m i ộ




17

4





ổi m i ộ






viên.
4.2.3.3. ách thức thực hiện giải pháp



ổi m i ộ



ổi m i








ổi m i ộ







ổi m i ộ

4.2.3.4. iều iện thực hiện giải pháp




ổi m i ộ









ổi m i ộ


ổ ộ


ệ .

4.2.4. Giải pháp 4 Tổ chức x
ng c c ư c c
t ình
n
i ư ng
n ng c ạ h c ch gi ng iên hối ng nh điện c c t ư ng c đ ng ngh
4.2.4.1. ục ti u giải pháp


viên









ện nay.
4.2.4.2. N i dung giải pháp


viên. ắ












18












4.2.4.3. ách thức thực hiện giải pháp












4.2.4.4. iều iện thực hiện giải pháp



ệ ;






4.2.5. Giải pháp 5 h đạ t ng cư ngc
t ch t hục ụ h ạt đ ng i ư ng
n ng c ạ h c ch gi ng iên hối ng nh điện c c t ư ng c đ ng ngh
4.2.5.1. ục ti u giải pháp


4.2.5.2. N i dung giải pháp







g viên.







ệ ộ





4.2.5.3. ách thức thực hiện giải pháp








(


19





(





è





4.2.5.4. iều iện thực hiện giải pháp





4.2.6.


ối





c





n hệ giữ c c gi i h






.
4.3. Khảo nghiệm tính cần thiết, khả thi của các giải pháp
4.3.1. ục tiê c
h nghiệ

ằ :






4.3.2. h ch thể h nghiệ

3
;

3
(
:
ệ ;
;

ộ ).
-K
ệ : 90

4.3.3.Phư ng h
h nghiệ
a

ức đ đánh giá t nh c n thiết c a các giải pháp gồm
ộ :
;
ộ 3:
;
;
ộ 5:
ức đ đánh giá t nh hả thi c a các giải pháp gồm
:
;
ộ :
;
ộ 3:
ộ 4:
;
ộ 5:
4.3.4. ết
h nghiệ
4.3.4.1. ánh giá t nh c n thiết c a các giải pháp
nghiệm
(
4 8






20

iên



:
ộ 4:

;

;

(

05


5

4:

4 46 79 4
:


= 4,34.
4.3,4.2. Khảo nghiệm tính hả thic a các giải pháp đ đề xuất
4 09


(

n





4:

4 6
:


4.4. Thử nghiệm một giải pháp

:
4:

4.4.1.


ục đích th nghiệ








4.4.2. i th ết th nghiệ


4.4.3. Đ

n




th nghiệ

3
:
ệ ;



77
4.4.4. h i gi n th nghiệ ;
7
8
0 0
4.4.5. h ng đ nh gi th nghiệ
:
0
80;
:
8

60;
2,61
3 40;
:
3,41
4,20;
:
4,21
4.4.6. c gi i đ ạn th nghiệ



6 ộ

;

:
5,0.
ệ , chúng tôi





21




C



ệ .
4.4.7. ết
th nghiệ
4.4.7.1. ết quả đo trước thử nghiệm


3 87
67
0 856
4.4.7.2. ết quả đo sau thử nghiệm
S




4 48


06





3 87








4

5










KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. ết luận
- ề ết quả nghi n cứu l lu n:
ừ ổ
















kh
th c hiện hiệu



k t h p ch t ch , linh ho t ki n th c, k
qu

:
c thi t k d y h ;
c qu n lý d y h c.

4
c ti n hành d y h ;
c ki

thi t k d y h ;
qu n lý d y h
Qu n lý b








c ti n hành d y h
:
;

c ki m tra,
c thi t k d y h c;
c qu n lý d y h


c ti n hành d y h

c
c

c ki
s

ng, có m

ho ch và có hệ th ng c

cd yh




22





; ộ

c tiêu, nguyên tắ


;

n lý b

m c tiêu, nguyên tắ
; (3


:(
;(

;

ng

; (4

; (5
; (6

- ề ết quả nghi n cứu thực trạng:


c tr


c



c







4







- ề các giải pháp


5





4:









minh.
2. huyến ngh
2.1.Đối i ổng cục i


ục ngh nghiệ




y

















23


×