ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TỐN 11
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
HÌNH HỌC
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A 0;4 , B 2;3 , C 6; 4 . Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC và a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục a
biến G thành G ' có tọa độ là
4
3
A. 1; .
4
3
B. 1; .
4
3
C. ;1 .
4
3
D. ;1 .
Câu 2: Cho 3 điểm A 4;5 , B 6;1 , C 4; 3 . Xét phép tịnh tiến theo v 20; 21 biến tam giác
ABC thành tam giác A ' B ' C ' . Hãy tìm tọa độ trọng tâm tam giác A ' B ' C ' .
A. 22; 20 .
B. 18;22 .
C. 18; 22 .
D. 22;20 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 5x y 3 0 . Đường thẳng đối
xứng của qua trục tung có phương trình là:
A. x 5y 3 0 .
B. 5x y 3 0 .
C. 5x y 3 0 .
D. x 5y 3 0 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x y 2 0 . Tìm phương trình đường
thẳng d ' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1;2 .
A. x y 4 0 .
B. x y 4 0 .
C. x y 4 0 .
D. x y 4 0 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : x 2 y 3 0 và ' : x 2 y 7 0 . Qua
phép đối xứng tâm I 1; 3 , điểm M trên đường thẳng biến thành điểm N thuộc đường
thẳng ' . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN 4 5 .
B. MN 13 .
C. MN 2 37 .
D. MN 12 .
Câu 6: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3; 2 thành A ' 1; 4 thì nó biến điểm B 1; 5 thành điểm B ' có
tọa độ là:
A. 4; 2 .
B. 1;1 .
C. 1; 1 .
D. 4;2 .
Câu 7: Cho đường thẳng d :2 x y 1 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó
thì v phải là véc-tơ nào sau đây?
A. v 2; 1 .
B. v 1; 2 .
C. v 2;1 .
D. v 1; 2 .
Câu 8: Hình gồm hai đường trịn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
D. Vô số.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x 2 y 1 0 và 2 : x 2 y 3 0 và
điểm I 2;1 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k biến 1 thành 2 . Tìm k .
A. k 3 .
B. k 1 .
C. k 4 .
D. k 3 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Hỏi phép dời hình có
2
2
được bằng cách liên tiếp thực hiện phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ
v 2;3 biến C thành đường trịn có phương trình nào sau đây?
A. x 2 y 6 4 .
B. x 2 y 2 4 .
C. x 2 y 3 4 .
D. x 1 y 1 4 .
2
2
2
2
2
2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 . Trong bốn đường thẳng cho bởi các
phương trình sau, đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O ?
B. y 2 .
A. x 2 .
D. y 2 .
C. x 2 .
Câu 12: Cho 2 đường thẳng song song d và d ' và 1 điểm O khơng nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép
vị tự tâm O biến đường thẳng d thành d '
B. 2 .
A. Vô số.
C. 0 .
D. 1.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x y 1 0 . Xét phép đối
xứng trục : 2 x y 1 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d có phương trình là:
A. x 3 y 1 0 .
B. x 3 y 3 0 .
C. x 3 y 3 0 .
D. 3 x y 1 0 .
Câu 14: Cho tam giác Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , AC , AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác AB C thành
tam giác ABC ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2 .
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2 .
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3 .
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3 .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip E :
x2 y 2
1 . Viết phương trình elip E là ảnh của elip
4 1
E qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
A.
x 1
E :
4
2
y2
1.
1
B.
x 2
E :
4
2
y2
1.
1
C.
x 2
E :
4
2
y2
1.
1
D.
x 1
E :
2
4
y2
1.
1
Câu 16: Cho v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua T là
v
A. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 .
B. x 4 y 1 9 .
C. x 4 y 1 9 .
D. x 4 y 1 4 .
2
2
2
2
2
2
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm M 4;6 và M 3;5 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k
1
2
biến điểm M thành điểm M . Tìm tọa độ tâm vị tự I .
A. I 10;4 .
B. I 11;1 .
C. I 1;11 .
D. I 4;10 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) :( x 1) 2 ( y 2) 2 4 . Phép đối xứng trục Ox
biến đường tròn (C ) thành đường tròn (C ) có phương trình là
A. ( x 1)2 ( y 2)2 4 .
B. ( x 1)2 ( y 2)2 4
C. ( x 1)2 ( y 2)2 4 .
D. ( x 1)2 ( y 2)2 4
Câu 19: Cho hai đường thẳng vng góc với nhau a và b . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành
a và biến b thành b ?
C. 1.
B. 0 .
A. vô số.
D. 2 .
Câu 20: Cho phép vị tự tâm O tỉ số bằng 3 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C , D Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. AC 3BD .
B. AC 3CD .
1
D. AB CD .
3
C. 3AB DC .
ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1. sin 4 x cos 5 x =0.
2. tan 2 x 3 .
6
3. cos2 x sin x 1 0.
4. 3 tan x 2 cot 3 x tan 2 x.
5. tan x 3 cot x 1 3
6. 1 sin x cos x 2 sin 2 x cos 2 2 x 0 .
7. 2cos2
3x
4x
1 3cos
5
5
9. sin 2 2 x sin 2 x sin 2
8. 2 tan 2 x 3
4
.
Bài 2. Giải các phương trình sau
2. 4sin x cos x 3 tan
x
2
10.
3
.
cos x
sin 2 2 x cos4 2 x 1
0
sin x. cos x
3.
3 cos 5 x sin 2 x.cos 3 x 2.cos 3 x sin 3 x.cos 3 x
4. 3sin 3x 3 cos 9 x 1 4sin 3 3x 1
5. Giải phương trình: sin 2 x sin 2 x
1
2
6. Giải phương trình: 3cos x 4sin x
6
6
3cos x 4sin x 1
7. Giải phương trình cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 4 0
2 3cos x 2sin 2x 4
2
8. Giải phương trình
2cos x 1
1.
Bài 3. Giải các phương trình sau
1. 6sin 2 x sin x cos x cos2 x 2
3.
3 sin x cos x
1
;
cos x
5. 2sin 3 x 4cos3 x 3sin x 0 .
7.
2 sin 3 x 2sin x .
4
8. 2 cos3 x sin 3x
2. 4sin 2 2 x 3sin 4 x 2 cos2 2 x 4
4. 4sin 3 x 3cos3 x 3sin x sin 2 x.cos x 0
6. 2sin x 2 3 cos x
9. 6 sin x 2 cos3 x
3
1
.
cos x sin x
5sin 4 x.cos x
.
2 cos 2 x
10. sin 3 x 3cos3 x sin x.cos 2 x 3 sin 2 x. cos x
PHẦN 2: GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN.
1B
2D
3C
4B
5A
6B
7D
8B
9B
10D 11A 12D 13C 14A 15B
16C 17A 18D 19D 20C
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A 0;4 , B 2;3 , C 6; 4 . Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC và a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục a biến
G thành G ' có tọa độ là
4
3
A. 1; .
4
3
4
3
4
3
C. ;1 .
B. 1; .
D. ;1 .
Lời giải
4
Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G ;1 .
3
Do a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất nên ta có: a : x y 0 .
Giả sử Da G G ' m; n . Khi đó GG ' a và trung điểm I của GG ' thuộc đường thẳng a .
4
Ta có GG ' m ; n 1 , vecto chỉ phương của a là u 1;1 ,
3
4
3 m 1 n
I
;
2
2
Do đó ta có hệ phương trình sau
4
7
m 3 n 1 0
mn
m 1
3
4
4.
3 m n 1
m n 1
n 3
0
3
2
2
4
3
Vậy G ' 1; .
Lưu ý: Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng đường phân giác a : x y 0
x ' y
Giả sử Da M x; y M ' x '; y ' thì
.
y' x
4
4
Áp dụng vào bài tốn ta có G ;1 thì G ' 1; .
3
3
Câu 2:
Cho 3 điểm A 4;5 , B 6;1 , C 4; 3 . Xét phép tịnh tiến theo v 20; 21 biến tam giác
ABC thành tam giác A ' B ' C ' . Hãy tìm tọa độ trọng tâm tam giác A ' B ' C ' .
A. 22; 20 .
B. 18;22 .
C. 18; 22 .
D. 22;20 .
Lời giải
Gọi G và G ' lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác A ' B ' C ' .
x A xB xC
2
xG
3
Ta có
y y A yB yC 1
G
3
xG ' 20 2 22
Theo đề ta có GG ' v
. Vậy G ' 22;20 .
yG ' 21 1 20
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 5x y 3 0 . Đường thẳng
đối xứng của qua trục tung có phương trình là:
A. x 5y 3 0 .
B. 5x y 3 0 .
C. 5x y 3 0 .
D. x 5y 3 0 .
Lời giải
+) Gọi A Ox . y 0 x
3
3
A ;0 . Gọi B Oy . x 0 y 3 B 0;3 .
5
5
3
+) Gọi điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục tung suy ra A ' ;0 và ' là đường đối xứng
5
3
với qua trục tung thì A ' ;0 ' và B 0;3 ' .
5
+) Phương trình ' là
Câu 4:
x
y
1 5x y 3 0 .
3 3
5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x y 2 0 . Tìm phương trình đường
thẳng d ' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1;2 .
A. x y 4 0 .
B. x y 4 0 .
C. x y 4 0 .
D. x y 4 0 .
Lời giải
Lấy điểm A 2;0 thuộc d .
Suy ra ảnh của A qua phép đối xứng tâm I 1;2 là điểm A ' 0;4 .
Vì d ' là đường thẳng đi qua A ' và song song với d nên d ' : x y 4 0 .
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : x 2 y 3 0 và ' : x 2 y 7 0 . Qua
phép đối xứng tâm I 1; 3 , điểm M trên đường thẳng biến thành điểm N thuộc đường
thẳng ' . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN 4 5 .
B. MN 13 .
C. MN 2 37 .
D. MN 12 .
Lời giải
Ta gọi điểm M 2a 3; a là điểm thuộc đường thẳng .
Vì phép đối xứng tâm I 1; 3 biến điểm M 2a 3; a thành điểm N nên tọa độ điểm
N 2a 1; 6 a .
Do điểm N thuộc đường thẳng ' nên tọa độ điểm N thỏa mãn phương trình đường thẳng
'
Suy ra 2a 1 12 2a 7 0 a 1.
Từ đó M 5; 1 và N 3; 5 . Vậy MN 4 5 .
Câu 6:
Nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3; 2 thành A ' 1; 4 thì nó biến điểm B 1; 5 thành điểm B '
có tọa độ là:
A. 4; 2 .
B. 1;1 .
C. 1; 1 .
D. 4;2 .
Lời giải
Ta có AA ' 2;6
Gọi tọa độ điểm B ' x; y . Khi đó BB ' x 1; y 5
x 1 2 x 1
Theo bài ra, ta có BB ' AA '
y 5 6
y 1
Vậy B ' 1;1 .
Câu 7:
Cho đường thẳng d :2 x y 1 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó
thì v phải là véc-tơ nào sau đây?
A. v 2; 1 .
B. v 1; 2 .
C. v 2;1 .
D. v 1; 2 .
Lời giải
d có véc -tơ pháp tuyến là n 2; 1 ,
Với v 1; 2 ta có n.v 2.1 1.2 0 do đó v 1; 2 là véc-tơ chỉ phương của d , nên
Tv d d .
Câu 8:
Hình gồm hai đường trịn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
D. Vơ số.
Lời giải
Hình gồm hai đường trịn phân biệt có cùng bán kính có 1 tâm đối xứng duy nhất là trung điểm
của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đường trịn phân biệt đó.
Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x 2 y 1 0 và 2 : x 2 y 3 0 và
điểm I 2;1 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k biến 1 thành 2 . Tìm k .
A. k 3 .
B. k 1 .
C. k 4 .
Lời giải
Gọi M a; b 1 a 2b 1 0 .
M a , b 2 a 2b 3 0 (*)
D. k 3 .
a 2 k a 2
a ka 2k 2
b kb k 1
b 1 k b 1
V I ,k M M IM k .IM
Thay vào (*) ta có:
ka 2 k 2 2 kb 2 k 2 3 0 k a 2b 1 2k 2 0 k 1
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Hỏi phép dời hình có
2
2
được bằng cách liên tiếp thực hiện phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ
v 2;3 biến C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. x 2 y 6 4 .
B. x 2 y 2 4 .
C. x 2 y 3 4 .
D. x 1 y 1 4 .
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Đường tròn C : x 1 y 2 4 có tâm I 1; 2 và bán kính R 2
2
2
Phép đối xứng qua trục Oy biến C thành đường trịn C1 có tâm I1 1; 2 và bán kính
R1 R 2
Phép tịnh tiến theo véc tơ v 2;3 biến C1 thành đường tròn C2 có tâm I 2 x; y và bán
kính R2 R1 2
x 1 2
x 1
Khi đó I1 I 2 v
y 2 3 y 1
Vậy I 2 1;1 , nên đường trịn C2 có phương trình x 1 y 1 4
2
2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 . Trong bốn đường thẳng cho bởi các
phương trình sau, đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O ?
A. x 2 .
B. y 2 .
C. x 2 .
D. y 2 .
Lời giải
Với M x; y ; M x; y và M là ảnh của M qua phép đối xứng qua gốc tọa độ.
x 2
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ ta có:
.
y y
Do đó phương trình đường thẳng d là ảnh của d là: x 2 .
Câu 12: Cho 2 đường thẳng song song d và d ' và 1 điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép
vị tự tâm
A. Vơ số.
O biến đường thẳng d thành d '
B. 2 .
C. 0 .
Lời giải
D. 1.
Kẻ d1 là đường thẳng đi qua O và cắt d và d ' lần lượt tại A và B .
Gọi k là số thỏa mãn: OB kOA . Lúc đó phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường thẳng d thành
d'
Do số k xác định duy nhất ( khơng phụ thuộc vào d1 ), nên có duy nhất 1 phép vị tự tâm O biến
đường thẳng d thành d ' .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3 x y 1 0 . Xét phép đối
xứng trục : 2 x y 1 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d có phương trình là:
A. x 3 y 1 0 .
B. x 3 y 3 0 .
C. x 3 y 3 0 .
D. 3x y 1 0 .
Lời giải
Gọi I là giao điểm của đường thẳng d và . Tọa độ của I thỏa mãn hệ phương trình sau:
3 x y 1 0
x 0
I 0;1 .
2 x y 1 0
y 1
Ảnh của I qua phép đối xứng trục vẫn là chính nó.
Lấy điểm M 1; 2 d . Đường thẳng d1 đi qua M và vng góc với có phương trình là:
x 1 2 y 2 0 x 2 y 3 0 .
Gọi M 0 là giao điểm của đường thẳng d1 và đường thẳng , khi đó tọa độ của điểm M 0 thỏa
x 2y 3 0
x 1
mãn hệ phương trình:
M 0 1; 1 .
2 x y 1 0
y 1
Gọi M là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục M 0 là trung điểm của MM
M 3;0 IM 3; 1 .
Đường thẳng d đi qua I , M và nhận n 1; 3 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
là: x 0 3 y 1 0 x 3 y 3 0 .
Câu 14: Cho tam giác Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , AC , AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác AB C thành
tam giác ABC ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2 .
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2 .
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3 .
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3 .
Lời giải
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên GB 2GB VG ,2 B B .
Tương tự V G , 2 A A và V G , 2 C C .
Vậy phép vị tự tâm G , tỉ số 2 biến tam giác AB C thành tam giác ABC .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip E :
x2 y 2
1 . Viết phương trình elip E là ảnh của elip
4 1
E qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
A.
x 1
E :
2
4
C. E :
x 2
4
y2
1.
1
2
B.
y2
1.
1
x 2
E :
2
4
D. E :
x 1
4
y2
1.
1
y2
1.
1
2
Lời giải
Lấy M x; y E
x 1 1 x
Gọi M x; y ÐI M IM ' IM x 1; y x 1; y
y y
x 2 x
2 x y 1 x 2 y 2 1
M 2 x; y
4
1
4
1
y y
2
Vậy elip E có phương trình là
Câu 16: Cho
v 3;3
và đường tròn
x 2
4
2
2
2
y2
1.
1
C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua T
v
A. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 .
B. x 4 y 1 9 .
C. x 4 y 1 9 .
D. x 4 y 1 4 .
2
2
2
2
là
2
2
Lời giải
Đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R 3 .
x 1 3
T I I ' x; y
v
y 2 3
x 4
I ' 4;1
y 1
Ảnh của C qua T là đường trịn C ' có tâm I ' 4;1 và bán kính R ' R 3
v
Vậy phương trình đường trịn C ' là: x 4 y 1 9
2
2
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm M 4;6 và M 3;5 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k
biến điểm M thành điểm M . Tìm tọa độ tâm vị tự I .
A. I 10;4 .
B. I 11;1 .
C. I 1;11 .
Lời giải
D. I 4;10 .
1
2
1
1 3 x 2 4 x x 10
Ta có: V 1 M M IM IM
2
I;
y 4
5 y 1 6 y
2
2
Vậy I 10;4 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) :( x 1) 2 ( y 2) 2 4 . Phép đối xứng trục
Ox biến đường tròn (C ) thành đường trịn (C ) có phương trình là
A. ( x 1)2 ( y 2)2 4 . B. ( x 1)2 ( y 2)2 4
C. ( x 1)2 ( y 2)2 4 D. ( x 1)2 ( y 2)2 4
Lời giải
Đường trịn (C ) có tâm I (1; 2) , bán kính R 2 .
Phép đối xứng trục Ox biến đường tròn (C ) thành đường trịn (C ) có tâm I (1; 2) và bán
kính R R 2 .
Phương trình (C ) là ( x 1)2 ( y 2)2 4 .
Câu 19: Cho hai đường thẳng vng góc với nhau a và b . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành
a và biến b thành b ?
B. 0 .
A. vơ số.
C. 1.
D. 2 .
Lời giải
Theo tính chất của phép đối xứng trục, có 2 phép đối xứng trục biến a thành a và biến b thành
b là Đa và Đb .
Câu 20: Cho phép vị tự tâm O tỉ số bằng 3 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C , D Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. AC 3BD .
B. AC 3CD .
1
D. AB CD .
3
C. 3AB DC .
Lời giải
Theo tính chất của phép vị tự tâm O tỉ số bằng 3 , ta có CD 3 AB 3 AB DC .
ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1. sin 4 x cos 5 x 0.
2. tan 2 x 3 .
6
3. cos2 x sin x 1 0.
4. 3 tan x 2 cot 3 x tan 2 x.
5. tan x 3 cot x 1 3
6. 1 sin x cos x 2 sin 2 x cos 2 2 x 0 .
7. 2 cos2
3x
4x
1 3cos
5
5
8. 2 tan 2 x 3
3
.
cos x
9. sin 2 2 x sin 2 x sin 2
4
.
10.
sin 2 2 x cos4 2 x 1
0
sin x. cos x
Lời giải
1. Ta có:
x 2 k 2
sin 4 x cos 5 x 0 cos 5 x sin 4 x cos 5 x cos 4 x
, k .
2
x k 2
18
9
Vậy phương trình có nghiệm: x
2
k 2 ; x
18
k
2
, k .
9
tan x 6 3
2. tan 2 x 3
.
6
tan x 3
6
tan x 3 tan x tan x k , k .
6
6
3
6
2
tan x 3 tan x tan
x k , k .
6
6
3
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x
6
k ; x
2
k , k .
sin x -1
3. cos 2 x sin x 1 0 sin 2 x sin x 2 0
sin x 2
sin x 1 x
2
.
k 2 , k
sin x 2>1 vơ nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x
2
.
k 2 , k
4. 3 tan x 2 cot 3 x tan 2 x. (1)
cos x 0
Điều kiện: sin 3 x 0 .
cos 2 x 0
Với điều kiện trên
sin x cos3 x sin 2 x cos3 x
(1) 3 tan x cot 3x tan 2 x cot 3 x 3
cos x sin 3 x cos 2 x sin 3 x
3cox 2 x cos x
sin x.sin3x+cosx.cos3x sin 2 x.sin 3 x cos 2 x.cos3 x
3
cos x.sin 3 x
cos 2 x.sin 3 x
cos x
cos 2 x
1
cos 2 x
1 cos2 x
2
3cos 2 2 x cos 2 x 3cos 2 2 x
6 cos 2 2 x cos 2 x 1 0
2
cos 2 x 1
3
Ta có: cos 2 x
1
cos 2 x cos x k , k .
2
3
6
1
1
1
cos 2 x x arccos k , k .
3
2
3
Kết
hợp
điều
kiện
phương
trình
đã
cho
có
nghiệm
là:
1
1
x arccos k , k .
2
3
5. tan x 3 cot x 1 3
ĐKXĐ: x
k
2
Đặt t tan x, t 0 , phương trình đã cho trở thành:
t 1
1
t 3. 1 3 t 2 t 3 3t 0 t 1 t 3 0
t
t 3
) tan x 1 x
4
) tan x 3 x
k
3
k , k
(thỏa mãn đk)
Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm là: x
4
k và x
3
k , k
6. 1 sin x cos x 2 sin 2 x cos 2 2 x 0
1 sin x cos x 2 sin 2 x cos 2 2 x 0
sin 2 x
sin 2 x sin 3 2 x
2sin 2 x 1 sin 2 2 x 0 1 sin 2 2 x
0
2
2
2
sin 2 x 1
sin 3 2 x
sin 2 x
2
sin 2 x
1 0 sin 2 x 1
2
2
sin 2 x 2 (loai )
1
2 x 2 k 2
x 4 k
k
k x k
4
2
2 x k 2
x k
2
4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S k ; k
2
4
7. 2cos2
3x
4x
1 3cos
5
5
k
x
6
k ;
3x
4x
6x
4x
6x
4x
1 3cos
1 cos 1 3cos
cos 3cos 2 0
5
5
5
5
5
5
2
x
2
x
2
x
4 cos3 6 cos 2 3cos 5 0
5
5
5
2 cos2
2x
2 x k 2
cos 5 1
5
1 21
2 x 1 21
2x
cos
l arccos
k 2
5
4
5
4
2 x 1 21
2x
1 21
cos 5 4 tm
arccos
k 2
4
5
x k 5
1 21
5
x arccos
k 5 k
2
4
1 21
5
x arccos
k 5
2
4
8. 2 tan 2 x 3
3
cos x
Điều kiện: cos x 0 x
2
k k
Phương trình trở thành: 2(tan 2 x 1) 1
3
1
1
2
3
1 0
2
cos x
cos x
cos x
1
cos x 1
cos x 1
cos x 1 x k 2 k (nhận)
cos
x
2
VN
1 1
cos x 2
k .
Vậy nghiệm phương trình là x k 2
9. sin 2 2 x sin 2 x sin 2
4
.
cos 2 x 0
1 cos 2 x 1
2
sin 2 x sin x sin
1 cos 2 x
2cos 2 x cos 2 x 0
1
cos 2 x
4
2
2
2
2
2
2
2
2 x 2 k
x 4 k 2
2 x k 2 , k Z x k , k Z
3
6
2 x k 2
x k
3
6
Vậy phương trình có nghiệm là: x
4
k
2
,x
6
k , x
6
k , k Z .
10.
sin 2 2 x cos4 2 x 1
0
sin x. cos x
x k
sin x 0
sin x.cos x 0
xk
2
cos x 0
x 2 k
k .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với
Bài 2. Giải các phương trình sau
2. 4sin x cos x 3 tan
3.
x
2
3 cos 5 x sin 2 x.cos 3 x 2.cos 3 x sin 3 x.cos 3 x
4. 3sin 3x 3 cos 9 x 1 4sin 3 3x 1
5. Giải phương trình: sin 2 x sin 2 x
1
2
6. Giải phương trình: 3cos x 4sin x
6
6
3cos x 4sin x 1
7. Giải phương trình cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 4 0
2 3cos x 2sin 2x 4
2
8. Giải phương trình
2cos x 1
1.
Lời giải
1. 3sin x 2 cos x 2 .
PT : 3sin x 2cos x 2
3
2
2
sin x
cos x =
( đặt
13
13
13
cos sin x sin cos x sin
sin( x ) sin
x 2 k 2
(k Z )
x k 2
2. 4sin x cos x 3 tan
Điều kiện: cos
x
2
x
0 x l2 , l
2
x
2t
1 t2
Đặt t tan , khi đó có sin x
và
cos
x
2
1 t2
1 t2
Phương trình trở thành 4.
2t
1 t2
3t
1 t2 1 t2
t 3 4t 2 7t 2
0 t 3 4 t 2 7t 2 0
1 t2
3
cos ;
13
2
sin )
13
t 1
5 33
t
2
t 5 33
2
+) Với t 1 tức là tan
+) Với t
tan
5 33
tức là
2
x 5 33
x
5 33
5 33
arctan
k x 2 arctan
k 2 , k
2
2
2
2
2
+) Với t
tan
x
x
1 k x k 2 , k
2
2 4
2
5 33
tức là
2
x 5 33
x
5 33
5 33
arctan
k x 2 arctan
k 2 , k
2
2
2
2
2
Thử lại thấy tất cả các họ nghiệm đều thoả mãn.
3.
3 cos 5 x sin 2 x.cos 3 x 2.cos 3 x sin 3 x.cos 3 x
3 cos 5 x sin 2 x.cos 3 x 2.cos 3 x sin 3 x.cos 2 x
3 cos 5 x (sin 2 x.cos 3x sin 3x.cos 2 x) 2.cos 3 x
3 cos 5 x sin 2 x 3x 2.cos 3 x
cos
6
.cos 5 x sin
3
1
cos 5 x sin 5 x cos 3 x
2
2
.sin 5 x cos 3 x cos 5 x cos 3 x
6
6
5 x 6 3 x k 2
2 x 6 k 2
x 12 k
;k
5 x 3 x k 2
8 x k 2
x k
48 4
6
6
4. 3sin 3x 3 cos 9 x 1 4sin 3 3x 1
Điều kiện: x
x ,
1 3sin 3x 4sin 3 3x
sin 9 x.cos
3
cos 9 x.sin
3 cos 9 x 1 sin 9 x 3 cos 9 x 1
3
1
1
sin 9 x
2
3 2
k2
9 x 3 6 k 2
x 18 9
, k .
9 x 5 k 2
9 x 7 k 2
3 6
54 18
k2
x 18 9
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm là:
, k .
9 x 7 k 2
54 18
5. Giải phương trình: sin 2 x sin 2 x
sin 2 x sin 2 x
1
2
1
1 cos2 x 1
sin 2 x
2 sin 2 x cos2 x 0
2
2
2
2
1
sin 2 x
cos2 x 0 1
5
5
cos
Đặt
sin
2
5
1 cos sin 2 x sin cos 2 x 0
1
5
sin 2 x 0 2 x k 2 x k x
Vậy phương trình có các nghiệm là: x
6. Giải phương trình: 3cos x 4sin x
3cos x 4sin x
2
2
k
k
2 ,
k
k
2 ,
6
6
3cos x 4sin x 1
6
6
3cos x 4sin x 1
3cos x 4sin x 1
6
7.
3cos x 4sin x 1
Đặt t 3cos x 4 sin x 1 , t 0 .
Phương trình đã cho trở thành t
6
7.
t
t 1
t 2 7t 6 0
.
t 6
3
4
Với t 1 3cos x 4sin x 1 1 cos x sin x 0 .
5
5
3
4
Đặt sin ;cos , ta có: sin x 0 x k x k .
5
5
3
4
Với t 6 3cos x 4sin x 1 6 cos x sin x 1 .
5
5
3
4
Đặt sin ;cos , ta có: sin x 1 x k 2 x k 2 .
5
5
2
2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S k ; k 2 .
2
7. Giải phương trình cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 4 0
cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 4 0
1
3
3
1
cos 2 x
sin 2 x
sin x cos x 2 0
2
2
2
2
3
1
3
1
sin 2 x cos 2 x
sin x cos x 2
2
2
2
2
cos
6
sin 2 x sin
6
cos 2 x cos
6
sin x sin
6
cos x 2
sin 2 x sin x 2
6
6
x k
sin 2 x 6 1 2 x k 2
6 2
3
x k 2 , k .
3
sin x 1
x k 2
x k 2
6 2
3
6
2 3cos x 2sin 2x 4
2
8. Giải phương trình
2cos x 1
1.
x k 2
1
3
Điều kiện: 2 cos x 1 0 cos x
k . (*)
2
x k 2
3
x
Khi đó phương trình trở thành: 2 3 cos x 2sin 2 2 cos x 1
2 4
2 3 cos x 1 cos x 2cos x 1 sin x 3 cos x 0
2
tan x 3 x
3
k
k .
So với điều kiện (*) ta có được x
4
k 2
3
k .
Bài 3. Giải các phương trình sau
1. 6sin 2 x sin x cos x cos2 x 2
3.
3 sin x cos x
2. 4sin 2 2 x 3sin 4 x 2 cos2 2 x 4
1
;
cos x
4. 4sin 3 x 3cos3 x 3sin x sin 2 x.cos x 0
5. 2sin 3 x 4cos3 x 3sin x 0 .
7.
6. 2sin x 2 3 cos x
2 sin 3 x 2sin x .
4
9. 6sin x 2 cos3 x
8. 2 cos3 x sin 3x
3
1
.
cos x sin x
5sin 4 x.cos x
.
2 cos 2 x
10. sin 3 x 3cos3 x sin x.cos 2 x 3 sin 2 x. cos x
Lời giải
2
2
1. Giải phương trình: 6sin x sin x cos x cos x 2 1
Ta có với cos x 0 phương trình trở thành 6 2 ( vơ lý)
Với cos x 0 chia hai vế của phương trình 1 cho cos 2 x ta được phương trình:
6 tan 2 x tan x 1
2
cos 2 x
6 tan 2 x tan x 1 2 1 tan 2 x
x 4 k
x arc tan 3 k
4
tan x 1
2
4 tan x tan x 3 0
tan x 3
4
Vây phương trình đã cho có nghiệm x
với k
3
k và x arc tan k , ( k ).
4
4
2. 4sin 2 2 x 3sin 4 x 2cos 2 2 x 4
4sin 2 2 x 3sin 4 x 2cos2 2 x 4
4 sin 2 2 x 6 sin 2 x.cos 2 x 2 cos 2 2 x 4 sin 2 2 x cos 2 2 x
6sin 2 x.cos 2 x 2cos 2 2 x 0 2cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x 0
cos 2 x 0
cos 2 x 0
1
tan 2 x
3sin 2 x cos 2 x
3
+ cos 2 x 0 2 x
2
k x
4
k
2
, k
1
1
1
1
+ tan 2 x 2 x arctan k x arctan k , k
3
2
2
3
3
Kết Luận: Vậy phương trình có nghiệm là: x
4
k
2
và x
1
1
arctan k , k .
2
2
3
3.
3 sin x cos x
1
;
cos x
Điều kiện: cos x 0 x
3 sin x cos x
Khi đó:
2
k , k .
1
3 sin x.cos x cos 2 x 1
cos x
3 sin x.cos x 1 cos 2 x 0 3 sin x.cos x sin 2 x 0
sin x
3 cos x sin x 0
x k
sin x 0
x k
k
x k
3
cos
x
sin
x
0
tan
x
3
3
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có họ nghiệm: x
3
k VÀ x k , k
4. 4sin 3 x 3cos3 x 3sin x sin 2 x.cos x 0 1
Ta xét 2 trường hợp.
Trường hợp 1: cos x 0 sin 2 x 1 sin x 1 nên không thỏa mãn phương trình đã cho.
Trường hợp 2: cos x 0 , chia hai vế của phương trình 1 cho cos3 x ta được
4 tan 3 x 3 3 tan x(1 tan 2 x) tan 2 x 0
tan 3 x tan 2 x 3tan x 3 0 tan x 1 tan 2 x 3 0
x 4 k
tan x 1
tan x 3 x k , k
3
tan x 3
x k
3
Vậy nghiệm của phương trình là x
4
k ; x
3
k và x
3
k , k .
5. Giải phương trình sau: 2sin 3 x 4 cos3 x 3sin x 0 .
Ta xét cos x 0 . Phương trình trở thành:
sin x 0
2
2
2sin x 3sin x 0 sin x 2sin x 3 0 2
3 (loại vì sin x cos x 1 ).
sin x
2
3
2
Suy ra cos x 0 . Ta chia hai vế của phương trình cho cos3 x .
Phương trình trở thành: 2 tan 3 x 4 3 tan x
1
0.
cos 2 x
2 tan 3 x 4 3 tan x 1 tan 2 x 0 .
tan 3 x 3 tan x 4 0 tan x 1 x
4
k k .
Vậy nghiệm của phương trình là: x
4
k k .
6. Giải phương trình 2sin x 2 3 cos x
3
1
1 .
cos x sin x
sin x 0
Điều kiện:
xk .
2
cos x 0
3
1
Ta có 1 2 3 cos x
2sin x
0
cos x
sin x
3.
2cos 2 x 1 2sin 2 1
cos 2 x cos 2 x
0 3.
0
cos x
sin x
cos x
sin x
3
1
cos 2 x
0
cos x sin x
cos 2 x 0
3
1
cos x sin x 0
2 x
4
k
3 tan x
2
2
3
( Thỏa mãn điều kiện)
1
x k (Thỏa mãn điều kiện)
6
3
Vậy nghiệm của phương trình là: x
7.
4
k
2
;x
6
k .
2 sin 3 x 2sin x
4
Ta có:
2 sin 3 x 2sin x sin 3 x 2 sin x
4
4
3
2
2
3
sin x
cos x
2 sin x (sin x cos x) 4sin x
2
2
3
2
sin x 3sin x cos x 3sin x cos 2 x cos3 x 4sin x(1)
TH1: cos x 0 x
TH2: cos x 0 x
2
2
k ( k Z ) sin x 1 hoặc sin x 1 (Vô lý)
k ( k Z )
(1) tan 3 x 3tan 2 x 3 tan x 1 4 tan x
1
tan 3 x 3 tan 2 x 3 tan x 1 4 tan x 1 tan 2 x
cos 2 x
tan 3 x 3 tan 2 x 3tan x 1 4 tan x 4 tan 3 x 3 tan 3 x 3 tan 2 x tan x 1 0
3 tan 2 x(tan x 1) (tan x 1) 0 (tan x 1) 3 tan 2 x 1 0
tan x 1 0 tan x 1 x
k (k Z )
4
Vậy nghiệm của phương trình là x
4
k ( k Z )
8. Giải phương trình sau: 2 cos3 x sin 3 x
2cos3 x sin 3x 2cos3 x 3sin x 4sin 3 x
*) cos x 0 không phải là nghiện của phương trình.
*) cos x 0 , chia cả hai vế cho cos3 x .
Ta có phương trình:
sin x 1
sin 3 x
.
4
2 3tan x(1 tan 2 x) 4 tan 3 x
cosx cos 2 x
cos3 x
tan x 1
tan 3 x 3tan x 2 0
tan x 2
23
+) tan x 1 x
4
k , k
+) tan x 2 x arctan(2) k , k
Vậy phương trình có nghiệm là: x
9. 6 sin x 2 cos3 x
4
k , k ; x arctan(2) k , k
5sin 4 x.cos x
2 cos 2 x
Điều kiện: cos 2 x 0 x
Phương trình
4
k
2
6 sin x 2 cos 3 x
10 sin 2 x.cos 2 x.cos x
2 cos 2 x
6sin x 2cos3 x 5sin 2 x.cos x 6sin x 2 cos3 x 10sin x.cos 2 x 0
3sin x cos3 x 5sin x.cos2 x 0 3sin x 1 2 cos 2 x cos 2 x sin x cos x 0
3sin x sin x cos x sin x cos x cos 2 x sin x cos x 0
sin x cos x 3sin 2 x 3sin x.cos x cos 2 x 0
sin x cos x 0(1)
2
2
3sin x 3sin x.cos x cos x 0(2)
(1) 2 sin( x ) 0 x k x k ( loại)
4
4
4
Giải (2): Nếu cos x 0 thì 2 sin x 0 . điều này vơ lý.
Suy ra cos x 0 . Lúc đó 2 3 tan 2 x 3tan x 1 0 . Phương trình này vơ nghiệm
Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.
10. sin 3 x 3cos3 x sin x.cos 2 x 3 sin 2 x.cosx
sin 3 x 3 cos 3 x sin x. cos 2 x 3 sin 2 x.cos x
(sin 3 x sin x.cos 2 x) ( 3 sin 2 x.cos x 3 cos 3 x) 0
sin x(sin 2 x cos 2 x) 3 cos x(sin 2 x cos 2 x) 0
(sin 2 x cos 2 x)(sin x 3 cos x) 0 cos 2 x(sin x 3 cos x) 0
cos 2 x 0 (1)
k
(1) 2 x k (k ) x
( k )
2
4 2
sin x 3 cos x 0 (2)
Do cos x 0 thì (2) vơ lí nên
(2) tan x 3 x
3
k (k )
k
x 4 2
(k )
Vậy phương trình có nghiệm là
x k
3