TẬP ĐỀ THI HỌC KÌ 2
TỐN 10
+ PHAN ĐÌNH PHÙNG.
+ CHU VĂN AN.
CÁC
+ YÊN HÒA
+ TRẦN PHÚ.
TRƯỜNG + CHUYÊN NGỮ.
+ KIM LIÊN
+ AMSTERDAM.
+ PHẠM HỒNG THÁI.
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018-2019
TỔ TỐN – TIN
MƠN: TỐN
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Đề có 3 trang
Thời gian: 90 phút
Họ và tên .............................................................Số báo danh.........................MÃ ĐỀ 001
Câu 1:Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
x 1 1 6 x là đoạn a; b . Giá trị của
S a b bằng
A. S 4
B. S 2
C. S 5
D. S 3
x2
Câu 2:Cho Elip (E) có phương trình
y 2 1 . Tiêu cự của (E) bằng:
4
A. 2 3
B.
C. 3
3
D. 6
Câu 3:Cho nhị thức f ( x) ax b (a, b ; a 0) . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. Giá trị của f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x
b
B. Giá trị của f ( x) cùng dấu với hệ số a khi x ;
a
b
C. Giá trị của f ( x) trái dấu với hệ số a khi x ;
a
b
D. Giá trị của f ( x) trái dấu với hệ số a khi x ;
a
Câu 4:Bất phương trình x 1 x2 5x 6 0 có tập nghiệm là:
A. S ; 2 3;
B. S 1; 2 3;
C. S 2;3
D. S 1; 2
2019
2019
x 2sin x
Câu 5:Cho A cos
2
2
3
.
cos 2019 x sin x 2018 và x
2
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. A cos x
B. A < 0
C. A > 0
D. A 2sin x
Câu 6:Góc giữa hai đường thẳng 1 : a1 x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0 được xác định theo
công thức:
A. cos(1 , 2 )
a1a2 b1b2
a12 b12 . a22 b22
B. cos(1 , 2 )
a1a2 b1b2
a12 b12 . a22 b22
C. cos(1 , 2 )
a1b1 a2b2
a b . a b
2
1
2
1
2
2
2
2
D. cos(1 , 2 )
a1a2 b1b2
a b12 . a12 b12
2
1
Câu 7:Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 3x x 2 là:
A. ; 2
B. 0;
C. ;0
D. 2;
Câu 8:Đổi số đo 160o ra rad:
A.
9
8
B.
9
8
C.
8
9
D.
8
9
Câu 9:Chiều cao của 40 học sinh lớp 10A của một trường THPT được cho trong bảng tần số:
Lớp chiều cao (cm)
Tần số
135;145
5
145;155
7
155;165
9
165;175
14
175;185
5
Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 10A là:
A. 156,75
B. 166,75
C. 161,75
D. 172,2
x 1 t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (a; b) (a 0) thuộc đường thẳng d :
và cách
y 1 2t
đường thẳng : 3x 4 y 1 0 một khoảng bằng 11. Giá trị a b bằng:
A. – 3
B. 2
C. 1
D. 7
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : y 2 x 1 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương
của d ?
A. u (1; 2)
B. u (2; 1)
C. u (1; 2)
D. u (1; 1)
3
x2 y 2
Câu 12: Cho Elip (E) có phương trình 2 2 1(a b 0) . Biết (E) đi qua A 3;
và B(3;0) .
3
a
b
Elip (E) có độ dài trục bé là:
A.
2
2
B. 2
C.
2
D. 1
Câu 13: Cho x, y , z là các số không âm thỏa mãn x y z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
A 13x 12 xy 16 yz .
A. max A 18
C. max A 16
B. max A 12
D. max A 14
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn Cm : x 2 y 2 4 x 6 y m 12 và đường thẳng
d : 2 x y 2 0 . Biết rằng Cm cắt d theo một dây cung có độ dài bằng 2. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A. m 8
B. m 3 2;6
D. m 2;3
C. m 2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f ( x) m 1 x 2 2 m 1 x m 3 luôn
dương với mọi x
A. 1 m 2
m 1
B.
m 2
D. 1 m 2
C. m 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
2 x 3 0
a) Giải hệ phương trình:
4 3x 0
b) Giải bất phương trình:
c) Cho cos
4 x 2 12 x 9
0
x 1
2
, 0 . Tính các giá trị lượng giác sin , tan .
5 2
x 3 2t
(t là tham số) và đường
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2; 4), đường thẳng
y 1 t
tròn C : x 2 y 2 2 x 8 y 8 0
a) Tìm một véc tơ pháp tuyến n của . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d , biết d đi qua
A và nhận n làm véc tơ pháp tuyến.
b) Viết phương trình đường trịn (T), biết (T) có tâm A và tiếp xúc với .
c) Gọi P, Q là các giao điểm của và (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho MPQ cân tại M.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)
định là
1
2 x 2 2(2m 3) x m 2 5m 9
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình:
( x2 1)( x 1) x3 ( x2 x)2 (2 m) ( x2 1)( x 1) 0 nghiệm đúng x .
có tập xác
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ 1
Mơn: Tốn
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Khối 10 – Chương trình : CƠ BẢN
Bài 1. (1 điểm) Tìm TXĐ của hàm số y
x 2 3x 2
5 x x 2 5 x 2012
Bài 2. (3,5 điểm)
1. Giải các bất phương trình sau:
a)
3x 2 2 x 5
0
1 x2 x 2
b) x 3 x2 2 x 3
x2 4 x 3 0
2. Xác định m giá trị tham số m để hệ bất phương trình
vơ nghiệm.
mx 2m 3 m 1 x
Bài 3. (2 điểm)
1
3
1. Cho biết cos , ; 2 . Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc
3
2
16
22
28
34
2. Rút gọn biểu thức M sin x sin x
sin x
sin x
sin x
5
5
5
5
x 1 2t
Bài 4. (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d1 :
và đường thẳng
y 1 t
d2 : 2 x y 3 0 .
1. Xét vị trí tương đối của d1 và d 2
2. Xác định điểm M d1 sao cho khoảng cách từ M đến d 2 bằng
5
5
3. Lập phương trình đường trịn đi qua O và tiếp xúc với hai đường thẳng d1 và d 2
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 x 2 xy y 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức M x 2 xy y 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ 2
Mơn: Tốn
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Khối 10 – Chương trình : CƠ BẢN
Bài 1. (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) x 2 3x 2 x 2
b)
x2 2 x
. 9 x2 0
x 1
Bài 2. (2 điểm)
a) Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y
x2 2 x m 1
xác định trên
2 x 2 2 x 2m 5
b) Giải bất phương trình 2 x 1 3 x 2 x 1 6 0
2
Bài 3. (1,5 điểm)
2 k
a) Tính sin
;k
3
6
b) Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào :
3
1
3cos 2 2sin 3 sin 6 3 .sin 2 2
M
2
4
1 cot
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho họ đường cong Cm : x2 y 2 2mx 2 m 1 y 6m 8 0 .
Chứng tỏ Cm là họ đường trịn. Xác định tâm và bán kính đường trịn có bán kính nhỏ nhất trong họ
Cm
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 900 ; AB : x y 2 0 , đường cao
AH : x 3 y 8 0 và điểm M 7; 11 thuộc BC
a) Xác định tọa độ các đỉnh của ABC và tính diện tích ABC .
b) Xác định phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y, z 0 thỏa mãn xy yz xz 3xyz . Chứng minh rằng:
1
3x y
1
3y z
1
3
3z x 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ 3
Mơn: Tốn
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Khối 10 – Chương trình : CƠ BẢN
Bài 1. (1,5 điểm) Giải bất phương trình
x2
2 x2 5x 3 1
2x 3 x 1
Bài 2. (2,5 điểm)
x 3 x 2 1 0
1. Giải hệ bất phương trình x 1
3x 2 0
2. Cho hàm số f x m 2 x2 2 m 2 x 2m 4 ( m là tham số)
a) Xác định m sao cho f x 1 4m với mọi x
b) Xác định m sao cho bất phương trình f x 0 vô nghiệm.
Bài 3. (2 điểm)
1. Cho góc thỏa mãn tan
2. Chứng minh đẳng thức
2sin 2010 cos
2
. Tính giá trị của biểu thức M
3
3cos 2011 sin
sin 2 2 2 cos 3 2 2 1 4
cot
3 4 cos 2 cos 4 2
Bài 4. (3,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x2 y 2 4 x 5 0 và điểm
M 1; 4 .
1. Chứng tỏ M nằm ngồi đường trịn. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến đi qua
điểm M
2. Lập phương trình đường trịn đối xứng với đường trịn C qua đường thẳng d : x 2 y 3 0
3. Tính diện tích tam giác đều ABC nội tiếp đường trịn.
4. Lập phương trình đường thẳng đi qua A 1;0 và cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt E, F sao
cho EF 4
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các giá trị x 0 thỏa mãn bất phương trình x2 4x 6
x3 3x2 2x
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ 4
Mơn: Tốn
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Khối 10 – Chương trình : CƠ BẢN
Bài 1. (2,5 điểm) Cho bất phương trình x 1 2 x 3 x 2 x 6 m 0 ( m là tham số)
1. Giải bất phương trình với m 0
2. Xác định m để bất phương trình đúng với mọi x 2;3
Bài 2. (2,5 điểm)
1. Giải bất phương trình
2x2 x
1
3x 4
x 2 2 x 3
2. Xác định m sao cho hệ bất phương trình
có nghiệm duy nhất.
m 1 x 2m 1
Bài 3. (1,5 điểm)
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh sin 2 A sin 2 B sin 2 C 2sin A.sin B.cos C
2. Chứng minh rằng:
1
a) sin x.sin x .sin x sin 3x
3
3
4
b) sin 5 x 2sin x. cos 4 x cos 2 x sin x
Bài 4. (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD , đỉnh A 1; 2 .
133 58
x 4t
, H
BD :
;
là hình chiếu của A trên DC.
37 37
y 4 2t
1. Lập phương trình đường thẳng DC, AB
2. Xác định tọa độ các đỉnh D, C , B
3. Xác định vị trí điểm M BD sao cho MA2 MB2 MC 2 MD2 đạt giá trị bé nhất.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 2
5
; x2
x 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ 5
Mơn: Tốn
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Khối 10 – Chương trình : CƠ BẢN
x 2 2x 1 8 4x
Bài 1. (1,5 điểm) Giải hệ bất phương trình 2
x 3x 2 3
Bài 2. (3 điểm)
1. Giải bất phương trình
3 4 x . x2 5x 6
4x
0
2. Xác định m để mọi x 2; đều là nghiệm của bất phương trình m 1 . 5x 1 5x 1 m
Bài 3. (1,5 điểm)
1. Cho biết cot
sin 3 cos
1
. Tính giá trị của biểu thức A
4
cos3 sin
cos x 900 tan x 1800 .cos 1800 x .sin 2700 x
2. Rút gọn biểu thức B
sin 1800 x
tan 2700 x
x 1 t
Bài 4. (3,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d1 :
và
y 2t
d 2 : 2 x 3 y 5 0, M 0;1 .
1. Xác định điểm E x; y d1 sao cho xE2 yE2 đạt giá trị bé nhất.
2. Viết phương trình đường thẳng d3 đối xứng d1 qua d 2 .
3. Lập phương trình đường thẳng cắt d1 , d 2 tại A, B sao cho MAB vuông cân tại M.
4. Lập phương trình đường trịn C có tâm M và cắt đường thẳng d 2 tại hai điểm phân biệt P, Q sao
cho diện tích SMPQ
6
13
Bài 5. (0,5 điểm) Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu S
3
2
. a b c với a, b, c là 3 cạnh của tam
36
giác và S là diện tích tam giác.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ 6
Mơn: Tốn
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Khối 10 – Chương trình : CƠ BẢN
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số f x m 1 x2 2 m 1 x 3m, m là tham số.
1. Xác định m sao cho f x 3 đúng với mọi x
2. Xác định m sao cho phương trình f x 2 có hai nghiệm trái dấu
Bài 2. (3 điểm) Giải các bất phương trình sau
1.
x2 4 x 3 2 x 1
Bài 3. (1,5 điểm)
2.
3x2 5x 7 3x2 5x 2 1
3
1. Cho sin cos . Tính cos 4
5
2. Chứng minh rằng ABC vuông nếu sin A
sin B sin C
cos B cos C
Bài 4. (3,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho E :
x2 y 2
1
9
4
1. Xác định các tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, tọa độ các đỉnh và độ dài các trục của E . Vẽ E
2. Xác định vị trí điểm M E biết MF1 2MF2 0
3. Tìm điểm H E sao cho F1 HF2 900
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình
6 x2 x m
x2 mx 2m 1
đúng với mọi x
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Mơn: Tốn – Lớp 10
ĐỀ SỐ 7
Ngày thi: Chiều 26/4/2018
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Thời gian: 90 phút khơng kể thời gian phát đề
Bài 1. (2 điểm) Cho bất phương trình m 2 x2 2mx 1 0 , với m là tham số.
a) Giải bất phương trình khi m 2
b) Tìm m để bất phương trình đúng với mọi x
Bài 2. (2,5 điểm) Giải các bất phương trình và phương trình sau:
a) x 2 x x 2 1
b) 2x x2 6x 5 8
c)
x 2 4 x 2 x 2 5x 1
Bài 3. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2 y 7 0 và điểm I 2; 4 .
a) Viết phương trình đường thẳng d qua I và song song
b) Viết phương trình đường trịn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho d M , 5
Bài 4. (2 điểm)
2
a) Cho sin ; ; . Tính cos .
4
3
2
1 sin 2 x
b) Chứng minh rằng tan x
4
cos 2 x
Bài 5. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vng ABCD có tâm I. Gọi M là điểm
đối xứng của D qua C. Gọi K, H lần lượt là hình chiếu vng góc của C và D trên đường thẳng AM.
Biết K 1;1 , đỉnh B thuộc đường thẳng 5 x 3 y 10 0 và đường thẳng HI có phương trình
3x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh B.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Mơn: Tốn – Lớp 10
ĐỀ SỐ 8
Ngày thi: Chiều 26/4/2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
Bài 1. (2 điểm) Cho bất phương trình m 6 x2 2mx 1 0 , với m là tham số.
a) Giải bất phương trình với m 2
b) Tìm m để bất phương trình đúng với mọi x
Bài 2. (2,5 điểm) Giải các bất phương trình và phương trình sau:
a) x 2 2 x x 2 4
b)
x2 6 x 5 2 x 8
c)
x 1 3 x 2 x2 x 4
Bài 3. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2 y 7 0 và điểm
I 2; 4 .
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và vng góc với
b) Viết phương trình đường trịn có tâm I và tiếp xúc với
c) Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho d M , 5
Bài 4. (2 điểm)
1
a) Cho cos ; . Tính sin 2 , cos 2
4 2
b) Chứng minh rằng 4 sin 4 x cos 4 x cos 4 x 3
Bài 5. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có diện tích bằng
45
,
2
đáy lớn CD có phương trình x 3 y 3 0. Biết hai đường chéo BD và AC vng góc với nhau và
cắt nhau tại I 2;3 . Viết phương trình đường thẳng BC biết điểm C có hồnh độ dương.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Mơn: Tốn – Lớp 10
ĐỀ SỐ 9
Ngày thi: Chiều 24/4/2019
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Thời gian: 90 phút khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
1) 2 x2 3x 1 x 1 0
2)
3x 1 5 x
x 1
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
x 3 6 x x 3 6 x m
Câu 3. (3 điểm)
1
3
1) sin ; ; . Tính cos
3
2 2
2) Chứng minh đẳng thức
sin 2 x sin x
tan x với giả thiết các biểu thức có nghĩa.
1 cos 2 x cos x
3) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông nếu
sin B cos A
cot C
cos B
Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C : x2 y 2 6 x 8 y 0 , điểm
A 3;2 và đường thẳng : 2 x y 1 0
1) Xác định tâm I của đường tròn C và biết phương trình tiếp tuyến của đường trịn C tại điểm
B 0;8
2) Viết phương trình đường trịn C ' có tâm A và C ' cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt P, Q
sao cho PQ 4
3) Một cát tuyến đi qua A cắt đường tròn C tại hai điểm M , N sao cho diện tích tam giác IMN đạt
giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó
2
Câu 5. (1 điểm) Viết phương trình chính tắc của elip E biết E đi qua điểm N 2;
và có
2
độ dài trục lớn là 4.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Mơn: Tốn – Lớp 10
ĐỀ SỐ 10
Ngày thi: Chiều 24/4/2019
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Thời gian: 90 phút khơng kể thời gian phát đề
Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
1) x2 3x 1 x 1 0
2)
4x 1 3 x
2x
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
3 x 6 x 3 x 6 x m có nghiệm với mọi x 3;6
Câu 3: (3 điểm)
1
1) Cho cos a ; a ; 2 . Tính sin a
3
2) Chứng minh đẳng thức
1 sin 2 x cos 2 x
cot x
1 sin 2 x cos 2 x
3) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông nếu
cos C
tan B
sin C cos A
Câu 4: (2,5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y 2 6 x 8 y 0 và
điểm A 1;4 và đường thẳng : 2 x y 1 0 .
1) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn C và viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại
B 0;8 .
2) Viết phương trình đường trịn C ' có tâm A và C ' cắt đường thẳng tại hai điểm P, Q sao cho
PQ 4 .
3) Một cát tuyến đi qua A cắt đường tròn C tại hai điểm M , N sao cho diện tích tam giác IMN đạt
GTLN. Tìm GTLN đó.
3 2
; 2 và độ dài
Câu 5: (1 điểm) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) đi qua điểm N
2
trục nhỏ là 4.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI
MƠN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
1)
18 4 x
x2
x3
2)
2 x2 x 21 x 3
Câu 2: (2 điểm) Cho hàm số f x x2 2 m 1 x m 5 , (m là tham số)
1) Tìm m để bất phương trình f x 0 vơ nghiệm.
2) Tìm m để phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 2 x1 x2 x1 x2
Câu 3: (3 điểm)
2
2
1) Cho cos ;
. Tính cos 2 và sin
3
3 2
2) Rút gọn biểu thức ( với giá trị của x để biểu thức có nghĩa)
A
sin 2 x sin 4 x sin 6 x
2cos 2 2 x cos 2 x
3) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông là: cos2 A cos2 B cos2 C 1
Câu 4: (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm
3 3 4 6
C 2;
; D 3 ; 3 .
2
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 2 y 4 2
2
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn C biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
d : x y 1 0
b) Cho hai điểm A 1;6 ; B 5;8 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường tròn sao cho MA2 MB 2 đạt giá trị
lớn nhất.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI
MƠN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau
1)
x3
1
2 x 5x 3
2
2)
x 2 5x 6 x 2
Câu 2: (2 điểm) Cho hàm số f x x2 2 m 1 x 2m 3, (m là tham số)
1) Tìm giá trị của m để f x 0 x
2) Tìm các giá trị của m để phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x12 x22 2 .
Câu 3: (3 điểm)
1) Cho sin
2
3
. Tính sin 2 và cos 2 .
;
2
5
2) Rút gọn biểu thức ( với điều kiện của x để biểu thức có nghĩa)
3
3
x tan x .cot
x
a) A cos x 3 sin
2
2
2
b) B
cos2 x sin 2 x cos 4 x
sin 2 x sin 4 x
3) Gọi ba góc của ABC là A, B, C . Chứng minh điều kiện cần và đủ để ABC vuông là
cos 2 A cos 2B cos 2C 1
Câu 4: (3 điểm)
16 6 5 55
;N
;3 .
1) Viết phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm M 2;
5 4
2) Viết phương trình đường trịn C có tâm I 2; 3 và tiếp xúc với đường thẳng : 4 x 3 y 4 0
3) Cho đường tròn C ' : x 2 y 1 8
2
2
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn C ' biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
: x y 1 0
b) Tìm m để đường thẳng d : x my m 3 0 cắt đường tròn C ' theo dây cung có độ dài nhỏ nhất.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI
MƠN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
4x 1
2x 3
x3
b)
x2 x 12 8 x
Câu 2: (2 điểm) Cho hàm số f x x2 2 m 1 x m 3; m là tham số.
a) Tìm m để f x 0 đúng với x
b) Tìm m để phương trình f x 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:
x12 x22 x12 .x2 x1.x22 4
Câu 3: (3 điểm)
1
3
1) Cho sin ; . Tính cos 2 và cos
3
3
2
2) Rút gọn biểu thức A 4sin x.sin x .sin 3 x cos 5 x
2
3) Cho tam giác ABC với các góc A, B, C và độ dài các cạnh BC a, AC b, AB c thỏa mãn:
a 2 b2 bc . Chứng minh A 2 B
Câu 4: (4 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) đi qua hai điểm
M 4; 3 ; N 2 2; 3 .
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 0;1 ; B 1;0 và đường thẳng d : x y 2 0 .
Viết phương trình đường trịn C1 qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d.
3) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y 2 2 x 8 y 8 0
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng biết song song với đường thẳng d : 3x 4 y 2 0
và cắt đường tròn C theo một dây cung có độ dài bằng 6.
b) Cho 3 điểm M 2;0 ; N 1;3 ; P 2;2 . Điểm E di động trên đường tròn C . Tìm giá trị nhỏ nhất
của EM 2 EN 3EP .
TRƯỜNG THPT AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Mơn: TỐN 10
NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN
Năm học: 2011- 2012
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
Bài 1: (2 điểm) Cho f x m 1 x2 2 m 1 x 3m 3, m là tham số. Tìm m để:
a) f x 0 x
b) Phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình
x2 5x 6 x2 x 2 3x2 7 x 2
Bài 3: (2 điểm)
a) Rút gọn biểu thức P
cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x
sin16 x
b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
2
2
A cos 2 x cos 2
x cos 2
x
3
3
Bài 4: (2,5 điểm– 3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x2 y 2 2 x 4 y 4 0
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường trịn C đi qua điểm A 2;3 . Tính góc giữa hai đường tiếp
tuyến?
b) Gọi M, N là các tiếp điểm của hai tiếp tuyến kẻ từ A đến C . Viết phương trình đường thẳng MN và
tính khoảng cách từ A đến đường thẳng MN.
Bài 5: (2 điểm – 1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có đỉnh A 2;1 Đường cao qua đỉnh B có phương trình
x 3 y 7 0 và đường trung tuyến từ đỉnh C có phương trình x y 1 0 . Viết phương trình các
cạnh của tam giác ABC và tính diện tích tam giác ABC.
b) Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thỏa mãn
2cos A cos C sin B
2cos B cos C sin C
TRƯỜNG THPT AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Mơn: TỐN 10
NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN
Năm học: 2015- 2016
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
I) PHẦN TRÁC NGHIỆM (2 điểm)
2x 1 0
Câu 1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
3x 5 0
A.
5 1
B. ;
3 2
1 5
C. ;
2 3
1 5
D. ;
2 3
Câu 2. Phương trình mx 2 2(m 1) x 4m 1 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
1
A. m 0
4
B. m 0
1
C. m
4
D. 0 m
1
4
x2 y 2
Câu 3. Elip (E) có phương trình chính tác
1 . Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào là
100 36
tiêu điểm của elip (E)?
A. (8;0)
B. 10;0
C. 4;0
D. 6;0
x 1 t
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng : d1 : x y 4 0 , d 2 :
và điểm
y 5 3t
A 1; 2 . Khi đó đường thẳng đi qua A và giao điểm của d1 , d2 có dạng:
x 1 t
A.
y 2 t
B.
x2 y2
4
1
C. 4 x y 2 0
x 1 s
D.
y 2 4s
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin( x ) sin x
B. sin x cos x
2
C. cos x sin x
2
D. cos( x ) cos x
x 1 t
Câu 6. Đường thẳng nào vng góc với đường thẳng:
?
y 1 2t
A. 4 x – 2 y 1 0
x 1 t
B.
y 1 2t
C. x – 2 y 1 0
D. 2 x y 1 0
Câu 7. Đường thẳng qua M 5;1 và có hệ số góc k 2 có phương trình tham số:
x 5 1t
A.
2
y 1 t
x 5t
C.
1
y 1 2 t
x 5t
B.
y 1 2t
x 5 2t
D.
y 1 t
Câu 8. Tiếp tuyến với đường tròn C : x2 y 2 2 tại điểm M 0 1;1 có phương trình là:
A. 2 x y 3 0
B. x y 2 0
C. x y 0
D. x y 1 0
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 4;1 . Đường thẳng đi qua A cắt 2 tia Ox, Oy theo thứ
tự tại các điểm M,N. Diện tich tam giác OMN đạt GTNN bằng:
A.3 (đvdt)
Câu 10.
B.4 (đvdt)
C.5 (đvdt)
D.6 (đvdt)
Cho biểu thức A a(cos8 sin8 ) 4(cos2 sin2 ) b sin4 (a,b là tham số). Với giá trị
nào của a, b thì biểu thức A khơng phụ thuộc vào .
C. a 3; b 6
B. a 33; b 6
A. a 3; b 6
D. a 3; b 6
II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1.
(2 điểm)
2
sin( x ) cos( x )
6
3 biết tan a 2 .
a)Tính giá trị của biểu thức A
sin( x )
3
b)Chứng minh rằng: sin 2000.sin 3100 cos 3400.cos 500
3
2
c) Với mọi tam giác ABC, ta ln có: cos2 A cos2 B cos2 C 1 2cos A.cos B.cos C .
Bài 2.
(2 điểm) Giải bất phương trình
a) x 3 10 x 1 .
Bài 3.
b) ( x 1)2 x 1 6
c)
1
2
2x 3
2
3
x 1 x x 1 x 1
(1 điểm) Cho hàm số: f x x2 – 2mx 2m 1 (m là tham số)
a. Tìm m để hàm số y
f ( x) xác định với mọi x thuộc R.
b. Tìm m để bât phương trình f x 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng 2;0 ?
Bài 4.
(3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC, biết A(5;9) ; G 6; 2 là trọng tâm tam giác ABC,
đường thẳng (∆) có phương trinh: 3x 4 y 1 0
a) Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với ∆.
b) Gọi H là hinh chiếu vng góc cuả A lên đường thẳng ∆. Tìm tọa độ điểm D trên (∆) sao cho bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADH là
5 5
?
2
c)Biết đường thẳng (∆) chứa đường cao xuất phát từ đỉnh B. Viết phương trình đường thẳng chứa
cạnh AC;BC ?
Bài 5.
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(x;y) với (x,y) là nghiệm hệ phương trình
x2 y 2 4 0
2
2
x y 2x 2 y 1 0
Trong tất cả các nghiệm (x;y) của hệ bất phương trình,hãy tìm nghiệm sao cho
A x y đạt GTLN?
TRƯỜNG THPT AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Mơn: TỐN 10
NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN
Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
I.
Câu 1:
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng
Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 2 x 2 trên tập số thực là:
A.
Câu 2:
B. ; 2
C. 2
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x trên tập số thực là:
1
1
A. x ; 1; B. x ;1
3
3
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình
1
A. ;
2
Câu 4:
1
B. ; 2
2
C. x
D. x
2 x
0 trên tập số thực là :
2x 1
C. (; 2]
1
D. ; 2
2
2x 1
0
Giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình x 2
có đúng một nghiệm là:
3 x 1 m 0
A.
Câu 5:
D. 2; 2
3
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
3
2
Bất phương trình m 2 x m2 3x 4 0 ( m là tham số) nghiệm đúng với mọi số thực x khi
và chỉ khi :
A. 1 m 2
B. 2 m 4
C. 1 m 4
D. m 2
Câu 6:
Cho x thỏa mãn x
A.
Câu 7:
Câu 8:
2 2
3
B.
8
3
C.
8
3
D.
8
9
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cot x tan x
2
B. cos x sin x
2
C. coa x cos x
D. tan x tan x
Với k
thì cos
2k
nhận bao nhiêu giá trị khác nhau?
3
A. 2
Câu 9:
3
1
và sin x . Khi đó giá trị của cos x là:
2
3
B. 3
C. 1
D. Vô số
Cho bảng phân bố tần số khối lượng của 30 con tôm:
Khối lượng
(gam)
140
150
160
170
180
190
Cộng
2
3
5
9
8
3
30
Tần số
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số trung bình x 169
B. Độ lệch chuẩn sx 13,5
C. Tần sựất của giá trị x 160 là
1
5
D. Mỗi con tôm là một đơn vị điều tra.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm A 3;2 , B 0;1, C 5;2 . Diện tích tam
giác ABC là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm A 1;4 , B 3;2 , C 2;5 . Phương trình
nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng chứa đường cao kẻ từ đỉnh A của tam
giác ABC ?
x 1 3t
A.
y 4 t
B.
x 1 y 4
1
3
C.
x 1 y 4
3
1
D. 3x y 7 0
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình lần lượt là
x 1 3t
x 1 s
: d1 :
, d2 :
. Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 là:
y 3 3t
y 3 2s
A. 30o
B. 90o
C. 45o
D. 135o
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho 4 đường thẳng d1 : 6 x 9 y 12 0 ,
d 2 : 2 x 3 y 4 0 và d3 : 8 x 12 y 16 0, d 4 : 8 x 12 y 16 0 . Xét bốn mệnh đề sau:
(1) d1 và d 2 song song
(2) d1 và d 3 cắt nhau
(3) d 2 và d 3 là hai đường thẳng trùng nhau
(4) d1 và d 4 cắt nhau
Số mệnh đề dng trong bốn mệnh đề trên là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d tiếp xúc với đường trịn tâm O
bán kính 1 , cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A và B . Giá trị nhỏ nhất của diện tích tam
giác OAB có thể là:
A.
1
2
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 1 , B 2; 2 , C 1;5 . Trong các
phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
?
2
A. x y 0
C. x 1 y 2 9
2
2
1
1 92
B. x y
2
2
D. x 2 y 2 2 x 4 y 4 0
2
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn Cm : x 2 y 2 m 2 x m 4 y m 1 0 ( m
là tham số ). Giá trị của tham số m để đường trịn Cm có bán kính nhỏ nhất là:
A. m
11
4
B. m 2
C. m 4
D. m 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Cho x là số thực thỏa mãn:
3
x 2 và 3sin 4 x 8cos2 x 5 0
2
Tính giá trị biểu thức của S sin 3 x.cos 2 x
b) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 2 2 x 5 6 x 2 x 2 .
Bài 2. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 m x 2 4 x 15 0 vô nghiệm
trên
.
Bài 3. (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm H 1; 1 , I 2;5 và đường tròn d có phương trình:
y 3 .
a) Viết phương trình đường thẳng HI . Viết phương trình đường trịn đường kính HI .
b) Tìm tọa độ điểm E thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác EHI bằng 9 .
c) ( Chỉ dành cho học sinh các lớp 10Tin, 10H1, 10H2, 10L1, 10L2)
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết ABC nhận các điểm H , I lần lượt là trực tâm, tâm
đường tròn ngoại tiếp và cạnh BC trên đường thẳng d .
TRƯỜNG THPT AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Mơn: TỐN 10
NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN
Năm học:
ĐỀ LUYỆN TẬP
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị x 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x 2
Câu 2:
B. x 1 x 2 0
C.
x
1 x
0
1 x
x
D.
x3 x
Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x m 0 nghiệm đúng với x 2;3
?
A. m 3
Câu 3:
x2 4 x 3
0
x2 4 x 5
B. x 2 4 x 3 0
Tập nghiệm của bất phương trình
A. [1; )
Câu 5:
C. m 2
D. m 2
Tập hợp S 1;3 là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
Câu 4:
B. m 3
B. [2; )
C. x 2 4 x 3 0 D.
B. 1
x 2
2
0
x 3 x 1 là :
C. 3; 2 [1; )
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. 0
x2 4 x 3
C. 2
D. 1;1
x 3 2x
2 là:
2x
x3
D. Đáp án khác
Câu 6:
x 4m 2 2mx 1
Cho hệ phương trình
( m là tham số). Giá trị tham số m để hệ bất phương
3 x 3 2 x 1
trình vơ nghiệm là:
A. m 2
Câu 7:
D. m 2
B. ; 2
D. 2; 2
C. 2
2
x 7 x 10 0
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x 3 5
A. 4;5
Câu 9:
C. m 2
Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 2 x 2 là :
A.
Câu 8:
B. m 1
B. [4;5)
Cho x thỏa mãn 2 x và tan x
A. 0, 4
B. 0, 4
C. 2; 4
D. (2; 4]
3
. Khi đó giá trị của biểu thức sin x là:
4
D. 0, 6
C. 0, 6
Câu 10: Cho biểu thức A a cos 2 sin 8 4 sin 2 cos 2 b sin 4 ( a, b là tham số). Tìm giá trị
các tham số a, b để giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào ?
A. a 3, b 6
B. a 33, b 6
C. a 3, b 6
D. a 3, b 6
3
Câu 11: Với mọi x k , giá trị biểu thức A sin x cos x cot 2 x tan x là:
2
2
A. 0
B. 1
C. 2
D. Giá trị khác
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 . Vector nào sau
đây là một vector chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 6; 4
B. u 3;1
C. u 3; 2
D. u 2; 3
x 2
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 và đường thẳng d :
. Tính
y 4t
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy gọi d là đường thẳng đi qua điểm A 2;3 cắt các tia
Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N sao cho diện tích tam giác OMN đạt giá trị nhỏ nhất. Phương
trình đường thẳng d là:
A. x y 12 0
B. 2 x 3 y 10 0
C. 3x 2 y 12 0 D. 3x y 12 0
x 2t
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 và đường thẳng d :
. Đường
y 2 t
thẳng đi qua điểm M tạo với d một góc bằng 300 có phương trình là:
A. x 1; y 1
C. x 2 y 3 0
B. x y 0
D. 2 x 5 y 3 0
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn Cm : x 2 y 2 2mx 4 m 1 y 2 (
m là tham số) và điểm A 4;1 . Giá trị tham số m để đường trịn Cm có bán kính nhỏ nhất là:
A. m 0
B. m 1
C. m
1
2
D. m
4
5
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
a) Giải bất phương trình sau trên tập số thực:
x 2 8 x 12 x 4
b) Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình: m 1 x 2 2 m 1 x 3 m 2 0 vơ nghiệm.
c) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 4 x m 5 0 nghiệm đúng với x 1;3
.
Bài 2.
cos 2 x
Rút gọn biểu thức : A
cos x sin x
2 cos 2 x sin 2 x 2 2 sin x
4
2 cos x 1
(với điều kiện biểu thức có nghĩa)
Bài 3.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A 2;1 và đường thẳng d : x y 1 0 .
a) Tìm tọa độ điểm A1 đối xứng với điểm A qua đường thẳng d .
b) Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc trục Ox , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng
d.
c) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt hai truc tọa độ tại hai điểm
M , N sao cho diện tích tam giác AMN bằng
1
.
2
Bài 4. ( Dành cho học sinh các lớp 10Tin, 10H1, 10H2, 10L1, 10L2)
Giải bất phương trình sau trên tập số thực: x x 4 2 x 2 10 x 17 3