ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
TỐN 10
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − 4 0 .
A. S = ( −; −2 ) ( 2; + ) .
B. S = ( −2; 2 ) .
C. S = ( −; −2 2; + ) .
D. S = ( −;0 ) ( 4; + ) .
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − 4 x + 4 0 .
A. S =
\ 2 .
B. S =
.
C. S = ( 2; + ) .
D. S =
\ −2 .
Câu 3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Câu 4.
A. f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x ) = 2 x − 4 là tam thức bậc hai.
C. f ( x ) = 3x3 + 2 x − 1 là tam thức bậc hai.
D. f ( x ) = x 4 − x 2 + 1 là tam thức bậc hai.
Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c , ( a 0 ) và = b2 − 4ac . Cho biết dấu của khi f ( x ) luôn cùng
dấu với hệ số a với mọi x .
A. 0 .
B. = 0 .
C. 0 .
D. 0 .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt = b2 − 4ac , tìm dấu của a và
y = f ( x)
y
4
O 1
4
x
.
A. a 0 , 0 .
B. a 0 , 0 .
C. a 0 , = 0 .
D. a 0 , , = 0 .
Câu 6. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x 2 − ( m − 2 ) x + m 2 − 4m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. 0 m 4 .
B. m 0 hoặc m 4 . C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 7. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − mx + 4m = 0 vô nghiệm.
A. 0 m 16 .
B. −4 m 4 .
C. 0 m 4 .
D. 0 m 16 .
C. a 1 .
D. a
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của a để a 2 a .
A. a 0 hoặc a 1 .
B. 0 a 1 .
.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình − x 2 + x − m 0 vô nghiệm.
A. m
1
.
4
B. m
C. m
.
1
.
4
D. m
1
.
4
Câu 10. Giá trị x thỏa mãn bất phương trình −2 x + 6 0 là
A. x = 2 .
C. x = 4 .
B. x = 3 .
Câu 11. Điều kiện xác định của bất phương trình
A. x 2 .
D. x = 5 .
1
x + 2 là
x −4
2
B. x 2 .
C. x 2 .
D. x 0 .
C. x 5 .
D. x 8 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 10 0 là
A. x 5 .
B. x = 5 .
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình −4 x + 16 0 ?
A. S = 4; + ) .
B. S = ( 4; + ) .
C. S = ( −; 4 .
D. S = ( −; − 4 .
C. 3; + ) .
D. ( −;3 .
Câu 14. Nhị thức f ( x ) = 2 x − 6 dương trong
A. ( 3; + ) .
B. ( −;3) .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ( x − 1)( x + 3) 0
A. ( − ; − 3 1; + ) . B.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( 2; 4 .
C. −3;1 .
.
4− x
0 là
−3x + 6
B. ( − ; 2 ) 4; + ) . C. 2; 4 .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
D. 1; + ) .
x −1
1 là
x −3
D. ( 2; 4 ) .
A. ( 3; + ) .
B.
C. ( − ;3) ( 3; + ) . D. ( − ;3) .
.
Câu 18. Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn
A. 3x 1 − 2 x .
B.
2
−3 x .
x
Câu 19. Tìm điều kiện của bất phương trình
3
A. x − .
2
B. x
D. 2 x − 1 = 0 .
2x − 3
x +1 .
2x + 3
3
.
2
Câu 20. Tìm điều kiện của bất phương trình
A. x 2 .
C. 2 x + y 1 .
2
C. x − .
3
D. x
2
.
3
2x − 3
x−2.
6 − 3x
B. x 2 .
C. x 2 .
D. x 2 .
C. ( −;1) .
D. (1; + ) .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2 − 3x x + 6 .
A. ( −1; + ) .
B. ( −; −1) .
Câu 22. Giá trị x = −2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2 x − 3 1
A.
.
3 + 4 x −6
2 x − 5 3 x
B.
.
4 x − 1 0
2 x − 4 3
C.
.
1 + 2 x 5
2 x − 3 3x − 5
D.
.
2 x − 3 1
Câu 23. Cho f ( x ) = 2 x − 4 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x ) 0 x ( 2; + ) .
B. f ( x ) 0 x ( −; −2 )
C. f ( x ) 0 x ( −2; + ) .
D. f ( x ) = 0 x = −2 .
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −
8
A. S = ; + .
11
x −3
4x −1 .
5
8
B. −; .
11
4
C. S = ; + .
11
2
D. −; .
11
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 x − 3)( 5 − x ) 0 .
3
A. ;5 .
2
3
B. −; ( 5; + ) .
2
3
C. −5; .
2
3
D. −; ( 5; + ) .
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
A. S = 2;3) .
4x − 2
0.
6 − 2x
B. S = 2;3 .
C. ( −; 2 ) ( 3; + ) . D. ( −; 2 ( 3; + ) .
Câu 27. Tìm m để f ( x ) = ( m − 2 ) x + 2m − 1 là nhị thức bậc nhất.
A. m 2 .
m 2
B.
1.
m − 2
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 1 .
A. S = 0;1 .
1
B. S = ;1 .
2
C. S = ( −;1 .
D. S = ( −;1 1; + ) .
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x + 1 2 .
1
A. S = ( −; −1) ; + .
3
B. S = .
1
C. S = −1; .
3
1
D. S = ; + .
3
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình
x2 + 2 x −1 .
1
B. S = −; − .
2
A. S = .
C. 1; + ) .
1
D. ; + .
2
TỰ LUẬN
Bài 1.
Giải các bất phương trình sau:
1)
x2 + 2 x + 5
x −3.
x+4
2)
3)
( x − 1) ( x + 2 ) ( x + 6 ) 0 .
3
2
( x − 7 ) ( x − 2)
4) ( − x 2 + 3 x − 2 )( x 2 − 5 x + 6 ) 0 .
5)
x − 2 x − 3 x 2 + 4 x + 15
.
+
1− x x +1
x2 −1
6)
3
Bài 2.
Bài 3:
4
3x − 47 4 x − 47
.
3x − 1
2 x −1
1
2
2x + 3
.
+ 2
3
x +1 x − x +1 x +1
Giải hệ bất phương trình sau:
2x + 3
x − 1 1
1)
.
x
+
2
2
x
−
4
(
)(
)
0
x −1
x 2 − x − 12 0
2)
2 x − 1 0
2
3x − 10 x − 3 0
3) 2
x − 6 x − 16 0
x2 − 2 x − 7
4) −4
1
x2 + 1
1 x2 − 2 x − 2
5)
1
13 x 2 − 5 x + 7
x 2 − 3x + 4
0
6) x 2 − 3
x2 + x − 2 0
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1) x 2 − 5 x + 4 = x + 4 .
2) x 2 − 5 x − 1 − 1 = 0 .
3) x 2 − 1 − 2 x 0 .
4) 1 − 4 x 2 x + 1 .
5) 2 x + 5 7 − 4 x .
6)
x2 − 4x
1.
x2 + x + 2
Bài 4:
Giải các phương trình và bất phương trình sau :
1) 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2 .
2) x 2 − x − 12 7 − x .
3) 21 − 4 x − x 2 x + 3 .
4)
5) − x 2 − 8 x − 12 x + 4 .
Bài 5:
6)
x 2 − 16
+ x −3
x −3
5
.
x −3
2 − x + 4x − 3
2.
x
Bài tốn có tham số
1) Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
a) x 2 − 4 x + m − 5 .
b) x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1 .
c)
( m − 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 3 ( m − 2 ) .
1) Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm:
a)
( m − 4 ) x 2 + ( m + 1) x + 2m − 1 .
b)
( m + 2) x2 + 5x − 4 .
c) − x 2 + 4 ( m + 1) x + 1 − m 2 .
2) Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau đây có nghiệm với mọi giá trị
của x :
a)
( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 0
b) ( m 2 + 4m − 5 ) x 2 − 2 ( m − 1) x + 2 0
c)
x 2 − 8 x + 20
0
mx 2 + 2 ( m + 1) x + 9m + 4
d)
3x 2 − 5 x + 4
0
( m − 4 ) x 2 + (1 + m ) x + 2m − 1
3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình:
a) x 2 + 2 ( m + 1) x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
b) ( m − 2 ) x 2 − 2mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
(
)
c) m − 5 x2 − 3mx + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
4) Tìm các giá trị của m sao cho phương trình x 4 + (1 − 2m ) x 2 + m 2 − 1 = 0 (1)
a) Vơ nghiệm
b) Có hai nghiệm phân biệt
c) Có 4 nghiệm phân biệt
x 2 + 10 x + 16 0
5) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình
vơ nghiệm .
mx 3m + 1