ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I - K11
Câu 1.
Câu 2.
Tập xác định của hàm số y tan x là?
A.
\ 0 .
B.
\ k , k .
2
C.
.
D.
\ k , k
.
Xét bốn mệnh đề sau:
(1) Hàm số y sin x có tập xác định là
.
(2) Hàm số y cos x có tập xác định là
.
(3) Hàm số y tan x có tập xác định là D
\ k k .
2
(4) Hàm số y cot x có tập xác định là D
\ k k .
2
Số mệnh đề đúng là
A. 3 .
Câu 3.
B. 2 .
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
B. 3 và 2 .
A. 1 và 2 .
Câu 4.
Phương trình
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
D. 4 .
5cos 2 x 1
là?
2
C. 3 và 2 .
D. 3 và 1 .
C. 3 m 3 .
D. 3 m 3 .
sin x 2
m vô nghiệm khi?
cos x
A. m 3 .
Câu 5.
C. 1 .
B. m 3 .
Tập nghiệm S của phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 3 là:
A. S k , k ; k .
3
B. S k , k ; k .
6
C. S k , k ; k .
6
3
2
D. S k ,
k ; k .
3
6
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. sin 3x 3 .
B. 1 2 cos x 0 .
6
C. cos2 x 4 .
D. 2sin x cos x .
Phương trình
3
2
3 sin x cos x 2 tương đương với phương trình nào sau đây?
B. cos x 2 .
6
A. sin x 2 .
3
Câu 9.
C. sin x 1 .
6
D. cos x 1 .
3
C. 0; .
D. 1;1 .
Tập giá trị của hàm số y cos x là ?
A.
B. ;0 .
.
Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình 2sin 2 x 5sin x cos x cos 2 x 2 là?
A.
6
k , k .
B.
4
k , k .
C.
4
k , k .
D.
6
k , k .
Câu 11. Phương trình sin x cos x sin 2 x 1 0 có tổng các nghiệm trên 0 x ?
A.
4
.
B.
3
.
2
C.
3
.
4
D. .
Câu 12. Phương trình 6sin 2 x 7 3 sin 2 x 8cos 2 x 6 có các nghiệm là:
x 2 k
A.
, k .
x k
6
x 4 k
B.
, k .
x k
3
x 8 k
C.
, k .
x k
12
3
x 4 k
D.
, k .
x 2 k
3
Câu 13. Phương trình 3sin 2 x 1 m có nghiệm khi m a; b . Giá trị b a bằng?
5
A. 6.
B. 0 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 14. Phương trình 2 sinx cos x sin2x+m 0 có nghiệm khi m thỏa mãn
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 1 2 2 .
D. 1 2 2 m 2 .
2
Câu 15. Giải phương trình: cos 6 x
.
2
3
5
x 72 k 2
A.
k
x 13 k 2
72
C. x
5 k
k
72 3
.
.
7 k
x 72 3
B.
k
x 11 k
72
3
.
5 k
x 72 3
D.
k
13
k
x
72
3
.
Câu 16. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ; ?
2 2
A. y cot x .
B. y tan x .
C. y cos x .
D. y sin x .
3 sin x cos x
Câu 17. Phương trình
A. 2 .
1
có bao nhiêu nghiệm trên 0; 2 ?
cos x
C. 4 .
B. 3 .
D. 5 .
Câu 18. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x 3 theo thứ tự là?
A. x
5
;x .
6
6
B. x
2
;x .
3
3
C. x
5
;x .
3
3
D. x
2
4
.
;x
3
3
Câu 19. Hàm số y cotx tuần hoàn với chu kỳ?
A. T k .
B. T 2 .
C. T k 2 .
D. T .
2sin x cos x 1
2 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;3 .
sin x 1
Câu 20. Phương trình
A. 1 .
B. 2 .
D. 4 .
C. 3 .
Câu 21. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x sin 2 x 2 sin 2 x trên khoảng 0; 2 .
A. T
7
.
8
B. T
21
.
8
C. T
11
.
4
D. T
3
.
4
Câu 22. Cho phương trình cos5x 3m 5 . Gọi a; b là tập hợp tất các giá trị m để phương trình có
nghiệm. Tính S 3a b .
B. S 2 .
A. S 5 .
C. S
19
.
3
D. S 6 .
Câu 23. Phương trình tan 2 x cot 2 x 3(tan x cot x) 2 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; ?
A. 1 .
B. 2 .
D. 4 .
C. 3 .
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 4 x cos2 3x m sin 2 x có nghiệm
x 0; .
12
1
A. m 0; .
2
1
B. m ; 2 .
2
1
D. m 1; .
4
C. m 0;1 .
Câu 25. Biến đổi phương trình cos3x sin x 3 cos x sin 3x về dạng sin ax b sin cx d
với b , d thuộc khoảng ; . Tính b d ?
2 2
A. b d
12
.
B. b d
4
.
C. b d
3
.
D. b d
Câu 26. Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x 1 0 thỏa điều kiện: 0 x
A. x
6
B. x
.
4
C. x
.
2
.
2
2
.
.
D. x
2
.
Câu 27. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
5 7
A. ;
4 4
.
9 11
B. ;
4 4
.
7
C. ;3 .
4
7 9
D. ;
4 4
.
Câu 28. Phương trình 4sin x 6cos x
A. 1 .
1
có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; 2 .
cosx
B. 2 .
Câu 29. Hàm số y
C. 3 .
D. 4 .
2sin 2 x cos 2 x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2 x cos 2 x 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2sin 2 x sin x cos x mcos2 x 1 có nghiệm trên
4 ; 4 là:
A. 1 .
B. 2 .
D. 4 .
C. 3 .
Câu 31. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
B. y sin x .
A. y 1 sin x .
C. y cos x .
3
D. y sin x cos x .
9
Câu 32. Tổng các nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình tan 4 x
8
A. S
21
.
16
B. S
13
.
16
C. S
3
cot 2 x
4
3
.
16
D. S
0 ?
3
.
4
Câu 33. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
B. y 1 sin x .
A. y 1 sin x .
Câu 34. Cho hàm số y
D. y cos x .
C. y sin x .
m sin x 1
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5
cos x 2
để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1 .
A. 6 .
C. x
4
4
k 2 , x
k , x
D. 5 .
3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0
Câu 35. Giải phương trình:
A. x
C. 4 .
B. 3 .
6
6
k 2 , k .
k , k .
B. x
D. x
3
3
k 2 , x
k , x
4
6
k 2 , k .
k , k .
Câu 36. Cho phương trình cos5x cos x cos 4 x cos 2 x 3cos 2 x 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
; của phương trình là:
A.
2
, .
3 3
B.
,
2 2
.
C.
,
2 4
.
2
D. ,
.
3 3
Câu 37. Trong khoảng 0;10 phương trình cos 2 x 4sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 5 .
B. 4 .
Câu 38. Phương trình
a, b N ,
C. 2 .
2 sin 6 x cos 6 x sin x.cos x
2 2sin x
D. 3 .
a
0 có một nghiệm x thuộc
b
0; 2
a
là phân số tối giản. Tổng a+b là?
b
A. 5 .
B. 6 .
C. 9 .
D. 10 .
Câu 39. Cho hàm số f x sin x cos x có đồ thị C . Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị
không thể thu được bằng cách tịnh tiến đồ thị C ?
A. y sin x cos x .
B. y
2 sin x 2 . C. y sin x cos x . D. y sin x .
4
Câu 40. Người ta nghiên cứu sự sinh trưởng và phát
triển của một loại sinh vật A trên một hịn đảo
thì thấy được sinh vật A phát triển theo quy luật
s t a b sin
t
, với s t là số lượng sinh vật
18
A sau t nằm và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi
số lượng sinh vật A nhiều nhất được bao nhiêu
con.
A. 600 .
B. 650 .
C. 700 .
D. 750 .
Đáp án chi tiết.
Câu 1.
Tập xác định của hàm số y tan x là:
A.
\ 0 .
B.
\ k , k .
2
C.
.
D.
\ k , k
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: cos x 0 x
Vậy tập xác định là
Câu 2.
2
k , k .
\ k , k .
2
Xét bốn mệnh đề sau:
5
(1) Hàm số 0; có tập xác định là
2
.
(2) Hàm số y cos x có tập xác định là
.
(3) Hàm số y tan x có tập xác định là D
\ k k .
2
(4) Hàm số y cot x có tập xác định là D
\ k k .
2
Số mệnh đề đúng là
A. 3 .
C. 1 .
B. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Các mệnh đề đúng là:
5
(1) Hàm số 0; có tập xác định là
2
(2) Hàm số y cos x có tập xác định là
.
.
\ k k .
2
(3) Hàm số y tan x có tập xác định là D
Câu 3.
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
A. 1 và 2 .
5cos 2 x 1
là?
2
C. 3 và 2 .
B. 3 và 2 .
Lời giải
Chọn C
1 cos 2 x 1 x
5 5cos 2 x 5 x
4 5cos 2 x 1 6 x
2 5cos 2 x 1 3 x .
2
D. 3 và 1 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 .
Câu 4.
Phương trình
sin x 2
m vơ nghiệm khi?
cos x
A. m 3 .
B. m 3 .
C. 3 m 3 .
D. 3 m 3 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: cos x 0
Ta có sin x 2 m.cos x sin x m.cos x 2
Phương trình vơ nghiệm 1 m2 4 3 m 3 .
Câu 5.
Tập nghiệm S của phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 3 là:
A. S k , k ; k .
3
B. S k , k ; k .
6
C. S k , k ; k .
6
3
2
D. S k ,
k ; k .
3
6
Lời giải
Chọn B
1
3
3
Ta có: sin 2 x 3 cos 2 x 3 sin 2 x
cos 2 x
2
2
2
2 x k 2
3 3
sin 2 x sin
,k
3
3
2 x 2 k 2
3
3
x k
,k
x k
6
Vậy, tập nghiệm của phương trình là S k , k ; k .
6
Câu 6.
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn A
Ta có các kết quả sau:
Hàm số y cos x là hàm số chẵn.
Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Câu 7.
Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. sin 3x 3 .
B. 1 2 cos x 0 .
6
C. cos2 x 4 .
D. 2sin x cos x .
3
2
Lời giải
Chọn B
A. sin 3x 3 1;1 Phương trình vô nghiệm.
1
B. 1 2 cos x 0 cos x 1;1 Phương trình có nghiệm.
6
6 2
cosx 2 1;1
C. cos 2 x 4
Phương trình vơ nghiệm.
cosx 2 1;1
D. 2sin x cos x
Câu 8.
Phương trình
3
3
sin 2 x 1;1 Phương trình vơ nghiệm.
2
2
3 sin x cos x 2 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin x 2 .
3
B. cos x 2 .
6
C. sin x 1 .
6
D. cos x 1 .
3
Lời giải
Chọn C
3 sin x cos x 2
Câu 9.
3
1
sin x cos x 1 cos .sin x sin .cos x 1 sin x 1 .
2
2
6
6
6
Tập giá trị của hàm số y cos x là ?
A.
C. 0; .
B. ;0 .
.
D. 1;1 .
Lời giải
Chọn D
Với MN , ta có cos x 1;1 .
Tập giá trị của hàm số y cos x là 1;1 .
Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình 2sin 2 x 5sin x cos x cos 2 x 2 là?
A.
6
k , k .
B.
4
k , k .
C.
4
k , k .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x
2
k , k
không là nghiệm của phương trình.
Chia 2 vế phương trình cho cos 2 x ta được:
2 tan 2 x 5 tan x 1 2 1 tan 2 x 4 tan 2 x 5 tan x 1 0
D.
6
k , k .
tan x 1
x 4 k
,k
tan x 1
x arctan 1 k
4
4
Câu 11. Phương trình sin x cos x sin 2 x 1 0 có tổng các nghiệm trên 0 x ?
A.
4
.
B.
3
.
2
C.
3
.
4
D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt t sin x cos x 2 sin x điều kiện t 2
4
Suy ra t 2 1 sin 2 x
x k
sin
x
0
4
4
t 0
2
Ta có t t 0
x k 2
k
t 1 sin x 1
3
k 2
x
4
2
2
Do x 0; nên x
4
.
Câu 12. Phương trình 6sin 2 x 7 3 sin 2 x 8cos 2 x 6 có các nghiệm là:
x 2 k
A.
, k .
x k
6
x 4 k
B.
, k .
x k
3
x 8 k
C.
, k .
x k
12
3
x 4 k
D.
, k .
2
x
k
3
Lời giải
Chọn A
TH1: cos x 0 sin 2 x 1 thỏa mãn phương trình phương trình có nghiệm
x
2
k , k
.
TH2: cos x 0, chia cả hai vế cho cos 2 x ta được
6 tan 2 x 14 3 tan x 8
6
6 tan 2 x 14 3 tan x 8 6 1 tan 2 x
2
cos x
14 3 tan x 14 tan x
1
x k
6
3
Vậy, phương trình có nghiệm x
2
k , x
6
k , k .
Câu 13. Phương trình 3sin 2 x 1 m có nghiệm khi m a; b . Giá trị b a bằng?
5
A. 6.
C. 2 .
B. 0 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
m 1
3sin 2 x 1 m sin 2 x
5
5
3
Phương trình đã cho có nghiệm
m 1
1;1 m 1 3;3 m 2; 4 .
3
Suy ra: a 2; b 4 b a 6 .
Câu 14. Phương trình 2 sin x cos x sin 2 x m 0 có nghiệm khi m thỏa mãn
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 1 2 2 .
D. 1 2 2 m 2 .
Lời giải
Chọn D
2 sin x cos x sin 2 x m 0
Đặt t sin x cos x 2 sin x điều kiện t 2
4
Suy ra t 2 1 sin 2 x
Ta có t 2 2t 1 m 0 f t t 2 2t 1 m
Phương trình có nghiệm khi Min f t m Max f t 1 2 2 m 2 .
2 ; 2
2 ; 2
2
Câu 15. Giải phương trình: cos 6 x
.
2
3
5
x 72 k 2
A.
k
x 13 k 2
72
C. x
5 k
k
72 3
.
.
7 k
x 72 3
B.
k
x 11 k
72
3
.
5 k
x
72 3
D.
k
x 13 k
72
3
Lời giải
Chọn D
.
3
6x
k 2
2
3
4
,k
Ta có: cos 6 x
2
3
6 x 3 k 2
3
4
5 k
x 72 3
, k
x 13 k
72
3
5
6 x 12 k 2
,k
6 x 13 k 2
12
.
Câu 16. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ; ?
2 2
B. y tan x .
A. y cot x .
C. y cos x .
D. y sin x .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y sin x đồng biến trên các khoảng k 2 ; k 2 với mọi k . Chọn
2
2
k 0 , ta được hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ; .
2 2
Xét A: Hàm số y cot x không xác định tại x 0 ; nên không thể đồng biến trên
2 2
khoảng ;
2 2
4 3
Hàm số y tan x không thể đồng biến trên
Xét B:Ta thấy
tan tan
4
3
4 3
Hàm số y cos x không thể đồng biến trên
Xét C: Ta thấy
cos cos
4
3
Câu 17. Phương trình
3 sin x cos x
A. 2 .
1
có bao nhiêu nghiệm trên 0; 2 ?
cos x
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện cos x 0
Phương trình 3 tan x 1 1 tan 2 x tan 2 x 3 tan x 0
x k
tan x 0
k
x
k
tan
x
3
3
.
D. 5 .
;
2 2
;
2 2
4
Mà x 0; 2 x ; ; . Vậy phương trình có 3 nghiệm trên 0; 2 .
3
3
Câu 18. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x 3 theo thứ tự là?
A. x
5
;x .
6
6
B. x
2
;x .
3
3
C. x
5
;x .
3
3
D. x
2
4
.
;x
3
3
Lời giải
Chọn B
Ta có: tan x 3 x
3
k k
.
Suy ra:
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x
2
ứng với k 1 .
3
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x
3
ứng với k 0 .
Câu 19. Hàm số y cotx tuần hoàn với chu kỳ?
A. T k .
B. T 2 .
C. T k 2 .
D. T .
Lời giải
Chọn D
Theo tính chất trong sgk 11 thì hàm số y cotx tuần hồn với chu kì .
Câu 20. Phương trình
2sin x cos x 1
2 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;3 .
sin x 1
A. 1 .
B. 2 .
D. 4 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: sin x 1
Ta có 2sin x cos x 1 2sin x 2 cos x 1 x k 2
Do x 0;3 nên x 2 .
Câu 21. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x sin 2 x 2 sin 2 x trên khoảng 0; 2 .
A. T
7
.
8
B. T
21
.
8
C. T
11
.
4
D. T
3
.
4
Lời giải
Chọn C
Ta có: cos2 x sin 2x 2 sin 2 x cos2 x sin 2 x sin 2x 2 cos 2x sin 2 x 2
2 cos 2 x 2 cos 2 x 1 2 x k 2 , k
4
4
4
7 15
Mà x 0; 2 x ;
8 8
x
8
k , k
Tổng các nghiệm đó là: T
7 15 11
.
8
8
4
Câu 22. Cho phương trình cos5x 3m 5 . Gọi a; b là tập hợp tất các giá trị m để phương trình có
nghiệm. Tính S 3a b .
B. S 2 .
A. S 5 .
C. S
19
.
3
D. S 6 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình có nghiệm khi 3m 5 1 1 3m 5 1
4
m2
3
4
3
Do đó a , b 2 S 3a b 6 .
Câu 23. Phương trình tan 2 x cot 2 x 3(tan x cot x) 2 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
tan 2 x cot 2 x 3(tan x cot x) 2 0
Điều kiện: sin 2 x 0 .Đặt t tan x cot x
2
t 2
sin 2 x
x k
t 4
1
12
sin 2 x
Ta có t 2 2 3t 2 0
2
t 1(loai)
x 5 k
12
Do x 0; nên x
12
;x
5
.
12
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 4 x cos2 3x m sin 2 x có nghiệm
x 0; .
12
1
A. m 0; .
2
1
B. m ; 2 .
2
C. m 0;1 .
1
D. m 1; .
4
Lời giải
Chọn C
+/ Ta có: cos 4 x cos2 3x m sin 2 x 2 2 cos 2 2 x 1 1 cos 6 x m m cos 2 x
4cos2 2 x 2 1 4cos3 2 x 3cos 2 x m m cos 2 x
4 cos3 2 x 4 cos 2 2 x m 3 cos 2 x m 3 0
4 cos 2 2 x cos 2 x 1 m 3 cos 2 x 1 0
cos 2 x 1
cos 2 x 1 4 cos 2 2 x m 3 0
2
4 cos 2 x m 3
3
+/ Với cos 2 x 1 (loại do x 0;
cos 2 x 1 ) không thỏa yêu cầu bài tốn.
2
12
+/ Phương trình 4cos2 2 x m 3 cos2 2 x
m3
có nghiệm x 0; khi
4
12
3 m3
1 3 m 3 4 0 m 1.
4
4
Câu 25. Biến đổi phương trình cos3x sin x 3 cos x sin 3x về dạng sin ax b sin cx d
với b , d thuộc khoảng ; . Tính b d ?
2 2
A. b d
12
B. b d
.
4
C. b d
.
3
.
D. b d
2
Lời giải
Chọn D
Ta có: cos3x sin x 3 cos x sin 3x cos3x 3 sin 3x sin x 3 cos x
1
3
1
3
cos 3 x
sin 3 x sin x
cos x
2
2
2
2
sin
.cos 3 x cos .sin 3 x cos .sin x sin .cos x
6
6
3
3
sin 3x sin x
6
3
Do đó, a 3, b
6
, c 1, d
3
bd
2
.
Câu 26. Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x 1 0 thỏa điều kiện: 0 x
A. x
6
B. x
.
4
.
C. x
2
Lời giải
Chọn A
Vì 0 x
2
nên nghiệm của phương trình là x
.
6
Câu 27. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
2
.
D. x
.
x 2 k 2
sin x 1
2
x k 2 k
2sin x – 3sin x 1 0
1
sin x
6
2
5
x k 2
6
2
.
.
5 7
A. ; .
4 4
9 11
B. ;
.
4 4
7
C. ;3 .
4
7 9
D. ; .
4 4
Lời giải
Chọn D
Hàm số y sin x đồng biến trên các khoảng k 2 ; k 2 với mọi k .
2
2
3 5
Với k 1 , hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ;
2 2
7 9
Vậy hàm số đồng biến trên ;
4 4
Câu 28. Phương trình 4sin x 6cos x
A. 1 .
7 9
;
4 4
.
1
có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; 2 .
cosx
B. 2 .
D. 4 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: cos x 0
tan x 1 x k
1
2
1 tan x
Ta có PT 4 tan x 6
k
4
cos 2 x
tan x 5
x arc tan 5 k
Do x 0; 2 nên chọn D.
Câu 29. Hàm số y
2sin 2 x cos 2 x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2 x cos 2 x 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Chọn B
Nhận xét: 2 sin 2 x cos 2 x 2, x 2 3 sin 2 x cos 2 x 2 3, x
sin 2 x cos 2 x 0, x
Giả sử y0 là giá trị của hàm số ứng với x0 . Ta có: y0
2sin 2 x0 cos 2 x0
sin 2 x0 cos 2 x0 3
y0 sin 2 x0 cos 2 x0 3 2sin 2 x0 cos 2 x0 y0 2 sin 2 x0 y0 1 cos 2 x0 3 y0
Phương trình (*) có nghiệm x0 y0 2 y0 1 3 y0
2
7 y02 2 y0 5 0 1 y0
Mà y0
5
7
y0 1;0
Vậy, hàm số đã cho có tất cả 2 giá trị nguyên.
2
2
Câu 30. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2sin 2 x sin x cos x mcos2 x 1 có nghiệm trên
4 ; 4 là:
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình: 2sin 2 x sin x.cos x m cos 2 x 11
Trên ; cos x 0
4 4
1 2 tan 2 x tan x m tan 2 x 1 m tan 2 x tan x 1
Đặt tan x t t 1;1 x ;
4 4
Yêu cầu bài tốn tìm m để phương trình m f t t 2 t 1 có nghiệm trên 1;1
5
Phương trình 1 có nghiệm m ;1 .
4
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 31. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y 1 sin x .
B. y sin x .
C. y cos x .
3
D. y sin x cos x .
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D
.
x D : x D x D 1
Ta có f x sin x sin x sin x f x 2 .
Từ 1 và 2 suy ra hàm số y sin x là hàm chẵn.
9
Câu 32. Tổng các nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình tan 4 x
8
A. S
21
.
16
B. S
13
.
16
C. S
Lời giải
Chọn D
3
.
16
3
cot 2 x
4
D. S
3
.
4
0 ?
9
3
9
3
Ta có: tan 4 x
cot 2 x 0 tan 4 x
cot 2 x
8
4
8
4
9
tan 4 x
8
x
16
5
9
5
2x
k , k
tan 2 x
4x
4
8
4
2x
8
k , k
k
,k
2
15 7 9
;
; ; .
Lại có: x ; x
16 16 16
16
Tổng tất cả các nghiệm đó là: S
3
.
4
Câu 33. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
B. y 1 sin x .
A. y 1 sin x .
C. y sin x .
D. y cos x .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào lý thuyết đây là đồ thị của hàm y cos x .
Câu 34. Cho hàm số y
m sin x 1
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5
cos x 2
để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1 .
A. 6 .
C. 4 .
B. 3 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Do cos x 2 0, x
Ta có y
nên hàm số xác định trên
.
m sin x 1
m sin x y cos x 2 y 1 .
cos x 2
Do phương trình có nghiệm nên
m2 y 2 2 y 1 3 y 2 4 y 1 m2 0
2
Vậy GTNN của y bằng
2 3m2 1
2 3m2 1
y
.
3
3
2 3m2 1
.
3
Do đó yêu cầu bài toán
m 2 2
2 3m2 1
.
1 3m2 1 25 m2 8
3
m 2 2
Do m thuộc đoạn 5;5 nên m 5; 4; 3;3; 4;5 .
A. x
C. x
4
4
k 2 , x
k , x
3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0
Câu 35. Giải phương trình:
6
6
k 2 , k .
B. x
k , k .
D. x
3
3
k 2 , x
k , x
6
4
k 2 , k .
k , k .
Lời giải
Chọn C
+/ ĐK: cosx 0 x
+/ Ta có:
2
k , k .
tan x 1
3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0
tan x 3
3
+/ Với tan x 1 x
+/ Với tan x
4
k , k
(TM)
3
x k , k
3
6
(TM)
Câu 36. Cho phương trình cos5x cos x cos4 x cos2 x 3cos2 x 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
; của phương trình là:
A.
2
, .
3 3
C. , .
2 4
B. , .
2 2
2
D. ,
.
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: cos5x cos x cos4 x cos2 x 3cos2 x 1
1
1
cos6 x cos4 x cos6 x cos2 x 3cos2 x 1
2
2
cos4 x cos2 x 6cos2 x 2
2cos2 2 x 1 cos2 x 3 3cos2 x 2
cos 2 x 1
2 cos2 2 x 4 cos 2 x 6 0
x k , k .
2
cos 2 x 3( PTVN )
Vậy các nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình là x , x .
2
2
Câu 37. Trong khoảng 0;10 phương trình cos 2 x 4sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
sin x 1
+ Ta có: cos 2 x 4sin x 5 0 2 sin 2 x 4sin x 6 0
.
sin x 3 VN
+ Với sin x 1 x
Có x 0;10
k 2 , k .
2
nên k 1; 2;3; 4;5 .
1
21
; mà k
k
4
4
Vậy có 5 nghiệm thỏa mãn u cầu.
Câu 38. Phương trình
a, b N ,
2 sin 6 x cos 6 x sin x.cos x
2 2sin x
a
0 có một nghiệm x thuộc
b
0; 2
a
là phân số tối giản. Tổng a+b là
b
A. 5 .
B. 6 .
C. 9 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: sin x
2
2
PT 2 sin 6 x cos 6 x sin x.cos x 0 2(1 3sin 2 x.cos 2 x) sin x.cos x 0
sin 2 x 1
3 2
1
2 sin 2 x s in2x 0
x k k
4
2
2
4
sin 2 x
( PTVN )
3
Do x 0; 2 ,sin x
2
5
nên x
.
2
4
Câu 39. Cho hàm số f x sin x cos x có đồ thị C . Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị
khơng thể thu được bằng cách tịnh tiến đồ thị C ?
A. y sin x cos x .
B. y
2 sin x 2 . C. y sin x cos x . D. y sin x .
4
Lời giải
Chọn D
Ta có max sin x cos x 2 M , min sin x cos x 2 m , M m 2 2 . Vì phép
x
x
tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nên chọn
đáp án D (chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng 2 ).
Câu 40. Người ta nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển của một loại sinh vật A trên một hịn đảo
thì thấy được sinh vật A phát triển theo quy luật s t a b sin
t
, với s t là số lượng sinh
18
vật A sau t nằm và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi số lượng sinh vật A nhiều nhất được
bao nhiêu con. :
A. 600 .
B. 650 .
C. 700 .
Lời giải
D. 750 .
Chọn C
s 0 400 a 400
s t 400 300sin t .
Dựa vào đồ thị ta thấy
18
s 3 550 b 300
Ta có : 100 400 300sin
18
t 700 t 0
Vậy số lượng sinh vật nhiều nhất là 700 con.