Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

hóa học 11 bài 7 nito

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 14 trang )

2

Chương

NITƠ-PHOTPHO

Bài
7

NITƠ


2

Chương

NITƠ-PHOTPHO

Bài
7

NITƠ


I. VỊ TRÍ CẤU HÌNH ELECTRON NGUN TỬ

-Vị trí : ơ 7, chu kì 2, nhóm VA
2 2 3
- Cấu hình electron : 1s 2s 2p
- Cơng thức cấu tạo nito: N=N



II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ



Ở điều kiện thường là chất Khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị

 Hơi nhẹ hơn khơng khí
 Hóa lỏng -1960C
 Ít tan
 Khơng duy trì sự cháy và sự sống


III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

-3

0

+1

+2

+3

+5

+4

NH3; N2; N2O; NO; N2O3; NO2; HNO3

Tính oxi hố

-3

Tính khử

0

+1

+2

+3

+4

+5


III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

1. Tính oxi hố

2. Tính khử
0

-3

0
450 C


N2 + H23
N2 + Al2

Fe
0
t

2 NH3

+1

+2
0
3000 C

N2 + O 2
+2

NO +

2 AlN

+5

+4
+3

2 NO
+4


0

O2

2NO2

( khí màu nâu)


IV.ỨNG DỤNG



V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

Nito tự do


V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

Nito hợp chất


VI.ĐIỀU CHẾ

Phương pháp chưng cất phân
đoạn khơng khí lỏng



CỦNG CỐ



BÀI TẬP CỦNG CỐ

Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:



A. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3



C. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO



B. NH3, N2, NO, N2O, AlN



D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×